• Không có kết quả nào được tìm thấy

cũng có nhiều trở ngại do sức ép từ các đối thủ cạnh tranh, các khiếu nại của khách hàng.

- Nguyên nhân gây ra bất lợi có cảnguyên nhân chủ quan và khách quan đối với công ty. Nguyên nhân ảnh hưởng quyết định nhất là hoạt động marketing còn nghèo nàn và thiếu nguồn lực, gây ra hạn chếlớn với năng lực cạnh tranh của công ty.

Dựa trên kết quả phân tích trên, đề tài đềxuất các giải pháp đểkhắc phục các hạn chế, bất lợi, phát huy hơn nữa những thuận lợi nhằm nâng cao vị thế, thị phần của công ty trên thị trường Tỉnh Thừa Thiên Huế. Trong đó, giải pháp về con người, về marketing, vềthị trường là các giải pháp trung tâm của nâng cao năng lực cạnh tranh.

Để triển khai các giải pháp này cần có nhiều nỗ lực của doanh nghiệp cũng như các điều kiện hỗ trợ của Nhà nước, của công ty tổng tạo điều kiện thuận lợi cho công ty nâng cao năng lực cạnh tranh.

Hạn chếcủa đềtài

Thứnhất, do đề tài chỉ tập trung khảo sát đối tượng khách hàng cá nhân nên vẫn còn hạn chếvềtính tổng quát của vấn đềnghiên cứu

Thứ hai, đề tài vẫn chưa đi sâu vào điểm mạnh, điểm yếu cho từng công ty đối thủ. Vì vậy, hướng nghiên cứu tiếp theo cần tiến hành đánh giá năng lực cạnh tranh cụ thểcủa từng công ty trong lĩnh vực chuyển phát.

Thứba, phạm vi đềtài chỉdừng lạiởmột công cụlà ma trận hìnhảnh cạnh tranh.

Do hiểu biết thực tế còn hạn chế, đề tài có thể còn những thiếu sót. Em mong được sự đóng góp của thầy cô giáo để đề tài tốt nghiệp được hoàn thiện hơn. Tuy nhiên đề tài cũng mong rằng các nghiên cứu đưa ra có thể góp phần hoàn thiện quy trình kinh doanh vàđóng góp vào sựphát triển của công ty.

Trường ĐH KInh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Rudolf Grunig – Richard Kuhn, Dịch giả: Lê Thành Long, Phạm Ngọc Thuý, Võ Văn Huy, Hoạch định chiến lược theo quá trình, NXB. Khoa học và Kỹ thuật, 2002.

2. Paul A. Samuelson, Kinh tếhọc, NXB. Viện Quan HệQuốc Tế, 1989.

3. Học viện Chính trị Quốc gia HCM (2005), Giáo trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin, NXB Chính trịquốc gia.

4. Từ điển bách khoa (1995), NXB Từ điển bách khoa Hà Nội. NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1988.

5. TrầnMinh Đạo (2008), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học kinh tếQuốc dân

6. Nguyễn Hữu Thắng (2008), Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong xu thếhội nhập kinh tếquốc tếhiện nay, NXB Chính trịQuốc gia, Hà Nội

7. Michael Porter (1996), Chiến lược cạnh tranh, NXB. Khoa học kỹthuật.

8. Tổng cục thống kê Việt Nam (2016), “Tình hình kinh tế- xã hội năm 2015”

9. Lại Xuân Thủy, Bài giảng Quản trịChiến lược, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, 2008.

10. Sở Thông tin và Truyền thông Tỉnh Thừa Thiên Huế,“Ngành bưu chính chuyển phát”

(2016)

11. Thạc sỹ Trần Bảo An, Dương Bá Vũ Thi, Trần Đức Trí (2014), “Đánh giá năng lực cạnh tranh của các khách sạn 4 sao trên địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế”

12. Bùi Minh Hải (2005), Sử dụng mô hình 5 lực lượng của M.Porter để phân tích môi trường cạnh tranh của dịch vụchuyển phát nhanh, Tạp chí kinh tếphát triển, Đại học kinh tế

Trường ĐH KInh tế Huế

quốc dân, số95.

PHỤ LỤC

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 1:

PHIẾU KHẢO SÁT Kính thưaQuý v!

Tôi đang thực hiện một nghiên cứu về đánh giá khả năng cạnh tranh của Công ty cổ phần đầu tư thương mại phát triển Nhất Tín Chi nhánh Huế. Với mục đích nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ, đáp ứng nhu cầu của khách hàng ngày càng tốt hơn, mong anh/chị bớt chút thời gian hoàn thành phiếu điều tra này. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của anh/chị. Thông tin mà anh/chị cung cấp sẽ được tôi sử dụng duy nhất cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật hoàn toàn.

Tôi xin chân thành cảm ơn sựhợp tác và giúp đỡcủa anh/chị!

Câu 1: Quý anh/ch vui lòng cho biết mức độ quan trng ca các yếu tố sau đến quyết định vic la chn s dng dch v ti mt Công ty chuyn phát ca quý anh/ch(mức độquan trọng tăng dần từ 1 đến 5)

Tiêu chí so sánh

Mức độ quan trọng

(1–là mức độquan trọng thấp nhất; 5 –là mức độ quan trọng cao nhất)

1 2 3 4 5

I, Vthếthị trường 1, Thị phần

2, Uy tín, thương hiệu

II, Năng lực cnh tranh theo cấp độngun lc 3, Năng lực tài chính

4, Chất lượng nguồn nhân lực

5, Cơ sởvật chất, công nghệ

6, Lợi thếvềvịtrí

III, Năng lực cnh tranh theo cấp độphi thc thị trường 7, Chính sách sản phẩm

dịch vụ

Trường ĐH KInh tế Huế

8, Chính sách giá cảsản phẩm dịch vụ

9, Am hiểu thị trường và khách hàng

10, Chính sách xúc tiến hỗn hợp

Câu 2: Quý anh/ch vui lòng đánh giá các tiêu chí sau đối vi các Công ty mà anh/

chị đã s dng dch v chuyn phát trong vòng 12 tháng gần đây bằng cách cho điểm theo thang 1 là điểm đánh giá thấp nht và 5 làđiểm đánh giá cao nhất:

Tiêu chí đánh giá Bưu điện

Việt Nam Viettel Post Kerry Express

Nhất Tín – Huế I, V thếthị trường

1, Thịphần

2, Uy tín, thương hiệu

II, Năng lực cnh tranh theo cấp độngun lc

3, Năng lực tài chính

4, Chấtlượng nguồn nhân lực 5, Cơ sởvật chất, công nghệ 6, Lợi thếvềvịtrí

III, Năng lực cnh tranh theo cấp độphi thc thị trường

7, Chính sách sản phẩm dịch vụ.

8, Chính sách giá cảsản phẩm dịch vụ.

9, Am hiểu thị trường và khách hàng

10, Chính sách xúc tiến hỗn hợp.

Trường ĐH KInh tế Huế

Câu 3:Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý ca anh/chvi các ý kiến sau:

1. “Vị thế thị trường ca Công ty c phn đầu tư thương mại phát trin Nht TínChi nhánh Huếlà tốt”

Rất không đồng ý

Khôngđồng ý

Bình thường

Đồng ý

Rất đồng ý

2. “ Năng lực cnh tranh ca Công ty c phn đầu tư thương mại phát trin Nht tínChi nhánh Huế ởcấp độngun lc là tốt”

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Rất đồng ý

3. “Năng lực cnh tranh ca Công ty c phn đầu tư thương mại phát trin Nht Tín Chi nhánh Huế ởcấp độphi thc thị trường là tốt”

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Rất đồng ý

Câu 4:Xin anh/ch vui lòng cho biết mt shn chế ảnh hưởng đến năng lực cnh tranh ca Công ty c phn đầu tư thương mại phát trin Nht Tín Chi nhánh Huế, trên cơ sở đó đềxut mt sgiải pháp đểkhc phc tình trạng đó.

- Hạn chế:

………

………

………

- Giải pháp:

………

………

………

Trường ĐH KInh tế Huế

THÔNG TIN CHUNG

Anh/Chịvui lòng khoanh trònvào đáp án mà anh/chị chọn.

Câu 1: Giới tính

1. Nam 2. Nữ

Câu 2: Xin vui lòng cho biết độ tuổi của Anh/Chị:

1. <25 tuổi 3. Từ41-55 tuổi

2. Từ26-40 tuổi 4. Trên 55 tuổi

Câu 3: Nghề nghiệp của Anh/Chị là gì?

1. Cán bộ, nhân viên công chức 4. Kinh doanh, buôn bán

2. Nghỉ hưu 5. Học sinh, sinh viên

3. Nội trợ 6. Công nhân/nông dân

Câu 4 Thu nhập trung bình/tháng:

1. < 2 triệu 3. Từ5-8 triệu

2. Từ2-5 triệu 4. Trên 8 triệu

Xin chân thành cảm ơn sự hp tác ca quý v!

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 2:

PHỤ LỤC 2.1:

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid nam 58 48.3 48.3 48.3

nu 62 51.7 51.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

PHỤ LỤC 2.2:

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi 25 tuoi 37 30.8 30.8 30.8

26 den 40 tuoi 44 36.7 36.7 67.5

41 den 55 tuoi 31 25.8 25.8 93.3

tren 55 tuoi 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

PHỤ LỤC 2.3:

nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid can bo, nhan vien cong chuc 20 16.7 16.7 16.7

nghi huu 7 5.8 5.8 22.5

noi tro 13 10.8 10.8 33.3

kinh doanh, buon ban 60 50.0 50.0 83.3

hoc sinh, sinh vien 10 8.3 8.3 91.7

cong nhan/nong dan 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 2.4:

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi 2 trieu 30 25.0 25.0 25.0

2 den 5 trieu 53 44.2 44.2 69.2

5 den 8 trieu 29 24.2 24.2 93.3

tren 8 trieu 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

PHỤ LỤC 2.5:

vi the thi truong

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid rat khong dong y 8 6.7 6.7 6.7

khong dong y 22 18.3 18.3 25.0

binh thuong 52 43.3 43.3 68.3

dong y 26 21.7 21.7 90.0

rat dong y 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

PHỤ LỤC 2.6:

cap do nguon luc

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid rat khong dong y 11 9.2 9.2 9.2

khong dong y 19 15.8 15.8 25.0

binh thuong 34 28.3 28.3 53.3

dong y 35 29.2 29.2 82.5

rat dong y 21 17.5 17.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế