tX ác đ˚nh thành phần sinh vật trong khu vực quan sát :
Trong quá tr˘nh điều tra thành phần thực vật và động vật của hệ sinh thái, học sinh đếm số l√ợng cá thể của từng loài và so sánh để t˘m ra loài có nhiều cá thể và loài có ˙t cá thể. Tr√ờng hợp gặp loài có số l√ợng cá thể quá nhiều không thể đếm hết đ√ợc, học sinh có thể chia diện t˙ch khu vực điều tra ra thành nhiều ô nhỏ (v˙ dụ : với cây cỏ, ô nhỏ có diện t˙ch 1m ì1m ; với cây lớn hơn, diện t˙ch các ô có thể là 10m ì10m ; ...) và so sánh số l√ợng cá thể có trong mỗi ô. Nếu số l√ợng cá thể của một loài trong mỗi ô quá lớn, có thể chia lớp học ra thành nhiều nhóm nhỏ, mỗi nhóm học sinh đếm số l√ợng cá thể của một loài trên một diện t˙ch nhỏ sau đó cộng số liệu của các nhóm l◊i và so sánh trong bảng 51.2 và 51.3.
−Thực vật :
Bảng 51.2. Thành phần thực vật trong khu vực thực hành
−Động vật :
Bảng 51.3. Thành phần động vật trong khu vực thực hành
(Chú ˝ : để bảo vệ môi tr√ờng, học sinh nên tránh bflt và giết chết các sinh vật trong khu vực thực hành)
Loài có nhiều cá thể nhất
Loài có nhiều cá thể
Loài có ˙t cá thể
Loài rất ˙t cá thể
Tên loài : Tên loài : Tên loài : Tên loài :
Loài có nhiều cá thể nhất
Loài có nhiều cá thể
Loài có ˙t cá thể
Loài rất ˙t cá thể
Tên loài : Tên loài : Tên loài : Tên loài :
2. Chuỗi thức ăn
tX ây dựng sơ đồ về chuỗi thức ăn :
−B √ớc 1.Điền vào bảng sau :
Bảng 51.4. Các thành phần sinh vật trong hệ sinh thái
−B √ớc 2. Vẽ sơ đồ từng chuỗi thức ăn đơn giản (Quan hệ giữa hai mflt x˙ch trong chuỗi thức ăn đ√ợc thể hiện bằng mũi tên →. V˙ dụ : cỏ →châu chấu → chim sáo).
tThảo luận trong nhóm : Đề xuất các biện pháp để bảo vệ tốt hệ sinh thái đó.
IV - Thu ho◊ch
Thu ho◊ch theo mẫu sau : Tên bài thực hành : Hệ sinh thái
Họ và tên học sinh : Lớp :
1. Kiến thức l˙ thuyết. Thực hiện các yêu cầu sau :
− Nêu các sinh vật chủ yếu có trong hệ sinh thái đã quan sát và môi tr√ờng sống của chúng.
−Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn, trong đó chỉ rõ sinh vật sản xuất, động vật ăn thực vật, động vật ăn th˚t, sinh vật phân giải.
2. Cảm t√ởng của em sau khi học bài thực hành về hệ sinh thái ? Chúng ta cần làm g˘ để bảo vệ tốt hệ sinh thái đã quan sát ?
Sinh vật sản xuất
Tên loài : Môi tr√ờng sống :
Động vật ăn thực vật (Sinh vật tiêu thụ)
Tên loài : Thức ăn của từng loài :
Động vật ăn th˚t (Sinh vật tiêu thụ)
Tên loài : Thức ăn của từng loài :
Động vật ăn th˚t (động vật ăn các động vật ghi ở trên) (Sinh vật tiêu thụ)
Tên loài : Thức ăn của từng loài :
Sinh vật phân giải
−Nấm (nếu có)
−Giun đất (nếu có)
−...
Môi tr√ờng sống :
Bài 53. Tác động của con ng√ời đối với môi tr√ờng
I - Tác động của con ng√ời tới môi tr√ờng qua các thời k˘ phát triển của xã hội
−Thời k˘ nguyên thuỷ
H˘nh 53.1. Các h˘nh thức khai thác thiên nhiên của con ng√ời thời nguyên thuỷ a) Hái quả ; b) B flt cá ; c) S ăn bflt thú ; d) Đốt rừng để săn thú.
Trong thời k˘ này, con ng√ời sống hoà đồng với tự nhiên. Cách sống cơ bản là săn bflt động vật và hái l√ợm cây rừng.
Tác động đáng kể của con ng√ời đối với môi tr√ờng là con ng√ời biết dùng lửa để nấu n√ớng thức ăn, s√ởi ấm và xua đuổi thú dữ. Con ng√ời đã đốt lửa dồn thú dữ vào những hố sâu để bflt, làm cho nhiều cánh rừng rộng lớn ở Trung Âu, Đông Phi, Nam Mĩ, Đông Nam áb˚ đốt cháy.
−Xã hội nông nghiệp
Bên c◊nh ho◊t động săn bfln, con ng√ời đã bflt đầu biết trồng cây l√ơng thực nh√
lúa, lúa m˘, ngô... và chăn nuôi dê, cừu, lợn, bò... Ho◊t động trồng trọt và chăn nuôi đã dẫn con ng√ời tới việc chặt phá và đốt rừng lấy đất canh tác, chăn thả gia súc.
Ho◊t động cày xới đất canh tác góp phần làm thay đổi đất và n√ớc tầng mặt. Hậu quả là nhiều vùng đất b˚ khô cằn và suy giảm độ màu mỡ.
Nền nông nghiệp h˘nh thành đòi hỏi con ng√ời phải đ˚nh c√, từ đó nhiều vùng rừng b˚ chuyển đổi thành các khu dân c√ và khu sản xuất nông nghiệp.
a b c d
H˘nh 53.2. Con ng√ời trồng trọt (a) và chăn nuôi (b) trong xã hội nông nghiệp
Tuy nhiên, ngoài việc phá rừng, ho◊t động nông nghiệp còn đem l◊i lợi ˙ch là t˙ch luỹ thêm nhiều giống cây trồng, vật nuôi và h˘nh thành các hệ sinh thái trồng trọt.
−Xã hội công nghiệp
Thế kỉ XVIII đ√ợc coi là điểm mốc của thời đ◊i văn minh công nghiệp. Việc chế t◊o ra máy hơi n√ớc sử dụng trong sản xuất, giao thông vận tải đã t◊o điều kiện để chuyển từ sản xuất thủ công sang
sản xuất bằng máy móc. Máy móc ra đời đã tác động m◊nh mẽ tới môi tr√ờng sống.
Nền nông nghiệp cơ giới hoá t◊o ra nhiều vùng trồng trọt lớn.
Công nghiệp khai khoáng phát triển đã phá đi rất nhiều diện t˙ch rừng trên Trái Đất.
Đô th˚ hoá ngày càng tăng đã lấy đi nhiều vùng đất rừng tự nhiên và đất trồng trọt.
Bên c◊nh những tác động làm suy giảm môi tr√ờng, nền công nghiệp phát triển cũng góp phần cải t◊o môi tr√ờng.
Ngành hoá chất sản xuất đ√ợc nhiều lo◊i phân bón, thuốc trừ sâu bảo vệ thực vật làm tăng sản l√ợng l√ơng thực và khống chế đ√ợc nhiều lo◊i d˚ch bệnh. Nhiều giống vật nuôi và cây trồng qu˝ đ√ợc lai t◊o và nhân giống.
H˘nh 53.3. Nhà máy ngày càng đ√ợc xây dựng ở nhiều nơi
a b
II - Tác động của con ng√ời làm suy thoái môi tr√ờng tự nhiên
Một trong những tác động lớn nhất của con ng√ời tới môi tr√ờng tự nhiên là phá huỷ thảm thực vật, từ đó gây ra nhiều hậu quả xấu.
t − Chọn một hoặc một số nội dung th˙ch hợp ở cột bên phải (k˙ hiệu bằng a, b, c...) ứng với mỗi ho◊t động của con ng√ời ở cột bên trái (k˙ hiệu 1, 2, 3,...) gây ra sự phá huỷ môi tr√ờng tự nhiên ở bảng d√ới đây và ghi vào cột "Ghi kết quả".
Bảng 53.1. Những ho◊t động của con ng√ời phá huỷ môi tr√ờng tự nhiên
− Ho◊t động chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng sẽ dẫn đến nhiều hậu quả nghiêm trọng. Theo em, đó là những hậu quả g˘ ?
III - Vai trò của con ng√ời trong việc bảo vệ và cải t◊o môi tr√ờng tự nhiên
Nhiều ho◊t động của con ng√ời đã tác động tới môi tr√ờng tự nhiên, gây ô nhiễm và làm suy thoái môi tr√ờng. Tuy nhiên, với sự hiểu biết ngày càng tăng, con ng√ời đã và đang nỗ lực để khflc phục t˘nh tr◊ng đó, đồng thời bảo vệ và cải t◊o môi tr√ờng tự nhiên. Những biện pháp ch˙nh là :
−H◊n chế phát triển dân số quá nhanh
−Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên
−Bảo vệ các loài sinh vật
−Phục hồi và trồng rừng mới
−Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm
−Ho◊t động khoa học của con ng√ời góp phần cải t◊o nhiều giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao.
Ho◊t động của con ng√ời
Ghi kết quả
Hậu quả phá huỷ môi tr√ờng tự nhiên 1. Hái l√ợm
2. Săn bflt động vật hoang dã 3. Đốt rừng lấy đất trồng trọt 4. Chăn thả gia súc
5. Khai thác khoáng sản 6. Phát triển nhiều khu dân c√
7. Chiến tranh
a) Mất nhiều loài sinh vật b) Mất nơi ở của sinh vật c) Xói mòn và thoái hoá đất d) ≠ nhiễm môi tr√ờng e) Cháy rừng
g) H◊n hán
h) Mất cân bằng sinh thái
tHãy nêu những biện pháp bảo vệ môi tr√ờng tự nhiên khác mà em biết.
Nhiều ho◊t động của con ng√ời gây hậu quả xấu đối với môi tr√ờng : làm mất các loài sinh vật, làm suy giảm các hệ sinh thái hoang dã, làm mất cân bằng sinh thái. Tác động lớn nhất của con ng√ời tới môi tr√ờng tự nhiên là phá huỷ thảm thực vật, từ đó gây ra xói mòn và thoái hoá đất, ô nhiễm môi tr√ờng, h◊n hán, lụt lội, lũ qut...
Con ng√ời đã và đang nỗ lực để bảo vệ và cải t◊o môi tr√ờng tự nhiên.
Mỗi ng√ời đều phải có trách nhiệm trong việc bảo vệ môi tr√ờng sống của m˘nh.
1. Tr˘nh bày nguyên nhân dẫn tới suy thoái môi tr√ờng do ho◊t động của con ng√ời.
2. Kể tên những việc làm ảnh h√ởng xấu tới môi tr√ờng tự nhiên mà em biết ; tác h◊i của những việc làm đó ; những hành động cần thiết để khflc phục ảnh h√ởng xấu đó rồi liệt kê vào bảng 53.2.
Bảng 53.2. Bảng ghi những việc làm ảnh h√ởng xấu tới môi tr√ờng tự nhiên và biện pháp khflc phục
Tên việc làm Tác h◊i Hành động cần làm
để khflc phục