Gi¸o viªn: Vò ThÞ ¸i V©n
A
B C
A’
B’ C’
Hai đỉnh tương ứng
ABC và A’B’C’ b ng nhauằ Hai cạnh tương ứng
Hai góc tương ứng
Hai tam giác bằng nhau
- các cạnh tương ứng bằng nhau - các góc tương ứng bằng nhau A
B C
A’
C’ ) B’
) ))
))
) )
Quy ước:
Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
A
B C
A’
C’ ) B’
) ))
))
) )
ABC = A’B’C’
ABC = A’B’C’ hay BAC = B’ A’ C’;…
Hai tam gi¸c b»ng nhau
Các cạnh tương ứng bằng nhau Các góc tương ứng bằng nhau A
B C
A’
C’ ) B’
) ))
))
) )
ABC = A’B’C’
AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = B’C’
', ', '
A A B B C C
Bài tập 2: Hãy điền vào chỗ trống:
a) HIK = DEF =>
HI =… ;…………..;………..H = … ;….. = … ;….. = …
=> ABC = …IMN
A = I; B = M; C = N.
b) ABC và MNI có:
AB = IM; BC = MN; AC = IN
DE HK = DF IK = EF
D I E K F
Bài tập 3: Ai nhanh mắt hơn?
Tìm cặp tam giác bằng nhau trong mỗi hình vẽ sau:
N
B C
M
A P
750 650
650 400
400
E H
G
650
H1:
ABC = NMP
250
750
Bài tập 3: Ai nhanh mắt hơn?
Tìm cặp tam giác bằng nhau trong mỗi hình vẽ sau:
650 650
A
B C
H2:
H
ABH = ACH
2 1 2 1
Bài tập 3: Ai nhanh mắt hơn?
Tìm cặp tam giác bằng nhau trong mỗi hình vẽ sau:
ABC và AMN không bằng nhau.
)
) ))
))
B
A
C N M
H3:
2,5cm
3 cm 3cm
Bài tập 4: Cho ABC = DEF ( hình vẽ )
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
A
B C
E
F D
700 3
500
• Học thuộc định nghĩa và viết đúng ký hiệu hai tam giác bằng nhau.
• Làm các bài tập 10; 11; 12 ( SGK);
• Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o
Vµ
c¸c em häc sinh
Bài 3: Cho ABC = DEF ( hình vẽ ) Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
A
B C
E
F D
700 3
500
Bài giải:
ABC có:
( tổng ba góc trong tam giác)
GT
ABC = DEF
70 ;0 500 EF 3
B C
KL D ? BC = ?
A B C 1800
0 0 0 0
0
180 ( ) 180 (70 50 ) 50
A B C
A
ABC = DEF (GT)
(hai góc tương ứng) Và BC = EF = 3 ( hai cạnh tương ứng)
500
D A