• Không có kết quả nào được tìm thấy

Thực hành : T˘m hiểu t˘nh h˘nh môi tr√ờng ở đ˚a ph√ơng

Trong tài liệu BỘ SÁCH GIÁO KHOA - SINH HỌC 9 (Trang 171-179)

Bài 56-57. thực hành : T˘m hiểu t˘nh h˘nh

−Điền vào bảng 56.2 về t˘nh h˘nh và mức độ ô nhiễm.

Bảng 56.2. Điều tra t˘nh h˘nh và mức độ ô nhiễm

2. Điều tra tác động của con ng√ời tới môi tr√ờng

Chọn một môi tr√ờng mà con ng√ời đã tác động làm biến đổi. V˙ dụ : một khu rừng b˚ chặt phá hay b˚ đốt cháy, một khu rừng b˚ chặt phá nh√ng đã đ√ợc trồng l◊i, một khu đất hoang đã đ√ợc cải t◊o thành khu sinh thái VAC, một đầm hoặc hồ đang b˚

san lấp để xây nhà... Thực hiện các b√ớc sau :

B √ớc 1. Điều tra các thành phần hệ sinh thái trong khu vực thực hành (giống nh√

trong phần 1).

B √ớc 2. Bằng các h˘nh thức : phỏng vấn những ng√ời xung quanh, quan sát những khu vực gần kề ch√a b˚ tác động... để điều tra t˘nh h˘nh môi tr√ờng tr√ớc khi có tác động m◊nh của con ng√ời.

B √ớc 3. Phân t˙ch hiện tr◊ng của môi tr√ờng.

Phỏng đoán sự biến đổi của môi tr√ờng trong thời gian tới.

B √ớc 4. Ghi tóm tflt các kết quả trên vào bảng 56.3.

Các tác nhân gây ô nhiễm

Mức độ ô nhiễm (˙t/nhiều/rất ô nhiễm)

Nguyên nhân gây ô nhiễm

Đề xuất biện pháp khflc phục

Bảng 56.3. Điều tra tác động của con ng√ời tới môi tr√ờng

IV - Thu ho◊ch

Thu ho◊ch theo mẫu sau : Tên bài thực hành :

Họ và tên học sinh : Lớp :

1. Kiến thức l˙ thuyết Trả lời các câu hỏi sau :

− Nguyên nhân nào dẫn tới ô nhiễm hệ sinh thái đã quan sát ? Có cách nào khflc phục đ√ợc không ?

− Những ho◊t động nào của con ng√ời đã gây nên sự biến đổi hệ sinh thái đó ? Xu h√ớng biến đổi của hệ sinh thái đó là xấu đi hay tốt lên ? Theo em, chúng ta cần làm g˘ để khflc phục những biến đổi xấu của hệ sinh thái đó ?

2. Cảm t√ởng của em sau khi học bài thực hành về t˘m hiểu t˘nh h˘nh môi tr√ờng ở đ˚a ph√ơng ? Nhiệm vụ của học sinh đối với công tác phòng chống ô nhiễm là g˘ ? Các thành phần

của hệ sinh thái hiện t◊i

Xu h√ớng biến đổi các thành phần của hệ sinh thái trong thời gian tới

Những ho◊t động của con ng√ời đã gây nên sự biến đổi hệ sinh thái

Đề xuất biện pháp khflc phục,

bảo vệ

Bài 58. Sử dụng hợp l˙ tài nguyên thiên nhiên

Tài nguyên thiên nhiên là nguồn vật chất sơ khai đ√ợc h˘nh thành và tồn t◊i trong tự nhiên mà con ng√ời có thể sử dụng cho cuộc sống. Tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, nếu không biết cách sử dụng hợp l˙, nguồn tài nguyên thiên nhiên sẽ c◊n kiệt nhanh chóng.

I - Các d◊ng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu

Các d◊ng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu là đất, n√ớc, khoáng sản, năng l√ợng, sinh vật và rừng... Những d◊ng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ b˚ c◊n kiệt gọi là tài nguyên không tái sinh. Những d◊ng tài nguyên khi sử dụng hợp l˙ sẽ có điều kiện phát triển phục hồi gọi là tài nguyên tái sinh. Tài nguyên năng l√ợng vĩnh cửunh√ năng l√ợng mặt trời, năng l√ợng gió, năng l√ợng nhiệt từ trong lòng Trái Đất... Đó là những nguồn năng l√ợng s◊ch, khi sử dụng không gây ô nhiễm môi tr√ờng.

tChọn một hoặc một số nội dung th˙ch hợp ở cột bên phải (k˙ hiệu bằng a, b, c...) ứng với mỗi lo◊i tài nguyên ở cột bên trái (k˙ hiệu 1, 2, 3) và ghi vào cột “Ghi kết quả” ở bảng 58.1.

Bảng 58.1. Các d◊ng tài nguyên thiên nhiên D◊ng tài nguyên Ghi kết quả Các tài nguyên 1. Tài nguyên tái sinh

2. Tài nguyên không tái sinh

3. Tài nguyên năng l√ợng vĩnh cửu

a) Kh˙ đốt thiên nhiên b) Tài nguyên n√ớc c) Tài nguyên đất d) Năng l√ợng gió e) Dầu lửa

g) Tài nguyên sinh vật h) Bức x◊ mặt trời i) Than đá

k) Năng l√ợng thuỷ triều l) Năng l√ợng suối n√ớc nóng

Hiện nay, tẾi nguyàn nẨng l√ùng vịnh cữu Ẽang Ẽ√ùc nghiàn cựu sữ dừng ngẾy cẾng nhiều, thay thế dần cÌc d◊ng nẨng l√ùng Ẽang b˚ c◊n kiệt dần vẾ cúng h◊n chế Ẽ√ùc t˘nh tr◊ng Ậ nhiễm mẬi tr√ởng.

tH·y thỳc hiện cÌc yàu cầu sau :

Nàu tàn cÌc d◊ng tẾi nguyàn khẬng cọ khả nẨng tÌi sinh ỡ n√ợc ta.

Theo em, tẾi nguyàn rửng lẾ d◊ng tẾi nguyàn khẬng tÌi sinh hay tÌi sinh ? V˘ sao ?

II - Sữ dừng hùp l˙ tẾi nguyàn thiàn nhiàn

Sữ dừng hùp l˙ tẾi nguyàn thiàn nhiàn lẾ h˘nh thực sữ dừng vửa ẼÌp ựng nhu cầu sữ dừng tẾi nguyàn cũa x· hời hiện t◊i, vửa bảo Ẽảm duy tr˘ lẪu dẾi cÌc nguổn tẾi nguyàn cho cÌc thế hệ con chÌu mai sau.

1. Sữ dừng hùp l˙ tẾi nguyàn Ẽất

− ưất lẾ mẬi tr√ởng Ẽể sản xuất l√Èng thỳc, thỳc phẩm nuẬi sộng con ng√ởi.

ưất còn lẾ nÈi Ẽể xẪy nhẾ, cÌc khu cẬng nghiệp, lẾm Ẽ√ởng giao thẬng... Sữ dừng hùp l˙ tẾi nguyàn Ẽất lẾ lẾm cho Ẽất khẬng b˚ thoÌi hoÌ. V˙ dừ : cÌc ho◊t Ẽờng chộng xọi mòn, chộng khẬ h◊n, chộng nhiễm mặn... vẾ nẪng cao Ẽờ ph˘ nhiàu cũa Ẽất.

−Thỳc vật Ẽọng vai trò quan trồng trong việc bảo vệ Ẽất (bảng 58.2).

t− H·y ẼÌnh dấu vẾo Ậ trộng phủ hùp vợi nời dung trong bảng 58.2 Bảng 58.2. Vai trò bảo vệ Ẽất cũa thỳc vật

T˘nh tr◊ng cũa Ẽất Cọ thỳc vật bao phũ KhẬng cọ thỳc vật bao phũ

ưất b˚ khẬ h◊n

ưất b˚ xọi mòn ườ mẾu mớ cũa Ẽất tẨng làn

Hãy giải th˙ch v˘ sao trên vùng đất dốc, những nơi có thực vật bao phủ và làm ruộng bậc thang l◊i có thể góp phần chống xói mòn đất.

2. Sử dụng hợp l˙ tài nguyên n√ớc

−N√ớc là nhu cầu không thể thiếu của mọi sinh vật trên Trái Đất. Tài nguyên n√ớc là yếu tố quyết đ˚nh chất l√ợng môi tr√ờng sống của con ng√ời. Nguồn tài nguyên n√ớc hiện nay trên Trái Đất đang ngày một ˙t dần và b˚ ô nhiễm.

Tài nguyên n√ớc tái sinh theo chu tr˘nh n√ớc của Trái Đất. Chúng ta biết cách sử dụng hợp l˙ nguồn tài nguyên n√ớc là không làm ô nhiễm và c◊n kiệt nguồn n√ớc.

H˘nh 58.2. Chu tr˘nh n√ớc trên Trái Đất H˘nh 58.1. Đồi núi trọc (a) ; Trồng cây trên ruộng

bậc thang góp phần chống xói mòn đất (b)

Bốc hơi từ đ◊i d√ơng

M√a trên đ◊i d√ơng

M√a trên đất liền

Rửa trôi bề mặt

Bốc hơi từ mặt đất

t − Hãy điền thêm vào bảng 58.3 những v˙ dụ về ô nhiễm nguồn n√ớc và cách khflc phục.

Bảng 58.3. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn n√ớc và cách khflc phục

Hãy trả lời các câu hỏi sau :

+ Nếu b˚ thiếu n√ớc sẽ có tác h◊i g˘ ?

+ Nêu hậu quả của việc sử dụng nguồn n√ớc b˚ ô nhiễm.

+ Trồng rừng có tác dụng trong việc bảo vệ tài nguyên n√ớc không ? T◊i sao ? 3. Sử dụng hợp l˙ tài nguyên rừng

Rừng không những là nguồn cung cấp nhiều lo◊i lâm sản qu˝ nh√ gỗ, củi, thuốc nhuộm, thuốc chữa bệnh..., mà còn giữ vai trò rất quan trọng nh√ điều hoà kh˙ hậu, góp phần ngăn chặn n◊n lũ lụt, xói mòn đất... . Rừng là ngôi nhà chung của các loài động vật và vi sinh vật. Sinh vật rừng là nguồn gen qu˝ giá, góp phần rất quan trọng trong việc giữ cân bằng sinh thái của Trái Đất.

Một phần lớn tài nguyên rừng đã b˚ khai thác kiệt quệ, diện t˙ch rừng ngày càng thu hẹp. Điều đó đã ảnh h√ởng xấu tới kh˙ hậu của Trái Đất, đe do◊ cuộc sống của con ng√ời và các sinh vật khác.

Sử dụng hợp l˙ tài nguyên rừng là phải kết hợp giữa khai thác có mức độ tài nguyên rừng với bảo vệ và trồng rừng. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, các v√ờn quốc gia... để bảo vệ các khu rừng qu˝ đang có nguy cơ b˚ khai thác.

Việt Nam là n√ớc có diện t˙ch rừng lớn nh√ng diện t˙ch rừng ngày một giảm.

Nhà n√ớc Việt Nam đang rất t˙ch cực tổ chức và động viên nhân dân trồng mới và bảo vệ các khu rừng còn tồn t◊i.

Nguồn n√ớc Nguyên nhân gây ô nhiễm Cách khflc phục Các sông, cống n√ớc

thải ở thành phố

Do dòng chảy b˚ tflc và do xả rác bẩn xuống sông

Khơi thông dòng chảy Không đổ rác thải xuống sông

−...

−...

tHãy thực hiện các yêu cầu sau :

Nêu hậu quả của việc chặt phá và đốt rừng.

Em hãy kể tên một số khu rừng nổi tiếng của n√ớc ta hiện đang đ√ợc bảo vệ tốt.

Theo em, chúng ta phải làm g˘ để bảo vệ các khu rừng đó ?

Các d◊ng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu gồm :

- Tài nguyên không tái sinh (than đá, dầu lửa,...) là d◊ng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ b˚ c◊n kiệt.

- Tài nguyên tái sinh là d◊ng tài nguyên khi sử dụng hợp l˙ sẽ có điều kiện phát triển phục hồi (tài nguyên sinh vật, đất, n√ớc,...).

- Tài nguyên năng l√ợng vĩnh cửu (năng l√ợng mặt trời, gió, sóng, thuỷ triều,...) đ√ợc nghiên cứu sử dụng ngày một nhiều, thay thế dần các d◊ng năng l√ợng đang b˚ c◊n kiệt và h◊n chế đ√ợc t˘nh tr◊ng ô nhiễm môi tr√ờng.

Tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, chúng ta cần phải sử dụng một cách tiết kiệm và hợp l˙, vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên của xã hội hiện t◊i, vừa bảo đảm duy tr˘ lâu dài các nguồn tài nguyên cho các thế hệ mai sau.

Bảo vệ rừng và cây xanh trên mặt đất sẽ có vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ đất, n√ớc và các tài nguyên sinh vật khác.

1. Tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh khác nhau nh√ thế nào ? 2. V˘ sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp l˙ nguồn tài nguyên thiên nhiên ? 3. Nguồn năng l√ợng nh√ thế nào đ√ợc gọi là nguồn năng l√ợng s◊ch ?

4. Sử dụng hợp l˙ nguồn tài nguyên rừng có ảnh h√ởng nh√ thế nào tới các tài nguyên khác (nh√ tài nguyên đất và n√ớc) ?

Bài 59. Khôi phục môi tr√ờng và

Trong tài liệu BỘ SÁCH GIÁO KHOA - SINH HỌC 9 (Trang 171-179)