• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

Để góp phần hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại khách sạn Duy Tân Huếtrong thời gian tới, khách sạn cần:

- Tùy từng đối tượng lao động mà khách sạn có những chiến lược nhất định, rõ ràng trong việc đào tạo để giảm thiểu rủi ro và tiết kiệm chi phí.

- Ngày càng hoàn thiện hơn nữa chính sách tuyển dụng, đào tạo, bố trí, kiểm tra, đánh giá đội ngũ nhân viênởkhách sạn.

- Dựa vào nguồn lực và mục tiêu của doanh nghiệp để xem xét có nên tăng cường thêm chương trìnhđào tạo nguồn nhân lực hay không?

- Khách sạn có chiến lược liên kết chặt chẽvới các trường đại học -cao đẳng trong khu vực và trên cả nước để đầu tư trước nguồn nhân lực tiềm năng này.

- Khách sạn cần chú ý đến chất lượng chương trình đào tạo thểhiện sựquan tâm của ban lãnh đạo, tạo điều kiện thuận lợi về thời gian và cơ sở vật chất, đặc biệt chất lượng của đội ngũ cán bộgiảng viên.

- Khi đào tạo nguồn nhân lực, khách sạn cần chú trọng đến cả số lượng và chất lượng, cũng như xác định đâu là lĩnh vực đòi hỏi công nghệcao, trìnhđộ cao; bao gồm cả đào tạo nghề và đào tạo kỹ năng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Giáo trình và sách tham kho

1. Th.s Bùi Văn Chiêm,Giáo trình quản trịnhân lực, Trường đại học kinh tếHuế.

2. Nguyễn Văn Điềm và Nguyễn Ngọc quân (2004) Quản trị nguồn nhân lực, Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân.

3. Nguyễn Trọng Đặng, PGS.TS. Nguyễn Doãn Thị Liễu, TS. Nguyễn Đức Minh, TS.Trần Thị Phùng, Quản trị doanh nghiệp khách sạn du lịch, NXB Thống kê, năm 2010.

4. Giáo trình quản trị kinh doanh khách sạn, đồng chủ biên, TS.Nguyễn Văn Mạnh, ThS. Hoàng Thị Lan Hương.

5. Th.s HồSỹ Minh, Tập bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Trường Đại Học Kinh TếHuế.

6. Phân tích dữ liệu SPSS (Nunnally, J (1978), Psychometric Theory, New York, McGraw-Hill).

7. Th.s Hoàng Thị Diệu Thúy, Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh,Trường Đại Học Kinh TếHuế.

Luận Văn tham khảo

1. Nguyễn Thị Thu Thủy (2012) Hoàn thiện công tác đào tạo và bồi dưỡng nhân lực tại khách sạn Dream Hotel - Vĩnh Phúc, Luận văn tốt nghiệp- chuyên ngành Quản trị nhân lực.

2. Dương Thế Anh (2015) Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nhân lực tại Công ty thiết bị Đức - Nhật, Luận văntốt nghiệp -Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội.

Website tham kho.

1. Đoàn Mạnh Cương (2007), “Kinh nghiệm về đào tạo và bồi dưỡng nhân viên khách sạn liên doanh”, Kýức Hội An (Ngày truy cập: 16/11/2018)

Trường Đại học Kinh tế Huế

http://www.vtr.org.vn/kinh-nghiem-ve-dao-tao-va-boi-duong-nhan-vien-khach-san-lien-doanh.html

2. Vũ Văn Viện (2012), “Chính sách đào tạo”, Hiệp hội khách sạn Việt Nam (Ngày truy cập: 20/10/2018)

http://vietnamhotel.org.vn/vn/news/428/209/Kinh-nghiem-dao-tao-va-boi-duong-nhan-vien-phuc-vu-tai-khach-san-Nikko-Hanoi.vha

3. Trần Thị Hiền (2018), “Nghiên cứu một số mô hình đánh giá chương trình đào tạo”, Tạp chí kinh tế đối ngoại (Ngày truy cập: 15/11/2018)

http://tapchiktdn.ftu.edu.vn/c%C3%A1c-s%E1%BB%91-t%E1%BA%A1p-

ch%C3%AD-kt%C4%91n/t%E1%BA%A1p-ch%C3%AD-kt%C4%91n- s%E1%BB%91-91-100/t%E1%BA%A1p-ch%C3%AD-kt%C4%91n-s%E1%BB%91-

99/1523-nghi%C3%AAn-c%E1%BB%A9u-m%E1%BB%99t-s%E1%BB%91-

m%C3%B4-h%C3%ACnh-%C4%91%C3%A1nh-gi%C3%A1-ch%C6%B0%C6%A1ng-tr%C3%ACnh-%C4%91%C3%A0o-t%E1%BA%A1o.html 4. http://www.duytanhotel.com.vn/

5. http://vietnamtourism.gov.vn/

6. http://www.vtr.org.vn/

7. http://www.itdr.org.vn/vi/

TÀI LIỆU NƯỚC NGOÀI.

Kirkpatrick, D.L. (2006), Evaluating Training Program: The four levels, 3e ed., San Francisco, Berett-Koehler Publishers.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng hỏi điều tra.

Kính chào anh (chị)!

Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh Tế Huế, chuyên ngành Quản trị Kinh doanh. Hiện nay, tôi đang thực tập tại khách sạn Duy Tân Huế và đang thực hiện đề tài " Hoàn thiện công tác đào tạo ngun nhân lc ti khách sn Duy Tân Huế".

Những ý kiến của anh/ chị sẽ là đóng góp vô cùng quý giá giúp tôi hoàn thành bài nghiên cứu của mình và góp phần nâng cao hiệu quả công tác đào tạo nhân lực tại khách sạn. Mọi thông tin phiếu khảo sát sẽ được giữbí mật và chỉ phục vụcho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡtừquý anh/ chị!

Tôi xin chân thành cảm ơn!

A. Thông tin điều tra.

Câu 1: Ban lãnhđạo có quan tâm đến công tác đào tạo nhân viên không?

□Có □Không

Câu 2: Khách sạn có cần thiết phảiđào tạo và bồi dưỡng nhân lực?

□Rất cần thiết.

□Cần thiết.

□Không cần thiết.

Câu 2: Hình thức đào tạo và bồi dưỡng mà anh/ chịnghĩ nên áp dụng?

□ Đào tạo bằng hình thức chỉdẫn công việc.

□Cử đi học tại cáctrường chính quy.

□ Đào tạo từxa.

□Tổchức lớp cạnh doanh nghiệp

□Bài giảng, hội nghịhoặc hội thảo.

□ Phương pháp khác...

Câu 3: Nguồn kinh phí đào tạo lấy từ đâu?

Trường Đại học Kinh tế Huế

□ Bản thân chi trảvà khách sạn hỗtrợ một phần.

Câu 4: Anh/ chị vui lòng cho biết nhận xét khi tham gia khóa học đào tạo tại khách sạn Duy Tân? ( Đánh dấu nhân vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của anh/

chị).

1/ Hoàn toàn không đồng ý;2/ Không đồng ý;3/ Trung lập;4/ Đồng ý; 5/ Rất đồng ý.

I Nội dung đào tạo. 1 2 3 4 5

1 Nội dung phù hợp với những kiến thức và kỹ năng anh/ chị đang cần đào tạo.

2 Nội dung sát với mục tiêu đềra.

3 Phân bổ hợp lý giữa lí thuyết và thực hành.

II Phương pháp và chương trìnhđào tạo

1 2 3 4 5

1 Đa dạng, nhiều hình thức 2 Phù hợp, dễtiếp thu

3 Luôn đổi mới phương pháp và chương trìnhđào tạo

4 Truyền đạt những kỹ năng cần thiết cho công việc

III Giảng viên đào tạo. 1 2 3 4 5

1 Nhiệt tình, thân thiện

2 GV luôn chuẩn bị bài giảng chu đáo và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của anh/ chị

3 Thiết kế bài giảng thu hút và hấp

Trường Đại học Kinh tế Huế

4 GV có kiến thức chuyên môn sâu rộng, nhiệt tình

IV Thời lượng đào tạo 1 2 3 4 5

1 Đủ đểtruyền tải nội dung

2 Thời lượng đào tạo phù hợp với học viên.

3 Thời lượng đào tạo phù hợp với chương trìnhđào tạo.

4 Thời lượng đào tạo luôn được đảm bảo như đã cam kết

V Địa điểm tổchức đào tạo 1 2 3 4 5

1 Đảm bảo cơ sởvật chất, thiết bị 2 Rộng rãi, thoải mái

3 Địa điểm thuận tiện cho học viên tham gia

VI Kết quảcủa chương trìnhđào tạo 1 2 3 4 5

1 Có thêm nhiều kiến thức, thông tin mới

2 Học được nhiều kỹ năng, hiểu rõ được tính chất công việc.

3 Có phương pháp làm việc mới và được cải thiện tốt hơn

4 Hoàn thiện công việc nhanh và kiệu quả hơn.

5 Năng lực chuyên môn được cải thiện rõ rệt

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 Nhìn chung anh (chị) hài lòng về yếu tốnội dung đào tạo.

2 Nhìn chung anh (chị) hài lòng về yếu tố phương pháp và chương trình đào tạo.

3 Nhìn chung anh (chị) hài lòng về yếu tố giáo viên đào tạo.

4 Nhìn chung anh (chị) hài lòng về yếu tốthời lượng đào tạo.

5 Nhìn chung anh (chị) hài lòng về yếu tố địa điểm đào tạo.

6 Nhìn chung anh (chị) hài lòng về yếu tốkết quả đào tạo.

Câu 6. Trong thời gian tới, anh/ chịcó nhu cầu đào tạo không?

□Rất cần.

□ Tùy theo chương trình của khách sạn.

□Không có nhu cầu.

Câu 7. Anh/ chịcó nhu cầu đào tạo vềkiến thức gì?

□Nâng cao kiến thức chuyên môn.

□Nâng cao trìnhđộ ngoại ngữ.

□Mởrộng chuyên môn.

□Khác...

B. Thông tin cá nhân.

1. Họvà tên:...

2. Giới tính:...

3. Tuổi:

Trường Đại học Kinh tế Huế

□Từ25 - 35 tuổi. □Từ45-55 tuổi.

4. Anh/ chị đã làm việc tại khách sạn được bao lâu.

□ Dưới 1 năm. □3 -5 năm.

□1 -3 năm. □ Trên 5 năm.

5. Vịtrí công việc của anh/ chị!

□ Cán bộquản lí. □ Nhân viên.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thông tin đối tượng điều tra.

gioi_tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 30 34.9 34.9 34.9

nữ 56 65.1 65.1 100.0

Total 86 100.0 100.0

Do_tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 25 tuổi. 26 30.2 30.2 30.2

Từ 25 - 35 tuổi. 53 61.6 61.6 91.9

Từ 35-45 tuổi. 7 8.1 8.1 100.0

Total 86 100.0 100.0

Tham_nien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 năm 29 33.7 33.7 33.7

1 - 3 năm 33 38.4 38.4 72.1

3 - 5 năm 18 20.9 20.9 93.0

Trên 5 năm 6 7.0 7.0 100.0

Total 86 100.0 100.0

Vi_tri_cong_viec

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

cán bộ quản lí 11 12.8 12.8 12.8

Nhân viên 75 87.2 87.2 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phương pháp anh/ chị nghĩ nên áp dụng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

chỉ dẫn công việc 41 47.7 47.7 47.7

Cử đi học tại các trường

chính quy 22 25.6 25.6 73.3

Đào tạo từ xa 4 4.7 4.7 77.9

Tổ chức lớp cạnh doanh

nghiệp 3 3.5 3.5 81.4

bài giảng, hội nghị, hội thảo. 16 18.6 18.6 100.0

Total 86 100.0 100.0

Anh/ chị có nhu cầu đào tạo về kiến thức

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nâng cao kiến thức chuyên

môn 40 46.5 46.5 46.5

Nâng cao trình độ ngoại ngữ 14 16.3 16.3 62.8

Mở rộng chyên môn 32 37.2 37.2 100.0

Total 86 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định Cronbach's alpha.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.825 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Nội dung phù hợp với

những kiến thức và kỹ năng anh/ chị đang cần đào tạo.

7.8256 2.075 .691 .753

Nội dung sát với mục tiêu

đề ra. 7.7442 1.934 .765 .679

Phân bổ hợp lý giữa lí

thuyết và thực hành 7.9419 1.891 .607 .848

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.860 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Đa dạng, nhiều hình thức 11.6860 3.606 .749 .805

Dễ hiểu, dễ tiếp thu 11.5698 4.107 .700 .824

Luôn đổi mới phương pháp

và chương trình đào tạo 11.6279 3.883 .689 .831

Truyền đạt những kỹ năng

cần thiết cho công việc 11.5814 4.458 .715 .825

Trường Đại học Kinh tế Huế

Alpha

.822 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Nhiệt tình, thân thiện 11.7674 3.498 .580 .809

GV luôn chuẩn bị bài giảng chu đáo và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của anh/

chị

11.8605 3.769 .639 .782

Thiết kế bài giảng thu hút và

hấp dẫn. 11.9651 3.281 .691 .755

GV có kiến thức chuyên

môn sâu rộng 11.7791 3.421 .686 .758

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.855 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Đủ để truyền tải nội dung 11.9651 3.728 .629 .845

Thời lượng đào tạo phù hợp

với học viên. 12.1047 3.601 .735 .800

Thời lượng đào tạo phù hợp

với chương trình đào tạo 11.9419 3.773 .674 .825

Thời lượng đào tạo luôn được đảm bảo như đã cam kết

11.7791 3.539 .756 .791

Trường Đại học Kinh tế Huế

Alpha

.792 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Đảm bảo cơ sở vật chất,

thiết bị 8.1395 2.004 .461 .887

Rộng rãi, thoải mái 7.9419 1.514 .752 .583

Địa điểm thuận tiện cho học

viên tham gia 7.8488 1.589 .711 .632

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.873 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Có thêm nhiều kiến thức,

thông tin mới 15.4767 5.947 .676 .851

Học được nhiều kỹ năng, hiểu rõ được tính chất công việc.

15.5000 5.759 .680 .851

Có phương pháp làm việc mới và được cải thiện tốt hơn

15.5465 6.227 .665 .854

Hoàn thiện công việc nhanh

và kiệu quả hơn. 15.5698 5.519 .737 .837

Năng lực chuyên môn được

cải thiện rõ rệt 15.4884 5.782 .747 .834

Trường Đại học Kinh tế Huế

Alpha

.893 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Nhìn chung anh (chị) hài

lòng về yếu tố nội dung đào tạo.

19.6628 9.214 .745 .869

Nhìn chung anh(chị) hài lòng về yếu tố phương pháp và chương trình đào tạo.

19.7558 9.104 .737 .871

Nhìn chung anh(chị) hài lòng về yếu tố giáo viên đào tạo.

19.6512 9.500 .701 .876

Nhìn chung anh(chị) hài lòng về yếu tố thời lượng đào tạo.

19.5233 9.241 .697 .877

Nhìn chung anh(chị) hài lòng về yếu tố địa điểm đào tạo.

19.6395 10.586 .598 .891

Nhìn chung anh(chị) hài lòng về yếu tố kết quả đào tạo.

19.6163 9.086 .814 .858

Kiểm định One sample t test.

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nội dung phù hợp với những kiến thức và kỹ

năng anh/ chị đang cần đào tạo. 86 3.93 .73229 .07897

Nội dung sát với mục tiêu đề ra. 86 4.01 .74351 .08017

Phân bổ hợp lý giữa lí thuyết và thực hành 86 3.81 .86107 .09285

Nhìn chung anh (chị) hài lòng về yếu tố nội dung

đào tạo. 86 3.91 .77654 .08374

Trường Đại học Kinh tế Huế

T df Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Nội dung phù hợp với những kiến thức

và kỹ năng anh/ chị đang cần đào tạo. -.884 85 .379 -.06977 -.2268 .0872 Nội dung sát với mục tiêu đề ra. .145 85 .885 .01163 -.1478 .1710 Phân bổ hợp lý giữa lí thuyết và thực

hành -2.004 85 .048 -.18605 -.3707 -.0014

Nhìn chung anh (chị) hài lòng về yếu tố

nội dung đào tạo. -1.111 85 .270 -.09302 -.2595 .0735

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Đa dạng, nhiều hình thức 86 3.80 .86527 .09330

Dễ hiểu, dễ tiếp thu 86 3.92 .75483 .08140

Luôn đổi mới phương pháp

và chương trình đào tạo 86 3.86 .82836 .08932

Truyền đạt những kỹ năng

cần thiết cho công việc 86 3.91 .64403 .06945

Nhìn chung anh(chị) hài lòng về yếu tố phương pháp và chương trình đào tạo.

86 3.81 .80457 .08676

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Đa dạng, nhiều hình thức -2.119 85 .037 -.19767 -.3832 -.0122

Dễ hiểu, dễ tiếp thu -1.000 85 .320 -.08140 -.2432 .0804

Luôn đổi mới phương pháp và

chương trình đào tạo -1.562 85 .122 -.13953 -.3171 .0381

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhìn chung anh(chị) hài lòng về yếu tố phương pháp và chương trình đào tạo.

-2.144 85 .035 -.18605 -.3585 -.0135

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Nhiệt tình, thân thiện 86 4.02 .79671 .08591

GV luôn chuẩn bị bài giảng chu đáo và sẵn

sàng giải đáp mọi thắc mắc của anh/ chị 86 3.93 .66493 .07170

Thiết kế bài giảng thu hút và hấp dẫn. 86 3.83 .78503 .08465

GV có kiến thức chuyên môn sâu rộng 86 4.01 .74351 .08017

Nhìn chung anh(chị) hài lòng về yếu tố giáo

viên đào tạo. 86 3.92 .75483 .08140

One-Sample Test

Test Value = 4

t Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Nhiệt tình, thân thiện .271 85 .787 .02326 -.1476 .1941

GV luôn chuẩn bị bài giảng chu đáo và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của anh/

chị

-.973 85 .333 -.06977 -.2123 .0728

Thiết kế bài giảng thu hút

và hấp dẫn. -2.060 85 .042 -.17442 -.3427 -.0061

GV có kiến thức chuyên

môn sâu rộng .145 85 .885 .01163 -.1478 .1710

Nhìn chung anh(chị) hài lòng về yếu tố giáo viên đào tạo.

-1.000 85 .320 -.08140 -.2432 .0804

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Đủ để truyền tải nội dung 86 3.97 .77380 .08344

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thời lượng đào tạo phù hợp

với chương trình đào tạo 86 3.99 .72751 .07845

Thời lượng đào tạo luôn được đảm bảo như đã cam kết

86 4.15 .74388 .08021

Nhìn chung anh(chị) hài lòng về yếu tố thời lượng đào tạo.

86 4.05 .81033 .08738

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Differenc

e

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Đủ để truyền tải nội dung -.418 85 .677 -.03488 -.2008 .1310

Thời lượng đào tạo phù

hợp với học viên. -2.190 85 .031 -.17442 -.3328 -.0160

Thời lượng đào tạo phù hợp với chương trình đào tạo

-.148 85 .883 -.01163 -.1676 .1444

Thời lượng đào tạo luôn được đảm bảo như đã cam kết

1.884 85 .063 .15116 -.0083 .3107

Nhìn chung anh(chị) hài lòng về yếu tố thời lượng đào tạo.

.532 85 .596 .04651 -.1272 .2202

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Đảm bảo cơ sở vật chất,

thiết bị 86 3.83 .72261 .07792

Rộng rãi, thoải mái 86 4.02 .75110 .08099

Địa điểm thuận tiện cho học

viên tham gia 86 4.12 .74231 .08005

Nhìn chung anh(chị) hài lòng về yếu tố địa điểm đào tạo.

86 3.93 .60955 .06573

One-Sample Test

Trường Đại học Kinh tế Huế

(2-tailed)

Difference the Difference

Lower Upper

Đảm bảo cơ sở vật chất, thiết

bị -2.238 85 .028 -.17442 -.3293 -.0195

Rộng rãi, thoải mái .287 85 .775 .02326 -.1378 .1843

Địa điểm thuận tiện cho học

viên tham gia 1.453 85 .150 .11628 -.0429 .2754

Nhìn chung anh(chị) hài lòng

về yếu tố địa điểm đào tạo. -1.061 85 .291 -.06977 -.2005 .0609

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Có thêm nhiều kiến thức,

thông tin mới 86 3.92 .72299 .07796

Học được nhiều kỹ năng, hiểu rõ được tính chất công việc.

86 3.89 .76741 .08275

Có phương pháp làm việc mới và được cải thiện tốt hơn

86 3.85 .66008 .07118

Hoàn thiện công việc nhanh

và kiệu quả hơn. 86 3.83 .78503 .08465

Năng lực chuyên môn được

cải thiện rõ rệt 86 3.91 .71337 .07692

Nhìn chung anh(chị) hài lòng về yếu tố kết quả đào tạo.

86 3.95 .75001 .08088

One-Sample Test

Test Value = 4

T Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Có thêm nhiều kiến thức, thông tin

mới -1.044 85 .299 -.08140 -.2364 .0736

Trường Đại học Kinh tế Huế

Có phương pháp làm việc mới và

được cải thiện tốt hơn -2.124 85 .037 -.15116 -.2927 -.0096

Hoàn thiện công việc nhanh và

kiệu quả hơn. -2.060 85 .042 -.17442 -.3427 -.0061

Năng lực chuyên môn được cải

thiện rõ rệt -1.209 85 .230 -.09302 -.2460 .0599

Nhìn chung anh(chị) hài lòng về

yếu tố kết quả đào tạo. -.575 85 .567 -.04651 -.2073 .1143

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định ANOVA.

Nội dung đào tạo.

- Theođộtui.

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

Nội dung phù hợp với những kiến thức và kỹ năng anh/ chị đang cần đào tạo.

2.366 3 82 .077

Nội dung sát với mục tiêu

đề ra. 2.628 3 82 .056

Phân bổ hợp lý giữa lí

thuyết và thực hành .452 3 82 .717

Nhìn chung anh (chị) hài lòng về yếu tố nội dung đào tạo.

.903 3 82 .443

ANOVA Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Nội dung phù hợp với những kiến thức và kỹ năng anh/ chị đang cần đào tạo.

Between Groups .228 3 .076 .138 .937

Within Groups 45.353 82 .553

Total 45.581 85

Nội dung sát với mục tiêu đề ra.

Between Groups 1.538 3 .513 .925 .432

Within Groups 45.450 82 .554

Total 46.988 85

Phân bổ hợp lý giữa lí thuyết và thực hành

Between Groups 1.161 3 .387 .513 .674

Within Groups 61.862 82 .754

Total 63.023 85

Nhìn chung anh (chị) hài lòng về yếu tố nội dung đào tạo.

Between Groups .496 3 .165 .267 .849

Within Groups 50.760 82 .619

Total 51.256 85

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

Nội dung phù hợp với những kiến thức và kỹ năng anh/ chị đang cần đào tạo.

2.126 3 82 .103

Nội dung sát với mục tiêu

đề ra. 1.081 3 82 .362

Phân bổ hợp lý giữa lí

thuyết và thực hành .681 3 82 .566

Nhìn chung anh (chị) hài lòng về yếu tố nội dung đào tạo.

.367 3 82 .777

ANOVA Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Nội dung phù hợp với những kiến thức và kỹ năng anh/ chị đang cần đào tạo.

Between Groups .263 3 .088 .159 .924

Within Groups 45.318 82 .553

Total 45.581 85

Nội dung sát với mục tiêu đề ra.

Between Groups .508 3 .169 .299 .826

Within Groups 46.480 82 .567

Total 46.988 85

Phân bổ hợp lý giữa lí thuyết và thực hành

Between Groups .706 3 .235 .310 .818

Within Groups 62.317 82 .760

Total 63.023 85

Nhìn chung anh (chị) hài lòng về yếu tố nội dung đào tạo.

Between Groups 1.958 3 .653 1.086 .360

Within Groups 49.298 82 .601

Total 51.256 85

Phương pháp và chương trìnhđào tạo.

-Theo độtuổi.

Trường Đại học Kinh tế Huế