• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Kiến nghị đối với chính quyền huyện Quảng Điền

- Tạo điều kiện cho ngân hàng Agribank chi nhánh Quảng Điền có thể tham gia các sựkiên nhằm quảng bá và khẳng định hìnhảnh, uy tín với khách hàng trên địa bàn huyện.

- Nâng cấp xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở huyện, tạo điều kiện cho các chương tình phát triển kinh tế-xã hội ở trên địa bàn ngày càng mở rộng, đạt hiệu quả cao hơn nữa vìđây là cơ sởcho hoạt động tín dụng của ngân hàng có hiệu quả.

- Có sự liên kết chặt chẽ giữa ngân hàng với các cơ sở ngành của huyện chẳng hạn như: Ngành nôi chính như công an, toàn án… cần có sựphối hợp và hỗ trợ ngân hàng trong việc xửlý các quan hệ dân sự trong hoạt động tín dụng, hạn chế việc hình sự hóa các vấn đề này nhưng vẫn đảm bảo được lợi ích công bằng của các bên liên quan.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Nghiên cứu Marketing, Nhà xuất bản thống kê.

[2] Dịch giả: MBA.Nguyễn Văn Chung. Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh. Nhà xuất bản tài chính.

[3] Nguyễn Thị Thúy Đạt. Slide môn Marketing dịch vụ, Trường Đại học Kinh tế Huế.

[4] TS. Nguyễn Thị Minh Hòa (chủbiên) và ThS. Lê Quang Trực- Ths. Phan Thị Thanh Thủy, Giáo trình quản trị Marketing,Trường Đại học Kinh tếHuế.

[5] ThS. Hồ Sỹ Minh, giáo trình phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Trường Đại Học Kinh TếHuế.

[6] Nguyễn Huy Phong, Phạm Ngọc Thúy (2007), Servqual hay servperf- một nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thịbán lẽViệt Nam, phát triển khoa học và công nghệ.

[7] Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Thị Phượng, Vũ ThịHồng Loan, Các nhân tố ảnh hưởng đến sựhài lòng của sinh viên với điều kiện cơ sởvật chất và phục vụcủa trường đại học Lâm Nghiệp, Tạp chí khoa học và công nghệlâm nghiệp số2-2016.

[8] Khóa luận tốt nghiệp: Cảm nhận của khách hàng vềchất lượng dịch vụthẻghi nợ E – Partner của ngân hàng công thương Việt Nam – chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế-- Trần Quang Phú (2012).

[9] Trương Thị Hương Anh (Đà Nẵng,2016), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị cảm nhận của khách hàng vềdịch vụ thẻ ATM của ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam-chi nhánh Kontum, luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh.

[10] Khóa luận tốt nghiệp: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độhài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụtín dụng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam-chi nhánh Huế- Nguyễn Thị Kim Thư (2017).

[11] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[12] ThS. Nguyễn Thị Mai Trang (2010), Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại thành phố Hồ Chí Minh, khoa kinh tế, ĐHQG-HCM.

[13] Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá cảm nhận khách hàng vềchất lượng dịch vụ gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế-chi nhánh Phú Vang- Lại ThịDiệu (2014).

[14] Bảo Hoàng (2016), Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng vềchất lượng dịch vụ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế-chi nhánh Phú Vang, luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế.

[15] Khóa luận tốt nghiệp: Nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng phát triển Thừa Thiên Huế- Nguyễn Thị Mai Chi (2012).

[16] Một sốwebsite:

http://www.agribank.com.vn https://www.tienphong.vn https://tailieu.vn/

https://trithuccongdong.net http://flis.huc.edu.vn/?p=1067 http://hotrospss.com/

http://voer.edu.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1

Sốphiếu….

BẢNG CÂU HỎI Kính chào anh/chị!

Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện cuộc khảo sát ý kiến khách hàng về đề tài: “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến cảm nhận của hộ gia đình về chất lượng dịch vụ cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế chi nhánh huyện Quảng Điền”. Rất mong anh/chị dành chút thời gian đểtrảlời các câu hỏi theo mẫu sau.

Tôi xin đảm bảo phiếu khảo sát này hoàn toàn phục vụ mục đích nghiên cứu và cam kết mọi thông tin anh/chị cung cấp sẽ được bảo mật.

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I: Thông tin chính

Anh/chị vui lòngđánh dấu (x) vào ý kiến của mình.

Câu 1: Anh/chị sử dụng dịch vụ cho vay nào dưới đây của ngân hàng Agribank Quảng Điền?

1. Vay hộ gia đình (tiếp tục trảlời) 2. Vay doanh nghiệp (ngừng trảlời) 3. Vay cá nhân (ngừng trảlời)

Câu 2: Anh/chị đã giao dịch với ngân hàng Agribank chi nhánh Quảng Điền trong thời gian bao lâu?

1. Dưới 1 năm 2. Từ1-3 năm 3. Trên 3 năm

Câu 3: Lý do nào anh/chị chọn ngân hàng Agribank chi nhánh Quảng Điền đểvay vốn? (có thểchọn nhiều phương án)

1. Ngân hàng có uy tín 2. Lãi suất phù hợp 3. Mối quan hệcá nhân

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Vịtrí thuận lợi

Câu 4: Anh/chịvay vốn nhằm mục đíchgì?

1. Sửa chửa nhà cửa 2. Du học

3. Mua sắm máy móc thiết bịphục vụcho kinh doanh 4. Mua sắm thiết bịtiêu dùng

Câu 5: Anh/chịcho biết mức độ đồng ý của mình vềcác nhận định dưới đây, đánh dấu (x) vào sốthích hợp với quy ước sau:

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3.Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

Tiêu chí đánh giá Mức độ

đồng ý

A. Sự tin cậy 1 2 3 4 5

1. Ngân hàng thực hiện giao dịch cho vay đúng như những gìđã giới thiệu

2. Ngân hàng bảo mật tốt thông tin khách hàng

3. Những thắc mắc hay khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết thỏa đáng

B. Sự đáp ứng 1 2 3 4 5

4. Thủtục, hồ sơ vay vốn đơn giản

5. Thời gian xét duyệt, giải ngân nhanh chóng 6. Thời gian trảnợ, phương thức trảnợlinh hoạt 7. Phương thức cho vay cho vay đa dạng

8. Tư vấn thông tin đầy đủ, chính xác những gì khách hàng cần 9. Ngân hàng ứng dụng tốt công nghệ thông tin trong dịch vụkhách hàng

C. Sự cảm thông 1 2 3 4 5

10.Ngân hàng luôn quan tâm đến lợi ích khách hàng 11. Nhân viên chú ý đến từng nhu cầu khách hàng 12. Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. Nhân viên phục vụcông bằng khách hàng của mình

D. Năng lực phục vụ 1 2 3 4 5

14.Thái độphục vụcủa nhân viên vui vẻ, lịch sự, nhã nhặn 15. Nhân viên có trìnhđộ chuyên môn cao

16. Nhân viên thực hiện giao dịch nhanh chóng, chính xác

E. Giá cả 1 2 3 4 5

17. Cách tính lãi suất rõ ràng và chính xác 18. Mức phí hồ sơ hợp lý

19. Ngân hàng có mức lãi suất cho vay phù hợp

F. Phương tiện hữu hình 1 2 3 4 5

20.Cơ sởhạtầng của ngân hàng khang trang, hiện đại 21. Không gian giao dịch sạch sẽ, thoáng mát, tiện nghi 22. Nhân viên ngân hàng mang trang phục lịch sự 23.Nơi đểxe thuận tiện

G. Đánh giá chung về cảm nhận của khách hàng 1 2 3 4 5 24. Anh/chị cảm thấy hài lòng vềchất lượng dịch vụcho vay tại ngân

hàng agribank Quảng Điền

25. Anh/chịsẽtiếp tục sửdụng dịch vụcho vay của ngân hàng

26. Anh/chị sẽ giới thiệu ngân hàng Agribank Quảng Điền cho người khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Giới tính của anh/chịlà:

1. Nam 2.Nữ

Câu 2: Anh/chịthuộc nhóm độtuổi nào dưới đây?

1. Từ18-22 tuổi 2. Từ23-35 tuổi 3. Từ36-55 tuổi 4. Trên 55 tuổi

Câu 3: Nghềnghiệp hiện tại của anh/chịlà gì?

1. Kinh doanh, buôn bán 2. Công nhân

3. Nhân viên, cán bộ văn phòng 4. Làm nông

5.Hưu trí

Câu 4: Thu nhập trung bình hằng tháng gia đình anh/chịlà bao nhiêu?

1.Dưới 5 triệu 2. Từ5-10 triệu 3. Trên 10 triệu

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2. KIỂM ĐỊNH THANG ĐO CRONBACH ALPHA 1. Thang đo sự tin cậy

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.736 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Ngân hàng thực hiện

giao dịch cho vay đúng như những gìđã giới thiệu

7.94 1.480 .667 .525

Ngân hàng bảo mật tốt thông tin khách hàng

7.87 1.615 .506 .713

Những thắc mắc hay khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết thỏa đáng

7.83 1.567 .516 .703

2. Thang đo sự đáp ứng Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.795 6

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Thủtục, hồ sơ vay vốn

đơn giản 18.99 6.255 .581 .755

Thời gian xét duyệt, giải

ngân nhanh chóng 18.80 6.282 .605 .750

Thời gian trảnợ,

phương thức trảnợlinh hoạt

18.83 6.440 .524 .769

Phương thức cho vay đa

dạng 18.90 6.225 .557 .761

Tư vấn thông tin đầy đủ, chính xác những gì khách hàng cần

18.96 6.522 .493 .776

Ngân hàngứng dụng tốt công nghệthông tin trong dịch vụkhách hàng

18.86 6.510 .528 .768

3. Thang đo sự cảm thông Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.752 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Ngân hàng luôn quan

tâm đến lợi ích khách hàng

11.83 3.433 .444 .748

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên chú ýđến từng nhu cầu khách hàng

11.77 3.066 .530 .706

Nhân viên luôn sẵn sàng

giúp đỡkhách hàng 11.75 3.113 .552 .693

Nhân viên phục vụcông bằng khách hàng của mình

11.79 2.823 .674 .621

4. Thang đo năng lực phục vụ Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.686 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted Thái độphục vụnhân

viên vui vẻ, lịch sự, nhã nhặn

8.03 1.187 .579 .497

Nhân viên có trình độ

chuyên môn cao 7.99 1.208 .495 .601

Nhân viên thực hiện giao dịch nhanh chóng, chính xác

8.01 1.228 .436 .679

5. Thang đo giá cả Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.659 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Lãi suất cố định trong

thời gian vay 7.91 1.529 .473 .558

Mức phí linh hoạt 7.72 1.586 .444 .596

Ngân hàng có mức lãi

suất cho vay cạnh tranh 7.67 1.389 .494 .529

6. Thang đo phương tiện hữu hình Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.749 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Cơ sởhạtầng của ngân

hàng khang trang, hiện đại

11.59 2.686 .515 .708

Không gian giao dịch sạch sẽ, thoáng mát, tiện nghi

11.78 2.643 .633 .648

Nhân viên ngân hàng

mang trang phục lịch sự 11.65 2.458 .578 .672

Nơi đểxe thuận tiện

Trường Đại học Kinh tế Huế

11.70 2.762 .465 .736

7. Thang đo cảm nhận chung Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.711 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Anh/chịcảm thấy hài

lòng vềchất lượng dịch vụcho vay tại ngân hàng agribank Quảng Điền

8.23 1.344 .534 .617

Anh/chịsẽtiếp tục sử dụng dịch vụcho vay của ngân hàng

8.08 1.188 .574 .565

Anh/chịsẽgiới thiệu ngân hàng Agribank Quảng Điền cho người khác

7.93 1.418 .485 .675

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ 1. Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of

Sampling Adequacy. .717

Bartlett's Test of Sphericity

Approx.

Chi-Square 950.591

df 253

Sig. .000

1a. Phương sai trích Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 3.793 16.490 16.490 3.793 16.490 16.490 3.018 13.121 13.121

2 2.399 10.429 26.919 2.399 10.429 26.919 2.422 10.530 23.651

3 2.365 10.284 37.204 2.365 10.284 37.204 2.411 10.482 34.133

4 2.225 9.675 46.878 2.225 9.675 46.878 2.064 8.975 43.108

5 1.826 7.941 54.819 1.826 7.941 54.819 1.939 8.432 51.541

6 1.065 4.630 59.449 1.065 4.630 59.449 1.819 7.908 59.449

7 .894 3.889 63.337

8 .851 3.699 67.036

9 .804 3.494 70.530

10 .750 3.259 73.789

11 .719 3.126 76.915

12 .624 2.713 79.628

13 .601 2.611 82.240

14 .570 2.477 84.717

15 .503 2.186 86.903

16 .483 2.098 89.001

17 .466 2.025 91.026

18 .409 1.779 92.805

19 .389 1.692 94.497

20 .363 1.578 96.076

21 .338 1.468 97.543

22 .291 1.264 98.807

23 .274 1.193 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

1b. Ma trận xoay các biến độc lập Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

Thời gian xét duyệt, giải ngân nhanh chóng

.744 Thủtục, hồ sơ vay

vốn đơn giản .724

Phương thức cho vay

đa dạng .708

Tư vấn thông tin đầy đủ, chính xác những gì khách hàng cần

.670 Thời gian trảnợ,

phương thức trảnợ linh hoạt

.666 Ngân hàngứng dụng

tốt công nghệthông tin trong dịch vụ khách hàng

.653 Không gian giao dịch

sạch sẽ, thoáng mát, tiện nghi

.810 Nhân viên ngân hàng

mang trang phục lịch sự

.784 Cơ sởhạtầng của

ngân hàng khang trang, hiện đại

.725 Nơi đểxe thuận tiện .654 Nhân viên phục vụ

công bằng khách hàng của mình

.825 Nhân viên chú ýđến

từng nhu cầu khách hàng

.756 Nhân viên luôn sẵn

sàng giúp đỡkhách hàng

.744

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ngân hàng luôn quan tâm đến lợi ích khách hàng

.636 Ngân hàng thực hiện

giao dịch cho vay đúng như những gì đã giới thiệu?

.875 Những thắc mắc hay

khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết thỏa đáng

.776 Ngân hàng bảo mật

tốt thông tin khách hàng?

.711 Lãi suất cố định trong

thời gian vay .788

Ngân hàng có mức lãi suất cho vay phù hợp

.738

Mức phí hồ sơ hợp lý .712

Thái độphục vụnhân viên vui vẻ, lịch sự, nhã nhặn

.834 Nhân viên có trình độ

chuyên môn cao .773

Nhân viên thực hiện giao dịch nhanh chóng, chính xác

.558 Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

2. Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .666

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 84.311

df 3

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1.903 63.430 63.430 1.903 63.430 63.430

2 .616 20.541 83.970

3 .481 16.030 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1 Anh/chịsẽtiếp tục sửdụng dịch vụcho vay của ngân

hàng .829

Anh/chịcảm thấy hài lòng vềchất lượng dịch vụcho

vay tại ngân hàng agribank Quảng Điền .800

Anh/chịsẽgiới thiệu ngân hàng Agribank Quảng Điền

cho người khác .759

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4. HỒI QUY 1. Phân tích tương quan

Correlations

SĐU PTHH SCT STC GC NLPV CN

SĐU

Pearson

Correlation 1 .168* .143 .055 -.038 .243** .518**

Sig. (2-tailed) .040 .081 .501 .647 .003 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

PTH H

Pearson

Correlation .168* 1 .005 .028 -.101 .185* .348**

Sig. (2-tailed) .040 .949 .730 .219 .023 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

SCT

Pearson

Correlation .143 .005 1 .043 -.147 .189* .333**

Sig. (2-tailed) .081 .949 .604 .073 .020 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

STC

Pearson

Correlation .055 .028 .043 1 -.028 .365** .286**

Sig. (2-tailed) .501 .730 .604 .736 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

GC

Pearson

Correlation -.038 -.101 -.147 -.028 1 .128 .287**

Sig. (2-tailed) .647 .219 .073 .736 .118 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

NLP V

Pearson

Correlation .243** .185* .189* .365** .128 1 .315**

Sig. (2-tailed) .003 .023 .020 .000 .118 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

CN

Pearson

Correlation .518** .348** .333** .286** .287** .315** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Phân tích hồi quy bội

Model Summaryb Mode

l

R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .786a .617 .601 .320 1.839

a. Predictors:(Constant), NLPV, GC, PTHH, SCT, SĐU, STC b. Dependent Variable: CN

3. Kiểm định độ phù hợp mô hình ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regressio

n 23.700 6 3.950 38.459 .000b

Residual 14.687 143 .103

Total 38.387 149

a. Dependent Variable: CN

b. Predictors: (Constant), NLPV, GC, PTHH, SCT, SĐU, STC

4. Kết quả phân tích hồi quy

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardize d Coefficients

t Sig.

B Std. Error Beta

1

(Constant

) -2.203 .415 -5.303 .000

SĐU .444 .056 .433 7.999 .000

PTHH .310 .052 .318 5.922 .000

SCT .294 .048 .328 6.080 .000

STC .236 .048 .273 4.876 .000

GC .358 .048 .399 7.421 .000

NLPV -.061 .060 -.061 -1.023 .308

a. Dependent Variable: CN

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến Coefficientsa

Model Collinearity Statistics

Tolerance VIF

1

STC .913 1.096

SĐU .929 1.076

SCT .921 1.086

PTHH .856 1.168

GC NLPV

.926 .743

1.080 1.347 a. Dependent Variable: CN

PHỤ LỤC 5. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CẢM NHẬN CỦA HỘ GIA ĐÌNH VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHO VAY

1. Nhân tố sự đáp ứng

Statistics Thủtục,

hồ sơ vay vốn đơn

giản

Thời gian xét duyệt, giải ngân

nhanh chóng

Thời gian trảnợ, phương thức trả nợlinh

hoạt

Phương thức cho

vay đa dạng

Tư vấn thông tin

đầy đủ, chính xác

những gì khách hàng cần

Ngân hàngứng

dụng tốt công nghệ

thông tin trong dịch

vụkhách hàng

N Valid 150 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0 0

Mean 3.68 3.87 3.84 3.77 3.71 3.81

Std.

Deviation

Trường Đại học Kinh tế Huế

.708 .682 .705 .737 .710 .682

Thủ tục, hồ sơ vay vốn đơn giản Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 69 46.0 46.0 46.0

Đồng ý 60 40.0 40.0 86.0

Rất đồng

ý 21 14.0 14.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Thời gian xét duyệt, giải ngân nhanh chóng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 46 30.7 30.7 30.7

Đồng ý 78 52.0 52.0 82.7

Rất đồng

ý 26 17.3 17.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Thời gian trả nợ, phương thức trả nợ linh hoạt Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 51 34.0 34.0 34.0

Đồng ý 72 48.0 48.0 82.0

Rất đồng

ý 27 18.0 18.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Phương thức cho vay đa dạng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 62 41.3 41.3 41.3

Đồng ý 61 40.7 40.7 82.0

Rất đồng

ý 27 18.0 18.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tư vấn thông tin đầy đủ, chính xác những gì khách hàng cần Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 66 44.0 44.0 44.0

Đồng ý 62 41.3 41.3 85.3

Rất đồng

ý 22 14.7 14.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Ngân hàng ứng dụng tốt công nghệ thông tin trong dịch vụ khách hàng

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 52 34.7 34.7 34.7

Đồng ý 75 50.0 50.0 84.7

Rất không

đồng ý 23 15.3 15.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. Nhân tố giá cả

Statistics Lãi suất cố

định trong thời gian

vay

Mức phí hồ sơ hợp lý

Ngân hàng có mức lãi suất cho vay

phù hợp N

Valid 150 150 150

Missin

g 0 0 0

Mean 3.74 3.93 3.98

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 63 42.0 42.0 42.0

Đồng ý 63 42.0 42.0 84.0

Rất đồng

ý 24 16.0 16.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Mức phí hồ sơ hợp lý Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 43 28.7 28.7 28.7

Đồng ý 74 49.3 49.3 78.0

Rất đồng

ý 33 22.0 22.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Ngân hàng có mức lãi suất cho vay phù hợp Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 46 30.7 30.7 30.7

Đồng ý 61 40.7 40.7 71.3

Rất đồng

ý 43 28.7 28.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

3. Nhân tố phương tiện hữu hình

Statistics Cơ sởhạ

tầng của ngân hàng khang trang,

hiện đại

Không gian giao dịch

sạch sẽ, thoáng mát,

tiện nghi

Nhân viên ngân hàng mang trang phục lịch sự

Nơi đểxe thuận tiện

N

Valid 150 150 150 150

Missin

g 0 0 0 0

Mean 3.98 3.79 3.93 3.87

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ sở hạ tầng của ngân hàng khang trang, hiện đại Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 37 24.7 24.7 24.7

Đồng ý 79 52.7 52.7 77.3

Rất đồng

ý 34 22.7 22.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Không gian giao dịch sạch sẽ, thoáng mát, tiện nghi Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 48 32.0 32.0 32.0

Đồng ý 85 56.7 56.7 88.7

Rất đồng

ý 17 11.3 11.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nhân viên ngân hàng mang trang phục lịch sự Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 46 30.7 30.7 30.7

Đồng ý 69 46.0 46.0 76.7

Rất đồng

ý 35 23.3 23.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nơi để xe thuận tiện Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 47 31.3 31.3 31.3

Đồng ý 75 50.0 50.0 81.3

Rất đồng

ý 28 18.7 18.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Nhân tố sự cảm thông

Statistics Ngân hàng

luôn quan tâm đến lợi

ích khách hàng

Nhân viên chú ý đến từng nhu cầu khách

hàng

Nhân viên luôn sẵn sàng giúp

đỡkhách hàng

Nhân viên phục vụ công bằng khách hàng

của mình N

Valid 150 150 150 150

Missin

g 0 0 0 0

Mean 3.89 3.95 3.96 3.92

Ngân hàng luôn quan tâm đến lợi ích khách hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 47 31.3 31.3 31.3

Đồng ý 73 48.7 48.7 80.0

Rất đồng

ý 30 20.0 20.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nhân viên chú ý đến từng nhu cầu khách hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 49 32.7 32.7 32.7

Đồng ý 60 40.0 40.0 72.7

Rất đồng

ý 41 27.3 27.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 44 29.3 29.3 29.3

Đồng ý 68 45.3 45.3 74.7

Rất đồng

ý 38 25.4 25.4 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên phục vụ công bằng khách hàng của mình Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 49 32.7 32.7 32.7

Đồng ý 64 42.7 42.7 75.3

Rất đồng

ý 37 24.6 24.6 100.0

Total 150 100.0 100.0

5. Nhân tố sự tin cậy

Statistics Ngân hàng

thực hiện giao dịch cho vay đúng như những gìđã

giới thiệu?

Ngân hàng bảo mật tốt thông tin khách hàng?

Những thắc mắc hay khiếu nại của khách

hàng đều được giải quyết thỏa

đáng

N

Valid 150 150 150

Missin

g 0 0 0

Mean 3.88 3.95 3.99

Ngân hàng thực hiện giao dịch cho vay đúng như những gì đã giới thiệu?

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 46 30.7 30.7 30.7

Đồng ý 76 50.7 50.7 81.3

Rất đồng

ý 28 18.7 18.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế