PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2.2. Một số kiến nghị đến cơ quan quản lý Công ty cổ phần may Trường Giang:
- Nhận thấy tình hình lao động của Công ty hiện đang là vấn đề cần được giải quyết trong tương lai gần, khi công nhân viên vẫn còn số nhiều là những người nằm trong và trên độtuổi chuẩn bị nghỉ hưu. Vì vậy, công tác tuyển dụng dự đoán cần tăng cường và hoàn thiện để đảm bảo lao động trong thời gian tới. Công ty cần tổ chức các sự kiện nhằm tuyển dụng nhân tài tại các trường đại học, cao đẳng... trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và các tỉnh lân cận, cùng với đó là các bài đăng tuyển trên các diễn đàn, các trang cộng đồng xã hội tìm việc để thu hút nguồn lao động đáp ứng nhu cầu sản xuất của công ty. Tuyển chọn những người phù hợp với công ty. Thứ nhất, nhân viên phải có kỹ năng, kiến thức phù hợp vớitính chất công việc của công ty. Thứ hai, nhân viên phải có tính cách, giá trị đạo đức…phù hợp với giá trị chung của công ty.
- Ban lãnhđạo cùng các cấp quản lý trong công ty thường xuyên chú trọng hoàn thiện đến các khía cạnh mà đề tài xác định là cóảnhhưởng vàảnh hưởng tích cực đến sự cam kết gắn bó của nhân viên với công ty (bao gồm: Đào tạo và phát triển, Phần thưởng và sựcông nhận, Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến, Định hướng và kế hoạch tương lai, Làm việc nhóm, Công bằng và nhất quán trong chính sách quản trị).
- Ngoài các khía cạnh của văn hoá doanh nghiệp nêu trên ảnh hưởng đến cam kết gắn bó của nhân viên Công ty thì Công ty cần nghiên cứu sâu hơn vào văn hoá doanh nghiệp ở tất cả các khía cạnh khác mà đề tài chưa xác định được hoặc chưa được đưa vào mô hình nghiên cứu. Có thểcụthể như sau:
Nhà lãnh đạo phảixây dựng được giá trị cốt lõi, mục tiêu phát triển chung của doanh nghiệp và truyền bá để mọi nhân viên tin tưởng vào những giá trị chung đó.
Những giá trị này cần được coi như là nguyên tắc hướng dẫn mọi hoạt động của tất cả nhân viên doanh nghiệp, phải ăn sâu vào tiềm thức của mọi nhân viên.
Tuyển chọn những người phù hợp với công ty. Thứ nhất, nhân viên phải có kỹ năng, kiến thức phù hợp với tính chất công việc của công ty. Thứ hai, nhân viên phải có tính cách, giá trị đạo đức,…phù hợp với giá trị chung của công ty.
Thiết kế lại các không gian, cảnh quan trong khu vực làm việc. Một văn phòngđược trang trí bắt mắt, không khí làm việc thoải mái cóảnh hưởng rất nhiều đến
Trường Đại học Kinh tế Huế
nhân viên. Môi trường làm việc sáng tạo giúp nhân viên gợi mở khả năng tư duy của mình. Dođó, Công ty cần chú trọng xây dựng một môi trường làm việc thoải mái, sạch sẽ, có thiết kế đẹp mắt để tăng năng suất và tâm trạng của công nhân viên như: Bốtrí thêm nhiều cây cảnh; sắp xếp các trang thiết bịmột cách gọn gàng, ngăn nắp;...
Việc tin tưởng và trao quyền cho nhân viên để họ chủ động đưa ra và đóng góp các quyết định cũng là cách điều hành thông minh, khoa học và là cách thức quan trọng để xây dựng văn hoá doanh nghiệp trong công ty. Việc này không chỉ cho họ cảm giác có trách nhiệm mà còn tăng kỹ năng phân chia công việc. Hãy đánh giá họ không chỉ qua kết quả công việc mà còn quá trình, nếu quá trình chưa tốt hãy cùng họ bàn bạc và đưa ra hướng giải quyết.
Công ty cần hiểu rằng việc học không phải chỉ ở trong môi trường lớp học các chuyên môn nghiệp vụ. Công ty hãy nghĩ về những cách thức để nhân viên chia sẻ kiến thức của họ. Ví dụ, tạo một thư viện sách hoặc khuyến khích học kỹ năng mềm.
Không những vậy, công ty nên cung cấp các khóa học ngắn ngày vừa giúp nhân viên tăng nghiệp vụ vừa cải thiện khả năng tiếp thu cũng như nhấn mạnh văn hóa “học” của công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1. Dương ThịLiễu. (2012).Văn hoá kinh doanh. Nhà xuất bản Đại học Kinh tếquốc dân, Hà Nội.
2. Đặng Thị Bích Nga và Võ Nguyên Khôi. (2018).Đẳng cấp của văn hóa doanh nghiệp.
3. HồHuy Tựu và Phạm Hồng Liêm. (2012). Sựgắn bó củanhân viên đối với công ty du lịch Khánh Hòa.
4. Hoàng Trọng &Chu Nguyễn Mộng Ngọc. (2008). Phân tích dữliệu nghiên cứu SPSS, tập 2 (pp. 27–45). pp. 27–45.
5. Lê Hồng Thuận. (2017). Báo cáo ngành dệt may. FPT Securities.
6. Nguyễn Mạnh Quân. (2012).Chuyên đề vănhoá doanh nghiệp.
7. Phạm Xuân Nam. (1996).Văn hóa và đạo đức trong kinh doanh.
8. Quan Minh Nhựt và Đặng Thị Đoan Trang. (2015). Yếu tố ảnh hưởng sự gắn bó của NLD có trình độ đại học trở lên trong DN Cần Thơ. Tạp Ch{í} Khoa Học Đại Học Cần Thơ, 33(D), 65–71.
9. ThếHoàng. (2020). Diễn đàn đầu tư-kinh doanh.
10. Thúy, H. T. D. (2019). PPNCKD-K51-Chuong3-SV.pdf.
11.Trường ĐH Kinh Tế-ĐH quốc gia Hà Nội. (2016). Tác động của VHDN đến sự cam kết gắn bó với tổchức của cán bộgiảng viên trường Đại học FPT.
12.Trương Hoàng Lâm và Đỗ Thị Thanh Vinh. (2012). Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó của nhân viên: Trường hợp của công ty hệ thống thông tin FPT.
13.Trương Thị Phúc Nguyên. (2020). Báo cáo cập nhật ngành dệt may 03/2020. FPT Securities.
Một sốWebsite:
14. Báo cáo ngành dệt may T6-2019, Sacombank-SBS
15. Dựbáo tình hình thị trường dệt may 6 tháng cuối năm 2020; 22/7/2020; Tập đoàn dệt
Trường Đại học Kinh tế Huế
may Việt Nam Vinatex
16. Tình hình ngành dệt may năm 2019 và triển vọng 2020: cơ hội và thách thức từ các Hiệp định Thương mại Tự do; Bộ kếhoạch và đầu tư trung tâm thông tin và dự báo Kinh tế-Xã hội quốc gia (NCIF).
17. Trung Tâm Thông Tin Công nghiệp và Thương Mại- Bộ Công Thương (VITIC).
Tài liệu tiếng Anh
18. Adenike, A., Omotayo, O., & Abolaji, A. (2013). Organizational change and human resource management interventions: An investigation of the Nigerian banking industry. Serbian Journal of Management, 8(2), 139–154.
https://doi.org/10.5937/sjm8-3712
19. Bhatnagar, J. (2007). Talent management strategy of employee engagement in Indian ITES employees: Key to retention. Employee Relations, 29(6), 640–663.
https://doi.org/10.1108/01425450710826122
20. James L.Heskett & John Kotter. (1992). Corporate Culture and Performance.
21. Nehmeh, R. (2009). What is Organizational commitment, why should managers want it in their workforce and is there any cost effective way to secure it? Swiss
Management Center, 11. Retrieved from
http://www.swissmc.at/Media/Ranya_Nehmeh_working_paper_05-2009.pdf 22. Nunnally, J. . (1978). Psychometric theory. : McGraw Hill, 1978. 701p. 1978.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào quý Anh (Chị)!
Tôi là Nguyễn Thị Dạ Thảo,hiện đang là sinh viên trường Đại học Kinh Tế-Đại học Huế và đang trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu: “Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên tại công ty cổ phần may Trường Giang” để từ đó có thể đề xuất một số giải pháp đến bộ phận nhân sự nhằm xây dựng và cải thiện văn hóa doanh nghiệp, từ đó tăng cường sự cam kết gắn bó của nhân viênvới công ty trong thời gian tới. Với mục đích trên, tôi rất cần sự hợp tác của quý Anh (Chị) trong việc thực hiện một số câu hỏi khảo sát. Tôi xin đảm bảo tất cả những thông tin mà Anh (Chị) cung cấp cho tôi chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu của đề tài, tôi hoàn toàn không sử dụng cho mục đích khác. Rất mong Anh (Chị) dành chút thời gian trao đổi một số suy nghĩ của Anh (Chị) và xin lưu ý là không có quan điểm nào đúng hay sai cả, tất cả quan điểm của Anh (Chị) đều giúp ích cho nghiên cứu của tôi. Tôi xin cam đoan những thông tin từ Anh (Chị) sẽ được bảo mật hoàn toàn.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh (Chị)!
PHẦN 1: NỘIDUNG KHẢO SÁT
Hãy đánh dấu ✔ hoặc X vào ô mà anh (chị) lựa chọn theo mức độ tương ứng, trong đó:
1.Rất không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý Mã số phiếu
Trường Đại học Kinh tế Huế
GIAO TIẾP TRONG TỔ CHỨC 1 2 3 4 5 1. Anh (Chị) dễ dàng trao đổi, hỏi ý kiến lãnh đạo khi có vấn đề
liên quan. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
2. Công ty khuyến khích anh (chị) tăng cường trao đổi thông tin
giữa các bộ phận. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
3. Những thay đổi về chính sách liên quan đến nhân viên trong
công ty được thông báo kịp thời, rõ ràng vàđầy đủ. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 4.Đồng nghiệp trong công ty thân thiện, hòađồng với nhau. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN 1 2 3 4 5
5. Anh (Chị) được đào tạo đầy đủ các kỹ năng cần thiết để thực
hiện tốt công việc của mình. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
6. Công ty thường xuyên mở các lớp đào tạo để nâng cao tay
nghề, trìnhđộ chuyên môn cho người lao động. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
7. Công ty luôn tạo điều kiện cho anh (chị) cơ hội học tập, phát
triển cá nhân. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
8. Anh (Chị) có nhiều cơ hội để thăng tiến trong công việc. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
PHẦN THƯỞNG VÀ SỰ CÔNG NHẬN 1 2 3 4 5
9. Công ty có các chính sách khen thưởng, kỷ luật hợp lý, tạo
được động lực cho người lao động. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Trường Đại học Kinh tế Huế
10. Các tiêu chuẩn trong chính sách khen thưởng và công nhận
được truyền đạt một cách rõ ràng, dễ hiểu đến người lao động. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 11. Công ty thực hiện các chế độ khen thưởng đúng như cam kết
với nhân viên. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12. Anh (Chị) được khen thưởng và công nhận dựa trên chất
lượng công việc. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
HIỆU QUẢ CỦA VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH 1 2 3 4 5
13. Anh (Chị) được phép tham gia đóng góp ý kiến cùng với cấp
trên đưa ra các quyết định quan trọng của bộ phận. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 14. Các quyết định quản trị quan trọng của công ty được ban
hành kịp thời. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
15. Các quyết định của các cấp quản lý mang lại loiwju ích lâu
dài cho công ty. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
16. Công ty thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến trước khi
ra quyết định. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
SỰ CHẤP NHẬN RỦI RO BỞI SÁNG TẠO VÀ CẢI TIẾN 1 2 3 4 5 17. Ban lãnh đạo sẵn sàng tiếp nhận các ý tưởng đổi mới sáng
tạo trong công việc được đề xuất bởi người lao động. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 18. Ban lãnh đạo sẵn sàng hỗ trợ anh (chị) cả vật chất lẫn tinh
thần để tiến hành thực hiện ý tưởng mới.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Trường Đại học Kinh tế Huế
19. Anh (Chị) được khuyến khích thử các phương pháp làm việc
khác so với những phương pháp trước đây mọi người đã làm. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 20. Anh (Chị) được ban lãnh đạo chia sẻ, động viên đối với
những nổ lực cải tiến chưa hiệu quả. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
ĐỊNH HƯỚNG VÀ KẾHOẠCH TƯƠNG LAI 1 2 3 4 5
21. Các mục tiêu chiến lược của công ty được thông tin xuống
các cấp chuẩn xác nhất. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
22. Cấp trên cụ thể hóa mục tiêu thành những công việc cụ thể
đưa xuống cấp dưới thực hiện. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
23. Công ty có các chiến lược phát triển rõ ràng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 24. Các cấp quản lý luôn hoạch định trước những thay đổi có thể
tác động đến tình hình kinh doanh của công ty. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
LÀM VIỆC NHÓM 1 2 3 4 5
25. Anh (Chị) thích làm việc với những đồng nghiệp cùng bộ
phận. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
26. Các bộ phận khác nhau sẵn sàng liên lạc và hỗ trợ nhau hoàn
thành hiệu quả các mục tiêu đề ra. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
27. Có sự phân chia trách nhiệm và quyền hạn rõ ràng, cụ thể
trong một nhóm. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
28. Công ty luôn khuyến khích anh (chị) làm việc theo nhóm. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Trường Đại học Kinh tế Huế
SỰ CÔNG BẰNG VÀ NHẤT QUÁN TRONG CHÍNH SÁCH QUẢN TRỊ
1 2 3 4 5
29. Cấp trên luôn quản lý, giám sát và đánh giá công bằng đối với mỗi nhân viên trong quá trình thực thi các chính sách
(chính sách tuyển dụng, đào tạo, phát triển, khen thưởng.)
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
30.Xét nâng lương hay thăng chức đều rõ ràng và minh bạch. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 31. Tiền lương và phân bổ thu nhập giữa các thành viên trong
công ty là công bằng.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
32. Các cấp quản lý luôn nhất quán trong việc thực thi các chính sách liên quan đến nhân viên.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC 1 2 3 4 5
33. Anh (Chị) luôn cố gắng nâng cao kỹ năng làm việc để cống hiến nhiều hơn cho công ty.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
34. Anh (Chị) sẵn sàng làm việc lâu dài với công ty. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 35. Anh (Chị) cảm thấy tự hào là nhân viên của công ty. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 36. Anh (Chị) hoàn toàn tin tưởng vào mục tiêu phát triển của
công ty.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
37. Anh (Chị) không có ý định thay đổi công ty khi có điều kiện thích hợp.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN
(Anh (Chị) vui lòng đánh dấu✔hoặc Xvào ô thích hợp nhất) Câu 1: Giới tính của Anh (chị)?
☐Nam ☐ Nữ Câu 2: Độ tuổi của Anh (chị)?
☐Từ 18 đến 25 tuổi ☐Từ 26 đến 35 tuổi
☐Từ 36 đến 45 tuổi ☐Trên 45 tuổi Câu 3: Trìnhđộ học vấn của Anh (chị)?
☐Dưới phổ thông ☐ Phổ thông ☐ Trung cấp
☐Cao đẳng ☐Đại học ☐Sau đại học
Câu 4: Anh (chị) đang làm việc tại bộ phận nào?
☐Văn phòng hành chính ☐Phân xưởng cắt
☐Phân xưởng may ☐ Phân xưởng hoàn thành
☐Tổ phục vụ (Tổ KCS, Tổ Cơ điện)
Câu 5: Thời gian Anh (chị) làm việc tại công ty?
☐Dưới 1 năm ☐ Từ 1 đến 3 năm ☐ Trên 3 năm
Câu 6: Hiện tại, thu nhập bình quân hàng tháng của Anh (chị) là bao nhiêu?
☐Từ 2-dưới5 triệu đồng ☐ Từ 5- dưới 7 triệu đồng ☐ Trên 7 triệu đồng
Xin chân thành cảm ơn Anh (chị)!
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu:
Trường Đại học Kinh tế Huế
giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
nam 33 17.4 17.4 17.4
nữ 157 82.6 82.6 100.0
Total 190 100.0 100.0
độtuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
18-25 tuổi 4 2.1 2.1 2.1
26-35 tuổi 30 15.8 15.8 17.9
36-45 tuổi 140 73.7 73.7 91.6
trên 45 tuổi 16 8.4 8.4 100.0
Total 190 100.0 100.0
trìnhđộ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
dưới phổthong 60 31.6 31.6 31.6
phổthong 114 60.0 60.0 91.6
trung cấp 7 3.7 3.7 95.3
cao đẳng 3 1.6 1.6 96.8
đại học 6 3.2 3.2 100.0
Total 190 100.0 100.0
bộphận
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
văn phòng hành chính 26 13.7 13.7 13.7
phân xưởng cắt 12 6.3 6.3 20.0
phân xưởng may 116 61.1 61.1 81.1
phân xưởng hoàn thành 17 8.9 8.9 90.0
tổphục vụ 19 10.0 10.0 100.0
Total 190 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
thời gian làm việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
dưới 1 năm 1 .5 .5 .5
1-3 năm 2 1.1 1.1 1.6
trên 3 năm 187 98.4 98.4 100.0
Total 190 100.0 100.0
thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
2-dưới 5 triệu đồng 109 57.4 57.4 57.4
5-7 triệu đồng 64 33.7 33.7 91.1
trên 7 triệu đồng 17 8.9 8.9 100.0
Total 190 100.0 100.0
2. Kiểm định độ tin cậy thang đo:
Giao tiếp trong tổ chức Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.795 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
giao tiếp 1 12.6737 2.898 .634 .731
giao tiếp 2 12.7211 2.784 .677 .709
giao tiếp 3 12.7368 2.819 .644 .725
giao tiếp 4 12.6789 3.087 .479 .807
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đào tạo và phát triển Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.877 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
đào tào 1 11.9053 4.330 .719 .849
đào tạo 2 12.2158 3.863 .774 .826
đào tạo 3 11.9632 4.046 .754 .834
đào tạo 4 12.1053 4.285 .694 .857
Phần thưởng và sựcông nhận Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.898 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
thưởng 1 13.0158 3.074 .798 .860
thưởng 2 13.0895 3.257 .778 .867
thưởng 3 12.9842 3.158 .808 .856
thưởng 4 12.9684 3.353 .712 .891
Hiệu quảcủa việc ra quyết định Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.879 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
hiệu quả1 12.3737 3.029 .739 .847
hiệu quả2 12.1632 3.449 .752 .842
hiệu quả3 12.1421 3.276 .743 .843
hiệu quả4 12.3000 3.248 .730 .847
Sựchấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.881 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
rủi ro 1 11.6579 3.337 .760 .841
rủi ro 2 11.9053 3.430 .738 .849
rủi ro 3 11.6053 3.679 .782 .835
rủi ro 4 11.6316 3.758 .700 .863
Định hướng và kếhoạch tương lai Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.861 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
định huớng 1 12.3053 3.240 .641 .849
định huớng 2 12.2474 2.981 .705 .824
định huớng 3 12.4632 2.832 .815 .777
định hướng 4 12.5316 2.949 .676 .837
Trường Đại học Kinh tế Huế
Làm việc nhóm Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.844 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
nhóm 1 13.4053 2.718 .674 .806
nhóm 2 13.3895 2.631 .684 .801
nhóm 3 13.4211 2.584 .687 .799
nhóm 4 13.4053 2.623 .675 .805
Sựcông bằng và nhất quán tchính sách quản trị Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.851 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
công bằng 1 12.3105 3.062 .697 .809
công bằng 2 12.4053 2.972 .752 .784
công bằng 3 12.3842 3.201 .698 .809
công bằng 4 12.3684 3.229 .622 .840
Cam kết gắn bó Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.856 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
cam kết 1 15.9579 5.353 .595 .845
cam kết 2 16.0263 4.883 .720 .815
cam kết 3 16.2263 4.631 .758 .803
cam kết 4 16.1105 4.670 .712 .814
cam kết 5 16.6474 4.441 .610 .851
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA:
Kiểm định KMO vad Bartlett’s Test biến độc lập KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .870 Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 4065.301
df 496
Sig. .000
Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập Total Variance Explained
Compone nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Varianc e
Cumulativ e %
Total % of Varianc e
Cumulativ e %
Tota l
% of Varianc e
Cumulativ e %
1 11.01
8 34.432 34.432 11.01
8 34.432 34.432 3.27
0 10.220 10.220 2 3.703 11.571 46.004 3.703 11.571 46.004 3.23
7 10.116 20.336 3 1.874 5.857 51.860 1.874 5.857 51.860 3.18
2 9.943 30.278 4 1.664 5.199 57.060 1.664 5.199 57.060 2.96
8 9.274 39.552 5 1.514 4.730 61.790 1.514 4.730 61.790 2.87
0 8.968 48.520 6 1.428 4.463 66.253 1.428 4.463 66.253 2.72
1 8.503 57.023
Trường Đại học Kinh tế Huế
7 1.296 4.049 70.302 1.296 4.049 70.302 2.67
7 8.366 65.390 8 1.017 3.177 73.479 1.017 3.177 73.479 2.58
9 8.089 73.479
9 .886 2.770 76.249
10 .700 2.186 78.435
11 .651 2.035 80.470
12 .571 1.783 82.253
13 .520 1.626 83.879
14 .498 1.558 85.437
15 .448 1.400 86.836
16 .432 1.349 88.185
17 .384 1.199 89.384
18 .370 1.156 90.540
19 .346 1.082 91.622
20 .327 1.021 92.643
21 .285 .890 93.534
22 .265 .828 94.361
23 .258 .807 95.168
24 .249 .779 95.947
25 .224 .699 96.646
26 .199 .622 97.269
27 .190 .593 97.861
28 .170 .532 98.393
29 .166 .519 98.912
30 .151 .472 99.384
31 .109 .340 99.724
32 .088 .276 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7 8
thưởng 3 .841 thưởng 4 .789 thưởng 1 .780 thưởng 2 .717
hiệu quả3 .823
hiệu quả2 .772
hiệu quả4 .745
hiệu quả1 .739
đào tạo 3 .829
đào tạo 2 .787
đào tạo 4 .754
đào tào 1 .748
rủi ro 3 .809
rủi ro 2 .776
rủi ro 1 .760
rủi ro 4 .704
công bằng 2 .792
công bằng 3 .787
công bằng 1 .786
công bằng 4 .704
giao tiếp 1 .807
giao tiếp 2 .788
giao tiếp 3 .706
giao tiếp 4 .590
định huớng
3 .833
định hướng
4 .751
định huớng
2 .691
định huớng
1 .541
nhóm 4 .808
nhóm 3 .804
nhóm 2 .629
nhóm 1 .610
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .821
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 433.768
df 10
Sig. .000
Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.233 64.650 64.650 3.233 64.650 64.650
2 .687 13.749 78.399
3 .444 8.887 87.286
4 .363 7.269 94.555
5 .272 5.445 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
4. Phân tích tương quan:
Correlations
giao tiếp
đào tạo
thưởnghiệu quả
rủi ro định hướng
nhóm công bằng
cam kết giao
tiếp
Pearson
Correlation 1 .293**.466** .409** .379**.451** .498**.216** .500**
Sig.
(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .003 .000
N 190 190 190 190 190 190 190 190 190
đào tạo
Pearson
Correlation .293**1 .241** .381** .510**.333** .211**.511** .582**
Sig.
(2-tailed) .000 .001 .000 .000 .000 .004 .000 .000
N 190 190 190 190 190 190 190 190 190
thưởng
Pearson
Correlation .466**.241**1 .506** .358**.573** .573**.299** .540**
Sig.
(2-tailed) .000 .001 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 190 190 190 190 190 190 190 190 190
Trường Đại học Kinh tế Huế
hiệu quả
Pearson
Correlation .409**.381**.506** 1 .451**.552** .462**.291** .529**
Sig.
(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 190 190 190 190 190 190 190 190 190
rủi ro
Pearson
Correlation .379**.510**.358** .451** 1 .440** .299**.523** .676**
Sig.
(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 190 190 190 190 190 190 190 190 190
định hướng
Pearson
Correlation .451**.333**.573** .552** .440**1 .552**.267** .581**
Sig.
(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 190 190 190 190 190 190 190 190 190
nhóm
Pearson
Correlation .498**.211**.573** .462** .299**.552** 1 .261** .515**
Sig.
(2-tailed) .000 .004 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 190 190 190 190 190 190 190 190 190
công bằng
Pearson
Correlation .216**.511**.299** .291** .523**.267** .261**1 .546**
Sig.
(2-tailed) .003 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 190 190 190 190 190 190 190 190 190
cam kết
Pearson
Correlation .500**.582**.540** .529** .676**.581** .515**.546** 1 Sig.
(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 190 190 190 190 190 190 190 190 190
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
5. Phân tích hồi quy:
Đánh giá sựphù hợp của mô hình Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .827a .683 .669 .30931 1.593
a. Predictors: (Constant), công bằng, giao tiếp, hiệu quả, đào tạo, nhóm, rủi ro, thưởng, định hướng
b. Dependent Variable: cam kết
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 37.358 8 4.670 48.810 .000b
Residual 17.317 181 .096
Total 54.675 189
a. Dependent Variable: cam kết
b. Predictors: (Constant), công bằng, giao tiếp, hiệu quả, đào tạo, nhóm, rủi ro, thưởng, định hướng
Coefficientsa Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.366 .244
-1.504 .134
giao tiếp .092 .051 .094 1.810 .072 .646 1.547
đào tạo .174 .043 .214 4.036 .000 .621 1.610
thưởng .113 .053 .123 2.139 .034 .528 1.893
hiệu quả .031 .050 .034 .623 .534 .573 1.745
rủi ro .259 .049 .297 5.269 .000 .551 1.815
định
hướng .128 .056 .134 2.284 .024 .506 1.975
nhóm .139 .058 .136 2.399 .017 .543 1.841
công bằng .134 .050 .143 2.692 .008 .624 1.604
a. Dependent Variable: cam kết