• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuần 20

Ngày soạn: 10/04/2020

Ngày giảng: Thứ hai ngày 13 tháng 04 năm 2020 Toán

Tiết 77: Phép cộng dạng 14 + 3 Luyện tập

I. Mục tiêu 1.Kiến thức:

- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, phân biệt được số chục, số đơn vị. Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3

2.Kĩ năng

- Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính cộng không nhớ trong phạm vi 20 3.Thái độ:

- Giáo dục HS tính cẩn thận

* Giảm tải : Không làm bài tập 3 (tr. 108), bài tập 3, bài tập 4 (tr.109).

II. Chuẩn bị

- Máy tính, điện thoại, GSK, VBT III. Hoạt động dạy học

Hoạt động dạy Hoạt động học

A.KTBC( 5’)

- Giáo viên nêu câu hỏi:

+ 20 đơn vị bằng mấy chục?

+ 20 còn gọi là gì?

- Gọi học sinh đọc kết quả bài tập số 4 . - Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.

B.Bài mới

*Giới thiệu bài(1’)

*Dạy bài mới

1.HĐ1: GT cách làm tính cộng dạng 14 + 3(10’) - GV cho HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời), rồi lấy thêm 3 que tính nữa.

Hỏi tất cả có mấy que tính? (Cho học sinh đếm số que tính)

- GV cho HS đặt số que tính lên bàn (bó 1 chục que tính ở bên trái, 4 que tính rời bên phải)

- Giáo viên thể hiện trên bảng lớp:

+ Có 1 bó chục, viết 1 ở hàng chục.

+ 4 que tính rời, viết 4 ở hàng đơn vị.

+ Lấy 3 que nữa đặt ở dưới 4 que rời.

- GV nói: Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị.

- 20 đơn vị bằng 2 chục.

- Hai mươi còn gọi là hai chục.

- Học sinh đọc.

- Học sinh nhắc tựa bài.

- Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính.

- Học sinh nhắc lại: Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính.

(2)

Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính rời và 3 que tính rời, được 7 que tính rời. Có 1 bó chục và 7 que tính rời là 17 que tính.

- GV hướng dẫn học sinh cách đặt tính:

+ Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị).

+ Viết dấu cộng (+)

+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.

+ Tính từ phải sang trái.

2.Hoạt động 2: Thực hành(15’) Bài 1( trang 108) Tính

- Học sinh nêu yêu cầu của bài.

- GV lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và cộng từ phải sang trái

- Nêu cách đặt tính?

Cùng HS nhận xét sửa sai..

* Củng cố cho hoc sinh cách đặt tính và tính cộng không nhớ trong phạm vi 20

Bài 2: ( trang 108) tính - Gọi nêu yêu cầu của bài:

12 + 3 = 13 + 6 = 12 + 1 = 14 + 4 = 12 + 2 = 16 + 2 = 13 + 0 = 10 + 5 = 15 + 0 = - Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.

* Củng cố cho hs biết tính theo hàng ngang thực hiện phép tính cộng không nhớ trong phạm vi 20 Bài 1:(trang 109) Đặt tính rồi tính

- Học sinh nêu yêu cầu của bài.

12 + 3= 11 + 5 = 12 + 7 = 16 +3 = 13 + 4= 16 + 2 = 7 + 2 = 13 + 6=

- Gv chữa bài

* Củng cố cho hs cách tính cộng các số trong phạm vi 20

Bài 2: ( trang 109) Tính nhẩm - Gọi nêu yêu cầu của bài:

- Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.

15 + 1 = 10 + 2 = 14 + 3 = 13 + 5 = 18 + 1 = 12 + 0 = 13 + 4 = 15 + 3 = - Gv chữa bài

* Củng cố cho hs biết cộng nhẩm dạng 14 + 3 C.Củng cố, dặn dò:(5’)

- Học sinh theo dõi và làm theo.

- Viết số 14 ở trên, viết số 3 ở dưới,sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng cột với số 4, viết dấu + ở trước.

- Tính từ phải sang trái.

14 4 cộng 3 bằng 7, viết 7.

3

17 Hạ 1, viết 1.

- Hs nêu

- Học sinh làm bài.

14 15 13 11 16 12 14 + 2 + 3 + 5 + 6 + 1 + 7 + 4 16 18 18 17 17 19 18

- Nêu yêu cầu

- HS tính nhẩm và nêu kết quả.

- Hs nêu - Hs làm bài

- Hs đọc kết quả bài làm của mình và nêu cách đặt tính, cách tính

- Hs nêu

- Hs nhẩm và nêu kết quả

+

(3)

+ Hỏi tên bài.

+ Nêu cách đặt tính?

- Nêu lại nội dung bài học.

- Nhận xét giờ học

- HS nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 + 2 trên bảng con

--- Học vần

Bài 81: ACH

I.Mục tiêu 1.Kiến thức:

- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng ;

*NDĐC: Giảm phần Luyện nói. Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.

2.Kĩ năng:

- Rèn cho HS đọc thành thạo tiếng , từ có chứa vần ach.

3.Thái độ:

- Có ý thức giữ vệ sinh cá nhân, giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.

*QTE: Bổn phận giữ gìn vệ sinh thân thể, sách vở đồ dùng(HĐ2) II.Chuẩn bị

- Máy tính, điện thoại, GSK, VBT III. Hoạt động dạy học

Hoạt động dạy Hoạt động học

A.Bài cũ( 5’)

- Viết: cá diếc, công việc , thước kẻ .

- 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần iêc , ươc trong câu.

+ YC hs tìm tiếng chứa vần iêc, ươc ngoài bài - Nhận xét, tuyên dương

B . Bài mới

*Giới thiệu bài(1’)

*Dạy bài mới

1. Hoạt động 1: Dạy vần( 16’) a. Nhận diện vần Đưa slides Vần ach

- Phát âm : ach - Ghép vần ach - Phân tích vần ach?

- So sánh vần ach với vần am, ach

+ Muốn có tiếng sách phải thêm âm, dấu gì, vào đâu?

- Phân tích tiếng sách?

- Đánh vần: sờ - ach - sach - sắc - sách - Giới thiệu cuốn sách Tiếng Việt.

Lớp viết bảng con 1 em

+ Hs đứng tại chỗ nêu

- Đọc trơn

- Hs ghép vần ach

- Vần ach có âm a đứng trước, âm ch đứng sau

+ Giống: đều mở đầu âm a

+ Khác: vần ach kết thúc bằng âm ch

- Hs trả lời - Hs phân tích

- Đánh vần cá nhân.

- Cá nhân

(4)

- Đọc từ : cuốn sách - Đọc toàn phần b. Luyện đọc từ:(7’) - Đưa slides

- Gạch chân - Chỉnh sửa - Giải thích từ , - Đọc mẫu

2. Hoạt động2: Luyện tập a. Luyện đọc ( 13’) Đưa slides Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng

*Đọc câu ứng dụng . - Đưa slides

+ Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng tìm tiếng mới có chứa vần ach?

- Đọc trơn đoạn thơ - Chỉnh sửa

+ Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì?

- Đọc mẫu

*QTE: Em đã làm gì để giữ gìn sách vở sạch đẹp?

- Nhắc nhở số HS sách vở còn luộm thuộm , cẩu thả , hướng dẫn cách đặt sách vở để đọc , để viết , cách cầm bút viết để làm sách vở không quăn mép ....

C. Củng cố dặn dò (5’)

- So sánh vần ach với vần am?

- Tìm nhanh tiếng có chứa vần ach - Đọc viết thành thạo bài vần ach

- Cá nhân

- Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ach

- Phân tích tiếng - Đọc cá nhân - 2 - 3 HS đọc lại

- Cá nhân

- Tranh vẽ cô dạy ....

- Nêu , phân tích

- Hs trả lời: nghỉ hơi - Cá nhân.

- 2 - 3em đọc lại

- 2em so sánh

- HS thi tìm tiếng trên bảng cài - Thực hiện ở nhà

--- Học vần

Bài 82: ICH – ÊCH

I.Mục tiêu 1.Kiến thức

- Đọc được:ich,êch, tờ lịch, con ếch , từ và đoạn thơ ứng dụng ;

*NDĐC: Giảm phần Luyện nói. Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.

2.Kĩ năng

- Rèn cho HS đọc thành thạo tiếng , từ có chứa vần ich , êch 3.Thái độ

- Hs có ý thức học tập nghiêm túc

*QTE: Quyền được tham quan, du lịch(HĐ2) II.Chuẩn bị

- Máy tính, điện thoại, GSK, VBT III.Hoạt động dạy học

(5)

Hoạt động của gv

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs đọc và viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn

- Đọc câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay.

- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần: (18’) Vần ich

a. Nhận diện vần: Đưa slides

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ich - Gv giới thiệu: Vần ich được tạo nên từ i và ch - Cho hs ghép vần ich vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gọi hs đọc: ich

- Gv đưa slides lịch và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng lịch

(Âm l trước vần ich sau, thanh nặng dưới i.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: lịch

- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- ich- lích- nặng- lịch - Gọi hs đọc toàn phần: ich

lịch tờ lịch Vần êch:

(Gv hướng dẫn tương tự vần ich.) êch ếch con ếch - So sánh êch với ich.

(Giống nhau: Âm cuối vần là ch. Khác nhau âm đầu vần là ê và i).

c. Đọc từ ứng dụng: (8’) - Đưa slides

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch

Giáo viên đưa slides cho hs quan sát tranh để đưa ra câu ứng dụng

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

Hoạt động của hs

- 1 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Hs viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs ghép vần ich.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân

- Thực hành như vần ich.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

Quan sát tranh và đọc câu ứng dụng

(6)

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (18’) - Gọi hs đọc lại bài.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trong sách.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. Đưa slides - Gv đọc mẫu: Tôi là chim chích

Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt

Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích

Có ích, có ích.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: chích, rích, ích - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

III. Củng cố, dặn dò: (5’)

- Gọi hs đọc lại bài. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 83.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân.

- Hs đọc và thi tìm tiếng có vần mới.

--- Ngày soạn: 11/04/2020

Ngày giảng: Thứ ba ngày 14 tháng 04 năm 2020 Học vần

Bài 83: Ôn tập

I.Mục tiêu 1.Kiến thức

- Đọc được các vần , các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Anh chàng ngốc và con ngỗng

* NDĐC: Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện thành kể một đoạn chuyện.

2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần , từ đã học thành thạo 3.Thái độ:

- Giúp học sinh hiểu cần phải sống tốt bụng sẽ luôn gặp được điều may mắn.

*QTE: Bổn phận ngoan ngoãn, lễ phép với ông bà cha mẹ; biết chào hỏi, biết kết bạn.

II.Chuẩn bị

- Máy tính, điện thoại, GSK, VBT III. Hoạt động dạy học

Hoạt động dạy Hoạt động học

A.KTBC ( 5’)

- Viết: vở kịch , vui thích , mũi hếch.

- Gọi HS đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần ich, êch

- GV nhận xét chung.

B.Bài mới

*Giới thiệu bài(1’)

- Lớp viết bảng con - 1 em

(7)

*Dạy bài mới

1.Hoạt động 1: Ôn tập( 16’)

- Gọi nêu vần đã học GV đưa slides.

- Gọi nêu âm cô ghi bảng.

- Gọi học sinh ghép.

c ch

a ac ach

â âc

ă ăc

o oc

ô ôc

u uc

ư ưc

iê iêc

uô uôc

ươ ươc

ê êch

i ich

- Gọi đọc các vần đã ghép.

*Đọc từ ứng dụng ( 7’) đưa slides - GV ghi từ ứng dụng lên phông chiếu - Gọi đọc từ ứng dụng

- GV theo dõi nhận xét

- Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.

- Gọi đọc toàn bài . - Chỉnh sửa , giải thích

2.Hoạt động 2: Luyện tập( 13’) a.Luyện đọc

- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.

- GV theo dõi nhận xét.

- Luyện câu : GT tranh rút câu đưa slides.

- Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm

- Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn.

- Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.

- GV nhận xét và sửa sai.

b. Kể chuyện ( 7’)Đưa slides

- Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng".

- GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại được một đoạn chuyện

"Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng". . - Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ:

- Nêu câu hỏi gợi ý từng tranh.

- Hs nêu: ac , ich , uc , ăc, ưc, ach , ươc....,

- Nối tiếp ghép tiếng

- Đọc cá nhân , nhóm

- Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn

- Nối tiếp đọc từ ứng dụng

- Hs đọc cn + đt

- Hs đọc đánh vần - Hs đọc trơn

- Quan sát từng tranh , trả lời câu hỏi tranh theo nhóm 4

(8)

+ T1: Nhà kia có anh con út rất ngốc....ẳm con ngỗng về nhà.

+ T2: Anh tạt vào quán trọ...cả đoàn 7 người kéo nhau về kinh đô.

+ T3: Vừa lúc ở kinh đô có chuyện lạ ....sẽ cưới nàng làm vợ.

+ T4: Công chúa nhìn đoàn người....anh cưới công chúa làm vợ.

*QTE: Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì?

C.Củng cố dặn dò: ( 5’) - Nêu lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học

- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp - Nhóm khác nhận xét bổ sung.

- Nhờ sống tốt bụng , ngốc đã gặp những điều tốt đẹp , được lấy công chúa làm vợ.

- Hs nêu

--- Học vần

Bài 84: OP – AP

I.Mục tiêu 1.Kiến thức:

- Đọc được:op,ap. họp nhóm, múa sạp, từ và đoạn thơ ứng dụng.

*NDĐC: Giảm phần Luyện nói. Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.

2.Kĩ năng:

- Rèn cho HS đọc thành thạo tiếng , từ có chứa vần op,ap 3.Thái độ

- Hs có ý thức học tập nghiêm túc

*QTE: Quyền được chia sẻ thông tin , phát biểu ý kiến

Quyền được tham gia sinh hoạt văn hóa , văn nghệ , giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc II.Chuẩn bị

- Máy tính, điện thoại, GSK, VBT III. Hoạt động dạy học :

Hoạt động của gv

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs đọc và viết: Thác nước, chúc mừng, ích lợi - Đọc từ và câu ứng dụng: Đi đến nơi nào

Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước

Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần: (18’)

Hoạt động của hs

- 2 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

(9)

Vần op

a. Nhận diện vần: Đưa slides

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: op - Gv giới thiệu: Vần op được tạo nên từ o và p - Cho hs ghép vần op vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gọi hs đọc: op - Gv viết bảng họp

- Nêu cách ghép tiếng họp

(Âm h trước vần op sau, thanh nặng dưới o.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: họp

- Cho hs đánh vần và đọc: hờ- op- hóp- nặng- họp - Gọi hs đọc toàn phần: op- họp -họp nhóm

Vần ap:

(Gv hướng dẫn tương tự vần op.) - So sánh ap với op.

(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là a và o).

c. Đọc từ ứng dụng: (8’) Đưa slides

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp

- Gv giải nghĩa từ: con cọp, đóng góp - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (18’)

- Gọi hs đọc lại bài . Đưa slides - Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trong sgk

- Đưa slides giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: đạp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5’)

- Gọi hs đọc lại bài. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 85.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs ghép vần op.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân.

- Thực hành như vần op.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân.

- Hs thi tìm tiếng - Tập viết ở nhà.

--- Tự nhiên xã hội

BÀI 20: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I. MỤC TIÊU: Giúp hs biết:

(10)

- Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường học.

- Quy định đi bộ trên đường.

- Tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường học.

- Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát lề đường bên phải của mình.

- Có ý thức chấp hành quy định về trật tự an toàn giao thông.

II. GIÁO DỤC KNS:

- KN tư duy phê phán : Những hành vi sai,có thể gây nguy hiểm trên đường học.

- KN ra quyết định ; Nên và không nên làm gì để đảm bảo ATGT trên đường học.

- KN tự bảo vệ : ứng phó với tình huống trên đường đi học.

- Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập III.Chuẩn bị

- Máy tính, điện thoại, GSK, VBT IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

H

oạt động của gv 1. Kiểm tra bài cũ:(5')

Cảnh ở thành phố khác cảnh nông thôn như thế nào?

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:(30')

a) GTB:(2’) Gv đưa ra các câu hỏi:

+ Các con đã nhìn thấy hoặc được nghe kể về tai nạn giao thông bao giờ chưa?

+ Theo con vì sao lại xảy ra tai nạn?

- Để giúp các con tránh gặp phải các tai nạn giao thông thì cô và các con học bài hôm nay:

Bài 20 : An toàn trên đường đi học.(trình chiếu slide 2) Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.

( giáo viên trình chiếu slide 3)

- Gv chiếu slide 4,yêu cầu hs quan sát tranh và suy nghĩ (3p) và trả lời các câu hỏi: (trình chiếu slide 5)

+ Các bạn trong tranh đang làm gì?

+ Điều gì có thể xảy ra với các bạn?

- Chiếu slide 6,7,8,9.

- Gv gọi hs phát biểu nêu nd từng tranh.

- Cho các hs khác bổ sung, nhận xét.

- Liên hệ thực tế: Trường tiều học Bình Dương chúng ta gần đường quốc lộ có nhiều xe qua lại, các con đã làm gì để an toàn khi đến trường? (KN tự bảo vệ : ứng phó với tình huống trên đường đi học)

Hoạt động của hs - 2 hs nêu.

- Hs kể.

- Học sinh trả lời.

- Hs quan sát và nhận xét.

(3p)

- Hs nối tiếp trả lời. Hs khác nghe và nhận xét.

- Hs liên hệ bản thân và nêu ý kiến: đội mũ bảo hiểm,

(11)

- Gọi hs nêu.

- Trình chiếu slide 10 và kết luận: Vậy để tránh xảy ra các tai nạn trên đường, các con nhớ đi bộ trên vỉa hè, không đi bộ hoặc đùa nghịch dưới lòng đường phố, không bám bên ngoài ô tô.

- GD phòng tránh đuối nước: Khi đi học hoặc phải đi đâu đó các con phải đi qua sông, suối, biển cần chú ý an toàn. Tránh hiện tương bị đuối nước bằng cách không lội qua con suối sâu hoặc sông sâu. Nếu đi trên thuyền, đò thì cần ngồi yên, không đùa nghịch và cần tuyên truyền mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.

Hoạt động 2: Tìm hiểu những qui định an toàn trên đường đi học.(slide 11)

- Giao nhiệm vụ và yêu cầu hs thực hiện.

- Trình chiếu lần lượt các slide 12, 13, 14, 15 , yêu cầu hs quan sát và trả lời câu hỏi:

+ Hai tranh có gì khác nhau?

+ Bức tranh 1 người đi bộ ở vị trí nào trên đường.

+ Bức tranh 2 ngươì đi bộ đi ở vị trí nào trên đường?

+ Đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa?.

- Hỏi hs: Khi đi bộ chúng ta cần chú ý điều gì?

( KN ra quyết định ; Nên và không nên làm gì để đảm bảo ATGT trên đường học)

- Gọi hs nhận xét.

- Kết luận: Khi đi bộ trên đường ko có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình, còn trên đường ko có vỉa hè...

Hoạt động 3: Trò chơi : Đúng hay sai

* KN tư duy phê phán : Những hành vi sai,có thể gây nguy hiểm trên đường học

- Hdẫn chơi: Giáo viên đưa hình ảnh và các câu hỏi , học sinh quan sát vè nêu việc làm đó đúng hay sai.

- tổ chức chơi.

- Nhận xét.

- Chốt lại bài học: Nếu đi bộ ở trên thành phố, các con nhớ đi bộ trên vỉa hè, sang đường khi có đèn hiệu xanh và đi trên phần vạch quy định cho người đi bộ. Còn nếu đi

khi sang đường chú ý quan sát, đi đúng vạch quy định cho người đi bộ...

- HS lắng nghe.

- Cả lớp quan sát và nêu câu trả lời.

- Hs nêu.

- Hs chơi trò chơi.

(12)

bộ ở những nơi không có vỉa hè

như đường thôn, xóm thì các con nhớ đi sát lề đường bên tay phải của mình

3. Củng cố, dặn dò:5ph

- Hôm nay các con được học bài gì?

+ Qua bài học hôm nay các con thấy mình đã thực hiện tốt an toàn trên đường đi học chưa?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về hoàn thành bài tập trang 20(VBT TNXH)

- Hs nêu lại tên bài nhắc lại nội dung bài.

- Hs trả lời.

--- Ngày soạn: 12/04/2020

Ngày giảng: Thứ tư ngày 15 tháng 04 năm 2020 Toán

Tiết 78: Phép trừ dạng 17 – 3 Luyện tập

I.Mục tiêu 1.Kiến thức:

- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3 2.Kĩ năng:

- Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính trừ không nhớ trong phạm vi 20 3.Thái độ:

- Giáo dục HS tính cẩn thận

Giảm tải: Không làm các bài tập 3 (tr.110), bài tập 3, bài tập 4 (tr.111), II.Chuẩn bị

- Máy tính, điện thoại, GSK, VBT III. Hoạt động dạy học :

Hoạt động dạy Hoạt động học

A.KTBC( 5’)

- Giáo viên gọi học sinh làm bài tập 3.

- Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.

B.Bài mới

*Giới thiệu bài(1’)

*Dạy bài mới

1.HĐ1: GT cách làm tính trừ dạng 17 – 3 ( 10’) a. Thực hành trên que tính :

- GV cho HS lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời), rồi tách thành 2 phần. Phần bên trái có 1 bó chục que tính, phần bên phải có 7 que tính rời.

- Từ 7 que tính rời tách ra lấy 3 que tính , còn lại bao nhiêu que tính?

b. GV HD học sinh cách đặt tính và làm tính trừ :

- Học sinh làm ở bảng con.

- Học sinh nhắc tựa.

- Học sinh thao tác theo hướng dẫn của giáo viên.

- Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính.

(13)

- Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị); Viết dấu trừ (-)

- Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.

- Tính từ phải sang trái.

*Củng cố: 17 – 6 a. 11 b. 1 c. 10

2. Hoạt động 2: Học sinh thực hành ( 15’) Bài 1: ( trang 110) Tính

- Học sinh nêu yêu cầu của bài.

a) 13 17 14 16 19 - 2 - 5 - 1 - 3 - 4 b) 18 18 15 15 12 - 7 - 1 - 4 - 3 - 2

- Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và thực hiện tính trừ từ phải sang trái.

- Gv nhận xét

* Củng cố cho hs cách đặt tính theo hàng dọc biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

Bài 2: ( trang 110) Tính - Gọi nêu yêu cầu của bài:

12 – 1 = 13 – 1 = 14 – 1 = 17 – 5 = 18 – 2 = 19 – 8 = 14 – 0 = 16 – 0 = 18 – 0 =

- YC HS tính nhẩm và nêu kết quả. GV nhận xét

* Củng cố cho hs cách tính theo hàng ngang biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

Bài 1 ( trang 111) Đặt tính rồi tính 14 – 3 17 – 5 19 – 2 16 – 5 17 – 2 19 – 7 - Học sinh nêu yêu cầu của bài.

+ Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này?

* Củng cố cho hs có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính cộng không nhớ trong phạm vi 20

Bài 2: ( trang 111) Tính nhẩm - Gọi nêu yêu cầu của bài:

14 – 1 = 15 – 4 = 17 – 2 = 15 – 3 = 15 – 1 = 19 – 8 = 16 – 2 = 15 – 2 =

- Học sinh theo dõi và làm theo.

viết số 17 ở trên, viết số 3 ở dưới, sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng cột với số 7, viết dấu - ở trước.

- Tính từ phải sang trái.

7 trừ 3 bằng 4, viết 4.

Hạ 1, viết 1.

- Học sinh làm bài - Hs chữa bài

- Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.

- Hs chữa bài

- Hs nêu yêu cầu của bài

- Viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái

- Hs nêu yêu cầu của bài

(14)

- Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.

- Gv nhận xét

* Củng cố cho hs biết trừ nhẩm dạng 17 - 3 C.Củng cố, dặn dò(5’)

+ Hỏi tên bài.

- Học sinh nêu lại nội dung bài học.

- Nhận xét tiết học

- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau

- Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả

- Nhận xét bài làm của bạn

- Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 – 7.

--- Học vần

Bài 85: ĂP – ÂP

I.Mục tiêu 1.Kiến thức

- Đọc được:ăp,âp.cải bắp,cá mập, từ và đoạn thơ ứng dụng .

*NDĐC: Giảm phần Luyện nói. Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.

2.Kĩ năng

- Rèn cho HS đọc thành thạo tiếng , từ có chứa vần ăp,âp 3.Thái độ

- Giáo dục HS tính cẩn thận.

II.Chuẩn bị:

- Máy tính, điện thoại, GSK, VBT III.Hoạt động dạy học

Hoạt động của gv

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs đọc và viết: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp

- Đọc câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần: (18’) Vần ăp

a. Nhận diện vần: Đưa slides

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăp - Gv giới thiệu: Vần ăp được tạo nên từ ă và p - Cho hs ghép vần ăp vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn: Đưa slides - Gọi hs đọc: ăp

- Gv đưa slides bắp

- Nêu cách ghép tiếng bắp

Hoạt động của hs

- 2 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs ghép vần ăp.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

(15)

(Âm b trước vần ăp sau, thanh sắc trên ă.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: bắp

- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ăp- bắp- sắc- bắp - Gọi hs đọc toàn phần: ăp- bắp- cải bắp

Vần âp:

(Gv hướng dẫn tương tự vần ăp.) - So sánh âp với ăp.

(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là â và ă).

c. Đọc từ ứng dụng: (8’) Đưa slides

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh

- Gv giải nghĩa từ: gặp gỡ, ngăn nắp - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (18’) Đưa slides

- Gọi hs đọc lại bài trong sgk hoặc trên phông chiếu.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trong sgk.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. Đưa slides - Gv đọc mẫu: Chuồn chuồn bay thấp

Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: thấp, ngập - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

III. Củng cố, dặn dò: (5’)

- Gọi hs đọc lại bài. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 86.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân.

- Thực hành như vần ăp.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân.

- Hs đọc bài. Thi tìm tiếng

--- Học vần

Bài 86: ÔP - ƠP

I.Mục tiêu 1.Kiến thức:

- Đọc được: ôp,ơp, hộp sữa, lớp học, từ và đoạn thơ ứng dụng .

*NDĐC: Giảm phần Luyện nói. Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.

2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc thành thạo tiếng, từ có chứa vần ôp, ơp 3.Thái độ: Hs có ý thức học tập nghiêm túc

* QTE(HĐ2)

- Có quyền được kết giao bạn bè

- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dậy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ.

(16)

II.Chuẩn bị:

- Máy tính, điện thoại, GSK, VBT III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

A.Bài cũ: ( 5’)

- Cho hs đọc: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh - Đọc câu ứng dụng:

- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

B. Bài mới:

1. Hoạt động 1(12’) Vần ôp

a.Nhận diện vần: Đưa slídes

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôp - Phát âm : ôp

- Ghép vần ôp - Phân tích vần ôp?

- So sánh vần ôp với vần ap?

- Đánh vần: ô- pờ - ôp

- Ghép thêm âm h thanh nặng vào vần ôp để tạo tiếng mới.

- Phân tích tiếng hộp?

- Đánh vần: hờ - ôp - hôp - nặng - hộp - Giới thiệu hộp sữa

- Đọc từ : hộp sữa - Đọc toàn phần Vần ơp: Đưa slides

- Thay âm ô bằng ơ giữ nguyên âm cuối p - Phân tích vần ơp?

- So sánh vần ơp với vần ôp?

- Đánh vần: ơ - pờ - ơp, lờ - ơp - lơp - sắc - lớp lớp học

- Gọi hs đọc lại toàn phần

b.Luyện đọc từ ứng dụng(10’) Đưa slides - Gạch chân

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: tốp ca, bánh xốp,

- 3 hs đọc

- Hs viết bảng con

- Đọc trơn

- Hs ghép vần ôp

- Vần ôp có âm ô đứng trước, âm p đứng sau

+ Giống: đều kết thúc bằng âm p + Khác: vần ôp mở đầu bằng âm ô, vần ap mở đầu bằng âm a - Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - Ghép tiếng hộp

- Có âm h đứng trước , vần ôp đứng sau, thanh nặng dưới ô - Hs đọc đánh vần, trơn - Rút từ hộp sữa

- Cá nhân.

- Cá nhân.

- Ghép vần ơp

- Có âm ơ đứng trước, âm p đứng sau

+ Giống: đều kết thúc bằng âm p + Khác: vần ơp mở đầu bằng âm ơ, vần ôp mở đầu bằng âm ô - Cá nhân .

- Hs đọc bài

- Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ôp, ơp

(17)

hợp tác, lợp nhà trên phông chiếu

- Gv giải nghĩa từ: tốp ca, hợp tác, lợp nhà 2. HĐ2: Luyện tập

a.Luyện đọc(13’)

- Gọi hs đọc lại bài. Đưa slides - Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trong sgk.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. Đưa slides - Gv đọc mẫu:

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: xốp, đớp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

Nhận xét.

C. Củng cố dặn dò(5’)

- Gọi hs đọc lại bài. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 87.

- Phân tích tiếng

- Đọc cá nhân, nhóm , lớp

- 2 - 3 HS đọc lại - 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- 2 - 3em đọc lại

- Hs đọc bài và thi tìm tiếng - Hs lắng nghe

- Thực hiện ở nhà --- Ngày soạn: 13/04/2020

Ngày giảng: Thứ năm ngày 16 tháng 04 năm 2020 Toán

Tiết 79: Phép trừ dạng 17 – 7 Luyện tập

I.Mục tiêu

1.Kiến thức: Biết làm các phép tính trừ ,Biết trừ nhẩm dạng 17 – 7, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

2.Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính trừ không nhớ trong phạm vi 20 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận

*Giảm tải : Không làm các bài tập 3, BT 4 II.Chuẩn bị:

- Máy tính, điện thoại, GSK, VBT III.Hoạt động dạy học :

Hoạt động dạy Hoạt động học

A.KTBC:( 5’)

- Gọi 2hs đọc kết quả bài tập số 3 và số 4.

- Nhận xét, tuyên dương B.Bài mới :

1.HĐ(10’): GT cách làm tính trừ dạng 17 – 7 a. Thực hành trên que tính:

- Giáo viên cho học sinh lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời), rồi tách thành 2 phần. Phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời.

- Cho học sinh cất 7 que tính rời. Hỏi còn lại

- Học sinh đọc kết quả bài 3 và 4 - Học sinh khác nhận xét.

- Học sinh thực hành và nêu: Có 17 que tính, tách thành 2 phần. Một phần gồm 1 chục que tính và một phần gồm 7 que tính.

- Còn lại 1 bó chục que tính là 10

(18)

mấy que tính?

b. Hướng dẫn cách đặt tính:

- Học sinh tự đặt tính và làm tính trừ.

- Viết 17 rồi viết 7, sao cho 7 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị).Viết dấu trừ (-)

- Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.

- Tính từ phải sang trái - Cho hs nêu lại cách trừ

2. Hoạt động 2(15’): Luyện tập Bài 1 : ( trang 112) Tính

- HD học sinh luyện tập cách trừ theo cột dọc - Giáo viên quan sát, nhận xét, bài học sinh làm.

- Gọi hs nhắc lại cách tính theo cột Bài 2 : ( trang 112) Tính nhẩm 15 – 5 = 16 – 3 = 12 – 2 = 14 – 4 = 13 – 2 = 19 – 9 = - Nhận xét, chữa bài

Bài 1: (trang 113) Đặt tính rồi tính - Bài có mấy yêu cầu

- Yêu cầu HS làm bài - Gọi hs đọc kết quả

- Cùng HS nhận xét sửa sai.

Bài 2: (5’) Tính nhẩm

- Gọi hs nêu yêu cầu của bài:

- Yêu cầu hs làm bài

- Gọi hs đọc bài làm của mình - Cùng HS nhận xét sửa sai.

Bài 5: (5’)Viết phép tính thích hợp:

Có : 12 xe máy Bay đi : 2 xe máy Còn lại : ....xe máy?

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết còn lại bao nhiêu xe máy ta làm thế nào?

- Yêu cầu hs làm bài - Gọi hs đọc bài giải

que tính

- Học sinh thực hành

- Viết số 17 ở trên, viết số 7 ở dưới, sao cho số 7 ở hàng đơn vị thẳng cột với số 7, viết dấu - ở trước.

17 Tính từ phải sang trái.

7 7 trừ 7 bằng 0, viết 0.

10 Hạ 1, viết 1.

- Học sinh nêu yêu cầu bài 1 - Học sinh tự làm bài.

1

11 155 144

6

16 188

- Hs nhắc lại cách tính - Tự làm bài.

- Hs đọc kết quả bài làm của mình và nêu cách tính nhẩm

- Nhận xét bài làm của bạn - Học sinh nêu yêu cầu của bài.

- Bài có hai yêu cầu - Hs làm bài

- Hs đọc kết quả và nêu cách đặt tính, cách tính

- Nhận xét - Nêu yêu cầu - Hs làm bài

- HS đọc kết quả và nêu cách nhẩm - Nhận xét bài bạn

- Nêu yêu cầu

- 2 em đọc tóm tắt bài toán - 2 em nêu bài toán

- Có 12 xe máy , bay đi 2 xe máy - Còn lại bao nhiê xe máy

- Phép tính trừ

(19)

- Cùng HS nhận xét sửa sai.

C.Củng cố, dặn dò:(5’)

- Hỏi tên bài.Học sinh nêu lại nội dung bài học.

- Nhận xét giờ học

- HS làm

- Hs đọc bài giả - Lớp nhận xét sửa sai

- Hs nhắc lại nội dung bài học - Hs lắng nghe

--- Học vần

Bài 87: EP – ÊP I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Đọc được:ep,êp, cá chép, đèn xếp, từ và đoạn thơ ứng dụng .

*NDĐC: Giảm phần Luyện nói. Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.

2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ep,êp 3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức học tập nghiêm túc

II.Chuẩn bị:

- Máy tính, điện thoại, GSK, VBT

III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

A.Bài cũ: ( 5’) I. Kiểm tra bài cũ:

- Cho hs đọc: tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà

- Đọc câu ứng dụng:

Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao

Giật mình mây thức bay vào rừng xa.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

B. Bài mới:

1. Hoạt động 1(12’): Dạy vần mới Vần ep:

a. Nhận diện vần: Đưa slides

- Giáo viên cho hs quan sát tranh để rút ra vần mới

- Phát âm : ep - Ghép vần ep - Phân tích vần ep?

- So sánh vần ep với vần ap?

- 2 hs đọc bài - 1 hs đọc

- Đọc trơn

- Lớp ghép vần ep

- Vần ep có âm e đứng trước, âm p đứng sau

+ Giống: đều kết thúc bằng âm p + Khác: vần ep mở đầu bằng âm e, vần ap mở đầu bằng âm a

(20)

- Đánh vần: e - pờ -ep

- Ghép thêm âm ch thanh sắc vào vần ep để tạo tiếng mới.

- Phân tích tiếng chép?

- Đánh vần: chờ - ep - chep - sắc - chép - Đọc từ : cá chép

- Phân tích từ cá chép - Đọc toàn phần Vần êp: Đưa slides

- Thay âm e bằng ê giữ nguyên âm cuối p - Phân tích vần êp?

- So sánh vần êp với vần ep?

- Đánh vần: ê - pờ - êp

xờ - êp - xêp - sắc - xếp đèn xếp

- GV chiếu tranh giới thiệu đèn xếp b. Luyện đọc từ(10’)

- Đưa slides

lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa - Gạch chân

- Chỉnh sửa

- GV chiếu hình ảnh giải nghĩa từ, đọc mẫu 2. Hoạt động 1:(13’): Luyện tập

a. Luyện đọc: (18’) - Gọi hs đọc lại bài.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trong sgk.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. Đưa slides.

- Gv đọc mẫu:

Việt Nam đất nước ta ơi

Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả dập dờn

Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: đẹp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

C. Củng cố dặn dò(5’)

- Tìm nhanh tiếng có chứa vần ep và vần êp

- Đánh vần cá nhân.

- Ghép tiếng chép

- Có âm ch đứng trước , vần ep đứng sau, thanh sắc trên âm ô - Cá nhân

- Cá nhân - Hs phân tích - Cá nhân - Ghép vần êp

- Có âm ê đứng trước , âm p đứng sau

+ Giống: đều kết thúc bằng âm p + Khác: vần êp mở đầu bằng âm ê, vần ep mở đầu bằng âm e

- Cá nhân, nhóm, lớp

- Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ep, êp

- Phân tích tiếng - Đọc cá nhân.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân.

- Hs tìm

(21)

- Nhận xét giờ học - Xem trước bài: ip , up

- Hs lắng nghe Học vần

Bài 88: IP – UP I.Mục tiêu

1.Kiến thức: - Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen, từ và đoạn thơ ứng dụng.

*NDĐC: Giảm phần Luyện nói. Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.

2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc thành thạo tiếng, từ có chứa vần ip, up

3.Thái độ: Hs có ý thức học tập, biết giúp đỡ cha mẹ bằng những việc nhỏ trong gia đình.

II.Chuẩn bị:

- Máy tính, điện thoại, GSK, VBT III. Hoạt động dạy học

Hoạt động dạy Hoạt động học

A.Bài cũ: ( 5’)

- Cho hs đọc: lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa - Đọc câu ứng dụng:

- Cho hs viết: xinh đẹp, bếp lửa - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

B . Bài mới:

1. Hoạt động 1( 13’): Dạy vần mới Vần ip:

a.Nhận diện vần: Đưa slides

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ip - Phát âm: ip

- Ghép vần ip - Phân tích vần ip?

- So sánh vần ip với vần ap?

- Đánh vần: i - pờ -ip

- Ghép thêm âm nh thanh nặng vào vần ip để tạo tiếng mới.

- Phân tích tiếng nhịp?

- Đánh vần: nhờ - np - nhip - nặng - nhịp - Đọc từ : bắt nhịp

- Đọc toàn phần

Vần up: GV đưa slides

- Thay âm i bằng u giữ nguyên âm cuối p - Phân tích vần up?

- So sánh vần ip với vần up?

- 2 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Hs viết bảng con

- Đọc trơn

- Lớp ghép vần ip

- Vần ip có âm i đứng trước, âm p đứng sau

+ Giống: đều kết thúc bằng âm p + Khác: vần ip mở đầu bằng âm i, vần ap mở đầu bằng âm a

- Đánh vần cá nhân.

- Ghép tiếng nhịp

- Có âm nh đứng trước, vần ip đứng sau, thanh nặng dưới i - Đánh vần cá nhân.

- Cá nhân - Cá nhân - Ghép vần up

- Có âm u đứng trước, âm p đứng sau

+ Giống: đều kết thúc bằng âm p

(22)

- Đánh vần: u- pờ- up,

- Ghép thêm âm b thanh sắc vào vần up để tạo tiếng mới.

- Phân tích tiếng búp

- Đánh vần: bờ- up- bup- sắc- búp

- Gv cho hs quan sát tranh rút ra từ búp sen - Gọi hs đọc lại cả bài

b.Luyện đọc từ(10’) GV đưa slides

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nhân dịp, đuổi kịp.

chụp đèn, giúp đỡ

- Gv giải nghĩa các từ: nhân dịp, chụp đèn - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

2. Hoạt động 1( 13’): Luyện tập a. Luyện đọc

- Gọi hs đọc lại bài - Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên phông chiếu

- Đưa slides: Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu:

Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào

Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: nhịp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

C. Củng cố dặn dò: ( 5’) - So sánh vần ip với vần up?

- Tìm nhanh tiếng có chứa vần ip và vần up - Nhận xét giờ học

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 89.

+ Khác: vần up mở đầu bằng âm u, vần ip mở đầu bằng âm i

- Cá nhân.

- Hs ghép tiếng búp

- Có âm b đứng trước, vần up đứng sau, thanh sắc dưới u - Hs đánh vần

- Hs đọc cá nhân - Hs đọc cá nhân - 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân.

- 2em so sánh

- HS thi tìm tiếng nêu miệng

- Thực hiện ở nhà --- Ngày soạn: 14/04/2020

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 17 tháng 04 năm 2020 Học vần

Bài 89: IÊP – ƯƠP

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp, từ và đoạn thơ ứng dụng.

(23)

*NDĐC: Giảm phần Luyện nói. Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.

2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc thành thạo tiếng, từ có chứa vần iêp, ươp 3.Thái độ: Hs có ý thức học tập nghiêm túc

* QTE(HĐ2 )

- Quyền được vui chơi giải trí

- Bổn phận phải biết yêu thương cha me, chia sẻ nghề nghiệp cha mẹ II.Chuẩn bị:

- Máy tính, điện thoại, GSK, VBT

III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

A.Bài cũ: (5’)

- Cho hs đọc: nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ - Đọc câu ứng dụng:

Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.

- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con: cá chép, đèn xếp.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

B . Bài mới:

1.Hoạt động 1(13’) Vần iêp:

a.Nhận diện vần: GV đưa slides

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêp - Phát âm : iêp

- Ghép vần iêp - Phân tích vần iêp?

- So sánh vần iêp với vần ip?

- Đánh vần: i - ê- pờ -iêp

- Ghép thêm âm l và dấu thanh sắc vào vần iêp để tạo tiếng mới.

- Phân tích tiếng liếp?

- Đánh vần: lờ - iêp - liêp - sắc - liếp - Đọc từ : tấm liếp

- Đọc toàn phần Vần ươp: Đưa slides

- Thay âm iê bằng ươ giữ nguyên âm cuối p - Phân tích vần ươp?

- 3 hs đọc

- Hs viết bảng con

- Đọc trơn

- Lớp ghép vần iêp

- Vần iêp có âm iê đứng trước, âm p đứng sau

+Giống: đều kết thúc bằng âm p +Khác: vần iêp mở đầu bằng âm iê, vần ip mở đầu bằng âm i - Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp - Ghép tiếng liếp

- Có âm l đứng trước, vần iêp đứng sau, thanh sắc đặt trên âm ê - Cá nhân.

- Cá nhân - Cá nhân

- Ghép vần ươp

- Có âm ươ đứng trước, âm p

(24)

- So sánh vần iêp với vần ươp?

- Đánh vần: ư - ơ - pờ - ươp

- Ghép thêm âm m và dấu thanh sắc vào vần ươp để tạo tiếng mới.

- Phân tích tiếng mướp

- Đánh vần: mờ - ươp - mươp - sắc - mướp - Đọc từ : giàn mướp

- Đọc toàn phần

c.Luyện đọc từ(10’ Đưa slides)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp

- Gv giải nghĩa các từ: ướp cá, nườm nượp 2.Hoạt động 2: Luyện tập

a. Luyện đọc(13’) Đưa slides - Gọi hs đọc lại bài .

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên phông chiếu.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. Đưa slides - Gv đọc mẫu: Nhanh tay thì được

Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: cướp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

C. Củng cố dặn dò: (5’) - So sánh vần ip với vần up?

- Tìm nhanh tiếng có chứa vần ip và vần up - Nhận xét giờ học

- Viết và đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau

đứng sau

+ Giống: đều kết thúc bằng âm p + Khác: vần ươp mở đầu bằng âm ươ, vần iêp mở đầu bằng âm iê

- Cá nhân

- Hs ghép tiếng mướp

- Có âm m đứng trước, vần ươp đứng sau, thanh sắc đặt trên âm ơ - Hs đọc cá nhân

- Cá nhân - Cá nhân

- Đọc tìm tiếng có chứa vần iêp, ươp. Phân tích tiếng

- Hs lắng nghe - 2 - 3 HS đọc lại

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân - 2em so sánh

- HS thi tìm tiếng nêu miệng - Thực hiện ở nhà

--- Tập viết

Tiết 19: bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá và tập viết các vần , từ của các bài học vần tuần 20

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs nắm được cách viết, viết đúng các chữ: bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá và tập viết các vần , từ của các bài học vần tuần 20 chữ thường cỡ vừa.

(25)

2. Kĩ năng:

- HS viết đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1.

3. Thái độ:

- HS có ý thức luyện chũ đẹp II. Chuẩn bị:

- Máy tính, điện thoại, GSK, vở tập viết III. Hoạt động dạy- học

Hoạt động dạy Hoạt động học

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.

- Cho hs viết các từ: đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch

- Gv nhận xét, tuyên dương B. Bài mới :

1. Hoạt động 1 : ( 10’)Viết bảng con. Đưa slides - Giáo viên gắn mẫu chữ lên phông chiếu: bập bênh

- Bài viết thuộc kiểu chữ gì ? - Con chữ nào cao 2 dòng li?

- Con chữ nào cao 4 dòng li ? - Con chữ nào cao 5 dòng li ?

- Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu?

- Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?

- Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu?

- Gv treo chữ mẫu và hướng dẫn học sinh viết các chữ: lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá - Nhận xét:

- Gv yêu cầu hs viết bảng con

2. Hoạt động 2 :( 15’)Luyện viết vở

- Giáo viên gắn nội dụng bài tập viết .Đưa slides - Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho học sinh - Trước khi viết con lưu ý điều gì?

- Nhận xét : Phần viết vở C.Củng cố dăn dò ( 5’)

- Nhận xét bài viết của học sinh.

- Tập viết vào vở ở nhà các chữ nhiều lần cho thành thạo, đẹp

- Hs viết bảng con.

- Hs lắng nghe

- Học sinh quan sát - Kiểu viết thường . - Con chữ: ê, n,â - Con chữ: p - Con chữ : b, h

- Khoảng cách 2/3 con chữ 0 - 1 thân con chữ 0

- 2 thân con chữ 0 - Hs quan sát

- Hs viết bảng con - Học sinh quan sát - Học sinh tập viết .

- Lưy ý: Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh

- Học sinh viết vở mỗi từ 1 hàng - Hs lắng nghe

(26)

Tập viết

Tiết 20: viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng và tập viết các vần , từ của các bài học vần tuần 21

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs nắm được cách viết, viết đúng các chữ: viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếnh, chúc mừng và tập viết các vần , từ của các bài học vần tuần 21

2. Kĩ năng:

- HS viết đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1.

3. Thái độ:

- HS có ý thức luyện chữ đẹp II. Chuẩn bị:

- Máy tính, điện thoại, GSK, vở tập viết III. Hoạt động dạy- học

Hoạt động dạy Hoạt động học

A. Kiểm tra bài cũ:

B. Bài mới :

a. Giới thiệu: Gv nêu

b. Hướng dẫn cách viết: (13’) Đưa slides

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch

- Giáo viên viết mẫu lần 1 - Giáo viên viết mẫu lần 2

- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:

+ Viên gạch: Viên gạch gồm 2 chữ , chữ gạch có vần ach

+ kênh rạch: kênh rạch gồm 2 chữ, chữ rạch có vần ách và dấu nặng.

- Giáo viên hướng dẫn từ sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chúc mừng, chênh chếch ...tương tự như trên.

- Cho học sinh viết vào bảng con - Giáo viên hd cho học sinh yếu.

c. Hướng dẫn viết vào vở: (12’)

- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết bài vào vở.

- Yêu cầu hs gửi bài gv nhận xét C.Củng cố dăn dò ( 5’)

- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết - Nhận xét giờ học

- Về luyện viết vào vở

- Hs đọc các từ trong bài.

- Học sinh quan sát - Nêu nhận xét - Hs theo dõi.

- Hs viết vào bảng con - Hs gửi bài

- Hs ngồi đúng tư thế.

- Hs viết vào vở tập viết.

- Hs nêu

- Hs lắng nghe

(27)

Toán

Tiết 80: Luyện tập chung

I.Mục tiêu

1.Kiến thức: Biết tìm số liền trước, số liền sau; Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20

2.Kĩ năng: Rèn cho HS tìm số liền trước, liền sau, cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20 thành thạo.

3.Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận

*Giảm tải : :Không làm bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3, bài tập 5 . II.Chuẩn bị:

- Máy tính, điện thoại, GSK, VBT III. Hoạt động dạy học :

Hoạt động dạy Hoạt động học

A. KTBC:(5’)

- Gọi hs làm bài: Đặt tính rồi tính:

13+ 3= 15- 5= 16+ 2

- Cả lớp quan sát và nhận xét.

- Gv nhận xét, tuyên dương B. Bài mới :

Bài 4: (5’)

- Gọi nêu yêu cầu của bài:

- Giáo viên lưu ý học sinh viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau khi đặt tính dọc.

- Yêu cầu hs làm bài, gọi hs làm bài - Nhận xét

C.Củng cố, dặn dò:(3’) - Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau

3 học sinh đọc kết quả - Hs nhận xét bài bạn

- Hs nêu yêu cầu của bài - Hs nêu cách đặt tính

- Hs làm VBT, 4 hs đọc kết quả - Hs khác nhận xét bài

- Hs lắng nghe

Nguyễn Huệ, ngày …… tháng …. năm 2020 Tổ trưởng ký duyệt

Phạm Thị Hương

(28)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mục tiêu: Nêu được những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh khi tham gia các hoạt động ở

Kiến thức: Nhận biết được vật dẫn điện, vật cách điện và thực hành làm được cái ngắt điện đơn giản.. Kĩ năng: Lắp được mạch điện thắp sáng đơn

Kĩ năng: Ôn tập về những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan đến nội dung phần vật chất và năng lượng.. Thái độ: Yêu thiên nhiên và có

+ Đây là bức tranh về gia đình Minh, bây giờ qua bài Tập làm văn hôm nay các em sẽ hiểu rõ hơn về gia đình của các bạn trong lớp. - HS quan sát và nêu nội dung

II.. - Yêu cầu Hs đọc trong nhóm.. - HS vận dụng thành thạo vào thực hiện tính và làm bài toán có một phép tính - Giáo dục HS tích cực, tự giác, rèn

Thực hành tính toán độ dài đường gấp khúc, vận dụng vào giải quyết vấn đề thực tiễn.Thông qua việc quan sát, nhận biết được các đoạn thẳng, đường gấp khúc,

- Giáo dục HS tình cảm yêu quý đối với các anh bộ đội, học tập tác phong nhanh nhẹn, dứt khoát, kỉ luật của các anh bộ đội.. - Hs nắm được thông tin về các

- Đọc đúng các tiếng, từ khó trong bài : ruột thừa, mổ gấp, đột nhiên. Biết cách đọc lời thoại, đọc thoại của các nhân vật trong bài. Nhận biết được tình