PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế:
Nghiên cứu này có mục tiêu chính là khám phá một số yếu tố tác động đến quyết định mua căn hộ cao cấp của khách hàng tại TP.Huế để từ đó giúp cho công ty kinh doanh căn hộ cao cấp có thể bán được hàng tồn kho của mình. Tuy nhiên, nghiên cứu này còn tồn tại một sốhạn chếnhất định:
Một là, nghiên cứu chỉ được thực hiện tại TP Huế, do đó khả năng tổng quát hóa chưa cao, nó sẽ cao hơn nếu được thực hiệnở một sốthành phố khác nữaở VN.
Hai là, nghiên cứu này thực hiện chọn mẫu thuận tiện do đó cũng có nhược điểm của mẫu là tính đại diện không cao.
Ba là, nghiên cứu chỉ thực hiện cho phân khúc thị trường căn hộ cao cấp. Có thể có sự khác biệt về thang đo lường của các loại nhà khác như chung cư hạng trung hay nhà ở xã hội. Như vậy cần có nhiều nghiên cứu lặp lại cho các loại sản phẩm nhà khác.
Cuối cùng, nghiên cứu này mới chỉ xem xét 4 yếu tố (sản phẩm ,thương hiệu, tâm lý xã hội,dịch vụ) tác động đến quyết định mua căn hộ cao cấp. Có thể còn nhiều yếu tố nữa tác động đến quyết định mua căn hộ cao cấp như: vị trí căn hộ, phong thủy, thẩm mỹ, các hoạt động marketing…Vấn đề này sẽ là định hướng cho các nghiên cứu tiếp theo.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Anh:
1. Mateja Kos Koklic & Irena Vida (2009), A Strategic Household Purchase:
Consumer House Buying Behavior, Managing Global Transitions, Vol 7(1), p.91.
2. Qiuxue Luo và Paul TJ James (2013), “Influences on the Buying Behavior of Purchasing Commercial Housing in Nanning City of Guangxi Province”, China, Journal of Management and Marketing Research, V12, 2/2013.
3. Solomon, M., Bamossy, G., Akegaard, S. & Hogg, M. K. (2006), Consumer Behavior: A European Perspective, 3rd edition. Person Education Limited, Essex.
Tiếng Việt:
4. Trần Gia Cảm( 2015)“Phân tích các nhân tố ảnhhưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty Cổ phần Đầu tư IMG Huế”,Khóa luận tốt nghiệp đại học,trường đại học Kinh tếHuế.
5. Trần Minh Công (2009), Xây dựng chiến lược kinh doanh bất động sản của công ty cổ phần SAVICO đến năm 2015, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tếTP.HCM.
6. Nguyễn Thị Ngọc Giàu (2016) “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại Thành phốHồ Chí Minh” ,luận văn thạc sĩ quản trịkinh doanh , trường Đại học Quốc TếHồng Bàng.
7. Nguyễn Quỳnh Hoa và Nguyễn Thạch (2013), “Định giá đất hàng loạt bằng mô hình hồi quy”, Tạp chí Phát triển kinh tế, số(269), trang 11-19.
8. Đinh Hồng Lê (2011), Chiến lược cạnh tranh của công ty địa ốc Hoàng Quân đối với căn hộcao cấp giai đoạn 2011-2020, Luận văn thạc sĩkinh tế, Trường Đại học Kinh tếTP.HCM.
9. Phạm Công Nam (2012), Nâng cao năng lực cạnh tranh của các công ty địaốc Sài Gòn nhằm năng cao giá trị khách hàng đối với sản phẩm căn hộ cho người có thu nhập trung bình giai đoạn 2012-2015, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tếTP.HCM.
10. Nhóm nghiên cứu (2013),“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàng tại công ty Cổ Phẩn Thiết Bị Điện Sài Gòn ”, công ty CP Thiết Bị Điện Sài Gòn .
Trường Đại học Kinh tế Huế
11. Philip Kotler (2001), Quản trị marketing, NXB Thống kê.
12. Philip Kotler (2005), Quản trị marketing, NXB Thống kê.
13. Thái Thị Phương (2016)“Đánh giá ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến lòng trung thành của khách hàng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương – chi nhánh Thừa Thiên Huế” ,Khóa luận tốt nghiệp đại học,trường đại học Kinh TếHuế.
14. Robert S.Kaplan & David P.Norton (1996), Thẻ điểm cân bằng, Bản dịch tiếng Việt, NXB Trẻ(2011).
15. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS , nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội.
16. Nguyễn Quang Thu (2014), "Một sốyếu tố tác động đến quyết định chọn mua căn hộ chung cư cao cấp của khách hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh", Tạp chí Phát triển Kinh tế(279), 92-107.
17. Nguyễn Văn Thanh (2008), Xây dựng chiến lược kinh doanh bất động sản của công ty BITEXCOLAND, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tếTP.HCM.
Phạm Công Nam (2012), Nâng cao năng lực cạnh tranh của các công ty địaốc Sài Gòn nhằm năng cao giá trị khách hàng đối với sản phẩm căn hộ cho người có thu nhập trung bình giai đoạn 2012-2015, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tếTP.HCM.
18. Các website tham khảo:
- http://www.ancuucity.com.vn - http://www.doc.edu.vn
- https://vi.scribd.com/doc - https://luatminhkhue.vn
- http://www.brandsvietnam.com - http://voer.edu.vn
- http://www.doisongphapluat.com
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sốphiếu:…...
BẢNG HỎI ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG Xin trân trọng kính chào Quý Anh/Chị!
Tên tôi là: HồThị MỹLinh, là sinh viên Trường: ĐH Kinh TếHuế. Hiện nay tôi đang thực hiện bài khóa luận tốt nghiệp với đề tài:“Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua nhà cao cấp của khách hàng tại công ty cổphần IMG Huế”. Vì vâỵ, tôi xây dựng bảng hỏi dưới đây nhằm tìm hiểu những yếu tố tác động đến hành vi mua hàng của khách hàng tại Huế. Những ý kiến của Qúy Anh/Chịsẽlà những thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành đề tài trên. Tôi rất mong nhận được sự hợp tác từ phía Quý Anh/Chị. Tôi xin đảm bảo những thông tin của quý vị trong phiếu điều tra này sẽ được hoàn toàn bảo mật và chỉ được sửdụng cho nghiên cứu của riêng tôi.
Một lần nữa xin được cảm ơn sựhợp tác của Quý Anh/Chị!
---*** ***---Mục I: Thông tin cá nhân:
Xin Qúy Anh/Chị vui lòng cho biết những thông tin sau bằng cách đánh dấu ( X) vào () thích hợp phía dưới.
1. Họ và tên:………..
Địa chỉ:………...
Giới tính: Nam Nữ
2. Nghềnghiệp:
Cán bộ công chức Cán bộnghỉ hưu
Chủdoanh nghiệp, kinh doanh vừa và nhỏ
Khác (ghi rõ):………
3.Độtuổi:
Từ19-25 tuổi Từ26-35 tuổi
Từ36-50 tuổi Trên 50 tuổi
4. Thu nhập:
Dưới 10 triệu đồng Từ10-15 triệu đồng
Từ15-20 triệu đồng Trên 20 triệu đồng Mục II: Nội dung điều tra
Trường Đại học Kinh tế Huế
Xin Qúy Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu (×) vào ô tương ứng từ1-5 đối với những nhận định dưới đây.
NHẬN ĐỊNH
Rất KHÔNG
đồng ý
KHÔNG đồng ý
Bình thường ĐỒNG Ý Rất ĐỒNG Ý
1 2 3 4 5
STT NHẬN ĐỊNH 1 2 3 4 5
SẢN PHẨM 1 Sản phẩm căn hộcao cấp có chất lượng tốt
2 Sản phẩm căn hộcao cấp có nhiều đặc tính phù hợp 3 Sản phẩm căn hộcao cấp có giá thành cạnh tranh
với sản phẩm cùng loại trên thị trường
4 Sản phẩm căn hộcao cấp được xây dựng ởvị trí đắcđịa
5 Sản phẩm căn hộcao cấp cung cấp nhiều sản phẩm bổsung hữu ích và phù hợp
DỊCH VỤ 6 Công ty IMG Huếhỗtrợ khách hàng trước, trong
và sau khi mua hàng nhanh chóng đầy đủ 7 Địa điểm giao dịch thuận lợi và an toàn
8 Phương thức thanh toán linh hoạt, thời gian công nợtốt
9 Nhân viên tại công ty IMG Huếnắm bắt nhanh và đáp ứng đầy đủ nhu cầu của Anh/chị
10 Công ty IMG Huếcó chính sách hậu mãiđối với khách hàng tốt
11 Công ty luôn có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn đối với khách hàng nói chung
Trường Đại học Kinh tế Huế
12 Công ty IMG Huếluôn chú ý tránh sai sót trong mọi khâu giao dịch với khách hàng
TÂM LÝ XÃ HỘI 13 Sản phẩm của công ty tạo cảm giác an tâm khi sửdụng 14 Sửdụng sản phẩm của thương hiệu uy tín sẽtạo
cảm giác an toàn khi sửdụng
15 Điều kiện kinh tếcủa Anh/chị tương đối tốt với mức sống tại khu đô thị cao cấp này
THƯƠNG HIỆU 16 Thươnghiệu của công ty IMG Huếnổi tiếng
17 Việc quảng bá thương hiệu gây đượcấn tượng sâu sắc 18 Thương hiệu cung cấp được nhiều thông tin vềsản phẩm
QUYẾT ĐỊNH MUA 19 Anh/chịsẽhỏi ý kiến của người thân và bạn bè vềsản
phẩm căn hộcao cấp được công ty IMG Huếcung cấp 20 Anh/chị sẽtiếp tục sửdụng sản phẩm căn hộcao
cấp của công ty IMG Huếkhi có nhu cầu
21 Anh/chị sẽgiới thiệu cho người thân và bạn bè của mình vềsản phẩm căn hộcao cấp của công ty IMG Huế
22 Anh/chị nghĩ mìnhđã quyết định đúng khi chọn sản phẩm của công ty IMG Huế đểgiao dịch
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1. Mô tảmẫu nghiên cứu
Frequency Table
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 82 41.0 41.0 41.0
nu 118 59.0 59.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Can bo cong chuc 79 39.5 39.5 39.5
Can bo nghi huu 25 12.5 12.5 52.0
Chu doanh nghiep, kinh
doanh vua va nho 24 12.0 12.0 64.0
Khac 72 36.0 36.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
19-25 tuoi 21 10.5 10.5 10.5
26-35 tuoi 43 21.5 21.5 32.0
36-50 tuoi 59 29.5 29.5 61.5
tren 50 tuoi 77 38.5 38.5 100.0
Total 200 100.0 100.0
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 10 trieu dong 13 6.5 6.5 6.5
tu 10-15 trieu dong 72 36.0 36.0 42.5
tu 15-20 trieu dong 72 36.0 36.0 78.5
tren 20 trieu dong 43 21.5 21.5 100.0
Total 200 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Kiểm định độtin cậy của thang đo - Thang đo “Sản phẩm”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.853 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
SP1 12.03 8.849 .676 .820
SP2 12.02 8.819 .689 .817
SP3 12.14 8.921 .701 .814
SP4 12.01 9.065 .644 .828
SP5 12.14 9.203 .617 .835
- Thang đo “Dịch vụ”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.915 7
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DV1 19.93 24.819 .738 .902
DV2 20.10 26.935 .485 .928
DV3 19.87 24.676 .769 .899
DV4 19.86 24.828 .780 .898
DV5 19.95 24.394 .790 .897
DV6 19.84 23.773 .822 .893
DV7 19.87 24.033 .810 .894
- Thang đo “Tâm lý xã hội”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.863 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TLXH1 6.40 2.753 .725 .820
TLXH2 6.33 2.534 .809 .740
TLXH3 6.28 2.834 .687 .854
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Thang đo “Thương hiệu”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.832 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TH1 6.32 2.311 .745 .711
TH2 6.28 2.446 .684 .774
TH3 6.26 2.676 .647 .809
- Thang đo “Quyết định mua”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.804 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
QD1 9.02 5.869 .716 .706
QD2 9.05 6.114 .683 .724
QD3 9.05 5.997 .673 .727
QD4 8.95 7.097 .422 .845
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Phân tích nhân tốEFA - Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .858
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2048.593
df 153
Sig. .000
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 6.092 33.843 33.843 6.092 33.843 33.843 4.693 26.070 26.070
2 2.779 15.438 49.282 2.779 15.438 49.282 3.238 17.987 44.058
3 2.373 13.186 62.468 2.373 13.186 62.468 2.375 13.194 57.252
4 1.350 7.498 69.965 1.350 7.498 69.965 2.288 12.713 69.965
5 .754 4.188 74.153
6 .585 3.248 77.402
7 .556 3.087 80.488
8 .503 2.796 83.284
9 .470 2.613 85.897
10 .422 2.343 88.240
11 .385 2.142 90.382
12 .341 1.895 92.278
13 .288 1.598 93.876
14 .277 1.541 95.417
15 .252 1.398 96.815
16 .230 1.276 98.091
17 .191 1.059 99.151
18 .153 .849 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
DV6 .862
DV7 .844
DV4 .827
DV5 .826
DV1 .799
DV3 .798
DV2 .615
SP2 .813
SP1 .805
SP3 .786
SP5 .755
SP4 .744
TLXH2 .858
TLXH3 .831
TLXH1 .797
TH1 .894
TH2 .857
TH3 .800
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
- Biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .780
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 285.322
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.554 63.843 63.843 2.554 63.843 63.843
2 .738 18.455 82.299
3 .383 9.581 91.880
4 .325 8.120 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Matrixa Component
1
QD1 .869
QD2 .847
QD3 .843
QD4 .608
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4. Đánh giá độphù hợp
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .589a .347 .334 .66007 2.047
a. Predictors: (Constant), TH, DV, SP, TLXH b. Dependent Variable: QD
5. Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .670 .298 2.250 .026
SP .114 .068 .213 2.212 .003 .888 1.126
DV .251 .063 .551 6.797 .000 .802 1.246
TLXH .474 .070 .466 6.807 .000 .713 1.402
TH .226 .066 .211 3.427 .001 .884 1.131
a. Dependent Variable: QD
6. Thống kê mô tảcủa các nhân tố:
6.1.Sản phẩm:
Statistics
SP1 SP2 SP3 SP4 SP5
N Valid 200 200 200 200 200
Missing 0 0 0 0 0
Trường Đại học Kinh tế Huế
SP1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 8 4.0 4.0 4.0
khong dong y 50 25.0 25.0 29.0
binh thuong 74 37.0 37.0 66.0
dong y 59 29.5 29.5 95.5
rat dong y 9 4.5 4.5 100.0
Total 200 100.0 100.0
SP2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 7 3.5 3.5 3.5
khong dong y 47 23.5 23.5 27.0
binh thuong 85 42.5 42.5 69.5
dong y 48 24.0 24.0 93.5
rat dong y 13 6.5 6.5 100.0
Total 200 100.0 100.0
SP3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 10 5.0 5.0 5.0
khong dong y 51 25.5 25.5 30.5
binh thuong 85 42.5 42.5 73.0
dong y 48 24.0 24.0 97.0
rat dong y 6 3.0 3.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
SP4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 10 5.0 5.0 5.0
khong dong y 42 21.0 21.0 26.0
binh thuong 79 39.5 39.5 65.5
dong y 62 31.0 31.0 96.5
rat dong y 7 3.5 3.5 100.0
Total 200 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
6.2. Dịch vụ:
Statistics
DV1 DV2 DV3 DV4 DV5 DV6 DV7
N Valid 200 200 200 200 200 200 200
Missing 0 0 0 0 0 0 0
DV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 8 4.0 4.0 4.0
khong dong y 30 15.0 15.0 19.0
binh thuong 81 40.5 40.5 59.5
dong y 55 27.5 27.5 87.0
rat dong y 26 13.0 13.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
DV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 12 6.0 6.0 6.0
khong dong y 39 19.5 19.5 25.5
binh thuong 80 40.0 40.0 65.5
dong y 48 24.0 24.0 89.5
rat dong y 21 10.5 10.5 100.0
Total 200 100.0 100.0
DV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 5 2.5 2.5 2.5
khong dong y 30 15.0 15.0 17.5
binh thuong 82 41.0 41.0 58.5
dong y 53 26.5 26.5 85.0
rat dong y 30 15.0 15.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 5 2.5 2.5 2.5
khong dong y 29 14.5 14.5 17.0
binh thuong 76 38.0 38.0 55.0
dong y 65 32.5 32.5 87.5
rat dong y 25 12.5 12.5 100.0
Total 200 100.0 100.0
DV5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 8 4.0 4.0 4.0
khong dong y 35 17.5 17.5 21.5
binh thuong 69 34.5 34.5 56.0
dong y 67 33.5 33.5 89.5
rat dong y 21 10.5 10.5 100.0
Total 200 100.0 100.0
DV6
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 7 3.5 3.5 3.5
khong dong y 33 16.5 16.5 20.0
binh thuong 65 32.5 32.5 52.5
dong y 64 32.0 32.0 84.5
rat dong y 31 15.5 15.5 100.0
Total 200 100.0 100.0
DV7
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 6 3.0 3.0 3.0
khong dong y 31 15.5 15.5 18.5
binh thuong 80 40.0 40.0 58.5
dong y 50 25.0 25.0 83.5
rat dong y 33 16.5 16.5 100.0
Total 200 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
6.3. Tâm lý xã hội:
Statistics
TLXH1 TLXH2 TLXH3
N Valid 200 200 200
Missing 0 0 0
TLXH1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 7 3.5 3.5 3.5
khong dong y 38 19.0 19.0 22.5
binh thuong 93 46.5 46.5 69.0
dong y 51 25.5 25.5 94.5
rat dong y 11 5.5 5.5 100.0
Total 200 100.0 100.0
TLXH2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 7 3.5 3.5 3.5
khong dong y 32 16.0 16.0 19.5
binh thuong 96 48.0 48.0 67.5
dong y 50 25.0 25.0 92.5
rat dong y 15 7.5 7.5 100.0
Total 200 100.0 100.0
TLXH3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 4 2.0 2.0 2.0
khong dong y 34 17.0 17.0 19.0
binh thuong 91 45.5 45.5 64.5
dong y 55 27.5 27.5 92.0
rat dong y 16 8.0 8.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
6.4. Thương hiệu:
Statistics
TH1 TH2 TH3
N Valid 200 200 200
Missing 0 0 0
TH1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 7 3.5 3.5 3.5
khong dong y 39 19.5 19.5 23.0
binh thuong 89 44.5 44.5 67.5
dong y 55 27.5 27.5 95.0
rat dong y 10 5.0 5.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
TH2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 3 1.5 1.5 1.5
khong dong y 45 22.5 22.5 24.0
binh thuong 83 41.5 41.5 65.5
dong y 57 28.5 28.5 94.0
rat dong y 12 6.0 6.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
TH3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 2 1.0 1.0 1.0
khong dong y 36 18.0 18.0 19.0
binh thuong 100 50.0 50.0 69.0
dong y 49 24.5 24.5 93.5
rat dong y 13 6.5 6.5 100.0
Total 200 100.0 100.0