• Không có kết quả nào được tìm thấy

Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV TM DV Sài Gòn – Huế 3

CHƯƠNG II: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH TIÊU DÙNG THỰC

2.1. Tổng quan về siêu thị Co.opmart Huế

2.1.6. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV TM DV Sài Gòn – Huế 3

Bảng 2.4 cho thấy kết quả kinh doanh của siêu thị Co.opmart Huế trong 3 năm (2014–2016). Cụthể:

Từ bảng trên, có thể nhận thấy sự biến đổi rõ rệt của các chỉ tiêu qua từng năm như sau:

Từbảng kết quả hoạt động kinh doanh, ta thấy rằng, từ năm 2014 đến năm 2016 doanh thu từhoạt động bán hàng của siêu thị tăng từ156 tỷlên 196 tỷ đồng ( tức tăng 25,6%) điều này chỉ ra răng, siêu thị đang ngày càng có chỗ đứng trên thị trường, các sản phẩm được đưa ra bày bán ngày càng nhiều mà doanh số thu về ngày càng tăng.

Lợi nhuận qua các năm cũng ngày càng tăng, cụ thểtừ năm 2014 đến năm 2016 tăng 26,8%.

Tổng mức chi phí trong 2 năm 2015 và 2016 đều có sự biến động tăng so với 2014, nhưng chênh lệch không quá lớn. Từ năm 2014 đến năm 2016, tổng mức chi phí tăng lên từ30 tỷlên 40 tỷ. Điều này cũng cho thấy rằng đi cùng với việc mở rộng quy mô các mặt hàng kinh doanh thì chi phí doanh nghiệp phải chi trả ( bao gồm chi phí

Trường Đại học Kinh tế Huế

doanh nghiệp nào trên thị trường. Muốn kinh doanh hiệu quảthì phải đầu tư, mà đầu tư thìắt phải phát sinh chi phí.

Bảng 12: Kết quả hoạt động kinh doanh của siêu thị Co.opmart Huế từ năm 2014- 2016

Chỉ tiêu

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

So sánh

2015/2014 2016/2015 (triệu

đồng)

(triệu đồng)

(triệu đồng)

+/-(triệu đồng)

%

+/-(triệu đồng)

%

1. 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

156.608 173.799 196.890 17.191 10,98 23091 13,29

2. Các khoản giảm

trừ doanh thu 18 22 27 4 23,29 5 23,91

3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (3=1-2)

156.591 173.777 196.863 17.187 10,98 23.086 13,28

4.Gía vốn hàng bán 136.529 151.277 172.601 14.748 10,80 21.324 14,10 5.Lợi nhuận gộp về

bán hàng và cung cấp dịch dụ (5=3-4)

20.062 22.500 24.262 2.439 12,16 1.762 7,83

6.Doanh thu hoạt

động tài chính 2.189 4.739 6.459 2.551 116,53 1.719 36,27 7.Chi phí tài chính 14.323 15.236 17.214 913 6,37 1.977 12,98 8.Chi phí lãi vay 8.426 9.021 10.773 596 7,07 1.751 19,42 9.Chi phí quản lý

kinh doanh 7.161 11.145 12.534 3.984 55,63 1.389 12,47

10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 10=5+6-7-9

765 858 973 93 12,13 114 13,31

11.Thu nhập khác 68 71 74 3 4,46 2 3,35

12.Chi phí khác 41 38 40 -2 -6,79 2 4,87

13.Lợi nhuận khác 28 33 34 6 20,27 0,5 1,62

Trường Đại học Kinh tế Huế

(13=11-12)

14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (14=10+13)

793 892 1.007 98 12,41 115 12,87

15. Chi phí thuế

TNDN 175 196 221 22 12,41 25 12,87

16.Lợi nhuận sau thuế TNDN

(16=14-15)

619 696 785 77 12,41 89 12,87

Nguồn: Siêu thị

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Lê ThịThùy 46 2.1.7. Cơ cấu lao động theo giới tính và trìnhđộ qua 3 năm 2014- 2016

Bảng 13: Cơ cấu lao động theo giới tính và trình độ của siêu thị Co.opmart Huế qua 3 năm 2014-2016

Chỉ tiêu 2014 2015 2016 2015/2014 2016/2015

Số lượng (người )

Cơ cấu (%)

Số lượng (người)

cấu (%)

Số lượng (người)

cấu (%)

+/ - (%) +/- ( %)

Tổng số lao động

162 100 165 100 169 100 3 1,85 4 2,42

1. Theo giới tính

Nam 58 35,80 60 36,36 62 36,69 2 3,45 2 3,33

Nữ 104 64,20 105 63,64 107 63,31 1 0,96 2 1,90

2. Theo trình độ chuyên môn Đại học và

trên đại học 35 21,60 37 22,42 40 24,85 2 5,71 3 8,11

Cao đẳng 53 32,72 55 33,33 58 33,73 2 3,77 3 5,45

Lao động

phổ thông 74 45,68 73 44,25 71 41,42 -1 -1,36 -2 -2,82

Nguồn:Siêu thịCo.opmart Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lao động là yếu tố đầu tiên, quan trọng và quyết định năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, và điều đó cũng không ngoại lệ đối với việc kinh doanh dịch vụbán lẻcủa siêu thị Co.opmart. Trong cơ chếthị trường đầy biến động như hiện nay, siêu thị không ngừng đẩy mạnh việc tiêu thụhàng hóa, nâng cao hiệu quảkinh doanh.

Do đó, vai trò của người lao động ngày càng cao trong việc phát triển doanh nghiệp.

Theo sốliệu của phòng kếtoán ta có tình hình laođộng của siêu thị Co.opmart Huế trong 3 năm từ 2014 – 2016 có sựbiến động qua các năm. Cụ thể: số lượng lao động tăng đều ở cả nam và nữ tuy nhiên số lượng tăng không lớn ( <10 người/năm) với 162 người năm 2014, 165 người năm 2015 và 169 người năm 2016. Nhìn chung số lượng lao động nữ chiếm đa số và tăng dần số lượng lao động phổ thông. Có sựthay đổi như trên nhằm mục đích kinh doanh của siêu thị: phục vụkhách hàng tốt hơn bằng đội ngũ nhân viên có kiến thức, đạo đức và trách nhiệm với công việc.

2.1.8. Tình hình sdng tài sn và ngun vốn qua 3 năm 2014-2016

Bên cạnh yếu tốnguồn nhân lực thì tài sản và nguồn vốn cũng là hai yếu tốquyết định đến sức mạnh và năng lực tài chính của một siêu thị.

Trong giai đoạn 2014–2016, tổng giá trịtài sản và nguồn vốn của chi nhánh lên một cách đáng kể, từ 44.5 tỷ đồng năm 2014 tăng lên 55.9 tỷ đồng năm 2016. Điều này có thể lý giải bởi sự mở rộng quy mô hoạt động của siêu thị trong thời gian vừa qua, đồng thời đó cũng là kết quả chứng minh cho việc kinh doanh thành công của siêu thịbằng việc bắt đầu cạnh tranh chiếm lĩnh thịphần với siêu thị trên địa bàn tỉnh.

Về tình hình tài sản: Năm 2014, tổng tài sản của siêu thị Co.opmart Huế là 44.522 tỷ đồng, trong đó tài sản lưu động ngắn hạn chiếm 65.46%. Năm 2015, tổng tài sản tăng thêm 5 tỷso với năm 2014 trong đó tài sản lưu động ngắn hạn 32.017 tỷ đồng, chiếm 70.24% trong tổng tài sản. Gía trị tài sản năm 2016 là 55.957 tỷ đồng trong đó, tài sản ngắn hạn chiếm 35.336 tỷ đồng, tài sản dài hạn chiếm hơn 20.621tỷ đồng.

Về tình hình nguồn vốn: Tổng nguồn vốn từ năm 2014 đến năm 2016 tăng lên hơn 11 tỷ đồng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 14: Tình hình sử dụng tài sản của siêu thị Co.opmart Huế qua 3 năm 2014 – 2016

Chỉ tiêu Năm

2014

Năm 2015

Năm 2016

So sánh

2015/2014 2016/2015

+/-(triệu đồng)

%

+/-(triệu đồng)

% Tổng tài sản 44.522 49.852 55.957 5.330 11,97 6.105 12,25

A. Tài sản lưu động, ngắn hạn

29.143 32.017 35.336 2.874 9,86 3.319 10,37 I. Tiền và các khoản tương

đương tiền 2.687 3.068 4.255 381 14,17 1.787 38,69 II. Phải thu ngắn hạn 12.132 15.974 19.536 3.842 31,67 3.526 22,30 III. Hàng tồn kho 13.471 12.036 10.443 -1.435 -11,92 -1.593 -15,25 IV. Tài sản ngắn hạn khác. 835 939 1.102 104 12,46 163 17,36 B. Tài sản cố định dài hạn 1.5379 17.835 20.621 2.456 15,97 2.786 15,62 I. Tài sản cố định 9.092 10.106 11.297 1.014 11,15 1.191 11,79 II. Tài sản cố định dài hạn

khác 6.287 7.729 9.324 1.442 22,93 1595 20,64

Trường Đại học Kinh tế Huế