1.Kết luận
-Nhu cầu con người là vô hạn, muốn có được những nhân viên xuất sắc và trung thành với công ty thìđiều quan trọng đầu tiên đối với các nhà lãnhđạo là phải sửdụng những công cụtạo động lực một cách hiệu quả đểcó thể nâng cao được động lực làm việc của họ. Khi đó nó sẽ trở thành sức mạnh thúc đẩy mọi nhân viên trong công ty hăng hái làm việc, đóng góp công sức cho công ty.
-Đề tài đã hệ thống hóa, bổ sung những vấn đề lí luận và thực tiễn về thúc đẩy động lực làm việc, các nhân tố ảnh hưởng đến thúc đẩy động lực làm việc, tập trung giải quyết những vấn đề:
Phân tích các yếu tố thúc đẩy động lực làm việc cho đội ngũ nhân viên
Trên cơ sởphân tích các yếu tố thúc đẩy động lực làm việc, đánh giá mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố đến động lực làm việc của nhân viên.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cuối cùng đề xuất một sốgiải pháp nhằm thúc đẩy động lực làm việc của nhân viên.
-Điều tra tổng thểgồm 153 nhân viên, nhìn chung họ khá hài lòng vềcác chính sách của công ty. Tuy nhiên vấn đề lương thưởng và phúc lợi vẫn chưa cao, lương thưởng và phúc lợi là một yếu tố quan trọng trong thúc đẩy động lực làm việc của nhân viên. Vì vậy công ty phải có những biện pháp thích hợp để giữ chân người lao động.
* Sau khi phân tích hồi quy đã xácđịnh được 3 nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến sựthúcđẩy động lực làm việc của nhân viên tại công ty TNHH MTV Toyota Đà Nẵng và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự thúc đẩy động lực làm việc của nhân viên như sau:Nhân tố “Lương thưởng và phúc lợi” có ảnh hưởng mạnh nhất, tiếp theo là nhân tố “ Đào tạo và phát triển nghề nghiệp” và cuối cùng là nhân tố “Điều kiện và môi trường làm việc”
- Từ thực trạng về động lực làm việc của nhân viên khóa luận đã đề xuất các nhóm giải pháp nhằm thúc đẩy động lục làm việc cho nhân viên. Các giải pháp này có thể còn những thiếu sót và chưa được đầy đủ. Rất mong những ý kiến đóng góp để chúng được đầy đủvà hoàn chỉnh hơn đểcó thểáp dụng vào thực tếcông ty một cách hiệu quả.
- Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của cô giáo ThS.Nguyễn Như Phương Anh. Đồng thời em xin được chuyển lời cảm ơn sâu sắc đến các anh chị trong Công ty TNHH MTV Toyota Đà Nẵng và những ý kiến đóng góp của các bạn đã giúp em hoàn thành bài khoá luận này.
2.Kiến nghị
Sau thời gian thực tập và làm khoá luận thực tập tại công ty TNHH MTV Toyota Đà Nẵng tác giả xin đóng góp một số kiến nghị nhằm nâng cao động lực làm việc của nhân viên công ty TNHH MTV Toyota Đà Nẵng:
*Đối với Nhà nước:
-Nhà nước cần hoàn thiện hệthống hành lang pháp lý một cách chặt chẽ hơn nữa, có nhiều biện pháp để đảm bảo quyền lợi của người lao động. Đảm bảo sựcông bằng giữa những người lao động và người sửdụng lao động.
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Tạo ra những hành lang pháp lý một cách hợp lý và vững chắc cho các công ty dịch vụ, bảo đảm lợi thếnhất định trong quá trình hội nhập nền kinh tếthếgiới. Tạo mọi điều kiện cho các công ty vềnhững vấn đềvay vốn, thủtục hành chính, mởrộng quy mô, phát triển hạtầng.
* Đối với Công ty:
- Công ty nên chú trọng hơn nữa công tác đào tạo và phát triển nhân viên, đặc biệt là những nhân viên còn non kinh nghiệm. Cần tổchức những buổiTalkshow đểnhân viên được giải đáp các thắc mắc trong quá trìnhđào tạo cũng như là có thể nói lên được những tâm tư nguyện vọng của mình, vừa khiến những buổi đào tạo thêm hiệu quảvừa làm cho mối quan hệgiữa nhân viên và cấp trên thêm khăng khít hơn
- Hàng tháng, công ty nên yêu cầu nhân viên của mình lên kế hoạch cần phải thực hiện trong tháng. Việc này sẽ giúp nhân viên xác định đúng mục tiêu công việc của mình và hoàn thành nó với hiệu quảcao.
- Công ty nên hệthống hóa bản mô tảcông việc hàng tuần,hàng tháng để cho nhân viên nắm đục công việc một cách cụ thể, rõ ràng, tránh chồng chéo, ảnh hưởng không tốt đến tiến độcông việc được giao.
- Đối với những lao động giỏi, có thành tích cao, công ty nên có chính sách ưu đãi phù hợp đểhọcó thểtâm huyết làm việc đóng góp cho công ty nhiều hơn.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS – Tập 1, Trường Đại Học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
2. Nguyễn Hữu Lam, MBA (1998),Hành Vi Tổ Chức, Trường Đại Học Kinh Tế Thành phốHồChí Minh, Nhà xuất bản giáo dục.
3. Nguyễn Văn Điềm, Nguyễn Ngọc Quân (2010), Giáo trình Quản Trị Nhân Lực,Trường Đại Học Kinh TếQuốc Dân.
4. Đề tài của Đinh Thị Diệu Ái (2012) – “Biện Pháp Thúc Đẩy Động lực Làm Việc Của Nhân Viên Tại Công Ty Cổ Phần Viễn Thông FPT Chi Nhánh Thừa Thiên Huế”, Trường Đại Học Kinh TếHuế.
5. Đề tài của Lê Quang Long (2015) - “Giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty cổ phầnAn Phú.”, Trường Đại Học Kinh Tế Huế.
6. Đề tài Lê Thị Linh Chi ( 2015 )- “ Giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty cổ phần Dệt may Huế ”, Trường Đại Học Kinh Tế Huế.
7. Đề tài của Trần Thị Ngọc (2018) – “Nghiên cứu công tác tạo động lực làm việc cho nhân viên tại công ty cổ phần lương thực Bình Trị Thiên”, Trường Đại Học Kinh TếHuế.
8. Giáo trình quản trị nhân lực (2004),Trường Đại Học Kinh TếQuốc Dân.
9. Giáo trình quản trị nguồn nhân lực (2010),Trường Đại học Kinh TếQuốc Dân.
10.http://www.Chienluocsong.com.vn
11. http://www.dncustoms.gov.vn/Data/Luat/luat_lao_dong.htm
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ Lục 1
BẢNG THU THẬP Ý KIẾN CỦA NHÂN VIÊN TẠI CÔNG TY TNHH MTV TOYOTA ĐÀ NẴNG
Để hoàn thiện khoá luận “ Biện pháp thúc đẩy động lực làm việc của nhân viên tại Công ty TNHH MTV Toyota Đà Nẵng“, em tiến hành thu thập ý kiến của Anh (Chị) nhằm có cái nhìn tổng quát về công ty trên nhiều phương diện . Em mong các Anh (Chị) bớt chút thời gian đánh giá khách quan, đầy đủ các câu hỏi dưới đây, bằng cách đánh dấu vào ô mà anh chị cho là phản ánh sát nhất với ý kiến của mình tương ứng với các mứcđộsau:
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh (Chị) vui lòng cho biết một sốthông tin cá nhân sau:
Câu 1. Xin vui lòng cho biết giới tính của Anh (Chị):
Nam Nữ
Câu 2. Anh (Chị) đã làm việc trong công ty bao lâu?
<2 năm 2-5năm
5-<10năm >10 năm
Câu 3: Chức danh, vị trí của Anh (Chị) trong công việc?
Trưởng phòng/ phó phòng Tổ trưởng/đội trưởng
Nhân viên khác………
Câu 4.Anh (Chị) cònđộc thân hay đã lập gia đình?
Độc thân Có gia đình
Câu 5.Vui lòng cho biết trìnhđộhọc vấn của Anh (Chị) ?
Chứng chỉnghề Cao đẳng-Trung Cấp
Đại học Sau đại học
Câu 6 .Xin vui lòng cho biết Anh (Chị) thuộc nhóm tuổi nào sau đây:
Trường Đại học Kinh tế Huế
18-24 25-31 32-38
39-45 >45
Câu 7.Xin cho biết thu nhập hàng tháng của Anh (Chị):
<7 triệu
7- <10 triệu
10- <15 triệu
>15 triệu
PHẦN 2. NỘI DUNG KHẢO SÁT (1)= Hoàn toàn không đồng ý
(2)=Không đồng ý (3)=Trung lập (4)=Đồng ý
(5)=Hoàn toàn đồng ý.
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ. ĐÁNH GIÁ CỦA BẠN
1 2 3 4 5
MÔI TRƯỜNG ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC DK1. Môi trường làm việc sạch sẽ, không ô nhiễm.
DK2. Anh (Chị) được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị, công cụ cần thiết trong quá trình làm việc.
DK3. Bốtrí không gian làm việc hợp lý.
DK4. Không khí làm việc thoải mái, không căng thẳng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
LƯƠNG THƯỞNG VÀ PHÚC LỢI.
TL1. Tiền lương đủ để đáp ứng nhu cầu của cuộc sống.
TL2. Các khoản tiền thưởng có tác dụng động viên,khích lệ.
TL3. Tiền lương anh (chị) nhận được xứng đáng với công sức đóng góp của Anh (Chị) cho công ty
TL4. Công ty đóng đầy đủ các loại bảo hiểm theo quy định cho nhân viên.
TL5. Công ty thực hiện tốt các quy định theo Luật Lao Động ( nghỉ phép,thai sản,,)
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP
PT1. Công ty rất quan tâm đến công tác đào tạo, huấn luyện, nâng cao trìnhđộ cho cán bộ công nhân viên.
PT2. Công ty tạo cho Anh (Chị) nhiều cơ hội phát triểncá nhân và thăng tiến.
PT3. Anh(Chị) có cơ hội công bằng với các đồng nghiệp trong việc thăng tiến nếu làm tốt công việc.
PT4. Chương trình đào tạo, huấn luyện phù hợp.
QUAN HỆ VỚI CẤP TRÊN VÀ ĐỒNG NGHIỆP.
Trường Đại học Kinh tế Huế
QH1. Cấp trên và đồng nghiệp thấu hiểu và luôn chia sẻnhững khó khăn trong công việc của Anh (Chị).
QH2. Cấp trên luôn ghi nhận sự đóng góp của Anh (Chị).
QH3. Cấp trên luôn đối xử công bằng với Anh (Chị) và các đồng nghiệp khác.
QH4. Đồng nghiệp của Anh (Chị) luôn hỗtrợ và cho lời khuyên khi cần thiết.
BẢN CHẤT CÔNG VIỆC.
BC1. Công việc hiện tại của Anh (Chị) đòi hỏi nhiều kỹ năng.
BC2. Mức độáp lực của công việc Anh (Chị) có thểtiếp tục được.
BC3. Công việc phù hợp với khả năng sở trường của Anh (Chị).
BC4. Công việc của Anh (Chị) được phân công rõ ràng.
VĂN HÓA TỔ CHỨC CỦA DOANHH NGHIỆP
VH1. Phòng ban của Anh (Chị) khuyến khích hành vi chia sẻ tri thức và hỗ trợ lẫn nhau trong công việc.
VH2.Công ty của Anh (Chị) tôn trọng nhân viên có ý tưởng và tri thức mới.
Trường Đại học Kinh tế Huế
VH3. Khi nhân viên mắc phải sai lầm ở một mức nhất định trong công việc, đội ngũ lãnh đạo nói chung luôn động viên nhân viên học tập, rút kinh nghiệm.
THÚC ĐẨY ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN.
TDLV1. Nhìn chung các chính sách của công ty đã tạo động lực làm việc cho Anh (Chị)
TDLV2. Anh (chị) muốn góp phần xây dựng Quê hương Đất nước.
TDLV3. Anh (Chị) sẽ ngày càng cố gắng trau dồi kiến thức và tạo nhiều mối quan hệ đểlàm tốt công việc của mình hơn nữa.
1. Anh (Chị) mong đợi gì từcông ty? Chọn đáp án quan trọng nhất đối với Anh (chị).
Thu nhập cao Cơ hội thăng tiến
Công việcổn định Điều kiện, môi trường làm việc
Danh vọng, địa vị Khác (ghi rõ)………
2. Theo anh (chị) điều gì ở công ty khác có thể hấp dẫn anh chị rời bỏ công ty?(Có thểchọn nhiều đáp án)
Điều kiện lương thưởng, phúc lợi Cơ hội thăng tiến
Điều kiện, môi trường làm việc Vềcấp trên và đồng nghiêp
Khác (ghi rõ)………
3. Anh (chị) có đề xuất gì đối với công ty để góp phần thúc đẩyđộng lực làm việc cho đội ngũ công nhân viên?
………
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH (CHỊ) !
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ Lục 2
Tên các biến quan sát và kí hiệu
Tên biến Kí hiệu
1.Môi trường làm việc sạch sẽ, không ô nhiễm.
DK1 2.Anh (Chị) được trang bị đầy đủ
phương tiện, thiết bị, công cụcần thiết trong quá trình làm việc.
DK2
3.Bốtrí không gian làm việc hợp lý. DK3
4.Không khí làm việc thoải mái, không căng thẳng.
DK4 5.Tiền lương đủ để đáp ứng nhu cầu của
cuộc sống.
DK5 6.Các khoản tiền thưởng có tác dụng
động viên,khích lệ.
TL1 7.Tiền lương anh (chị) nhận được xứng
đáng với công sức đóng góp của Anh (Chị) cho công ty
TL2
8.Công ty đóng đầy đủcác loại bảo hiểm theo quy định cho nhân viên.
TL3 9.Công ty thực hiện tốt các quy định theo
Luật Lao Động ( nghỉ phép,thai sản,,)
TL4 10.Công ty rất quan tâm đến công tác
đào tạo, huấn luyện, nâng cao trình độ cho cán bộcông nhân viên.
PT1
11.Công ty tạo cho Anh (Chị) nhiều cơ hội phát triểncá nhân và thăng tiến.
PT2 12.Anh (Chị) có cơ hội công bằng với
các đồng nghiệp trong việc thăng tiến nếu làm tốt công việc.
PT3
13.Chương trìnhđào tạo, huấn luyện phù hợp.
PT4
Trường Đại học Kinh tế Huế
14.Cấp trên và đồng nghiệp thấu hiểu và luôn chia sẻ những khó khăn trong công việc của Anh (Chị).
QH1.
15.Cấp trên luôn ghi nhận sự đóng góp của Anh (Chị).
QH1.
16.Cấp trên luôn đối xử công bằng với Anh (Chị) và các đồng nghiệp khác.
QH1.
17.Đồng nghiệp của Anh (Chị) luôn hỗ trợvà cho lời khuyên khi cần thiết.
QH1.
18.Công việc hiện tại của Anh (Chị) đòi hỏi nhiều kỹ năng.
BC1 19.Mức độ áp lực của công việc Anh
(Chị) có thểtiếp tục được.
BC2 20.Công việc phù hợp với khả năng sở
trường của Anh (Chị).
BC3 21.Công việc của Anh (Chị) được phân
công rõ ràng.
BC4 22.Phòng ban của Anh (Chị) khuyến
khích hành vi chia sẻ tri thức và hỗ trợ lẫn nhau trong công việc.
VH1
23.Công ty của Anh (Chị) tôn trọng nhân viên có ý tưởng và tri thức mới.
VH2 24.Khi nhân viên mắc phải sai lầmở một
mức nhất định trong công việc, đội ngũ lãnh đạo nói chung luôn động viên nhân viên học tập, rút kinh nghiệm.
VH3
25.Nhìn chung các chính sách của công ty đã tạo động lực làm việc cho Anh (Chị)
TDLV1
26.Anh (chị) muốn góp phần xây dựng Quê hương Đất nước.
TDLV2 27.Anh (Chị) sẽ ngày càng cố gắng trau
dồi kiến thức và tạo nhiều mối quan hệ đểlàm tốt công việc của mình hơn nữa.
TDLV3
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC KẾT QUẢ XỬ LÍ SỐ LIỆU BẰNG SPSS VÀ EXEL.
Phần I: Thông tin chung 1.1 Giới tính
Giới tính
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Nữ 59 38.6 38.6 38.6
Nam 94 61.4 61.4 100.0
Total 153 100.0 100.0
1.2 Thời gian làm việc
Thời gian làm việc Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid <2 năm 34 22.2 22.2 22.2
2-<5 năm 45 29.4 29.4 51.6
5-10 năm 40 26.1 26.1 77.8
>10 năm 34 22.2 22.2 100.0
Total 153 100.0 100.0
1.3 Chức danh
Chức danh Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Trường/phó phòng 5 3.3 3.3 3.3
Tổ trưởng/ đội trưởng
15 9.8 9.8 13.1
Nhân viên 121 79.1 79.1 92.2
Khác 12 7.8 7.8 100.0
Total 153 100.0 100.0
1.4 Tình trạng hôn nhân
Tình trạng hôn nhân Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Độc thân 68 44.4 44.4 44.4
Đã lập gia đình
85 55.6 55.6 100.0
Total 153 100.0 100.0
1.5 Trình độ học vấn
Trình độ học vấn
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Chứng chỉ nghề 15 9.8 9.8 9.8
Cao đẳng/ trung cấp
50 32.7 32.7 42.5
Đại học 85 55.6 55.6 98.0
Sau đại học 3 2.0 2.0 100.0
Total 153 100.0 100.0
1.6 Độ tuổi
Độ tuổi Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid 18-24 37 24.2 24.2 24.2
25-31 48 31.4 31.4 55.6
32-38 42 27.5 27.5 83.0
39-45 16 10.5 10.5 93.5
>45 10 6.5 6.5 100.0
Total 153 100.0 100.0
1.7 Thu nhập hàng tháng
Thu nhập hàng tháng Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid <7 triệu 30 19.6 19.6 19.6
7- <10 triệu 49 32.0 32.0 51.6
10- <15 triệu
56 36.6 36.6 88.2
>15 triệu 18 11.8 11.8 100.0
Total 153 100.0 100.0
Phần II: Nội dung khảo sát
2.1 Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha a)Điều kiện, môi trường làm việc.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.917 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DK1 11.62 6.605 .688 .931
DK2 11.67 6.039 .824 .887
DK3 11.68 5.732 .879 .867
DK4 11.68 5.627 .854 .877
b) Lương thưởng và phúc lợi.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.933 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TL1 16.01 7.960 .815 .920
TL2 16.05 8.195 .727 .938
TL3 15.97 7.953 .920 .900
TL4 16.00 8.276 .872 .910
TL5 16.02 8.283 .801 .922
c) Đào tạo và phát triển nghề nghiệp Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.923 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PT1 11.55 5.960 .828 .898
PT2 11.56 5.854 .846 .892
PT3 11.69 5.888 .786 .912
PT4 11.60 5.649 .831 .897
Trường Đại học Kinh tế Huế
d) Quan hệ giữa cấp trên và đồng nghiệp Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.936 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QH1 11.44 5.353 .844 .918
QH2 11.44 5.275 .855 .914
QH3 11.48 5.054 .829 .923
QH4 11.46 5.039 .870 .909
e) Bản chất công việc Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.878 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BC1 11.65 5.019 .747 .840
BC2 11.71 5.140 .691 .861
BC3 11.75 4.704 .730 .847
BC4 11.72 4.677 .784 .824
f) Văn hóa tổ chức trong doanh nghiệp.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.892 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
VH1 7.87 2.259 .817 .820
VH2 7.92 2.355 .774 .858
VH3 7.88 2.373 .772 .859
g) Thúc đẩy động lực làm việc Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.848 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DLLV1 7.83 2.603 .684 .819
DLLV2 7.97 2.526 .721 .785
DLLV3 7.92 2.441 .745 .761
2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA a) Các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.889 Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 3991.518
df 276
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Varianc e
Cumula tive % Total
% of Variance
Cumulati
ve % Total
% of Variance
Cumulati ve % 1 12.247 1.030 51.030 12.247 51.030 51.030 3.707 15.447 15.447 2 2.231 9.295 60.326 2.231 9.295 60.326 3.675 15.312 30.759 3 1.914 7.976 68.302 1.914 7.976 68.302 3.226 13.440 44.200
Trường Đại học Kinh tế Huế
4 1.220 5.085 73.387 1.220 5.085 73.387 3.187 13.280 57.479 5 1.050 4.376 77.763 1.050 4.376 77.763 2.978 12.409 69.888 6 1.021 4.255 82.018 1.021 4.255 82.018 2.911 12.130 82.018
7 .685 2.854 84.872
8 .600 2.499 87.371
9 .454 1.893 89.264
10 .432 1.800 91.063
11 .337 1.404 92.467
12 .294 1.225 93.692
13 .245 1.020 94.712
14 .199 .828 95.539
15 .193 .803 96.343
16 .191 .797 97.140
17 .156 .649 97.789
18 .145 .602 98.392
19 .106 .442 98.834
20 .095 .396 99.230
21 .065 .270 99.500
22 .055 .229 99.728
23 .041 .173 99.901
24 .024 .099 100.00
0
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
PT4 .859
PT2 .825
PT3 .818
PT1 .797
TL3 .767
TL4 .738
TL5 .633
TL1 .618
TL2 .616
QH4 .788
QH1 .756
QH2 .740
QH3 .739
DK4 .809
DK3 .801
Trường Đại học Kinh tế Huế
DK2 .794
DK1 .543
VH2 .848
VH3 .835
VH1 .821
BC2 .812
BC3 .796
BC4 .723
BC1 .628
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
b) Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.725 Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 193.787
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
%
1 2.302 76.748 76.748 2.302 76.748 76.748
2 .395 13.172 89.920
3 .302 10.080 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
DLLV3 .893
DLLV2 .879
DLLV1 .856
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.