• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III:KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Kiến nghị với chính quyền địa phương

- Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nói chung và Ủy ban Nhân dân các phường trên địa bàn nói riêng cần có những chính sách quan tâm đến hoạt động kinh doanh của công ty trên địa bàn như: tạo điều kiện thuân lợi cho công ty về các thủ tục pháp lý khi thực hiện hoạt động kinh doanh, có các chương trình hỗ trợ cho các hoạt động phát triển thị trường.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Chính quyền địa phương và các cơ quan cấp trên cần có các chính sách phù hợp trong sản xuất các sản phẩm từ gạo hữu cơ đáp ứng nhu cầu thị trường trên cơ sở khai thác thế mạnhcủa địa phương.

- Chính quyền địa phương cần kết hợp với cán bộ khuyến nông theo dõi hoạt động sản xuất, hỗ trợ người dân thông qua các buổi tập huấn hội thảo, thực địa đồng ruộngtrồng lúa hữu cơ nhằm cung cấp các thông tin, kỹ thuật cần thiết.

- Các cơ quan chức năng quản lý nhà nước cần quản lí tốt chất lượng các sản phẩm trên thị trường, tránh tình trạng gian lận thương mại trong kinh doanh đó là hiện tượng đưa hàng kém chất lượng với giá thấp vào bán kèm với sản phẩm có uy tín và chất lượng gây mất thương hiệu và các hình thức cạnh tranh không lành mạnh.

- Tạo điều kiện thuận lợi trong việc vay vốn để công ty có thể phát triển hơn hoạt động sản xuất, kinh doanh.

- Đẩy mạnh công tác xúc tiến thương mại, hỗ trợ cho doanh nghiệp có cơ hội quảng bá hìnhảnh sản phẩm, thương hiệu của doanh nghiệp, tìm kiếm các cơ hội hợp tác và đầu tư.

- Tạo điều kiện để doanh nghiệp có cơ hội kết nối với chính quyền và các sở ban ngành nhiều hơn.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Doãn Trí Tuệ (2018) “Xu thế và tình hình sản xuất lúa hữu cơ hiện nay”,Tạp chí Khoa Học và Công Nghệ Nghệ An.

2. Hoàng Hữu Hòa (2005), “Tài liệu môn học Quản trị kinh doanh thương mại”.

Trường Đại học Kinh tế Huế.

3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích Dữ liệu nghiên cứu với SPSS,tập 1 và 2, NXB Hồng Đức, TP. Hồ Chí Minh

4. Hội nghị tổng kết Ngành (2017),“Báo cáo tổng kết công tác chế biến và phát triển thị trường năm 2017 và các nhiệm vụ trọng tâm năm 2018”. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. https://huucohueviet.vn/

6. https://www.facebook.com/thucphamhuucohueviet/

7. Kotler Philip (2009), “Quản Trị Marketing”. Nhà xuất bản Lao động Xã hội.

8. Lại Xuân Thủy (2015) “Giáo trình Quản trị chiến lược”.Trường Đại học Kinh tế Huế.

9. Nguyễn Thị Liên Diệp (1997),“Chiến lược và chính sách kinh doanh”. Nhà xuất bản Thống kê. Hà Nội.

10. Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), “Quản trị Marketing” Trường Đại học Kinh tế Huế.

11. Phùng Thị Hồng Hà (2003), “Tài liệu môn học Quản trị sản xuất và tác nghiệp”.

TrườngĐại học Kinh tế Huế.

12. Phùng Thị Hồng Hà (2015), “Giáo trình Quản trị kinh doanh nông nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.

13. Số liệu thống kê qua các năm của công ty TNHH MTV Hữu cơ Huế Việt.

14. Trần Minh Đạo (2002), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Giáo dục.

15. Trường Đình Chiến (2002), “Quản trị Marketing trong doanh nghiệp”, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

16. TS, Phạm Văn Dược – Đặng Thị Kim Cương (2005), “Phân tích hoạt động kinh doanh”,Nhà xuất bản tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh.

17. Võ Thị Thanh Lộc và Lê Nguyễn Đoan Khôi (2011), “Phân tích tác động chính sách và chiến lược nâng cấp chuỗi ngành hàng gạo”, Đại học Cần Thơ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN NGHIÊN CỨU

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 38 38,0 38,0 38,0

Nu 62 62,0 62,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tu 18 den

25 8 8,0 8,0 8,0

Tu 26 den

35 32 32,0 32,0 40,0

Tu 36 den

50 44 44,0 44,0 84,0

Tren 50 16 16,0 16,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh, sinh vien 9 9,0 9,0 9,0

Cong nhan vien chuc 47 47,0 47,0 56,0

Noi tro 29 29,0 29,0 85,0

Tu kinh doanh/buon

ban 10 10,0 10,0 95,0

Lao dong tu do 4 4,0 4,0 99,0

Khac 1 1,0 1,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tu 2 den 4

trieu 19 19,0 19,0 19,0

Tu 4 den 6

trieu 24 24,0 24,0 43,0

Tu 6 den 8

trieu 50 50,0 50,0 93,0

Tren 8 trieu 7 7,0 7,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean

San pham co huong vi thom ngon 100 1,00 5,00 3,8500

San pham de dang su dung 100 2,00 5,00 3,5100

San pham an toan va khong gay cam

giac kho chiu 100 2,00 5,00 4,1400

San pham de bao quan 100 1,00 5,00 3,8600

Hinh dang bat mat 100 2,00 5,00 3,6000

Nhan mac bao bi doc dao 100 1,00 5,00 3,7300

Khoi luong dong goi hop li 100 1,00 5,00 3,2800

Mau ma thu hut 100 1,00 5,00 3,6200

Gia ca phu hop voi chat luong san pham 100 1,00 5,00 3,3800 Gia ca duoc nguoi tieu dung chap nhan 100 1,00 5,00 3,0700 Gia ca co tinh canh tranh so voi cac san

pham cung loai tren thi truong 100 1,00 5,00 3,1600

Vi tri cua hang thuan tien cho viec mua

san pham 100 1,00 5,00 2,9100

Cac san pham thuong xuyen co chuong

trinh khuyen mai 100 1,00 5,00 3,0600

Cac san pham thuong xuat hien tai cac

hoi cho trien lam 100 1,00 5,00 3,3300

Website va fanpage cua cong ty cung cap

cho anh/chi nhieu thong tin 100 1,00 5,00 3,3600

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhan vien nhiet tinh, chu dao 100 2,00 5,00 4,0900 Nhan vien luon lang nghe va giai dap

thac mac 100 1,00 5,00 3,4300

Nhan vien thuc hien thanh toan va xu li

dich vu khac mot cach nhanh chong 100 1,00 5,00 3,3400 Nhan vien giao hang dung thoi gian va

dia diem 100 1,00 5,00 3,8500

Anh/chi hai long ve chat luong san pham

va dich vu cua cong ty 100 2,00 5,00 3,8800

Anh/chi tiep tuc mua va su dung san

pham cua cong ty 100 2,00 5,00 4,1400

Anh/chi san sang gioi thieu cho nguoi

khac ve san pham cua cong ty 100 1,00 5,00 3,8600

Valid N (listwise) 100

Muc do su dung san pham gao trang Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Chua bao gio 1 1,0 1,0 1,0

Rat it 15 15,0 15,0 16,0

It 39 39,0 39,0 55,0

Thuong

xuyen 35 35,0 35,0 90,0

Rat nhieu 10 10,0 10,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 100 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Muc do su dung san pham gao lut Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Chua bao gio 38 38,0 38,0 38,0

Rat it 36 36,0 36,0 74,0

It 21 21,0 21,0 95,0

Thuong

xuyen 5 5,0 5,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Muc do su dung san pham gao lut mam Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Chua bao gio 42 42,0 42,0 42,0

Rat it 30 30,0 30,0 72,0

It 14 14,0 14,0 86,0

Thuong

xuyen 12 12,0 12,0 98,0

Rat nhieu 2 2,0 2,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Muc do su dung san pham bun gao trang Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Chua bao gio 10 10,0 10,0 10,0

Rat it 22 22,0 22,0 32,0

It 30 30,0 30,0 62,0

Thuong

xuyen 26 26,0 26,0 88,0

Rat nhieu 12 12,0 12,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Muc do su dung san pham bun gao do Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Chua bao gio 9 9,0 9,0 9,0

Rat it 40 40,0 40,0 49,0

It 16 16,0 16,0 65,0

Thuong

xuyen 24 24,0 24,0 89,0

Rat nhieu 11 11,0 11,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Muc do su dung san pham sua gao lut Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Chua bao gio 5 5,0 5,0 5,0

Rat it 15 15,0 15,0 20,0

It 26 26,0 26,0 46,0

Thuong

xuyen 32 32,0 32,0 78,0

Rat nhieu 22 22,0 22,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/chi biet den san pham cua cong ty qua kenh nao Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Internet 12 12,0 12,0 12,0

Hoi cho trien lam 6 6,0 6,0 18,0

Bao, tap chi 6 6,0 6,0 24,0

Cac chuong trinh tai

tro 12 12,0 12,0 36,0

Gia dinh, ban be, hang

xom 19 19,0 19,0 55,0

Gioi thieu cua nhan

vien ban hang 45 45,0 45,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Anh/chi thuong mua cac san pham qua hinh thuc nao Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Mua tai cua hang ban

le 57 57,0 57,0 57,0

Dat va mua hang qua

dien thoai 29 29,0 29,0 86,0

Mua tai

website/fanpage 10 10,0 10,0 96,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cach khac 4 4,0 4,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Xin chân thành cám ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế