PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. KIẾN NGHỊ
2.3. Kiến nghị với NHNN& PTNT Việt Nam
- Tiếp tục cải tiến hồ sơ và thủ tục vay vốn ngày càng đơn giản hơn nhưng vẫn đảm bảo đầy đủtính pháp lý
- Cần đẩy mạnh hơn nữa công tác kiểm tra, kiểm soát tới từng chi nhánh.
- Thành lập phòng xựlí nợtại Hội Sợ để hỗtrở các chi nhánh trong việc thu hồi nợ.
- Cải tiến hơn nữa chế độphúc lợi, khen thưởng cũng như các hình thức xửphạt nhằm khuyến khích công nhân viên làm việc.
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
2. Hoàng Hữu Hòa (2001),Phân tích sốliệu thống kê,Trường Đại học Kinh tếHuế 3. Nguyễn Đình Thọ(2011),Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao Động và Xã Hội, Việt Nam.
4. Nguyễn Minh Kiều (2009), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, NXB Thống Kê.
5. Luật các tổchức tín dụng số47/2010/QH 12 ngày16/06/2010, Điều 4 khoản 16.
6. Nghị định của Chính phủsố 49/2000/NĐ-CP ngày 12/09/2000
7. Bùi Nguyên Hùng và Nguyễn Thúy Quỳnh Loan (2010), Cảm nhận về chất lượng dịch vụ, Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh.
8. Lê Văn Huy (2007), Sử dụng chỉ số hài lòng của khách hàng trong hoạch định chiến lược kinh doanh ngân hàng, Tạp chí khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng-Số 2, 2007
9. Lê Đức Huy (2015), Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định vay vốn của khách hàng các nhân tại các ngân hàng thương mại cổphẩn Việt Namở địa bàn thành phố HồChí Minh,Đại học Kinh tếHồChí Minh
10. Đoàn ThịHồng Dung (2012), Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Biên Hòa,Đại học Lạc Hồng.
11. GS.TS Lê Văn Tư, Lê Tùng Vân, Lê Hải Nam (2000), Ngân hàng thương mại, NXB Thống kê.
12. Agribank Hương Thủy, Bảng cân đối chi tiết qua các năm từ2015 -2017.
13. Agribank Hương Thủy,Báo cáo kết quả kinh doanh qua các năm từ2015-2017.
14. Lê Hoàng Phương (2016), Nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng cho vay KHCN tại BIDV Thanh Hóa,Trường Đại học Kinh tếHuế.
15. Trần Viền (2014), Nâng cao chất lượng dịch vụcho vay KHCN tại ngân hàng Agribank Quảng Điền,Trường Đại học Kinh tếHuế.
16. John Shaw (1995), Chiến lược thị trường, NXB Thếgiới, Hà Nội.
17. Lê Văn Tề, Nguyễn Thị Xuân Liễu (2003), Quản trị ngân hàng thương mại,
Trường Đại học Kinh tế Huế
NXB Thống kê, Hà Nội.
18. Nguyễn Thượng Thái (2001),Hướng vềkhách hàng, NXB Bưu điện, Hà Nội.
19. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang, Nguyên lý Marketing , NXB Tài chính.
20. Lại Xuân Thủy (2006), Bài giảng Quản trị Chiến lược, Trường đại học Kinh tế, đại học Huế.
21. Paul R.Timm (2002), 50 ý tưởng tối ưu đểgiữ lấy khách hàng, NXB thành phố HồChí Minh
22. Một sốtài liệu liên quan khác Tiếng Anh
1. Philip Kotler & Gary Armstrong (2010), Principles of Marketing, Pearson Education.
2. Engel, James F., Roger D. Blackwell, and Paul W. Miniard (1995), Consumer behavior, Dryder, New York.
3. Philip Kotler and Sidney J. Levy (1969), Broadening the concept of marketing, Journal of Marketing, January, 1969, p.10-15.
4. Siddique, M. (2012), “Bank Selection Influencing Factors: A Study on Customer Preferences with Reference to Rajshahi City”, Asian Business Review, Volume 1, Issue 1, September,2012, p. 80-87.
5. Gronroos (1984), “Bank selection criteria employed by college students in Bahrain: an empirical analysis”, International Journal of Bank Marketing, 2001, 19.3:
115-125.
6. Goiteom Woldemariam (2011), Bank selection delection decision: Factors influencing the choice of banking services, Addis Ababa University.
Các Website
https://workbank.vn/
https://vi.wikipedia.org http://www.agribank.com.vn http://cafef.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1
Mã sốphiếu:…….
PHIẾUĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG (Dành cho khách hàng cá nhân)
Kính chào Quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên của khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại Học Kinh tếHuế đang thực hiện đề tài “Nâng cao chất lượng dịch vụcho vay khách hàng cá nhân tại tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – chi nhánh thị xã Hương Thủy, tỉnh ThừaThiên Huế”. Nghiên cứu này là cơ sở quan trọng để tôi có thểhoàn thiện tốt đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình, đồng thời có ý nghĩa quan trọng đến hoạt động phát triển của Ngân hàng. Rất mong Quý Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian trả lời các câu hỏi dưới dây. Mọi thông tin Anh/Chị cung cấp chỉ phục vụ cho nghiên cứu này.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Anh/Chị. Kính chúc Quý Anh/Chị sức khỏe, hạnh phúc và thành công trong công việc!
PHẦN I: Thông tin chính
Quý Anh/Chịvui lòngđánh dấu X vào ô mà mìnhđã lựa chọn.
Câu 1: Anh/Chị đang là khách hàng cá nhân tại ngân hàng Agribank Hương Thủy?
1. Có 2.□ Không
Câu 2: Anh/Chị đã vàđang thực hiện giao dịch cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng Agribank Hương Thủy?
1. Có 2. Không ( Ngưng khảo sát)
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Dưới 1 năm3.Từ2-3 năm
2. Từ1-2 năm 4. Trên 3 năm
Câu 4: Xin Anh/Chịthểhiện mức độ đồng ý của mìnhđối với những tiêu chí dưới đây vềdịch vụcho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng Agribank Hương Thủy.
Với 5 thang điểm như sau:
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
1 2 3 4 5
|Tiêu chí đánh giá Mứcđộ đồng ý
A. Yếu tốhữu hình 1 2 3 4 5
26. Mạng lưới giao dịch của Agribank rộng khắp.
27. Trang thiết bị, cơ sởvật chất hiện đại; tiện nghi phục vụtốt ( bốtrí quầy, nhà xe, nhà vệ sinh, báo, TV, nước uống…) 28. Nhân viên trang phục gọn gàng, thanh lịch.
29. Thời gian giao dịch thuận tiện
B. Mức độtin cậy 1 2 3 4 5
30.Ngân hàng Agribank có độuy tín cao.
31. Ngân hàng cung cấp dịch vụ cho khách hàng đúng thời
Trường Đại học Kinh tế Huế
33. Ngân hàng luôn giải quyết thỏa đáng các khiếu nại, thắc mắc cho khách hàng.
34. Nhân viên luôn cung cấp thông tin chính xác và kịp thời cho khách hàng.
C. Mức độ đồng cảm 1 2 3 4 5
35.Nhân viên luôn quan tâm đến lợi ích của khách hàng
36. Nhân viên luôn chủ động quan tâm đến khó khăn của khách hàng.
37. Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụvấn đềcủa khách hàng.
38.Nhân viên có thái độnhã nhặn, hòa nhã, lịch sự.
39. Nhân viên luôn lắng nge và tôn trọng ý kiến của khách hàng.
D. Khả năng đáp ứng 1 2 3 4 5
40. Thủtục vay vốn nhanh chóng, đơn giản.
41.Điều kiện, thời hạn cho vay linh hoạt, phù hợp.
42. Sản phẩm dịch vụ, phương thức cho vay của ngân hàng đa dạng, tiện lợi.
43. Nhân viên cung cấp thông tin, hướng dẫn thủtục đầy đủ.
44. Thời gian xét duyệt hồ sơ, giải ngân nhanh chóng, thuận lợi.
45. Ngân hàngứng dụng tốt công nghệthông tin trong dịch vụ khách hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
E. Giá cảdịch vụ 1 2 3 4 5 47. Chính sách lãi suất linh hoạt.
48. Lãi suất cho vay hấp dẫn, cạnh tranh.
49. Phí dịch vụhợp lý.
50.Chương trình khuyến mãi,ưu đãi lãi suất cho vay.
*Anh/Chị vui lòng cho biết mức độhài lòng chungđối với chất lượng dịch vụcho vay KHCN tại Agribank Hương Thủy?
Mứcđộ hài lòng chung 1 2 3 4 5
26. Anh/Chịhoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụcho vay KHCN tại Agribank Hương Thủy?
27.Anh chịsẽgiới thiệu dịch vụcho vay KHCN của Ngân hàng cho người khác?
28. Thời gian tới Anh/Chị vẫn sẽsửdụng dịch vụcho vay KHCN tại Agribank Hương Thủy?
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 1: Giới tính
Nam Nữ
Câu 2: Độtuổi
<30 tuổi 30- 40 tuổi
41-50 tuổi >50 tuổi
Câu 3: Nghềnghiệp của Anh/Chị?
Kinh doanh buôn bán Công nhân viên chức
Lao động sản xuất Hưu trí
Học sinh-Sinh viên Khác…
Câu 4: Thu nhập hàng tháng hiện tại của Anh/Chị?
< 1.5 triệu Từ1.5–3 triệu
Từ3–5 triệu >5 triệu
Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của Quý Anh/Chị
Thông tin liên hệ(nếu cần): Nguyễn ThịThùy Nhung, Khoa Quản trị Kinh Doanh, ĐH Kinh TếHuế. SĐT: 0374419188
Trường Đại học Kinh tế Huế
Giới tính
Độtuổi
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 30 tuoi 34 22,7 22,7 22,7
Tu 30 den 40 tuoi 62 41,3 41,3 64,0
Tu 41 den 50 tuoi 36 24,0 24,0 88,0
Tren 50 tuoi 18 12,0 12,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Nghềnghiệp
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kinh doanh buon ban 35 23,3 23,3 23,3
Lao dong san xuat 45 30,0 30,0 53,3
Hoc sinh sinh vien 12 8,0 8,0 61,3
Cong nhan vien chuc 34 22,7 22,7 84,0
Huu tri 13 8,7 8,7 92,7
Khac 11 7,3 7,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 76 50,7 50,7 50,7
nu 74 49,3 49,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 1.5 trieu 14 9,3 9,3 9,3
tu 1.5 den 3 trieu 41 27,3 27,3 36,7
tu 3 den 5 trieu 71 47,3 47,3 84,0
tren 5 trieu 24 16,0 16,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Câu 1:
Anh chi dang la khach hang ca nhan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 123 82,0 82,0 82,0
khong 27 18,0 18,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Câu 2
Anh chi da va dang thuc hien giao dich cho vay ngan hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 123 82,0 82,0 82,0
khong 27 18,0 18,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thoi gian da giao dich voi ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 1 nam 24 16,0 17,1 17,1
tu 1 den 2 35 23,3 25,0 42,1
tu 2 den 3 nam 55 36,7 39,3 81,4
tren 3 nam 26 17,3 18,6 100,0
Total 140 93,3 100,0
Missing System 10 6,7
Total 150 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,920 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Mang luoi giao dich rong
khap 11,3429 6,817 ,811 ,900
Trang thiet bi co so vat chat
hien dai 11,3143 6,548 ,827 ,893
Nhan vien trang phuc gon
gang thanh lich 11,1857 5,677 ,851 ,887
Thoi gian giao dich thuan
tien 11,1143 6,318 ,795 ,903
Mức độtin cậy
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,922 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Ngan hang co do uy tin cao 15,1357 10,061 ,799 ,903
Ngan hang cung cap dich vu
dung thoi diem cam ket 15,5143 9,705 ,828 ,898
Thong tin duoc bao mat tot 15,2357 9,836 ,810 ,901
Ngan hang luon giai quyet thoa dang cac khieu nai thac mac cho khach hang
15,4143 10,532 ,766 ,910
Nhan vien cung cap thong
tin chinh xac va kip thoi 15,4429 10,407 ,783 ,907
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,900 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Nhan vien luon quan tam
den loi ich cua KH 15,4571 8,523 ,824 ,864
Nhan vien luon chu dong quan tam den kho khan cua KH
15,4000 9,637 ,661 ,898
Nhan vien san sang phuc vu
van de cua KH 15,3286 9,330 ,723 ,887
Nhan vien co thai do nha
nhan hoa nha lich su 15,3786 7,705 ,839 ,859
Nhan vien luon lang nghe
ton trong y kien cua KH 15,2929 7,360 ,781 ,879
Khả năng đáp ứng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,941 6
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation
Alpha if Item Deleted Thu tuc vay von nhanh
chong don gian 19,5929 14,344 ,782 ,934
Dieu kien thoi han cho vay
linh hoat phu hop 19,4714 15,071 ,785 ,935
Nhan vien cung cap thong
tin huong dan thu tuc day du 19,5214 13,705 ,798 ,933
Thoi gian xet duyet ho so giai ngan nhanh chong thuan loi
19,6429 13,843 ,841 ,927
Ngan hang ung dung tot
CNTT trong DVKH 19,4571 13,272 ,849 ,927
Nhan vien phuc vu dich vu cong bang voi moi khach hang
19,5286 13,316 ,895 ,920
Giá cảdịch vụ
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,936 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Chinh sach lai suat linh hoat 11,7643 5,836 ,836 ,921
Lai suat cho vay hap dan
canh tranh 11,7929 5,590 ,825 ,925
Phi dich vu hop li 11,6643 5,663 ,871 ,910
Chuong trinh khuyen mai uu
dai 11,7714 5,314 ,869 ,911
Mức độhài lòng chung
Trường Đại học Kinh tế Huế
Alpha
,679 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Anh chi hoan toan hai long
voi CLDV cho vay kh ca nhan
7,8571 2,756 ,377 ,723
Anh chi se gioi thieu dich vu cho vay khcn cua ngan hang cho nguoi khac
7,8286 2,460 ,501 ,574
Anh chi se tiep tuc su dung dich vu cho vay KHCN tai ngan hang
7,8143 2,023 ,613 ,410
PHỤLỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐKHÁM PHÁ EFA Biến phụthuộc Mức độhài lòng chung
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,591
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 78,179
df 3
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1,834 61,120 61,120 1,834 61,120 61,120
Trường Đại học Kinh tế Huế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,941
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3976,157
df 276
Sig. ,000
Total Variance Explained Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of
Variance
Cumulativ e %
Total % of Varian
ce
Cumulativ e %
1 16,044 66,848 66,848 16,044 66,848 66,848 9,994 41,642 41,642
2 1,700 7,085 73,933 1,700 7,085 73,933 7,750 32,292 73,933
3 ,909 3,787 77,720
4 ,643 2,678 80,398
5 ,596 2,484 82,882
6 ,518 2,156 85,038
7 ,457 1,904 86,942
8 ,371 1,547 88,490
9 ,335 1,397 89,887
10 ,314 1,309 91,196
11 ,250 1,041 92,237
12 ,242 1,009 93,246
13 ,227 ,944 94,190
14 ,213 ,889 95,079
15 ,203 ,845 95,925
16 ,166 ,690 96,615
17 ,158 ,658 97,272
18 ,148 ,618 97,890
19 ,122 ,509 98,399
20 ,108 ,450 98,849
21 ,093 ,388 99,237
22 ,075 ,314 99,551
23 ,057 ,236 99,787
24 ,051 ,213 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2
Phi dich vu hop li ,823
Chinh sach lai suat linh hoat ,818
Thu tuc vay von nhanh chong don gian ,815
Chuong trinh khuyen mai uu dai ,811
Lai suat cho vay hap dan canh tranh ,810
Dieu kien thoi han cho vay linh hoat phu hop ,799
Nhan vien phuc vu dich vu cong bang voi moi khach hang ,798 Thoi gian xet duyet ho so giai ngan nhanh chong thuan loi ,785
Ngan hang ung dung tot CNTT trong DVKH ,762
Nhan vien luon lang nghe ton trong y kien cua KH ,711
Nhan vien cung cap thong tin chinh xac va kip thoi ,689 ,546
Ngan hang luon giai quyet thoa dang cac khieu nai thac mac cho khach
hang ,637 ,512
Nhan vien luon chu dong quan tam den kho khan cua KH ,634
Nhan vien luon quan tam den loi ich cua KH ,626 ,613
Nhan vien san sang phuc vu van de cua KH ,557
Nhan vien trang phuc gon gang thanh lich ,866
Mang luoi giao dich rong khap ,843
Trang thiet bi co so vat chat hien dai ,838
Thoi gian giao dich thuan tien ,763
Thong tin duoc bao mat tot ,735
Ngan hang cung cap dich vu dung thoi diem cam ket ,732
Ngan hang co do uy tin cao ,705
Nhan vien co thai do nha nhan hoa nha lich su ,595 ,650
Nhan vien cung cap thong tin huong dan thu tuc day du ,611 ,632 Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,942
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3733,756
df 253
Sig. ,000
Total Variance Explained Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Varianc
e
Cumulativ e %
Total % of Varianc
e
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulativ e %
1 15,291 66,484 66,484 15,291 66,484 66,484 9,653 41,970 41,970
2 1,697 7,380 73,864 1,697 7,380 73,864 7,336 31,894 73,864
3 ,876 3,811 77,674
4 ,642 2,790 80,465
5 ,579 2,516 82,980
6 ,490 2,130 85,111
7 ,446 1,938 87,049
8 ,370 1,607 88,656
9 ,335 1,458 90,114
10 ,312 1,356 91,471
11 ,245 1,063 92,534
12 ,240 1,042 93,575
13 ,222 ,967 94,542
14 ,203 ,883 95,425
15 ,194 ,845 96,270
16 ,161 ,700 96,971
17 ,151 ,656 97,627
18 ,135 ,587 98,214
19 ,114 ,494 98,708
20 ,101 ,439 99,147
21 ,077 ,334 99,481
22 ,065 ,283 99,764
23 ,054 ,236 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2
Phi dich vu hop li ,824
Chinh sach lai suat linh hoat ,819
Thu tuc vay von nhanh chong don gian ,816
Chuong trinh khuyen mai uu dai ,813
Lai suat cho vay hap dan canh tranh ,811
Dieu kien thoi han cho vay linh hoat phu hop ,800
Nhan vien phuc vu dich vu cong bang voi moi khach hang ,799
Thoi gian xet duyet ho so giai ngan nhanh chong thuan loi ,787
Ngan hang ung dung tot CNTT trong DVKH ,763
Nhan vien luon lang nghe ton trong y kien cua KH ,713
Nhan vien cung cap thong tin chinh xac va kip thoi ,691 ,540
Ngan hang luon giai quyet thoa dang cac khieu nai thac mac cho khach hang ,638 ,501
Nhan vien luon chu dong quan tam den kho khan cua KH ,635
Nhan vien san sang phuc vu van de cua KH ,559
Nhan vien trang phuc gon gang thanh lich ,867
Mang luoi giao dich rong khap ,843
Trang thiet bi co so vat chat hien dai ,838
Thoi gian giao dich thuan tien ,757
Thong tin duoc bao mat tot ,736
Ngan hang cung cap dich vu dung thoi diem cam ket ,734
Ngan hang co do uy tin cao ,711
Nhan vien co thai do nha nhan hoa nha lich su ,598 ,649
Nhan vien cung cap thong tin huong dan thu tuc day du ,613 ,629
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
EFA lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,942
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3507,508
df 231
Sig. ,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
nt Loadings Loadings
Total % of
Variance
Cumulativ e %
Total % of Varianc
e
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumula tive %
1 14,540 66,089 66,089 14,540 66,089 66,089 9,324 42,380 42,380
2 1,691 7,684 73,774 1,691 7,684 73,774 6,907 31,394 73,774
3 ,875 3,978 77,752
4 ,638 2,901 80,653
5 ,557 2,530 83,183
6 ,490 2,226 85,409
7 ,444 2,020 87,429
8 ,349 1,587 89,017
9 ,313 1,422 90,438
10 ,303 1,378 91,816
11 ,241 1,096 92,912
12 ,226 1,026 93,938
13 ,209 ,952 94,890
14 ,197 ,894 95,784
15 ,189 ,860 96,644
16 ,152 ,691 97,336
17 ,138 ,628 97,963
18 ,130 ,591 98,554
19 ,113 ,514 99,068
20 ,077 ,349 99,418
21 ,065 ,296 99,714
22 ,063 ,286 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2
Phi dich vu hop li ,825
Chinh sach lai suat linh hoat ,820
Thu tuc vay von nhanh chong don gian ,817
Chuong trinh khuyen mai uu dai ,814
Lai suat cho vay hap dan canh tranh ,812
Dieu kien thoi han cho vay linh hoat phu hop ,801
Nhan vien phuc vu dich vu cong bang voi moi khach hang ,800 Thoi gian xet duyet ho so giai ngan nhanh chong thuan loi ,788
Ngan hang ung dung tot CNTT trong DVKH ,764
Nhan vien luon lang nghe ton trong y kien cua KH ,715
Nhan vien cung cap thong tin chinh xac va kip thoi ,692 ,538
Ngan hang luon giai quyet thoa dang cac khieu nai thac mac cho khach hang ,640 Nhan vien luon chu dong quan tam den kho khan cua KH ,637
Nhan vien san sang phuc vu van de cua KH ,561
Nhan vien trang phuc gon gang thanh lich ,873
Mang luoi giao dich rong khap ,840
Trang thiet bi co so vat chat hien dai ,838
Thoi gian giao dich thuan tien ,755
Thong tin duoc bao mat tot ,735
Ngan hang cung cap dich vu dung thoi diem cam ket ,730
Ngan hang co do uy tin cao ,714
Nhan vien co thai do nha nhan hoa nha lich su ,600 ,643
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,944
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3264,669
df 210
Sig. ,000
Total Variance Explained Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Varianc
e
Cumulativ e %
Total % of
Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulativ e %
1 13,793 65,682 65,682 13,793 65,682 65,682 9,017 42,936 42,936
2 1,679 7,996 73,677 1,679 7,996 73,677 6,456 30,742 73,677
3 ,874 4,163 77,841
4 ,627 2,987 80,828
5 ,539 2,565 83,393
6 ,489 2,329 85,722
7 ,397 1,891 87,613
8 ,349 1,660 89,273
9 ,304 1,447 90,720
10 ,285 1,357 92,076
11 ,236 1,125 93,202
12 ,218 1,039 94,241
13 ,209 ,995 95,236
14 ,196 ,932 96,168
15 ,179 ,854 97,023
16 ,139 ,660 97,682
17 ,130 ,620 98,302
18 ,119 ,566 98,868
19 ,097 ,463 99,331
20 ,076 ,361 99,692
21 ,065 ,308 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2
Phi dich vu hop li ,826
Chinh sach lai suat linh hoat ,821
Thu tuc vay von nhanh chong don gian ,818
Chuong trinh khuyen mai uu dai ,815
Lai suat cho vay hap dan canh tranh ,814
Dieu kien thoi han cho vay linh hoat phu hop ,802
Nhan vien phuc vu dich vu cong bang voi moi khach hang ,802 Thoi gian xet duyet ho so giai ngan nhanh chong thuan loi ,789
Ngan hang ung dung tot CNTT trong DVKH ,766
Nhan vien luon lang nghe ton trong y kien cua KH ,717
Nhan vien cung cap thong tin chinh xac va kip thoi ,695 ,538
Ngan hang luon giai quyet thoa dang cac khieu nai thac mac cho khach
hang ,643
Nhan vien luon chu dong quan tam den kho khan cua KH ,639
Nhan vien san sang phuc vu van de cua KH ,565
Nhan vien trang phuc gon gang thanh lich ,878
Mang luoi giao dich rong khap ,839
Trang thiet bi co so vat chat hien dai ,834
Thoi gian giao dich thuan tien ,754
Thong tin duoc bao mat tot ,736
Ngan hang cung cap dich vu dung thoi diem cam ket ,723
Ngan hang co do uy tin cao ,718
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
EFA lần 5
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,945
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3016,011
df 190
Sig. ,000