PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.2 Kiến nghị
Đối với cơ quan nhà nước
Về phía lãnh đạo các cơ quan nhà nước cần tạo điều kiện cho doanh nghiệp kinh doanh thuận lợi, không gây sức ép, đảm bảo thị trường cạnh tranh lành mạnh, áp dụng những chính sách giá chung hợp lý giữa siêu thị và các chợ, cửa hàng bán lẻ trong trung tâm thành phố. Xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, đảm bảo giao thông thuận tiện cho khách hàng đến mua sắm tại siêu thị. Tăng cường kiểm tra, giám sát các hoạt động bán buôn, bán lẻ, tránh trường hợp kinh doanh các hàng hóa không đủ điều kiện, các hàng hóa vi phạm bản quyền, chất lượng thấp, không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm hay doanh nghiệp lớn chèn ép doanh nghiệp nhỏ,… đảm bảo quyền lợi người tiêu dùng.
Nhà nước cần xây dựng một môi trường kinh doanh lành mạnh, ổn định, tạo điều kiện thuận lợi cho ngành bán lẻ hiện đại phát triển hơn nữa trong tương lai. Thu hút thêm những nguồn đầu tư có lợi cho hoạt động kinh doanh của ngành bán lẻ. Có các biện pháp hỗtrợvềlãi xuất, giúp các doanh nghiệptrong nước dễdàng tiếp cận các nguồn vốn vay.
Nhà nước cần có những chủ trương, định hướng, chiến lược cho sự phát triển của hệ thống phân phối cả về hạ tầng thương mại, hệthống pháp lý, đào tạo nhân lực… tạo môi trường ổn định cho doanh nghiệp phát triển. Cần có các chính sách hỗtrợ, bảo vệcác siêu thị trong nước, tạo điều kiện cho các siêu thị này có thể hoạt động tốt nhất. Bên cạnh đó, cần có chính sách ưu đãi, khuyến khích doanh nghiệp trong nước đầu tư đổi mới và mở rộng hệ thống phân phối bằng các nguồn vốn ưu đãi trong các chương trình phát triển, có
Trường Đại học Kinh tế Huế
chính sách ưu đãi về thuế và đất đai, đổi mới công nghệ cũng như được hỗtrợ vềthông tin thị trường, dự báo giá cảvà xúc tiến thương mại.
Đối với siêu thịCo.opMart Huế
Siêu thị nên đầu tư nângcấp về cơ sởhạtầng, phát triển và mở rộng thêm vềmặt quy mô siêu thị để thu hút thêm những khách hàng mới, cung cấp thêm những sản phẩm, dịch vụ mới nhằm thu hút thêm khách hàng. Siêu thị cũng cần liên kết với những dịch vụ bên ngoài nhằm đổi mới bộ mặt của siêu thị. Tạo sự đa dạng về sự lựa chọn cho khách hàng vềcảsản phẩm lẫn dịch vụ khi đến với siêu thị.
Tập trung đào tạo và phát triển nguồn nhân lực về cả chuyên môn nghiệp vụlẫn trình độ ngoại ngữ. Nằm ở một vị trí khá thuận tiện nên lượng khách nước ngoài đến với siêu thị ngày càng nhiều, chính vì vậy việc trang bị khả năng giao tiếp ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh cần được siêu thị quan tâm hơn nữa.
Tiếp tục khẳng định ưu thế của siêu thị qua những mặt hàng chất lượng cao, sản phẩm sạch và tốt cho sức khỏe người tiêu dùng. Mang khẩu hiệu “Co.opMart– bạn của mọi nhà” tiến xa hơn nữa trong tương lai.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Tài liệu Tiếng Việt
[1]. Trương Đình Chiến, 2012, Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân.
[2]. Trương Đình Chiến, 2009, Giáo trình Quản trị quan hệ khách hàng, Nhà xuất bản Phụ nữ.
[3]. Nguyễn Thị Minh Hòa, Lê Quang Trực, Phạm Thị Thanh Thủy, 2015, Giáo trình Quản trị marketing, Nhà xuất bản Đại học Huế.
[4]. Philip Kotler, 2006, Quản trịMarketing, Nhà xuất bản Thống kê.
[5]. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức 2008.
[6]. Mark Saunders, Philip Lewis, Adrian Thornhill; Nguyễn Văn Dung dịch, 2010, Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Nhà xuất bản tài chính.
[7]. Nguyễn Thượng Thái, 2006, Giáo Trình Marketing Dịch Vụ, Nhà xuất bản Bưu Điện.
2. Tài liệu Tiếng Anh
[1]. Gronroos, C, A Service Quality Model and Its Marketing Implications, European Journal of Marketing, 18 (4): 36 -44., (1984).
[2]. Vijay Kumar và Werner Reinartz, 2012, Customer Relationship Management:
Concept, Strategy, and Tools, trang 183–206.
3. Tài liệu từ Internet
[1]. Thông tin từwebsite:http://www.co-opmart.com.vn/
[2]. Thông tin từwebsite:http://www.saigonco-op.com.vn/
[3]. VTV1, 03/2017, Thị trường bán lẻViệt Nam năm 2017 (Retail và E-commerce) http://tapchibanle.org/2017/03/thi-truong-ban-le-viet-nam-nam-2017-retail-va-e-commerce/truy cập 20/04/2017.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC PHỤLỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT
PHIẾU ĐIỀU TRA
Số phiếu:……
Xin kính chào quý khách!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế, hiện tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài“ MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHƯƠNG TRÌNH "KHÁCH HÀNG THÂN THIẾT" TẠI SIÊU THỊ CO.OPMART HUẾ ”. Kính xin Quý khách vui lòng dành chút thời gian của mình để trả lời những câu hỏi liên quan đến đề tài mà tôi đang thực hiện. Những thông tin mà Quý khách cung cấp sẽ giúp tôi rất nhiều trong việc hoàn thành bài nghiên cứu của mình. Mọi thông tin chỉ nhằm vào mục đích học tập và nghiên cứu chứ không dùng vào mục đích khác. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ từ Quý khách.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
I. Nội dung câu hỏi phỏng vấn
PHẦN 1: HÀNH VI MUA SẮM SIÊU THỊ NÓI CHUNG
Câu 1. Xin vui lòng cho biết số lần đi siêu thị của quý khách trong vòng 1 tháng?
(Vui lòngđánhdấu X vào một ô duy nhất ở mỗi dòng) Từ 1
lần/tháng
Từ 2-3 lần/tháng
Từ 4-5 lần/tháng
Trên 5 lần/
tháng 1.1 Siêu thị Co.op Mart Huế
1.2 Siêu thị Big C Huế
Câu 2. Quý khách thường chọn địa điểm nào để mua sắm khi có nhu cầu?
Siêu thị Co.op Mart Huế
Siêu thị Big C Huế
Các cửa hàng tạp hóa
Chợ truyền thống
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 3. Vui lòng cho biết mức chi tiêu mỗi tháng mà Quý khách dành cho việc mua sắm ởsiêu thị Co.opMart Huế trong vòng 1 tháng?
Dưới 500.000VNĐ
Từ 500.000VNĐ đến dưới 1.500.000VNĐ
Từ 1.500.000VNĐ đến dưới 3.000.000VNĐ
Trên 3.000.000VNĐ
Câu 4. Vui lòng cho biết mức chi tiêu mỗi tháng mà Quý khách dành cho việc mua sắm ởsiêu thị Big C Huế trong vòng 1 tháng?
Dưới 500.000VNĐ
Từ 500.000VNĐ đến dưới 1.500.000VNĐ
Từ 1.500.000VNĐ đến dưới 3.000.000VNĐ
Trên 3.000.000VNĐ
Câu 5. Vì sao quý khách lựa chọn siêu thị Co.opMart Huế để mua sắm?
(Có thể chọn nhiều đáp án)
Địa điểm thuận tiện
Giá cả sản phẩm hợp lý
Có nhiều sản phẩm phù hợp với nhu cầu
Hàng hóa, sản phẩm chất lượng cao
Có chương trình khách hàng thân thiết
PHẦN 2:TRÌNH TRẠNG THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH KHÁCH HÀNG THÂN THIẾT
Câu 6. Quý khách có BIẾT đến chương trình Khách hàng thân thiết của các siêu thị trên địa bàn TP Huế không?
Có
Không
Câu 7. Quý khách có THAM GIAchương trình Khách hàng thân thiết củacác siêu thị trên địa bàn TP Huế không?
Có (Bỏ qua câu 8)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Không (Trả lời tiếp câu 8)
Câu 8. Vui lòng cho biết vì sao quý khách KHÔNG THAM GIA chương trình khách hàng thân thiết của các siêu thị trên địa bàn TP Huế?(Có thể chọn nhiều đáp án)
Chưa hiểu rõ thể lệ chương trình
Không muốn cung cấp thông tin cá nhân
Quy trình làm thẻ mất nhiều thời gian
Lợi ích từ chương trình khách hàng thân thiết ít
Ít tham gia hoạt động mua sắm ở siêu thị
Câu 9. Quý khách biết đến chương trình khách hàng thân thiết của siêu thị Co.opMart Huế qua nguồn thông tin nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Từnhân viên siêu thị Co.opMartHuế
Từ hệ thống Radio của siêu thị Co.opMart Huế
Từ báo, tạp chí
Từ Internet
Từ pano, áp phích, tờ rơi
Từ bạn bè, người thân, đồng nghiệp
Câu 10. Quý khách có tham gia chương trình Khách hàng thân thiết tại siêu thị Co.opMart Huếkhông?
Có (Vui lòng trả lời tiếp câu 11)
Không (Vui lòng trả lời tiếp câu 12)
Câu 11. Vì sao quý khách lại quyết định THAM GIAchương trình Khách hàng thân thiết của siêu thị Co.opMart Huế?(Có thể chọn nhiều đáp án)
Để tiết kiệm chi phí mua sắm
Để tích lũy điểm trên tống số tiền mua hàng
Có nhiều ưu đãi hấp dẫn cho thành viên
Để nhận dịch vụ chăm sóc khách hàng một cách tốt hơn
Để được hưởng những khuyến mãi và quà tặng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 12. Vì sao quý khách lại quyết định KHÔNG THAM GIAchương trình Khách hàng thân thiết của siêu thị Co.opMart Huế?(Có thể chọn nhiều đáp án)
Chưa nắm rõ lợi ích của chương trình
Thủ tục cấp thẻ chậm
Khó khăn trong việc sử dụng thẻ
Điểm thưởng, quà tặng, khuyến mãi từ chương trình ít
Giải quyết khiếu nại chưa hợp lý
Thái độ của nhân viên chăm sóc khách hàng chưa tốt
Câu 13. Vui lòng cho biết số lượng thẻ Khách hàng thân thiết của các siêu thị mà Quý khách đang sở hữu?
Không có thẻ nào
1 thẻ
Từ 2 đến 3 thẻ
Trên 3 thẻ
Câu 14. Vui lòng cho biết số lần sử dụng thẻ Khách hàng thân thiết để mua sắm của Quý khách trong vòng 1 thángở siêu thịBig C Huế:
Không sử dụng
1 lần
Từ 2 đến 3 lần
Từ 4 đến 5 lần
Trên 5 lần
Câu 15. Vui lòng cho biết số lần sử dụng thẻ Khách hàng thân thiết để mua sắm của Quý khách trong vòng 1 thángở siêu thịCo.opMart Huế:
Không sử dụng
1 lần
Từ 2 đến 3 lần
Từ 4 đến 5 lần
Trên 5 lần
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH KHÁCH HÀNG THÂN THIẾTTẠI SIÊU THỊ CO.OP MART HUẾ
*** Lưu ý: Những quý khách KHÔNG THAM GIA chương trình Khách Hàng Thân Thiết tại siêu thị Co.opMart Huế vui lòng trả lời tiếpCâu 21
Câu 16. Quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu của CHƯƠNG TRÌNH KHÁCH HÀNG THÂN THIẾT tại siêu thị Co.opMart Huế dưới đây.Các phát biểu dùng thang đo Likert,sắp xếp theo 5 mức độ với quy ước sau:
1. Rất không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý
2. Không đồng ý 5. Rất đồng ý
CÁC PHÁT BIỂU
I. Quy trình cấp thẻ 1 2 3 4 5
CT 1 Thủ tục cấp phát thẻ đơn giản CT 2 Thời gian cấp phát thẻ nhanh chóng CT 3 Thông tin cung cấp để làm thẻ rõ ràng
II. Sử dụng thẻ 1 2 3 4 5
SD 1 Dễdàng tích lũy điểm
SD 2 Dễ dàng kiểm tra thông tin khi cần thiết SD 3 Dễ dàng tích điểm khi quên mang theo thẻ
SD 4 Dễ dàng nâng cấp cấp độ thẻ
III. Lợi ích của chương trình 1 2 3 4 5 LI 1 Ưu đãi giảm giá trên hóa đơn mua hàng
LI 2 Tặng phiếu mua hàng có giá trị
Trường Đại học Kinh tế Huế
LI 3 Quy đổi điểm sang chiết khấu thương mại
LI 4 Tặng Coupon và quà sinh nhật
LI 5 Quà tặng đặc biệt nhân các ngày lễ
LI 6 Được tham gia các chương trình khuyến mãi và giảm giá thường xuyên
LI 7 Được tham gia các chương trình giáưu đãi, giáđặc biệt dành riêng
LI 8 Được tặng cẩm nang mua sắm hàng tháng (TV, VIP) LI 9 Được tham gia dịch vụ gói quà miễn phí
IV. Quy trình nhận thưởng 1 2 3 4 5
NT 1 Thời gian nhận thưởng linh hoạt NT 2 Cách thứcnhận thưởng dễ dàng
NT 3 Nhận phiếu mua hàng, chiết khấu thương mại nhanh chóng
NT 4 Nhận các ưu đãi Coupon và quà sinh nhật dễ dàng
V. Giải quyếtcác vấn đề,khiếu nại, phàn nàn 1 2 3 4 5 GQ 1 Xử lý các vấn đề phát sinh nhanh chóng
GQ 2 Giải quyết các thắc mắc của khách hàng kĩ càng GQ 3 Giải quyết các khiếu nại của khách hàng thõađáng
GQ4 Giải quyết các phàn nàn của khách hàng kịp thời
Trường Đại học Kinh tế Huế
VI. Thái độ của nhân viên 1 2 3 4 5 NV 1 Nhân viên chăm sóc khách hàng tư vấn kĩcàng thể lệ của
chương trình
NV 2 Nhân viên chăm sóc khách hàng giải đáp rõ ràng những ý kiến thắc mắc, phàn nàn về chương trình
NV 3 Nhân viên chăm sóc khách hàng phục vụ tốt hoạt động chi phiếu quà tặng, chiết khấu thương mại, coupon, quà
tết... cho quý khách
NV 4 Nhân viên gửi cẩm nang đúng hẹn, chính xác
PHẦN 4: MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VÀ HÀNH VI TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH KHÁCH HÀNG THÂN THIẾT Câu 17. Quý khách vui lòng cho biết đánh giáchung của mình về chương trình khách hàng thân thiết tại siêu thị Co.op Mart Huế?
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Trung lập
Hài lòng
Rất hài lòng
Câu 18. Quý khách không hài lòng về yếu tố nào của chương trình khách hàng thân thiết tại siêu thị Co.opMart Huếnhất?(Có thể chọn nhiều đáp án)
Thủ tục cấp thẻ chậm
Thái độ tư vấn của nhân viên
Quà tặng các dịp lễ
Tặng Coupon và quà sinh nhật trễ
Giải quyết khiếu nại không hợp lý
Trường Đại học Kinh tế Huế
Điểm thưởng từ chương trình ít
Ưu đãi giảm giá thấp
Câu 19. Quý khách có giới thiệu chương trình khách hàng thân thiết của siêu thị Co.opMart Huế cho người quen, bạn bè hay không?
Rất không chắc chắn
Không chắc chắn
Trung lập
Chắc chắn
Rất chắc chắn
Câu 20.Quý khách có đồng ý tiếp tục tham gia chương trình Khách hàng thân thiết ở siêu thị Co.opMart Huế trong thời gian tới không?
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Trung lập
Đồng ý
Rất đồng ý
Câu 21. Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của quý khách đối với các phát biểu dưới đây.Các phát biểu dùng thang đo Likert,sắp xếp theo 5 mức độ với quy ước sau:
1. Rất không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 2. Không đồng ý 5. Rất đồng ý
Phát biểu 1 2 3 4 5
21.1Quý khách có đồng ý lựa chọn siêu thị Co.opMart Huế là địa điểm đầu tiên khi đi mua sắm trong thời gian tới không?
21.2Quý khách đồng ý mua sắm ở siêu thị Co.opMart Huế nhiều hơn trong thời gian tới không?
21.3Quý khách có đồng ý gia tăng tỷ lệ mua sắm ở siêu thị Co.opMart Huế so với các siêu thị khác không?
Trường Đại học Kinh tế Huế
II. Thông tin cá nhân 1. Giới tính:
Nam Nữ 2. Tuổi :
Từ 18 đến 22 tuổi
Từ 23 đến 27 tuổi
Từ 28 đến 35 tuổi
Từ 36 đến 50 tuổi
Trên 50 tuổi
3. Trìnhđộ học vấn
<THPT
THPT, Trung cấp
Cao đẳng, đại học
Sau đại học
4. Nghề nghiệp/Công việc:
Học sinh, sinh viên
Nhân viên văn phòng
Công nhân–laođộng phổ thông
Nội trợ
Kinh doanh
Về hưu
Khác
5. Vui lòng cho biết thu nhập trung bình hàng tháng của hộ gia đình anh (chị) là bao nhiêu?
Dưới 5 triệu đồng
Từ 5 đến dưới10 triệu đồng
Từ10đến dưới 15 triệu đồng
Trên 15 triệu đồng
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý khách!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2: KẾT QUẢXỬLÝ SỐLIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS I. THỐNG KÊ MÔ TẢ PREQUENCY VÀ DESCRIPTIVE
1. THÔNG TIN CÁ NHÂN Descriptive Statistics
N Range Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
Variance
gioi tinh 120 1 1 2 1,58 ,495 ,245
trinh do hoc van 120 3 1 4 2,63 ,673 ,453
thu nhap trung binh
cua ho gia dinh 120 2 2 4 2,66 ,667 ,445
nghe nghiep/cong viec 120 6 1 7 3,16 1,341 1,798
tuoi 120 4 1 5 3,28 1,188 1,411
Valid N (listwise) 120 - Giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
nam 50 41,7 41,7 41,7
nu 70 58,3 58,3 100,0
Total 120 100,0 100,0
- Độtuổi tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
tu 18 den 22 tuoi 11 9,2 9,2 9,2
tu 23 den 27 tuoi 22 18,3 18,3 27,5
tu 28 den 35 tuoi 27 22,5 22,5 50,0
tu 36 den 50 tuoi 43 35,8 35,8 85,8
tren 50 tuoi 17 14,2 14,2 100,0
Total 120 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Trìnhđộhọc vấn trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi thpt 6 5,0 5,0 5,0
thpt, trung cap 39 32,5 32,5 37,5
cao dang, dai hoc 68 56,7 56,7 94,2
sau dai hoc 7 5,8 5,8 100,0
Total 120 100,0 100,0
- Nghềnghiệp/công việc nghe nghiep/cong viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoc sinh, sinh vien 11 9,2 9,2 9,2
nhan vien van phong 34 28,3 28,3 37,5
cong nhan, lao dong pho
thong 22 18,3 18,3 55,8
noi tro 39 32,5 32,5 88,3
kinh doanh 8 6,7 6,7 95,0
ve huu 4 3,3 3,3 98,3
khac 2 1,7 1,7 100,0
Total 120 100,0 100,0
- Thu nhập trung bình hộ gia đình thu nhap trung binh cua ho gia dinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
tu 5 den duoi 10 trieu dong 54 45,0 45,0 45,0
tu 10 den duoi 15 trieu dong 53 44,2 44,2 89,2
tren 15 trieu dong 13 10,8 10,8 100,0
Total 120 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. HÀNH VI MUA SẮM SIÊU THỊNÓI CHUNG - Mức độ thường xuyên của việc đi siêu thị
so lan di sieu thi coopmart trong 1 thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
tu 1 lan/thang 6 5,0 5,0 5,0
tu 2-3 lan/thang 45 37,5 37,5 42,5
tu 4-5 lan/thang 43 35,8 35,8 78,3
tren 5 lan/thang 26 21,7 21,7 100,0
Total 120 100,0 100,0
so lan di sieu thi big c trong 1 thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
tu 1 lan/thang 89 74,2 74,2 74,2
tu 2-3 lan/thang 27 22,5 22,5 96,7
tu 4-5 lan/thang 4 3,3 3,3 100,0
Total 120 100,0 100,0
- Địa điểm thường chọn đểmua sắm
$dia_diem Frequencies
Responses Percent of
Cases
N Percent
dia diem thuong mua sama
sieu thi coopmart hue 108 48,6% 90,0%
sieu thi big c hue 16 7,2% 13,3%
cac cua hang tap hoa 44 19,8% 36,7%
cho truyen thong 54 24,3% 45,0%
Total 222 100,0% 185,0%
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Mức chi tiêu mỗi tháng cho hoạt động mua sắmở siêu thị muc chi tieu moi thang cho sieu thi coopmart
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 500.000VND 9 7,5 7,5 7,5
tu 500.000VND den duoi
1.500.000VND 69 57,5 57,5 65,0
tu 1.500.000VND den duoi
3.000.000VND 30 25,0 25,0 90,0
tren 3.000.000VND 12 10,0 10,0 100,0
Total 120 100,0 100,0
muc chi tieu moi thang cho sieu thi big c
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 500.000VND 105 87,5 87,5 87,5
tu 500.000VND den duoi
1.500.000VND 12 10,0 10,0 97,5
tu 1.500.000VND den duoi
3.000.000VND 3 2,5 2,5 100,0
Total 120 100,0 100,0
- Lý do lựa chọn Co.opMart đểmua sắm
$ly_do_chon_coopmart Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
ly do lua chon
coopmart de mua sama
dia dien thuan tien 84 30,5% 70,0%
gia ca san pham hop ly 41 14,9% 34,2%
co nhieu san pham phu hop voi nhu
cau 51 18,5% 42,5%
hang hoa san pham chat luong cao 69 25,1% 57,5%
co chuong trinh khach hang than
thiet 30 10,9% 25,0%
Total 275 100,0% 229,2%
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. TÌNH TRẠNG THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH KHTT
- Mức độbiết và tham gia chương trình KHTT của các siêu thị ởTP Huế biet den ct khtt tren dia ban tp hue
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid co 120 100,0 100,0 100,0
tham gia ct khtt tren dia ban tp hue Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid co 120 100,0 100,0 100,0
- Nguồn thông tin để khách hàng biết đến chương trình KHTT tại Co.opMart Huế
$nguon_thong_tin Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
biet den ct khtt qua kenha
tu nhan vien sieu thi coopmart hue 86 39,4% 71,7%
tu he thong radio cua sieu thi
coopmart hue 66 30,3% 55,0%
tu bao tap chi 18 8,3% 15,0%
tu internet 26 11,9% 21,7%
tu pano ap phich to roi 22 10,1% 18,3%
Total 218 100,0% 181,7%
- Tình trạng và lý do tham gia chươngtrình KHTT tại Co.opMart Huế tham gia ct khtt tai coomart hue
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid co 120 100,0 100,0 100,0