• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHÂN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Một số kiến nghị

2.2. Kiến nghị với HĐND, UBND tỉnh Quảng Bình

- Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, các cấp, các ngành tăng cường công tác quản lý chi ngân sách, tăng cường hơn nữa trách nhiệm quản lý tài chính trong đơn vị sử dụng ngân sách.

- Chỉ đạo Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư phối hợp chặt chẽ trong việc kiểm soát phân bổ vốn đầu tư, đảm bảo đúng quy định trước khi trình UBND tỉnh giao dự toán cho các chủ đầu tư, ban quản lý. Yêu cầu Sở Tài chính, Sở Kế hoạch Đầu tư và KBNN tỉnh phối hợp chặt chẽ trong công tác quản lý chi ngân sách, hạn chế thanh toán, tạm ứng bằng lệnh chi tiền nhằm đảm bảo cho các khoản kinh phí ngân sách khi chi ra phải được kiểm soát chặt chẽ, chi tiêu tiết kiệm, hiệu quả, đúng chế độ.

- Tổng mức phân bổ vốn đầu tư phải phù hợp với khả năng cân đối của ngân sách tỉnh; ưu tiên tập trung nguồn vốn đầu tư từ NSNN cho phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế- xã hội, bố trí cho các dự án trọng điểm.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Báo cáo dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Quảng Bình từ năm 2014,2015,2016;

2. Báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Quảng Bình từ năm 2014,2015,2016;

3. Bộ Tài chính (2003), Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;

4. Bộ Tài chính (2006), Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/6/2006 Về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;

5. Bộ Tài chính (2007), Thông tư số 01/2007/TT-BTC ngày 02/01/2007 hướng dẫn xét duyệt, thẩm định và thông báo quyết toán năm đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp;

6. Bộ Tài chính (2008), Giáo trình Tài chính Hành chính sự nghiệp, NXB Tài chính, Hà Nội.

7. Bộ Tài chính (2010), Một số vấn đề về kinh tế tài chính Việt Nam, NXB Tài chính, Hà Nội.

8. Bộ Tài chính (2010), Tài chính công, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

9. Chính phủ (2003), Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN;

10. Chính phủ (2011), Nghị định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22/9/2011 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số diều của Luật Thanh tra;

11. Chính phủ(2013), Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 7/10/2013 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2003/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước;

12. Chính phủ(2015), Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 thay thếNghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 Quy định quyền tựchủ, tựchịu trách nhiệm vềthực hiện nhiệm vụ, tổchức bộmáy, biên chế và tài chính đối với đơn vịsựnghiệp công lập;

13. Cục thống kê tỉnh Quảng Bình, Niên giám thống kê 2014,2015,2016;

14. Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính http://www.mof.gov.vn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

15. Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Bình http://quangbinh.gov.vn.

16. GS-TS Dương Thị Bình Minh, 2005, Quản lý chi tiêu công ở Việt Nam thực trạng và giải pháp, NXB Tài chính, Hà Nội.

17. Học viện Tài chính (2009), Giáo trình Lý thuyết tài chính, NXB Tài chính, Hà Nội.

18. Học viện Tài chính (2010), Giáo trình Quản lý chi Ngân sách Nhà nước, NXB Tài chính, Hà Nội.

19. Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình (2010). Nghị quyết số 146/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình năm (2011) và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Quảng Bình.

20. Nguyễn Ngọc Hùng ( 200)6, Quản lý ngân sách nhà nước, Nxb Thông kê,Hà Nội.

21. Phạm Đình Cường (2004), Phân cấp trong lĩnh vực tài chính - ngân sáchở Việt Nam, Tài chính, Hà Nội

22. Phạm Thị Đào (2013), Hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách tỉnh Quảng Bình, Trường Đại Học Đà Nẵng

23. Quốc hội (2002). Luật Ngân sách nhà nước số01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm2002;

24. Quốc hội (2010), Luật Thanh tra số 56/2010 ngày 15/11/2010;

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT PHIẾU ĐIỀU TRA

Kính chào ông (bà), xin gửi đến quý ông (bà) những lời chúc tốt đẹp nhất.

Tôi tên: Lê Th Diu Hng, công tác tại Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình. Tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài luận văn “ Hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách nhà nước tại Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình”. Được biết quý Ông (Bà) đang công tác trong lĩnh vực quản lý kinh tế, có nhiều kinh nghiệm và hiểu biết về công tác quản lý chi ngân sách, rất mong Ông (Bà) giúp đỡ tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Tính chính xác của những thông tin mà ông bà cung cấp có vai trò quan trọng trong việc đề ra giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách trong thời gian tới.

Tất cảnhững thông tin trên phiếu mà Ông (Bà) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉsửdụng cho mục đích nghiên cứu.

PHẦN I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN Câu 1: Tuổi

□ 20-30 □ 31-40 □ 41-50 □ 51-60

Câu 2: Giới tính:

Nam □ Nữ □ Câu 3: Đơn vị công tác:

□ Cơ quan quản lý nhà nước □ Đối tượng liên quan đến chi ngân sách Câu 4: Vị trí công tác của ông/bà:

□ Cán bộ lãnhđạo □ Cán bộ chuyên môn □ Vị trí khác Câu 5: Trình độ chuyên môn của ông/bà:

□ Trung cấp □ Cao đẳng □ Đại học

□ Sau đại học □ Khác (xin nêu rõ)…….

Câu 6: Thời gian công tác của ông/bà:

□ Dưới 5 năm □ Từ 5-dưới 10 năm □ Từ 10-dưới 15 năm □ Từ 15 năm trở lên

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: THÔNG TIN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Câu 7: Công tác quản lý chi ngân sách nhà nước tại Sở tài chính Quảng Bình Anh/ Chị hãy cho biết mức độ đồng ý của Anh/ Chị về các phát biểu dưới đây (bằng cách đánh dấu”√” vào các ô thích hợp)?

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3.Bình thường 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

STT Nội dung khảo sát 1 2 3 4 5

Công tác lập dự toán chi ngân sách nhà nước

1 Cơ chế phân cấp quản lý ngân sách nhà nước cụ thể, rõ ràng

2 Bố trí ngân sách sát đúng với nhiệm vụ của từng đối tượng và loại hình hoạt động

3 Đủ thời gian cho các đơn vị, ngành, các địa phương lập và thảo luận dự toán NSNN kỹ lưỡng

4 Chất lượng dự báo kinh tế - xã hội phục vụ cho công tác lập và thảo luận dự toán tốt

5

Thường xuyên điều tra nhu cầu, nhiệm vụ thu chi của từng đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng NSNN ở cơ sở

Công tác chấp hành dự toán chi ngân sách nhà nước 6 Các khoản chi cho hoạt động, sự nghiệp được thực

hiện theo đúng tiến độ

7 Các khoản chi được sử dụng đúng dự toán, đúng mục đích và đúng đối tượng

8 Phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chuyên môn công tác quảnlý NSNN

Công tác quyết toán chi ngân sách nhà nước

9 Thẩm định chính xác các báo cáo quyết toán chi NSNN của các đơn vị sử dụng dự toán

Trường Đại học Kinh tế Huế

10

Đánh giá về hiệu quả của việc sử dụng NSNN hiện nay của các đơn vị sử dụng dự toán một cách chặt chẽ

11 Xét duyệt quyết toán đúng thẩm quyền, quy định 12 Thời gian xét duyệt được rút ngắn

Công tác thanh tra quyết toán chi ngân sách nhà nước 13 Phối hợp tốt giữa các bên để thực hiện thanh tra,

kiểm tra từ khâu lập sự toán đến quyết toán NSNN 14 Nội dung thanh tra rõ ràng

15 Công bố kết quả thanh tra đúng thời hạn 16 Làm rõđược dấu hiệu vi phạm

Cán bộ quản lý chi ngân sách

17 Đội ngũ quản lý chi ngân sách giỏi chuyên môn 18 Đội ngũ quản lý chi ngân sách có tin thần trách

nhiệm cao

19 Đội ngũ quản lý chi ngân sách luôn hoàn thành tốt nhiêm vụ được giao

Đánh giá chung công tác quản lý chi NSNN tại Sở Tài chính Quảng Bình 20 Nhìn chung, công tác quản lý chi NSNN tại Sở Tài

chính Quảng Bình diễn ra hiệu quả

21 Công tác quản lý chi NSNN tại Sở Tài chính Quảng Bìnhđúng quy định

Xin cảm ơn sựhp tác ca quý ông (bà)!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ

Statistics Độ tuổi Giới tính Đơn vị công

tác

Vị trí công tác

Trìnhđộ chuyên môn

Thời gian công tác N

Valid 120 120 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0 0 0

Mean 2.58 1.41 1.43 1.91 3.06 2.68

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

20 - 30

tuổi 14 11.7 11.7 11.7

31 - 40

tuổi 57 47.5 47.5 59.2

41 - 50

tuổi 15 12.5 12.5 71.7

51 - 60

tuổi 34 28.3 28.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 71 59.2 59.2 59.2

Nữ 49 40.8 40.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đơn vị công tác

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Cơ quan quản lý nhà nước 69 57.5 57.5 57.5

Đối tượngliên quanđến

chi ngân sách 51 42.5 42.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Vị trí công tác

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Cán bộ lãnhđạo 11 9.2 9.2 9.2

Cán bộ chuyên môn 109 90.8 90.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trình độ chuyên môn

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Cao đẳng 4 3.3 3.3 3.3

Đại học 105 87.5 87.5 90.8

Sau đại học 11 9.2 9.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics Cơ chế phân

cấp quản lý ngân sách nhà nước cụ

thể, rõ ràng

Bố trí ngân sách sát đúng với nhiệm vụ của từng đối tượng và loại

hình hoạt động

Đủ thời gian cho các đơn vị, ngành,

các địa phương lập và thảo luận

dự toán NSNN kỹ

lưỡng

Chất lượng dự báo kinh

tế- xã hội phục vụ cho công tác lập và thảo luận dự toán tốt

Thường xuyên điều tra nhu cầu, nhiệm vụ thu

chi của từng đơn vị dự toán trực tiếp

sử dụng NSNNở cơ

sở N

Valid 120 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3.37 3.03 3.07 3.03 3.00

Cơ chế phân cấp quản lý ngân sách nhà nước cụ thể, rõ ràng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 20 16.7 16.7 16.7

Bình thường 44 36.7 36.7 53.3

Đồng ý 48 40.0 40.0 93.3

Rất đồng ý 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Bố trí ngân sách sát đúng với nhiệm vụ của từng đối tượng và loại hình hoạt động Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 40 33.3 33.3 33.3

Bình thường 40 33.3 33.3 66.7

Đồng ý 36 30.0 30.0 96.7

Rất đồng ý 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đủ thời gian cho các đơn vị, ngành, các địa phương lập và thảo luận dự toán NSNN kỹ lưỡng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 36 30.0 30.0 30.0

Bình thường 44 36.7 36.7 66.7

Đồng ý 36 30.0 30.0 96.7

Rất đồng ý 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Chất lượng dự báo KT-XH phục vụ cho công tác lập và thảo luận dự toán tốt Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Không đồng ý 44 36.7 36.7 36.7

Bình thường 32 26.7 26.7 63.3

Đồng ý 40 33.3 33.3 96.7

Rất đồng ý 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Thường xuyên điều tra nhu cầu, nhiệm vụ thu chi của từng đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng NSNN ở cơ sở

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 32 26.7 26.7 26.7

Bình thường 60 50.0 50.0 76.7

Đồng ý 24 20.0 20.0 96.7

Rất đồng ý 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics Các khoản chi cho

hoạt động, sự nghiệp được thực hiện theo

đúngtiến độ

Các khoản chi được sử dụng đúng dự toán, đúng mục đích và đúng

đối tượng

Phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chuyên môn công tác quản lý

NSNN N

Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 2.97 3.27 2.93

Các khoản chi cho hoạt động, sự nghiệp được thực hiện theo đúng tiến độ Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Rất không đồng ý 12 10.0 10.0 10.0

Không đồng ý 16 13.3 13.3 23.3

Bình thường 64 53.3 53.3 76.7

Đồng ý 20 16.7 16.7 93.3

Rất đồng ý 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Các khoản chi được sử dụng đúng dự toán, đúng mục đích và đúng đối tượng Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Rất không đồng ý 12 10.0 10.0 10.0

Không đồng ý 4 3.3 3.3 13.3

Bình thường 52 43.3 43.3 56.7

Đồng ý 44 36.7 36.7 93.3

Rất đồng ý 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chuyên môn công tác quản lý NSNN Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Rất không đồng ý 16 13.3 13.3 13.3

Không đồng ý 20 16.7 16.7 30.0

Bình thường 44 36.7 36.7 66.7

Đồng ý 36 30.0 30.0 96.7

Rất đồng ý 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Statistics Thẩm định chính

xác các báo cáo quyết toán chi NSNN của các đơn vị sử dụng

dự toán

Đánh giá về hiệu quả của việc sử dụng NSNN hiện

nay của các đơn vị sử dụng dự toán một cách

chặt chẽ

Xét duyệt quyết toán đúng thẩm quyền, quy định

Thời gian xét duyệt được rút

ngắn

N

Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 3.00 3.03 3.27 2.93

Thẩm định chính xác các báo cáo quyết toán chi NSNN của các đơn vị sử dụng DT Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Không đồng ý 32 26.7 26.7 26.7

Bình thường 56 46.7 46.7 73.3

Đồng ý 32 26.7 26.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá về hiệu quả của việc sử dụng NSNN hiện nay của các đơn vị sử dụng dự toán một cách chặt chẽ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 32 26.7 26.7 26.7

Bình thường 52 43.3 43.3 70.0

Đồng ý 36 30.0 30.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Xét duyệt quyết toán đúng thẩm quyền, quy định

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 16 13.3 13.3 13.3

Bình thường 56 46.7 46.7 60.0

Đồng ý 48 40.0 40.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Thời gian xét duyệt được rút ngắn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 40 33.3 33.3 33.3

Bình thường 48 40.0 40.0 73.3

Đồng ý 32 26.7 26.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics Phối hợp tốt giữa các

bên để thực hiện thanh tra, kiểm tra từ khâu lập sự toán đến quyết

toán NSNN

Nội dung thanh tra rõ

ràng

Công bố kết quả thanh tra đúng thời hạn

Làm rõđược dấu hiệu vi

phạm

N

Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 3.07 3.23 2.93 2.97

Phối hợp tốt giữa các bên để thực hiện thanh tra, kiểm tra từ khâu lập dự toán đến quyết toán NSNN

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 36 30.0 30.0 30.0

Bình thường 48 40.0 40.0 70.0

Đồng ý 28 23.3 23.3 93.3

Rất đồng ý 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Nội dung thanh tra rõ ràng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 28 23.3 23.3 23.3

Bình thường 48 40.0 40.0 63.3

Đồng ý 32 26.7 26.7 90.0

Rất đồng ý 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Công bố kết quả thanh tra đúng thời hạn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 44 36.7 36.7 36.7

Bình thường 44 36.7 36.7 73.3

Đồng ý 28 23.3 23.3 96.7

Rất đồng ý 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Làm rõ được dấu hiệu vi phạm

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 40 33.3 33.3 33.3

Bình thường 48 40.0 40.0 73.3

Đồng ý 28 23.3 23.3 96.7

Rất đồng ý 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Statistics Đội ngũ quản lý

chi ngân sách giỏi chuyên môn

Đội ngũquản lý chi ngân sách có tin thần

trách nhiệm cao

Đội ngũ quản lý chi ngân sách luôn hoàn thành tốt

nhiêm vụ được giao N

Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 2.93 2.97 2.90

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đội ngũ quản lý chi ngân sách giỏi chuyên môn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 12 10.0 10.0 10.0

Không đồng ý 20 16.7 16.7 26.7

Bình thường 60 50.0 50.0 76.7

Đồng ý 20 16.7 16.7 93.3

Rất đồng ý 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đội ngũ quản lý chi ngân sách có tinh thần trách nhiệm cao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 8 6.7 6.7 6.7

Không đồng ý 20 16.7 16.7 23.3

Bình thường 64 53.3 53.3 76.7

Đồng ý 24 20.0 20.0 96.7

Rất đồng ý 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đội ngũ quản lý chi ngân sách luôn hoàn thành tốt nhiêm vụ được giao Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Rất không đồng ý 12 10.0 10.0 10.0

Không đồng ý 20 16.7 16.7 26.7

Bình thường 60 50.0 50.0 76.7

Đồng ý 24 20.0 20.0 96.7

Rất đồng ý 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế