• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN

hoàn thiện hệthống pháp luật bảo hiểm, ban hành nhiều văn bản pháp lý quy định cụ thể hơn.

Các cơ quan quản lý giao thông cần phải có những biện pháp quản lý chặt chẽ hơn nữa trong công tác cấp giấy đăng kí, giấy phép lái xe vì hiện nay cẫn còn một lượng xe ô tô đã quá thời hạn sửdụng, chất lượng không đảm bảo nhưng vẫn được lưu hành. Kết hợp với những biện pháp khuyến khích, thuyết phục người dân tham gia BHVC xe ô tô.

Nhà nước cần tích cực tuyên truyền, giáo dục an toàn giao thông trên các phương tiện truyền thông đại chúng, lắp đặt các biển báo, tín hiệu giao thông để người dân dễ nhận biết. Đầu tư cho hệ thống công trình giao thông, đặc biệt là ở các tuyến đường thường xảy ra tai nạn

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

I. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

1. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học trong marketing, NXBĐại học Quốc gia TP. HCM, TP. HCM, Việt Nam.

2. Phillip Kotler (2007), Kotler bàn về tiếp thị, Nhà xuất bản Trẻ Tp Hồ Chí Minh.

3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.

4. GS.TS. Trần Minh Đạo (2009), Giáo trình Marketing căn bản, NXB: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân.

5. Bùi Hồng Anh (2003), Bảo hiểm Việt Nam- thực trạng và giải pháp phát triển.

6. Trần Nguyễn Trường Sơn (2014), Nghiên ứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm vật chất xe ô tô của khách hàng tại Công ty Bảo Việt Quảng Trị, Luận văn tốt nghiệp, trường Đại Học Kinh Tế, Đại học Huế, Việt Nam.

7. Ngô Thị Phương Chi, 2011. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Huế. Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế, trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.

8. “Vận dụng lý thuyết hành vi hoạch định (TPB) để giải thích động cơ của người tiêu dùng cá tại thành phố Nha Trang” của Th.S Hồ Huy Tựu (Khoa Kinh Tế-Đại học Nha Trang).

II. TÀI LIỆU TIẾNG ANH

15. Ajzen, I., & Fishbein, M. (1973) Attitudinal and normative variables as predictors of specific behavior Journal of Personnality and Social Psychology, 27(1) 41-57.

Ajzen, I., Fishbein, M., (1975), “Belief, Attitude, Intention, and Behavior”, Addison Wesley Publishing Company, Inc.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1 Mã số phiếu:…

PHIẾU PHỎNG VẤN Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi là Hoàng Văn Huấn, hiện đang là sinh viên của khoa Quản trị kinh doanh thuộc trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện công tác khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm vật chất xe ô tô của khách hàng nhằm phục vụ cho việc làm đề tài tốt nghiệp. Quý Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian quý báu để trả lời phiếu phỏng vấn. Tất cả những câu trả lời đều có giá trị to lớn cho nghiên cứu của tôi và góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ bảo hiểm của Công ty bảo hiểm Xuân Thành trong thời gian tới. Tôi xin cam kết rằng mọi thông tin trên sẻ được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn Anh/ Chị !



PHẦN 1 Vui lòngđánh dấuvào ô trống muốn lựa chọn.

I.THÔNG TIN CHUNG VỀ KHÁCH HÀNG Câu 1: Anh/Chị vui lòng cho biết giới tính?

1.Nữ 2.Nam

Câu 2: Anh/Chị vui lòng cho biết độ tuổi?

1.Từ 18- 30 tuổi 3.Từ 41–50 tuổi 2.Từ 31–40 tuổi 4.Trên 50 tuổi Câu 3: Anh/Chị vui lòng cho biết trình độ học vấn?

1.Trung học phổ thông 3.Đại học 2.Cao đẳng, trung cấp 4.Sau đại học Câu 4: Anh/Chị vui lòng cho biết nghề nghiệp?

1.Sinh viên 5.Kinh doanh buôn bán 2.Công nhân 6.Nội trợ

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.Cán bộ nhà nước 7. Nghề nghiệp khác:…………..

4.Nhân viên văn phòng

Câu 5: Anh/Chị vui lòng cho biết thu nhập trung bình hàng tháng của mình?

1.Dưới 5 triệu đồng 4.Từ 15 –20 triệu đồng 2.Từ 5 –10 triệu đồng 5.Trên 20 triệu đồng 3.Từ 10 –15 triệu đồng

Câu 6: Anh/Chị vui lòng cho biết nơi cứ trú?

1. Thành phố Huế 3. Nông thôn

2. Thị xã, Thị trấn 4. Khác

Câu 7: Anh/Chị vui lòng cho biết tình trạng hôn nhân?

1.Đã kết hôn 2. Độc thân 3. Khác:…..

II. THÔNG TIN VỀ NỘI DUNG PHỎNG VẤN

Câu 8: Anh/chị cho hiết đã mua bảo hiểm vật chất xe ô tô được bao nhiêu năm?

1.Năm đầu tiên 3.Từ 4 – 5 năm 2.Từ 2-3 năm 4.Trên 5 năm Câu 9: Anh/chị cho biết thuộc đối tượng nào sau đây?

1.Cá nhân 2.Tổ chức Câu 10: Mục đích sử dụng xe của anh/chị là gì?

1.Xe gia đình 3.Xe kinh doanh 2.Xe cho thuê 4.Khác ………

Câu 11: Vui lòng cho biết các kênh thông tin mà Anh/Chị biết đến bảo hiểm vật chất xe ô tô?( Có thể chọn nhiều lựa chọn)

1.Qua bạn bè, người thân, đồng nghiệp 5. Qua chương trình quảng cáo 2.Qua các website

3.Qua nhân viên bán hàng,tư vấn viên 6.Qua báo, tạp chí, catalogue 4.Qua facebook, gmail,… 7.Khác :…….

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 12: Từ khi sở hữu xe đến nay, xe ô tô của anh (Chị) đã bao nhiêu lần xảy ra va chạm (với người, xe cơ giới, vật thể khác…) gây hư hỏng xe?

1.Chưalần nào 4.Ba lần 2.Một lần 5.Trên ba lần 3.Hai lần

PHẦN 2

Câu 1: Vui lòng cho biết ý kiến riêng của Anh/Chị về mức độ ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm vật chất xe ô tô với các phát biểu được cho sau đây:

Đánh dấu (x) vào ô anh/chị muốn chọn.

1. Hoàn toàn không đồng ý 4. Đồng ý

2. Không đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý

3. Trung lập

Động cơ mua BHVC xe ô tô 1 2 3 4 5

1 BHVC xe ô tô bảo vệ tài sản gia đình tôi khi xe gặp rủi ro

2 BHVC xe ô tô mang đếnsự an toàn cho gia đình tôi khi tham gia giao thông 3 BHVC xe ô tô bồi thường các tổn thất khi

xe ô tô của tôi gặp rủi ro

4 BHVC xe ô tô giúp tôi khắc phục nhanh hậu quả do tai nạn xảy ra

5 BHVC xe ô tô giúp tôi vừa bảo vệ được tài sảnvừa tiết kiệm được tài chính

Thương hiệu công ty bảo hiểm 1 2 3 4 5

1 Tôi chọn mua bảo hiểm của những công ty có uy tín và thương hiệu trên thị trường 2 Tôi chọn mua bảo hiểm của những công ty

có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực bảo hiểm

3 Tôi chọn mua bảo hiểm từ những công ty được truyền thông và khách hàng đánh giá cao

4 Tôi chỉ mua bảo hiểm của những công ty có tình hình tài chính vững mạnh

5 Tôi chỉ mua bảo hiểm của những công ty

Trường Đại học Kinh tế Huế

phù hợp với nhu cầu của tôi

Dịchvụ khách hàng 1 2 3 4 5

1 Tôi chỉ mua bảo hiểm của những công ty có mạng lưới phục vụ khách hàng rộng 2 Tôi chỉ mua bảo hiểm của những công ty

giải quyết bồi thường nhanh nhất

3 Tôi chỉ mua bảo hiểm của những công ty có biểu phí bảo hiểm thấpnhất

4 Tôi chỉ mua bảo hiểm của những công ty có chất lượng phục vụ tốt nhất

Ý kiến nhóm tham khảo 1 2 3 4 5

1 Tôi sẽ mua bảo hiểm xe ô tô khi có tác động của người thân

2 Tôi sẽ mua bảo hiểm xe ô tô khi có đại lý bảo hiểm là ngườithân quen

3 Tôi sẽ mua bảo hiểm xe ô tô khi thấy được lợi ích từ người khác

4 Tôi sẽ mua bảo hiểm khi nhân viên tư vấn thuyết phục lợi ích mua bảo hiểm cho tôi

Chất lượng đội ngũ nhân viên 1 2 3 4 5

1 Tôi chọn mua bảo hiểm của những công ty có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp

2 Tôi chọn mua bảo hiểm của những công ty có đội ngũ nhân viên giải quyết nhanh bồi thường

3 Tôi chọn mua bảo hiểm của những công ty có đội ngũ nhân viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực bảo hiểm

4 Tôi chọn mua bảo hiểm của những công ty có đội ngũ nhân viên giám định tốt

Quyết định mua 1 2 3 4 5

1 Tôi sẽ giới thiệu với người thân, bạn bè về bảo hiểm xe ô tô trong thời gian tới

2 Các yếu tố trên tác động lớn đến quyết định mua bảohiểm của khách hàng

3 Tôi sẽ mua bảo hiểm vật chất xe ô tô trong thời gian tới

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/Chị có góp ý, đề xuất mong muốn gì vBHVC xe ô tô, các dịch vụ khách hàng hoặc các vấn đề liên quan không?

………

………….………

………

………

Xin cảm ơn sự hợp tác quý báu của Anh/ Chị!

2. A M

3.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 THỐNG KÊ MÔ TẢ Reliability

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.769 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DC1 14.10 4.227 .476 .748

DC2 14.58 3.964 .619 .700

DC3 14.02 3.945 .516 .736

DC4 14.48 4.007 .546 .724

DC5 14.38 4.126 .546 .725

Scale: ALL VARIABLES

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.760 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TH1 14.87 3.507 .417 .758

TH2 15.02 3.073 .629 .679

TH3 14.65 3.034 .605 .688

TH4 14.94 3.301 .601 .692

TH5 15.14 3.865 .406 .756

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.773 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DVKH1 11.34 3.201 .542 .738

DVKH2 10.45 2.310 .614 .713

DVKH3 10.86 2.852 .670 .674

DVKH4 10.75 3.045 .525 .744

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.738 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

YKTK1 9.72 3.385 .531 .678

YKTK2 10.39 3.179 .459 .729

YKTK3 10.09 3.181 .627 .624

YKTK4 9.90 3.478 .524 .683

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.739 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CLNV1 11.58 1.391 .536 .677

CLNV2 11.36 1.391 .529 .681

CLNV3 11.61 1.251 .629 .620

CLNV4 11.59 1.439 .437 .733

Factor Analysis

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .557

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 136.456

df 3

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

QDM1 1.000 .796

QMD2 1.000 .274

QDM3 1.000 .810

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.880 62.674 62.674 1.880 62.674 62.674

2 .850 28.336 91.010

3 .270 8.990 100.000

Component Matrixa

Component 1

QDM1 .892

QMD2 .524

QDM3 .900

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .693

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1010.189

df 231

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

DC1 1.000 .440

DC2 1.000 .625

DC3 1.000 .493

DC4 1.000 .521

DC5 1.000 .547

TH1 1.000 .392

TH2 1.000 .659

TH3 1.000 .616

TH4 1.000 .625

TH5 1.000 .365

DVKH1 1.000 .586

DVKH2 1.000 .647

DVKH3 1.000 .716

DVKH4 1.000 .532

YKTK1 1.000 .575

YKTK2 1.000 .499

YKTK3 1.000 .698

YKTK4 1.000 .593

CLNV1 1.000 .589

CLNV2 1.000 .589

CLNV3 1.000 .683

CLNV4 1.000 .474

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 3.003 13.648 13.648 3.003 13.648 13.648

2 2.614 11.884 25.532 2.614 11.884 25.532

3 2.443 11.105 36.637 2.443 11.105 36.637

4 2.280 10.365 47.002 2.280 10.365 47.002

5 2.124 9.653 56.656 2.124 9.653 56.656

6 .994 4.520 61.175

7 .849 3.859 65.034

8 .796 3.617 68.651

9 .763 3.470 72.121

10 .710 3.226 75.347

11 .650 2.956 78.303

12 .601 2.731 81.034

13 .573 2.603 83.637

14 .535 2.433 86.071

15 .528 2.402 88.472

16 .463 2.107 90.579

17 .439 1.995 92.574

18 .380 1.728 94.302

19 .366 1.662 95.963

20 .336 1.526 97.489

21 .306 1.392 98.881

22 .246 1.119 100.000

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

DC1 .655

DC2 .786

DC3 .690

DC4 .719

DC5 .733

TH1 .600

TH2 .809

TH3 .769

TH4

Trường Đại học Kinh tế Huế

.776

TH5 .583

DVKH1 .723

DVKH2 .802

DVKH3 .842

DVKH4 .724

YKTK1 .752

YKTK2 .683

YKTK3 .813

YKTK4 .744

CLNV1 .758

CLNV2 .746

CLNV3 .825

CLNV4 .652

Regression

Variables Entered/Removeda

Model Variables Entered

Variables Removed

Method

1

CLNV, DC, YKTK, TH, DVKHb

. Enter

a. Dependent Variable: QDM b. All requested variables entered.

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .724a .523 .509 .34751 1.681

a. Predictors: (Constant), CLNV, DC, YKTK, TH, DVKH b. Dependent Variable: QDM

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 21.095 5 4.219 34.935 .000b

Residual 19.202 159 .121

Total 40.296 164

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance

1

(Constant) -.874 .488 -1.789 .076

DC .510 .056 .503 9.164 .000 .993

TH .453 .061 .406 7.369 .000 .985

DVKH .349 .051 .382 6.900 .000 .979

YKTK .028 .047 .033 .600 .550 .998

CLNV -.114 .073 -.086 -1.570 .118 .994

Coefficientsa

Model Collinearity Statistics

VIF

1

(Constant)

DC 1.007

TH 1.015

DVKH 1.022

YKTK 1.002

CLNV 1.006

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DC1 165 3.79 .670 .052

DC2 165 3.61 .650 .051

DC3 165 3.87 .734 .057

DC4 165 3.51 .689 .054

DC5 165 3.52 .650 .051

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DC1 -4.068 164 .000 -.212 -.32 -.11

DC2 6.111 164 .000 .309 .21 .41

DC3 -2.228 164 .027 -.127 -.24 -.01

DC4 7.573 164 .000 .406 .30 .51

DC5

Trường Đại học Kinh tế Huế

-9.587 164 .000 -.485 -.58 -.38

T-Test

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TH1 165 3.79 .651 .051

TH2 165 3.63 .655 .051

TH3 165 4.01 .685 .053

TH4 165 3.72 .593 .046

TH5 165 3.52 .513 .040

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TH1 -4.183 164 .000 -.212 -.31 -.11

TH2 -7.246 164 .000 -.370 -.47 -.27

TH3 .114 164 .910 .006 -.10 .11

TH4 -6.173 164 .000 -.285 -.38 -.19

TH5 -12.133 164 .000 -.485 -.56 -.41

T-Test

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DVKH1 165 3.53 .596 .046

DVKH2 165 4.01 .876 .068

DVKH3 165 3.61 .641 .050

DVKH4 165 3.72 .668 .052

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DVKH1 2.741 164 .007 .127 .04 .22

DVKH2

Trường Đại học Kinh tế Huế

.178 164 .859 .012 -.12 .15

DVKH3 -7.894 164 .000 -.394 -.49 -.30

DVKH4 -5.361 164 .000 -.279 -.38 -.18

Frequency Table

DC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .6 .6 .6

Không đồng ý 3 1.8 1.8 2.4

Trung lập 43 26.1 26.1 28.5

Đồng ý 101 61.2 61.2 89.7

Hoàn toàn đồng ý 17 10.3 10.3 100.0

Total 165 100.0 100.0

DC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .6 .6 .6

Không đồng ý 8 4.8 4.8 5.5

Trung lập 101 61.2 61.2 66.7

Đồng ý 49 29.7 29.7 96.4

Hoàn toàn đồng ý 6 3.6 3.6 100.0

Total 165 100.0 100.0

DC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .6 .6 .6

Không đồng ý 4 2.4 2.4 3.0

Trung lập 38 23.0 23.0 26.1

Đồng ý 94 57.0 57.0 83.0

Hoàn toàn đồng ý 28 17.0 17.0 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

165 100.0 100.0

DC4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .6 .6 .6

Không đồng ý 10 6.1 6.1 6.7

Trung lập 81 49.1 49.1 55.8

Đồng ý 67 40.6 40.6 96.4

Hoàn toàn đồng ý 6 3.6 3.6 100.0

Total 165 100.0 100.0

DC5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .6 .6 .6

Không đồng ý 4 2.4 2.4 3.0

Trung lập 76 46.1 46.1 49.1

Đồng ý 77 46.7 46.7 95.8

Hoàn toàn đồng ý 7 4.2 4.2 100.0

Total 165 100.0 100.0

Frequency Table

TH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 1 .6 .6 .6

Trung lập 53 32.1 32.1 32.7

Đồng ý 91 55.2 55.2 87.9

Hoàn toàn đồng ý 20 12.1 12.1 100.0

Total 165 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 13 7.9 7.9 7.9

Trung lập 38 23.0 23.0 30.9

Đồng ý 111 67.3 67.3 98.2

Hoàn toàn đồng ý 3 1.8 1.8 100.0

Total 165 100.0 100.0

TH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 4 2.4 2.4 2.4

Trung lập 26 15.8 15.8 18.2

Đồng ý 100 60.6 60.6 78.8

Hoàn toàn đồng ý 35 21.2 21.2 100.0

Total 165 100.0 100.0

TH4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 10 6.1 6.1 6.1

Trung lập 29 17.6 17.6 23.6

Đồng ý 124 75.2 75.2 98.8

Hoàn toàn đồng ý 2 1.2 1.2 100.0

Total 165 100.0 100.0

TH5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 81 49.1 49.1 49.1

Đồng ý 83 50.3 50.3 99.4

Hoàn toàn đồng ý 1 .6 .6 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

165 100.0 100.0

Frequency Table

DVKH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 3 1.8 1.8 1.8

Không đồng ý 8 4.8 4.8 6.7

Trung lập 122 73.9 73.9 80.6

Đồng ý 29 17.6 17.6 98.2

Hoàn toàn đồng ý 3 1.8 1.8 100.0

Total 165 100.0 100.0

DVKH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 7 4.2 4.2 4.2

Trung lập 41 24.8 24.8 29.1

Đồng ý 60 36.4 36.4 65.5

Hoàn toàn đồng ý 57 34.5 34.5 100.0

Total 165 100.0 100.0

DVKH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 8 4.8 4.8 4.8

Trung lập 55 33.3 33.3 38.2

Đồng ý 96 58.2 58.2 96.4

Hoàn toàn đồng ý 6 3.6 3.6 100.0

Total 165 100.0 100.0

DVKH4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 4 2.4 2.4 2.4

Trung lập

Trường Đại học Kinh tế Huế

54 32.7 32.7 35.2