• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2 Kiến nghị với Ngân hàng Hội sở Techcombank

Để luôn là ngân hàng dẫn đầu trên địa bàn Thành phố Huế và đạt được những kết quả kinh doanh như kỳ vọng thì cần phải có những giải pháp đồng bộ từ hội sở chính đến các chi nhánh.Techcombank cần cải tiến chính sách, quy trình, cơ chế và bố trí các nguồn lực phù hợp với định hướng phát triển kinh doanh đãđề ra.

Techcombank cần nghiên cứu, tiếp thu các đề xuất cải tiến từ các chi nhánh nhằm cải thiện quy trình, thủ tục giao dịch giữa khách hàng với ngân hàng sao cho

Trường Đại học Kinh tế Huế

phù hợp, linh động, cắt giảm tối đa thời gian chờ của khách hàng nhằm tăng mức độ hài lòng và sự trung thành của khách hàng với Techcombank.

Để phù hợp và đúng thực tế với từng khu vực của chi nhánh, định kỳ Teccombank cần có các nghiên cứu, khảo sát, đánh giá mọi mặt từ tình hình kinh tế chính trị, tiềm năng phát triển của từng địa phương, dự báo kinh tế của địa phương trong thời gian tới làm cơ sở cho việc giao chỉ tiêu kế hoạch đến các chi nhánh, tránh tình trạng giao kế hoạch quá cao, tốc độ tăng không tưởng khiến cho các chi nhánh rất khó trong việc hoạch định chiến lược kinh doanh cụ thể cho mình.

Nâng cao khả năng an toàn, ổn định hệ thống công nghệ thông tin: Việc an toàn vàổn định có ý nghĩa quyết định trong việclàm hài lòng khách hàng, từ đó giữ chân khách hàng hiện tại và thu hút khách hàng mới. Vì vậy, những dự án nhằm nâng cao khả năng an toàn và ổn định hệ thống phải được Techcombank ưu tiên triển khai trước.

Nâng cao chất lượng giảng dạy của đội ngũ cán bộ có sẵn của hệ thống Techcombank, trung tâm đào tạo nghiệp vụ của hệ thống nên liên kết với các trường đại học trong và ngoài nước để được hỗ trợ trong vấn đề giảng dạy, nhằm ngày càng nâng cao trình độ và nghiệp vụ cũng như những kỹ năng cần thiết trong hoạt động CSKH của đội ngũ cán bộ hệ thống Techcombank Việt Nam.

Thực hiệc các chính sách mở đối với Ngành ngân hàng, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp bên ngoài góp vốn, tăng cường giám sát dịch vụ ngân hàng để đảm bảo lợi ích người tiêu dùng, tạo điều kiện phát triển cơ sở hạ tầng, dịch vụ ngân hàng điện tử, giúp cho các Ngân hàngở Huế phát triển hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS. TP HồChí Minh: NXB Hồng Đức.

2. Hồ Sỹ Minh. Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh. Huế:

NXB Đại học Huế.

3. Ngân hàng Techcombank chi nhánh Huế. Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng qua các năm 2017-2019

4. Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà và Nguyễn Huệ Minh, 2013. Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh, Tập 29, Số1.

5. Nguyễn Thị Anh Thơ, 2019. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân vềchất lượng dịch vụtại ngân hàng TMCP Đông Nam Á (Seabank) – Chi nhánh Đà Nẵng. Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.

6. Lê Thị Kim Ngân, 2013. Giải pháp nâng cao hiệu quảhoạt động chăm sóc khách hàng tại ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam. Luận văn thạc sĩ kinh tế.

Trường Đại học kinh tếTP HồChí Minh.

7. Nguyễn Thị Tâm An, 2019. Đánh giá cảm nhận của khách hàng về chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại công ty TNHH Du lịch Xanh Việt. Khóa luận tốt nghiệp. Trường Đại học Kinh tếHuế.

8. Phạm ThịThanh Huyền, 2019. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sựhài lòng của khách hàng cá nhân đối với dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam Chi nhánh Huế. Khóa luận tốt nghiệp. Trường Đại học Kinh TếHuế

9. Ngô Thục Trinh, 2019. Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng của khách hàng cá nhân đối với dịch vụ Internet banking tại ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank- chi nhánh Huế. Khóa luận tốt nghiệp. Trường Đại học Kinh tếHuế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

10. Trần Thị Thanh Thúy, 2018. Chất lượng dịch vụ ngân hàng của các ngân hàng thương mại Việt Nam – Luận án Tiến sĩ Kinh tế. Học viện ngân hàng. Ngân hàng nhà nước Việt Nam.

11. PGS.TS Nguyễn Thị Nguyên Hồng, 2014. Giáo trình Quản trị dịch vụ.

NXB Thống kê.

12. Nguyễn Minh Kiều, 2009. Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại. NXB Thống kê

13. Lê Hoàng Phương, 2016. Nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng cho vay khách hàng cá nhân tại BIDV Thanh Hóa. Luận văn Thạc sĩ. Trường Đại học Kinh tếHuế.

14. Tạp chí tài chính. Xu hướng phát triển dịch vụngân hàng bán lẻcủa các ngân hàng thương mại

14. Website:

Tailieu.vn

Techcombank.com.vn Ub.com.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI KHẢO SÁT

KHẢO SÁT CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG

TECHCOMBANK CHI NHÁNH HUẾ Chào quý Anh/Chị!

Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài "Đánh giá cảm nhận của khách hàng về chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam Techcombank chi nhánh Huế". Rất mong quý Anh/ Chị dành ít thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến của Anh/Chị sẽ là những thông tin quan trọng cho nghiên cứu của tôi. Tôi xin cam kết những thông tin mà quý Anh/Chị cung cấp chỉ được dùng cho mục đích nghiên cứu và lưu hành nội bộ.

Xin chân thành cảm ơn.

PHẦN A: NỘI DUNG CHÍNH

Những trải nghiệm và cảm nhận của khách hàng về chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của Ngân hàng Techcombank chi nhánh Huế.

1. Anh/Chị sử dụng dịch vụ của Ngân hàng Techcombank- chi nhánh Huế được bao lâu rồi?

Dưới 1 năm Từ 1 đến dưới 3 năm

Từ 3 đến dưới 5 năm Trên 5 năm

2. Tần suất giao dịch của Anh/Chị với ngân hàng này mỗi tháng ?

1-2 lần 3-5 lần

5-10 lần Trên 10 lần

3. Những dịch vụ Anh/Chị sử dụng tại chi nhánh ngân hàng này là gì? (có thể chọn được nhiều đáp án)

Tiền gửi tiết kiệm ThẻATM

Ngân hàng điện tử Vay vốn Khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Lý do Anh/Chị chọn sử dụng dịch vụ tại chi nhánh ngân hàng này? (có thể chọn được nhiều đáp án)

Ngân hàng có uy tín  Có nhiều chính sách chăm sóc khách hàng

Phí giao dịch hợp lí, thủtục nhanh chóng Chất lượng dịch vụtốt

Nhân viên nhiệt tình, chu đáo Khác:………..

8. Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị về các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu tíchvào ô có số thích hợp. (Trong đó: 1- Hoàn toàn không đồng ý; 2- Không đồng ý; 3- Trung lập; 4- Đồng ý và 5- Hoàn toàn đồng ý)

STT Tiêu chí Mức độ đồng ý

Độ tin cậy 1 2 3 4 5

Tin_cay1 Ngân hàng thực hiện dịch vụ chính xác, hầu như không có sai sót

Tin_cay2 Ngân hàng luôn cung cấp dịch vụ đúng như thời gian đã hứa

Tin_cay3 Bảo mật tốt thông tin khách hàng

Tin_cay4 Ngân hàng luôn đồng hành cùng khách hàng khi có những vấn đềxảy ra

Tin_cay5 Ngân hàng xem luôn xem quyền lợi của khách hàng là trên hết

Khả năng đáp ứng 1 2 3 4 5

Dap_ung1 Thủtục giao dịch đơn giản, thuận tiện Dap_ung2 Thời gian xửlý giao dịch nhanh chóng

Dap_ung3 Các sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng phong phú, có nhiều tiện ích, dễsửdụng

Dap_ung4 Nhân viên ngân hàng tư vấn rõ ràng, dễ hiểu vềsản phẩm dịch vụcủa ngân hàng

Dap_ung5 Nhân viên ngân hàng luôn kịp thời đáp ứng các yêu cầu, tình huống bất thường xảy ra với

Trường Đại học Kinh tế Huế

khách hàng

Dap_ung6 Khách hàng dễ dàng liên lạc qua tổng đài hay hỗtrợtrực tuyến để được giải đáp thắc mắc

Năng lực phục vụ 1 2 3 4 5

Nang_luc _pv1

Nhân viên có đủ chuyên môn và trình độ nghiệp vụ

Nang_luc _pv2

Nhân viên luôn đủ kiến thức để trả lời các câu hỏi của khách hàng

Nang_luc _pv3

Nhân viên luôn có tác phong tốt, thái độ ứng xửchuyên nghiệp với khách hàng

Nang_luc _pv4

Nhân viên ngân hàng luôn niềm nở, ân cần với khách hàng

Nang_luc _pv5

Nhân viên có kỹ năng giao tiếp tốt

Sự đồng cảm 1 2 3 4 5

Dong_

cam1

Nhân viên luôn nắm bắt được nhu cầu và điều kiện của khách hàng để tư vấn những sản phẩm, dịch vụphù hợp nhất.

Dong_

cam2

Nhân viên luôn thể hiện sự quan tâm đến khách hàng

Dong_

cam3

Nhân viên luôn đồng hành và sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của khách hàng

Dong_

cam4

Nhân viên luôn tích cực tiếp nhận ý kiến của khách hàng

Dong_

cam5

Ngân hàng luôn có nhiều chương trình khuyến mãi cho khách hàng, chính sách chăm sóc khách hàng tốt

Phương tiện hữu hình 1 2 3 4 5

Huu_

hinh1

Trang phục nhân viên ngân hàng đẹp, lịch sự

Trường Đại học Kinh tế Huế

Huu_

hinh2

Thương hiệu, logo, hìnhảnh của ngân hàng bắt mắt, dễnhận diện

Huu_

hinh3

Ngân hàng có trang thiết bị hiện đại, cơ sởvật chất tốt

Huu_

hinh4

Hệ thống máy ATM của chi nhánh luôn hoạt động tốt

Sự cảm nhận Cam_

nhan1

Anh/chị cảm thấy hài lòng về CLDV CSKH của Techcombank Huế

Cam_

nhan2

Anh/chị sẽ giới thiệu Techcombank Huế cho những người khác

Cam_

nhan3

Trong thời gian tới, anh/chị sẽ tiếp tục lựa chọn Techcombank Huế đểthực hiện giao dịch

PHẦN B: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG 1. Giới tính

Nam Nữ

2. Độ tuổi

Dưới 25 tuổi Từ 25 đến dưới 35 tuổi

Từ 35 đến dưới 50 tuổi Trên 50 tuổi

3. Nghề nghiệp

Học sinh - sinh viên Cán bộcông chức

Nhân viên văn phòng Kinh doanh buôn bán

Lao động phổphông Khác:………

4. Thu nhập

Dưới 5 triệu Từ 5 đến 10 triệu

Từ 10 đến 15 triệu Trên 15 triệu

Xin chân thành cảm ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU 1. Thống kê mô tả, mẫu nghiên cứu

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 63 45.0 45.0 45.0

Nu 77 55.0 55.0 100.0

Total 140 100.0 100.0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 25 tuoi 19 13.6 13.6 13.6

Tu 25 den duoi 35 tuoi 52 37.1 37.1 50.7

Tu 35 den duoi 50 tuoi 45 32.1 32.1 82.9

Tren 50 tuoi 24 17.1 17.1 100.0

Total 140 100.0 100.0

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh - sinh vien 12 8.6 8.6 8.6

Can bo cong chuc 35 25.0 25.0 33.6

Nhan vien van phong 26 18.6 18.6 52.1

Kinh doanh buon ban 39 27.9 27.9 80.0

Lao dong pho thong 22 15.7 15.7 95.7

Khac 6 4.3 4.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 5 trieu 24 17.1 17.1 17.1

Tu 5 den 10 trieu 59 42.1 42.1 59.3

Tu 10 den 15 trieu 35 25.0 25.0 84.3

Tren 15 trieu 22 15.7 15.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thong_tin1. Bao lau

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 nam 27 19.3 19.3 19.3

Tu 1 den duoi 3 nam 50 35.7 35.7 55.0

Tu 3 den duoi 5 nam 40 28.6 28.6 83.6

Tren 5 nam 23 16.4 16.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

Thong_tin2. Tan suat

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1-2 lan 19 13.6 13.6 13.6

3-5 lan 43 30.7 30.7 44.3

5-10 lan 48 34.3 34.3 78.6

Tren 10 lan 30 21.4 21.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

Thong_tin3.1 Tien gui tiet kiem

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dung 82 58.6 58.6 58.6

Sai 58 41.4 41.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

Thong_tin3.2 The ATM

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dung 102 72.9 72.9 72.9

Sai 38 27.1 27.1 100.0

Total 140 100.0 100.0

Thong_tin3.3 Ngan hang dien tu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dung 91 65.0 65.0 65.0

Sai 49 35.0 35.0 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thong_tin3.4 Vay von

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dung 33 23.6 23.6 23.6

Sai 107 76.4 76.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

Thong_tin3.5 Khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dung 39 27.9 27.9 27.9

Sai 101 72.1 72.1 100.0

Total 140 100.0 100.0

Thong_tin4.1 Ngan hang uy tin

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dung 67 47.9 47.9 47.9

Sai 73 52.1 52.1 100.0

Total 140 100.0 100.0

Thong_tin4.2 Nhieu chinh sach CSKH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dung 72 51.4 51.4 51.4

Sai 68 48.6 48.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

Thong_tin4.3 Phi giao dich hop ly, thu tuc nhanh chong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dung 92 65.7 65.7 65.7

Sai 48 34.3 34.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

Thong_tin4.4 Chat luong dich vu tot

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dung 90 64.3 64.3 64.3

Sai 50 35.7 35.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thong_tin4.5 Nhan vien nhiet tinh, chu dao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dung 75 53.6 53.6 53.6

Sai 65 46.4 46.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

Thong_tin4.6 Khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dung 11 7.9 7.9 7.9

Sai 129 92.1 92.1 100.0

Total 140 100.0 100.0

2. Đánh giá sự khác biệt về cảm nhận của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Ngân hàng Techcombank Huế Kiểm định sự khác biệt về cảm nhận đối với biến giới tính

Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

CN

Equal variances

assumed .188 .665 -.650 138 .517 -.07119 .10950 -.28769 .14532 Equal variances

not assumed -.650 132.596 .517 -.07119 .10949 -.28776 .14538

Kiểm định sự khác biệt về cảm nhận đối với biến độ tuổi

Test of Homogeneity of Variances CN

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.128 3 136 .944

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA CN

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .226 3 .075 .179 .910

Within Groups 57.278 136 .421

Total 57.505 139

Kiểm định sự khác biệt về cảm nhận đối với biến nghề nghiệp

Test of Homogeneity of Variances CN

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.475 5 134 .202

ANOVA

CN

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 2.205 5 .441 1.069 .381

Within Groups 55.300 134 .413

Total 57.505 139

Kiểm định sự khác biệt về cảm nhận đối với biến thu nhập

Test of Homogeneity of Variances CN

Levene Statistic df1 df2 Sig.

2.115 3 136 .101

ANOVA CN

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .754 3 .251 .602 .615

Within Groups 56.751 136 .417

Total 57.505 139

3. Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.930 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Tin_cay1 16.2071 7.302 .839 .909

Tin_cay2 16.1929 7.337 .844 .908

Tin_cay3 16.2071 7.288 .843 .908

Tin_cay4 16.2643 7.390 .748 .928

Tin_cay5 16.1857 7.677 .808 .916

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.786 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Dap_ung1 19.7000 7.737 .538 .754

Dap_ung2 19.7429 7.473 .662 .723

Dap_ung3 19.6786 7.745 .539 .754

Dap_ung4 19.6643 8.613 .382 .789

Dap_ung5 19.6714 8.280 .499 .763

Dap_ung6 19.7214 7.612 .605 .737

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.804 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Nang_luc_pv1 15.8357 5.692 .714 .727

Nang_luc_pv2 15.8714 6.214 .500 .794

Nang_luc_pv3 15.8857 6.347 .464 .804

Nang_luc_pv4 15.7929 5.834 .665 .742

Nang_luc_pv5 15.7286 5.911 .615 .758

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.856 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Dong_cam1 16.1571 5.400 .877 .767

Dong_cam2 16.1143 5.915 .708 .816

Dong_cam3 16.1429 7.030 .478 .871

Dong_cam4 16.1143 5.757 .758 .802

Dong_cam5 16.0714 6.901 .545 .856

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Cam_nhan1 7.5571 1.932 .700 .866

Cam_nhan2 7.8786 1.820 .787 .792

Cam_nhan3 7.8786 1.532 .790 .791

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.928 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Huu_hinh1 12.3929 4.442 .830 .908

Huu_hinh2 12.3714 4.408 .769 .928

Huu_hinh3 12.4000 4.098 .918 .877

Huu_hinh4 12.4000 4.371 .818 .911

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.871 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Phân tích nhân tố khám phá EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .805

Bartlett's Test of Sphericity

Approx.

Chi-Square 2196.415

df 300

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulat ive %

Total % of Variance

Cumulat ive %

Total % of Variance

Cumulati ve %

1 6.153 24.610 24.610 6.153 24.610 24.610 3.943 15.773 15.773

2 3.819 15.276 39.886 3.819 15.276 39.886 3.449 13.795 29.568

3 2.906 11.624 51.510 2.906 11.624 51.510 3.358 13.432 43.000

4 2.214 8.857 60.367 2.214 8.857 60.367 2.911 11.645 54.645

5 1.459 5.834 66.201 1.459 5.834 66.201 2.889 11.556 66.201

6 .945 3.781 69.982

7 .921 3.685 73.668

8 .754 3.014 76.682

9 .722 2.889 79.571

10 .642 2.567 82.138

11 .601 2.404 84.542

12 .561 2.243 86.785

13 .493 1.972 88.757

14 .439 1.757 90.514

15 .404 1.618 92.132

16 .345 1.378 93.510

17 .310 1.241 94.751

18 .307 1.229 95.980

19 .247 .990 96.970

20 .195 .780 97.750

21 .174 .695 98.445

22 .127 .507 98.952

23 .100 .399 99.351

24 .089 .356 99.706

25 .073 .294 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

Tin_cay3 .882

Tin_cay2 .867

Tin_cay1 .851

Tin_cay5 .849

Tin_cay4 .810

Huu_hinh3 .911

Huu_hinh1 .885

Huu_hinh4 .855

Huu_hinh2 .855

Dong_cam1 .912

Dong_cam4 .835

Dong_cam2 .828

Dong_cam5 .679

Dong_cam3 .558

Dap_ung2 .742

Dap_ung1 .731

Dap_ung3 .663

Dap_ung6 .662

Dap_ung4 .558

Dap_ung5 .548

Nang_luc_pv1 .855

Nang_luc_pv4 .824

Nang_luc_pv5 .762

Nang_luc_pv2 .655

Nang_luc_pv3 .638

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .725

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 217.342

df 3

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.396 79.854 79.854 2.396 79.854 79.854

2 .378 12.595 92.449

3 .227 7.551 100.000

Component Matrixa Component

1

Cam_nhan3 .912

Cam_nhan2 .908

Cam_nhan1 .860

a. 1 components extracted.

5. Phân tích tương quan và hồi quy

Correlations

CN TC DU NLPV DC HH

CN

Pearson Correlation 1 .534** .499** .245** .387** .407**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .004 .000 .000

N 140 140 140 140 140 140

TC

Pearson Correlation .534** 1 .359** .028 .170* .399**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .743 .045 .000

N 140 140 140 140 140 140

DU

Pearson Correlation .499** .359** 1 -.032 .480** .122

Sig. (2-tailed) .000 .000 .712 .000 .151

N 140 140 140 140 140 140

NLPV

Pearson Correlation .245** .028 -.032 1 .080 -.007

Sig. (2-tailed) .004 .743 .712 .347 .936

N 140 140 140 140 140 140

DC

Pearson Correlation .387** .170* .480** .080 1 .045

Sig. (2-tailed) .000 .045 .000 .347 .600

N 140 140 140 140 140 140

HH

Pearson Correlation .407** .399** .122 -.007 .045 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .151 .936 .600

N 140 140 140 140 140 140

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .725a .688 .672 .45125 1.699

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 30.219 5 6.044 29.680 .000b

Residual 27.286 134 .204

Total 57.505 139

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity

Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) .180 .448 2.804 .006

TC .283 .066 .296 4.288 .000 .741 1.349

DU .338 .084 .290 4.030 .000 .685 1.459

NLPV .252 .065 .234 3.904 .000 .985 1.015

DC .176 .072 .168 2.458 .015 .761 1.314

HH .232 .061 .247 3.806 .000 .840 1.191

Trường Đại học Kinh tế Huế

6. Đánh giá cảm nhận của khách hàng đối với các nhóm nhân tố

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Tin_cay1 140 4.0571 .76592 .06473

Tin_cay2 140 4.0714 .75525 .06383

Tin_cay3 140 4.0571 .76592 .06473

Tin_cay4 140 4.0000 .81355 .06876

Tin_cay5 140 4.0786 .71033 .06003

One-Sample Test

Test Value = 4 t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Tin_cay1 .883 139 .379 .05714 -.0708 .1851

Tin_cay2 1.119 139 .265 .07143 -.0548 .1976

Tin_cay3 .883 139 .379 .05714 -.0708 .1851

Tin_cay4 .000 139 1.000 .00000 -.1359 .1359

Tin_cay5 1.309 139 .193 .07857 -.0401 .1973

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Dap_ung1 140 3.9357 .83287 .07039

Dap_ung2 140 3.8929 .78380 .06624

Dap_ung3 140 3.9571 .82994 .07014

Dap_ung4 140 3.9714 .76753 .06487

Dap_ung5 140 3.9643 .73368 .06201

Dap_ung6 140 3.9143 .80005 .06762

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Dap_ung1 -.913 139 .363 -.06429 -.2035 .0749

Dap_ung2 -1.617 139 .108 -.10714 -.2381 .0238

Dap_ung3 -.611 139 .542 -.04286 -.1815 .0958

Dap_ung4 -.440 139 .660 -.02857 -.1568 .0997

Dap_ung5 -.576 139 .566 -.03571 -.1583 .0869

Dap_ung6 -1.268 139 .207 -.08571 -.2194 .0480

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Nang_luc_pv1 140 3.9429 .77526 .06552

Nang_luc_pv2 140 3.9071 .82144 .06942

Nang_luc_pv3 140 3.8929 .81969 .06928

Nang_luc_pv4 140 3.9857 .77725 .06569

Nang_luc_pv5 140 4.0500 .79860 .06749

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Nang_luc_pv1 -.872 139 .385 -.05714 -.1867 .0724

Nang_luc_pv2 -1.338 139 .183 -.09286 -.2301 .0444

Nang_luc_pv3 -1.547 139 .124 -.10714 -.2441 .0298

Nang_luc_pv4 -.217 139 .828 -.01429 -.1442 .1156

Nang_luc_pv5 .741 139 .460 .05000 -.0834 .1834

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Dong_cam1 140 3.9929 .80909 .06838

Dong_cam2 140 4.0357 .80833 .06832

Dong_cam3 140 4.0071 .71466 .06040

Dong_cam4 140 4.0357 .80833 .06832

Dong_cam5 140 4.0786 .68978 .05830

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Dong_cam1 -.104 139 .917 -.00714 -.1423 .1281

Dong_cam2 .523 139 .602 .03571 -.0994 .1708

Dong_cam3 .118 139 .906 .00714 -.1123 .1266

Dong_cam4 .523 139 .602 .03571 -.0994 .1708

Dong_cam5 1.348 139 .180 .07857 -.0367 .1938

Trường Đại học Kinh tế Huế