• Không có kết quả nào được tìm thấy

HỌC THUYẾT TIẾN HÓA ĐACUYN I. Các loại biến dị:

CÂU HỎI

Bài 25: HỌC THUYẾT TIẾN HÓA ĐACUYN I. Các loại biến dị:

67 A. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.

B. Gai xương rồng, tua cuốn đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.

C. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhuỵ.

D. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.

Bài 25: HỌC THUYẾT TIẾN HÓA ĐACUYN

68 B. tích lũy những biến dị có lợi cho con người.

C. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho con người và bản thân sinh vật.

D. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho con người.

Câu 6: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là

A. đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này.

B. chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có một nguồn gốc chung.

C. giải thích được sự hình thành loài mới.

D. phát hiện vai trò của CLTN và chọn lọc nhân tạo trong tiến hóa của sinh giới.

Câu 7: Tồn tại lớn nhất trong học thuyết của Đacuyn là gì?

A. Chưa rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền.

B. Giải thích không đúng hình thành tính thích nghi.

C. Chưa giải thích cơ chế hình thành loài mới.

D. Nhấn mạnh tính khốc liệt của đấu tranh sinh tồn.

Câu 8: Theo Đacuyn, cơ sở của quá trình tiến hóa là

A. chọn lọc nhân tạo. B. biến dị và di truyền.

C. chọn lọc tự nhiên. D. phân li tính trạng.

Câu 9: Các loại biến dị theo quan niệm Đácuyn là:

A. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền.

B. Biến dị do tập quán và biến dị do ngoại cảnh.

C. Biến di không di truyền và biến dị do ngoại cảnh.

D. Biến dị cá thể và biến dị xác định.

Câu 10: Quan niệm của Đacuyn về biến dị cá thể là

A. những biến đổi đồng loạt, theo một hướng.

B. những đặc điểm khác biệt giữa các cá thể do sống trong các môi trường khác nhau.

C. những đặc điểm khác biệt giữa các cá thể cùng loài phát sinh trong quá trình sinh sản.

D. những đặc điểm khác biệt giữa các loài.

Câu 11: Điều nào không đúng với suy luận của Đacuyn?

A. Tất cả các loài sinh vật có xu hướng sinh ra một số lượng con nhiều so với số con có thể sống sót đến tuổi sinh sản.

B. Quần thể sinh vật có xu hướng duy trì kích thước không đổi trừ khi có biến đổi bất thường với môi trường.

C. Phần nhiều biến dị cá thể được di truyền lại cho thế hệ sau.

D. Quần thể sinh vật có xu hướng luôn thay đổi kích thước trước biến đổi bất thường của môi trường.

Câu 12: Theo Đacuyn, nhân tố chủ đạo của quá trình tiến hóa là

A. đấu tranh sinh tồn. B. biến dị và di truyền.

C. chọn lọc tự nhiên. D. phân li tính trạng.

Câu 13: Theo Đacuyn, loài hươu cao cổ có chân cao, cổ dài vì:

A. nhiều đời rướn chân, vươn cổ để ăn lá trên cao.

B. đây là đột biến ngẫu nhiên được chọn lọc tự nhiên củng cố . C. biến dị cá thể này tình cờ có lợi, chọn lọc tự nhiên tăng cường.

D. đây là đột biến trung tính được ngẫu nhiên duy trì.

Bài 26: THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI I. TIẾN HÓA NHỎ - TIẾN HÓA LỚN

69 - Tiến hóa nhỏ: biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể → hình thành loài mới, quy mô nhỏ, thời gian ngắn, có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.

- Quần thể là đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa.

- Tiến hóa lớn: hình thành các đơn vị trên loài: chi, họ, bộ, lớp, ngành. Quy mô lớn, thời gian dài.

II. NHÂN TỐ TIẾN HÓA

- Là những nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. Gồm:

1. Đột biến

- Làm xuất hiến alen mới → phong phú vốn gen.

- Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp.

Nhờ giao phối: tạo biến dị tổ hợp → cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa và chọn giống - Gồm: Đột biến gen và đột biến NST.

- Tần số đột biến của 1 gen thấp: 10-6 → 10-4  Thay đổi tần số alen chậm.

2. Di-nhập gen

- Trao đổi vốn gen giữa các quần thể.

- Có thể làm phong phú vốn gen → cung cấp nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

3. Chọn lọc tự nhiên

- Thực chất: làm phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.Tác động trực tiếp lên kiểu hình.

+ Quy định chiều hướng và nhịp điệu tiến hóa.

+ Sàng lọc và làm tăng số cá thể có kiểu hình thích nghi trong số các kiểu hình có sẵn, không tạo ra đặc điểm thích nghi.

+ Tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích kũy các alen tham gia quy định đặc điểm thích nghi.

- Đối tượng: cá thể, quần thể

- Chống alen trội nhanh hơn chống alen lặn.

- Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi nhanh hay chậm phụ thuộc vào:

+ Tốc độ sinh sản.+ Khả năng phát sinh và tích lũy các đột biến.+ Áp lực CLTN.

- Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính tương đối vì trong môi trường này nó có thể thích nghi nhưng trong môi trường khác lại có thể không thích nghi.

4. Các yếu tố ngẫu nhiên

- Biến đổi đột ngột, không định hướng.

- Quần thể có kích thước nhỏ: chịu ảnh hưởng mạnh, dễ dẫn đến diệt vong quần thể.

- Quần thể có kích thước lớn: làm vốn gen khác biệt hẳn so với quần thể ban đầu.

- Có thể loại bỏ hoàn toàn 1 alen nào đó ra khỏi quần thể.

- Làm nghèo vốn gen.

5. Giao phối không ngẫu nhiên Gồm tự thụ phấn, giao phối gần, giao phối có chọn lọc - Không thay đổi tần số alen.

- Thay đổi tần số kiểu gen: giảm dị hợp, tăng đồng hợp.

- Làm nghèo vốn gen.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP Câu 1: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là

A. cá thể. B. quần thể. C. loài. D. phân tử.

Câu 2: Nội dung cơ bản của quá trình tiến hóa nhỏ theo quan niệm tiến hóa tổng hợp hiện đại là gì?

A. Quá trình hình thành các quần thể giao phối từ một quần thể gốc ban đầu.

B. Quá trình tích lũy biến dị có lợi, đào thải biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.

C. Quá trình biến đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

70 D. Quá trình tiến hóa ở cấp phân tử.

Câu 3: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Đột biến.

C. Di - nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 4: Theo học thuyết tiến hóa tổng hợp, nguồn nguyên liệu tiến hóa là gì?

A. Mọi biến dị trong quần thể. B. Thường biến và biến dị cá thể.

C. Biến dị tổ hợp và đột biến. D. Thường biến và đột biến.

Câu 5: Di nhập gen là

A. sự di cư của gen từ nơi này sang nơi khác.

B. sự trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài.

C. sự giao phối giữa các cá thể khác loài.

D. sự giao phối giữa các cá thể cùng loài.

Câu 6: Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.

D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.

Câu 7: Tác động của các nhân tố ngẫu nhiên làm

A. tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột khác xa với tần số

của các alen đó trong quần thể gốc.

B. tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi từ từ khác dần với tần số của các alen đó trong quần thể gốc.

C. tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột theo hướng tăng alen trội.

D. tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột theo hướng tăng alen lặn.

Câu 8: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng.

B. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể.

D. Di - nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể.

Câu 9: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

B. CLTN tác đông trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể.

C. Giao phối không ngâu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.

D. Di – nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất đinh.

Câu 10: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đột biến và di - nhập gen có chung đặc điểm nào sau đây?

A. Là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa.

B. Có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.

C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

D. Chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể.

Câu 11: Đột biến được coi là một nhân tố tiến hóa cơ bản vì đột biến A. là nguồn nguyên liệu duy nhất cho chọn lọc tự nhiên.

71 B. là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen của quần thể.

C. làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể.

D. có tính phổ biến ở tất cả các loại sinh vật.

Câu 12: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?

A. Áp lực của CLTN.

B. Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài.

C. Tốc độ sinh sản của loài.

D. Nguồn dinh dưỡng ở khu phân bố của quần thể.

Câu 13: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên có chung đặc điểm nào sau đây?

A. Luôn dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật.

B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.

C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

D. Có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.

Bài 28: LOÀI