• Không có kết quả nào được tìm thấy

Kiến nghị đối với Bảo hiểm xã hội Tỉnh Thừa Thiên Huế

Phần III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2.3 Kiến nghị đối với Bảo hiểm xã hội Tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan Bảo hiểm xã hội Tỉnh cần kết hợp với Nhà trường trong khâu quản lý, giám soát việc khai đóng, trích nộp các khoản bảo hiểm. Từ đó phát hiện và điều chỉnh kịp thời các sai sót không đáng có, tránh ảnh hưởng đến chế độ của cán bộ.

Cuối năm, Bảo hiểm xã hội cần gửi danh sách cán bộ đóng bảo hiểm cho Nhà trường để Nhà trường dễ dàng quản lý và điều chỉnh chênh lệch kịp thời. Nhà trường mong cơ quan Bảo hiểm có nhiều cuộc làm việc để giải quyết những vướng mắc còn tồn tại từ những năm trước và đồng thời tư vấn các chế độ vừa đảm bảo quyền lợi cho cán bộ lao động mà vừa đảm bảo luật pháp Nhà nước.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bộ Chính Trị (2011), Kết luận số 37-TB/TW ngày 26/5/2011 của BCT về Đề án đổi mới cơ chế hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập.

2. Bộ Giáo dục Đào tạo (2014), Thông tư 08/2014/TT-BGDĐT ngày 20/3/2014.

Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Vùng.

3. Bộ Tài Chính - Bộ GDĐT (2010), Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT/BTC-BGDĐTngày 11/02/2010quy định chế độ thu và sử dụng lệ phí tuyển sinh.

4. Bộ Tài Chính - Bộ GDĐT (2013), Thông tư liên tịch số 25/2013/TTLT-BTC-BGDĐTngày 8/03/2013 sửa đổi TTLT 21/2010/TTLT/BTC-BGDĐT.

5. Bộ Tài Chính (2002), Thông tư 25/2002/TT-BTC, Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 10/2002/NĐ-CP.

6. Bộ Tài Chính (2004), Thông tư 118/2004/TT-BTC, Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị.

7. Bộ Tài Chính (2006), Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 9/8/2006, Hướng dẫn thực hiện Nghị định 43/NĐ-CP ngày 25/04/2006.

8. Bộ Tài Chính (2006), Thông tư số 81/2006/TT-BTC ngày 9/6/2006, Hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các đơn vị sự nghiệp công lập.

9. Bộ Tài Chính (2007), Thông tư 01/2007/TT-BTC ngày 2/1/2007, Hướng việc thẩm định, xét duyệt quyết toán.

10. Bộ Tài Chính (2007), Thông tư số 113/2007/TT-BTC ngày 24/9/2007, Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 9/8/2006.

11. Bộ Tài Chính (2008), Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008, Hướng dẫn xử lý NS cuối năm và lập báo cáo quyết toán NSNN hàng năm.

12. Bộ Tài Chính (2009), Thông tư số 172/2009/TT-BTC ngày 26/8/2009, Sửa đổi một số điểm của Thông tư81/2006/TT-BTC ngày 6/9/2006.

13. Bộ Tài Chính (2004), Quyết định số 67/2004/QĐ-BTC, Ban hành quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán tại các cơ quan có sử dụng kinh phí NSNN.

14. Bộ Tài Chính (2006), Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006, Ban hành Chế độ kếtoán Hành chính Sự nghiệp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

15. Bộ Tài Chính (2008), Những quy định mới về quản lý tài chính kế toán, thuế dành cho kế toán trưởng đơn vị Hành chính Sự nghiệp, Nxb Tài chính, Hà Nội.

16. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đề án đổi mới cơ chế tài chính giáo dục giai đoạn 2009-2014, tháng 5/2009.

17. Ngô Thế Chi (2002),Kế toán- Kiểm toán trong trường học,Nxb Thống kê.

18. Chính Phủ (2002), Nghị định số 10/2002/NĐ-CP ngày 16/1/2002, Về Chế độ tài chính áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có thu.

19. Chính Phủ (2006), Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với ĐVSN công lập.

20. Chính Phủ (1998), Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/03/1998, Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập.

21. Chính Phủ (2004),Quyết định 192/2004/QĐ-TTg, Quy chế công khai tài chính.

22. Chính Phủ (2005), Quyết định số 181/QĐ-TTg ngày 19/7/2005, Quy định phân loại các tổ chức sự nghiệp công lập.

23.Trường Đại học Nông lâm (2015),Quyết định 869/QĐ-ĐHNL ngày 27/10/2015, Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ĐHNL.

24.Trường Đại học Nông Lâm (2016),Sứ mạng và mục tiêu phát triển của Trường Đại học Nông lâm<www.huaf.edu.vn> [ngày 07/09/2016].

25.Trường Đại học Nông lâm, Báo cáo quyết toán các năm 2013, 2014, 2015, 2016, 2017.

26.Trường Đại học Nông lâm, Hội nghị ngân sách 2013-2014; 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017; 2017-2018.

27.Đại học Nông lâm, Biên bản thẩm tra, kiểm tra các năm 2013, 2014, 2015, 2016, 2017

28. Ngô Thế Chi (2003) Kế toán hành chính sự nghiệp áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp có thu

29. Nguyễn Phú Giang (2010), Quản lý tài chính đơn vị sự nghiệp và những vấn đề đặt ra hiện nay.Đại học Thương mại.

Trường Đại học Kinh tế Huế

30. Arthur M. Hauptman (2006), Tài chính cho giáo dục Đại học xu hướng và vấn đề,Kỷ yếu Hội thảo giáo dục. Hà Nội, năm 2008. Viện Nghiên cứu Giáo dục.

31. Phạm Văn Khoan (2007), Giáo trình quản lý tài chính công, Nhà xuất bản tài chính, Hà Nội.

32. Lê Chi Mai (2011), Quản lý chi tiêu công, Nxb Chính trị Quốc gia.

33. Phùng Xuân Nhạ (2012), Đổi mới cơ chế tài chính hướngtới nền GD ĐHH tiên tiến tự chủ, Kỷ yếu Hội thảo đổi mới cơ chế tài chính đối với giáo dục Đại học.

Hà Nội, tháng 11 năm 2012. BTC và UB Tài chính NS Quốc Hội.

34. Vũ Thị Nhài (2008), Quản lý tài chính công ở Việt Nam, Nxb Tài chính, Hà Nội.

35. Phạm Phụ (2010), Về khuôn mặt mới của GD ĐH Việt Nam, Nxb ĐHQG TP Hồ Chí Minh.

36.Hoàng Văn Châu (2012), Tự đảm bảo kinh phí trường Đại học Ngoại Thương, Kỷ yếu Hội thảo đổi mới cơ chế tài chính đối với giáo dục Đại học. Hà Nội, tháng 11 năm 2012. BTC và UB Tài chính NS Quốc Hội.

37. Quốc Hội (2003),Luật kế toán Việt Nam, lệnh công bố số 12/2003/L-CNT.

38. Quốc Hội (2012),Luật giáo dục đại học, lệnh công bố số 8/2012/QH13.

39. Lê Văn Hảo (2008), Những xu thế chung của giáo dục đại học các mô hình phát triển tài chính giáo dục, Kỷ yếu hội thảo “Giáo dụcViệt Nam trong bốicảnhtoàn cầu hoá”.

40. Phạm Thị Giang Thu (2011), Nghiên cứu pháp luật về tài chính công Việt Nam, Đại học Luật Hà Nội.

41. Hoàng Trọng (2008),Xử lý dữ liệu nghiên cứu với SPSS.Nxb Hồng Đức.

42. Phạm Văn Trường (2013), Cơ chế quản lý tài chính giáo dục đại học công lập, Tạp chí tài chính số 7 năm 2013.

43. Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập

44. Nghị quyết 77/2014/NQ-CP ngày 24-10-2014 Về thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động đối với các cơ sở giáo dục ĐH công lập giai đoạn 2014-2017.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 1:PHI ẾU ĐIỀ U TRA

Xin chào quý thy (cô)/anh (ch)!

Tôi đang tiến hành nghiên cứu đềtài“Hoàn thiện công tác qun lý thu,chi tài chính tại trườngĐại hc Nông Lâm –Đại hc Huế ”, kính mong quý thầy (cô)/anh (chị) dành ít thời gian trảlời một sốcâu hỏi trong phiếu phỏng vấn này.

Ý kiến của quý thầy (cô)/anh (chị) sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá đối với đề tài nghiên cứu của tôi. Toàn bộ thông tin thu được sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sự giúp đỡcủa quý thầy (cô)/anh (chị).

Phn 1: Thông tin cá nhân

(Xin thầy (cô)/anh (chị) vui lòngđánh dấu (X) vào ô trốngthích hợp nhất)

1. Giới tính: Nam Nữ

2. Thầy (cô)/anh (chị) thuộc nhóm tuổi nào dưới đây?

Từ22-30 Từ31-40 Từ41-50 >50

3. Trìnhđộ học vấn của thầy (cô)/anh (chị)?:

Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ, PGS, GS

4. Thời gian thầy (cô)/anh (chị) đã làm công tác quản lý?

Dưới 5 năm Từ 5 đến dưới 10 năm

Từ 10 đến 20 năm  Trên 20 năm

5. Công việc quản lý của thầy (cô)/anh (chị) tại?

Phòng KHTC Khoa Viện, Trung tâm  Phòng khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phn 2: Ni dung kho sát

Xin thầy (cô)/anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình bằng cách đánh dấu (X)

(1) = Rất không đồng ý (2)= Không đồng ý (3) = Tạm đồng ý (4)= Đồng ý (5) = Rất đồng ý

TT Nội dung câu hỏi

Mức độ

1 2 3 4 5

Câu 1 Tổ chức bộ máy quản lý tài chính của Trường ĐHNL Huếhiện này là phù hợp

Câu 2

Đơn vị đã làm tốt công tác đào tạo, dồi dưỡng đểnâng cao trình độ chuyên môn cho đội ngũ cán bộ làm công tác tài chính

Câu 3 Đơn vị luôn tuân thủ các văn bản pháp luật khi đề ra các quyết định thu chi tài chính

Câu 4 Đơn vị thường xuyên cập nhật các văn bản mới liên quan đến công tác quản lý thu chi tài chính

Câu 5 Đơn vị luôn tổ chức thảo luận rộng rãi dân chủ, công khai khi soạn thảo quy chếchi tiêu nội bộ

Câu 6 Các định mức trong quy chếchi tiêu nội bộ là phù hợp với khả năng tài chính của đơn vị

Câu 7 Công tác lập dự toán hàng năm đúng quy định và quy trình

Câu 8

Công tác lập dự toán hàng năm của đơn vị đảm bảo

Trường Đại học Kinh tế Huế

được tính chính xác?

Câu 9 Các hoạt động thu của nhà trường là rất hợp lý, đúng quy định

Câu 10 Mức thu được công khai rộng rãi

Câu 11 Trường tạo mọi điều kiện thuận lợi trong việc nghiên cứu, liên kết, hợp tác quốc tế để đẩy mạnh nguồn thu Câu 12 Nhà trường nên tạo ra các chương trình đào tạo chất

lượng cao, mởrộng dịch vụ để tăng nguồn thu

Câu 13 Mức trích nộp kinh phí điều hành học phí lên ĐHH hiện nay là hợp lý

Câu 14 Định mức thanh toán vượt giờ đã hợp lý

Câu 15 Các khoản lương tăng thêm, chi thêm đã đảm bảo tính công bằng

Câu 16 Đơn vị luôn căn cứ vào quy chế chi tiêu nội bộ để thanh toán các khoản chi

Câu 17 Sự cần thiết trong chính sách khoán chi để đảm bảo tính minh bạch, công bằng

Câu 18 Thực hiện khoán kinh phí cho các khoa

Câu 19 Công tác quyết toán, đối chiếu kinh phí của Trường cho các đơn vị, khoa luôn kịp thời

Câu 20 Nhà trường đã thực hiện tốt công tác công khai tài chính

Câu 21 Đảm bảo đúng nội dung, hình thức và thời điểm công khai tài chính

Câu 22 Thực hiện tốt công tác tựkiểm tra tài chính

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 23 Hiểu rõ vềtựchủtài chính của TrườngĐHCông lập Câu 24 Sự tất yếu phải trao quyền tự chủ cho các trường Đại

học Công lập

Câu 25 Trường ĐHNL Huế có khả năng đảm bảo thực hiện tự chủtài chính

Câu 26 Trường ĐHNL Huế đang làm tốt công tác quản lý thu chi tài chính?

Câu 27: Thầy (cô)/anh (chị) có đề xuất gì để nâng cao nguồn thu tài chính tại Trường ĐHNL?

………

………....………

………...

Câu 28: Thầy (cô)/anh (chị) có đề xuất gì để hoàn thiện công tác kiểm soát thu chi nội bộtại Trường ĐHNL?

………

………....………

………...

Xin chân thành cảm ơn sựhp tác ca quý thy (cô)/ anh (ch)!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 02: Kết quả phân tích xử lý số liệu bằng SPSS

GETFILE='E:\SPSS\bai trang\dulieuspss cu.sav'.

DATASET NAME DataSet1 WINDOW=FRONT.

RELIABILITY

/VARIABLES=Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12 Câu13 Câu14 Câu15 Câu16 Câu17 Câu18 Câu19 Câu20 Câu21 Câu22 Câu23 Câu24 Câu25 Câu26

/SCALE('ALL VARIABLES') ALL /MODEL=ALPHA

/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE CORR COV /SUMMARY=TOTAL MEANS VARIANCE.

Reliability

Notes

Output Created 10-MAY-2018 01:22:21

Comments

Input

Data E:\SPSS\bai

trang\dulieuspss cu.sav

Active Dataset DataSet1

Filter <none>

Weight <none>

Split File <none>

N of Rows in Working Data

File 67

Matrix Input E:\SPSS\bai

trang\dulieuspss cu.sav

Missing Value Handling

Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing.

Cases Used

Statistics are based on all cases with valid data for all variables in the procedure.

Syntax

RELIABILITY

/VARIABLES=Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12 Câu13 Câu14 Câu15 Câu16 Câu17 Câu18 Câu19 Câu20 Câu21 Câu22 Câu23 Câu24 Câu25 Câu26 /SCALE('ALL VARIABLES') ALL

/MODEL=ALPHA

/STATISTICS=DESCRIPTIV E SCALE CORR COV

/SUMMARY=TOTAL MEANS VARIANCE.

Resources Processor Time 00:00:00,05

Elapsed Time 00:00:00,04

Trường Đại học Kinh tế Huế

[DataSet1] E:\SPSS\bai trang\dulieuspss cu.sav

Warnings

The determinant of the covariance matrix is zero or approximately zero. Statistics based on its inverse matrix cannot be computed and they are displayed as system missing values.

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 67 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 67 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardized Items

N of Items

,870 ,882 26

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

Câu 1 4,15 ,399 67

Câu 2 4,04 ,661 67

Câu 3 4,31 ,528 67

Câu 4 4,25 ,532 67

Câu 5 4,28 ,623 67

Câu 6 4,27 ,642 67

Câu 7 4,12 ,686 67

Câu 8 4,00 ,426 67

Câu 9 4,06 ,519 67

Câu 10 4,37 ,487 67

Câu 11 4,67 ,473 67

Câu 12 4,69 ,467 67

Câu 13 2,82 ,757 67

Câu 14 3,88 ,537 67

Câu 15 3,57 ,908 67

Câu 16 4,24 ,740 67

Câu 17 4,34 ,617 67

Câu 18 4,45 ,501 67

Câu 19 4,36 ,483 67

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 20 4,36 ,483 67

Câu 21 4,15 ,657 67

Câu 22 3,97 ,602 67

Câu 23 4,01 ,615 67

Câu 24 4,25 ,804 67

Câu 25 3,51 ,746 67

Câu 26 4,12 ,769 67

Summary Item Statistics

Mean Minimum Maximum Range Maximum /

Minimum

Variance

Item Means 4,125 2,821 4,687 1,866 1,661 ,143

Item Variances ,379 ,159 ,825 ,666 5,182 ,027

Summary Item Statistics

N of Items

Item Means 26

Item Variances 26

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Câu 1 103,10 57,337 ,481 . ,865

Câu 2 103,21 56,077 ,393 . ,867

Câu 3 102,94 56,784 ,420 . ,866

Câu 4 103,00 56,939 ,396 . ,866

Câu 5 102,97 56,696 ,354 . ,868

Câu 6 102,99 57,803 ,224 . ,871

Câu 7 103,13 55,845 ,399 . ,867

Câu 8 103,25 55,283 ,779 . ,859

Câu 9 103,19 56,947 ,407 . ,866

Câu 10 102,88 56,319 ,526 . ,864

Câu 11 102,58 59,429 ,103 . ,873

Câu 12 102,57 58,158 ,284 . ,869

Câu 13 104,43 54,795 ,449 . ,865

Câu 14 103,37 55,480 ,579 . ,862

Câu 15 103,69 57,370 ,161 . ,878

Câu 16 103,01 58,227 ,144 . ,875

Câu 17 102,91 56,446 ,386 . ,867

Câu 18 102,81 56,825 ,441 . ,866

Câu 19 102,90 56,943 ,443 . ,866

Câu 20 102,90 55,550 ,642 . ,861

Câu 21 103,10 54,095 ,608 . ,860

Câu 22 103,28 55,115 ,551 . ,862

Câu 23 103,24 53,760 ,694 . ,858

Câu 24 103,00 55,879 ,323 . ,870

Câu 25 103,75 53,162 ,614 . ,859

Câu 26

Trường Đại học Kinh tế Huế

103,13 52,300 ,675 . ,857

Scale Statistics

Mean Variance Std. Deviation N of Items

107,25 60,404 7,772 26

RELIABILITY

/VARIABLES=Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu13 Câu14 Câu17 Câu18 Câu19 Câu20 Câu21 Câu22 Câu23 Câu24 Câu25 Câu26

/SCALE('ALL VARIABLES') ALL /MODEL=ALPHA

/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE CORR COV /SUMMARY=TOTAL MEANS VARIANCE.

Reliability

Notes

Output Created 10-MAY-2018 01:24:17

Comments

Input

Data E:\SPSS\bai

trang\dulieuspss cu.sav

Active Dataset DataSet1

Filter <none>

Weight <none>

Split File <none>

N of Rows in Working Data

File 67

Matrix Input

Missing Value Handling

Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing.

Cases Used

Statistics are based on all cases with valid data for all variables in the procedure.

Syntax

RELIABILITY

/VARIABLES=Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu13 Câu14 Câu17 Câu18 Câu19 Câu20 Câu21 Câu22 Câu23 Câu24 Câu25 Câu26

/SCALE('ALL VARIABLES') ALL

/MODEL=ALPHA

/STATISTICS=DESCRIPTIV E SCALE CORR COV

/SUMMARY=TOTAL MEANS VARIANCE.

Resources Processor Time 00:00:00,03

Elapsed Time 00:00:00,03

[DataSet1] E:\SPSS\bai trang\dulieuspss cu.sav

Trường Đại học Kinh tế Huế

Warnings

The determinant of the covariance matrix is zero or approximately zero. Statistics based on its inverse matrix cannot be computed and they are displayed as system missing values.

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 67 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 67 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardized Items

N of Items

,891 ,898 21

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

Câu 1 4,15 ,399 67

Câu 2 4,04 ,661 67

Câu 3 4,31 ,528 67

Câu 4 4,25 ,532 67

Câu 5 4,28 ,623 67

Câu 7 4,12 ,686 67

Câu 8 4,00 ,426 67

Câu 9 4,06 ,519 67

Câu 10 4,37 ,487 67

Câu 13 2,82 ,757 67

Câu 14 3,88 ,537 67

Câu 17 4,34 ,617 67

Câu 18 4,45 ,501 67

Câu 19 4,36 ,483 67

Câu 20 4,36 ,483 67

Câu 21 4,15 ,657 67

Câu 22 3,97 ,602 67

Câu 23 4,01 ,615 67

Câu 24 4,25 ,804 67

Câu 25 3,51 ,746 67

Câu 26 4,12 ,769 67

Trường Đại học Kinh tế Huế

Summary Item Statistics

Mean Minimum Maximum Range Maximum /

Minimum

Variance

Item Means 4,087 2,821 4,448 1,627 1,577 ,130

Item Variances ,364 ,159 ,647 ,488 4,063 ,020

Summary Item Statistics

N of Items

Item Means 21

Item Variances 21

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Câu 1 81,67 47,345 ,526 . ,886

Câu 2 81,78 46,570 ,375 . ,890

Câu 3 81,51 46,678 ,476 . ,887

Câu 4 81,57 47,764 ,319 . ,891

Câu 5 81,54 46,889 ,365 . ,890

Câu 7 81,70 45,940 ,428 . ,888

Câu 8 81,82 45,392 ,839 . ,880

Câu 9 81,76 47,063 ,430 . ,888

Câu 10 81,45 46,918 ,485 . ,887

Câu 13 83,00 45,030 ,471 . ,888

Câu 14 81,94 45,542 ,629 . ,883

Câu 17 81,48 47,071 ,347 . ,890

Câu 18 81,37 47,025 ,453 . ,887

Câu 19 81,46 47,101 ,461 . ,887

Câu 20 81,46 45,949 ,643 . ,883

Câu 21 81,67 44,618 ,608 . ,883

Câu 22 81,85 45,432 ,566 . ,884

Câu 23 81,81 44,128 ,720 . ,880

Câu 24 81,57 46,370 ,308 . ,894

Câu 25 82,31 44,067 ,582 . ,884

Câu 26 81,70 42,182 ,762 . ,877

Scale Statistics

Mean Variance Std. Deviation N of Items

85,82 50,392 7,099 21

T-TEST /TESTVAL=3

/MISSING=ANALYSIS

/VARIABLES=Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12 Câu13 Câu14 Câu15 Câu16 Câu17 Câu18 Câu19 Câu20 Câu21 Câu22 Câu23 Câu24 Câu25 Câu26

/CRITERIA=CI(.95).

Trường Đại học Kinh tế Huế

T-Test

Notes

Output Created 10-MAY-2018 01:25:41

Comments

Input

Data E:\SPSS\bai

trang\dulieuspss cu.sav

Active Dataset DataSet1

Filter <none>

Weight <none>

Split File <none>

N of Rows in Working Data

File 67

Missing Value Handling

Definition of Missing User defined missing values are treated as missing.

Cases Used

Statistics for each analysis are based on the cases with no missing or out-of-range data for any variable in the analysis.

Syntax

T-TEST /TESTVAL=3

/MISSING=ANALYSIS /VARIABLES=Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12 Câu13 Câu14 Câu15 Câu16 Câu17 Câu18 Câu19 Câu20 Câu21 Câu22 Câu23 Câu24 Câu25 Câu26

/CRITERIA=CI(.95).

Resources Processor Time 00:00:00,02

Elapsed Time 00:00:00,01

[DataSet1] E:\SPSS\bai trang\dulieuspss cu.sav

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Câu 1 67 4,15 ,399 ,049

Câu 2 67 4,04 ,661 ,081

Câu 3 67 4,31 ,528 ,065

Câu 4 67 4,25 ,532 ,065

Câu 5 67 4,28 ,623 ,076

Câu 6 67 4,27 ,642 ,078

Câu 7 67 4,12 ,686 ,084

Câu 8 67 4,00 ,426 ,052

Câu 9 67 4,06 ,519 ,063

Câu 10 67 4,37 ,487 ,060

Câu 11 67 4,67 ,473 ,058

Câu 12 67 4,69 ,467 ,057

Câu 13 67 2,82 ,757 ,093

Câu 14 67 3,88 ,537 ,066

Câu 15 67 3,57 ,908 ,111

Câu 16 67 4,24 ,740 ,090

Câu 17 67 4,34 ,617 ,075

Trường Đại học Kinh tế Huế