TỔ 9 - CÂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO ĐỀ TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 7 NĂM 2018 Câu 1. [1D2-3] [Toán học tuổi trẻ Lần 7 - tháng 4 - năm 2018]
Biếu thức: 10 9 1 8
1
2
1
10. . ...
10! 9! 1! 8! 2! 10!
x x
x x x x bằng:
A. 10!. B. 20!. C. 1
10!. D. 1
100!. Lời giải
Chọn C
2
1010 9 1 8 1 1
. . ...
10! 9! 1! 8! 2! 10!
x x
x x x x
A
2
9 8
10 . 1 .10! . 1 .10! 10
1 . ... 1
10! 9!.1! 8!.2!
x x x x
x x
Ta có: C10k k! 10
10!k
!nên cho kchạy từ 0 đến10 ta có:
0
2
100 10 1 9 2 8 10 0
10 10 10 10
1 . . 1 . 1 . 1 ... . 1 .
A10! C x x C x x C x x C x x
101 1
. 1 .
10! x x 10!
Trắc nghiệm: Thay x1 ta được luôn đáp án C.
BÌNH LUẬN: Đề không phù hợp thi trắc nghiệm vì học sinh chỉ cần thay x1 đã chọn được ngay đáp án C.
PHÁT TRIỂN CÂU 1 Câu 2. 1D2-3] Tính tổng 20180 20181 20182 20182018
1 1 1
2 3 ... 2019
P C C C C A.
22018 1 2018
. B.
22019 1 2019
. C.
22019 1 2018
. D.
22018 1 2019
. Lời giải
Chọn B
Cách 1: Xét số hạng tổng quát 1 2018 1
Ck
k , ta có:
12018 2019
1 1 2018! 1 2019! 1
1 1 . ! 2018 ! 2019 1 ! 2018 ! 2019
k k
C C
k k k k k k
.
Vậy 2018 20191
1 1
1 2019
k k
C C
k
, cho k chạy từ 0 đến 2018 thì ta được:
20190 12019 20192 20192019
20190 2019 20191 1 1 2 1
... 2 .
2019 2019 2019 2019 2019
P C C C C C
Cách 2: Sử dụng tích phân.
Xét f x
1 x
2018C20180 C20181 x C 20182 x2 ... C20182018 2018x . Lấy tích phân hai vế ta có:
1 1
2018 0 1 2 2 2018 2018
2018 2018 2018 2018
0 0
1 x dx C C x C x ... C x dx
.
2019 1 0 1 2 2 3 2018 2019 12018 2018 2018 2018
0 0
1 . . ...
2019 2 3 2019
x x x x
C x C C C
22019 1 2019 .
P
Câu 3. [1D2-3] Tính tổng
0 1 2 1
1 2 3 ... 1
n n
n n n n n
C C C C C
S n n
, n
N*
A. 2 1 1
n
n
. B.
2n 1 1 n
. C.
2 1 1 1
n
n
. D. 2n 1 n
. Lời giải
Chọn C
Các số hạng của S có dạng 1
k
Cn
k nên ta sẽ dùng đẳng thức 11
1 1
k k
n n
C C
k n
.
Khi đó ta có:
0 1 2 1 1
1
0 0
1 2 3 1 1 1
n n n k n k
n n n n n n n
k k
C C C C C C C
S ...
n n k n
.
1 1 21 1 11
1 01
1
1 1 1 1
2 2 1
1 1 1 1
n n n n
n n n n n
C C ... C C . .C
n n n n
.
Câu 4. [1D2-3] Tính tổng
2 3 4 1
0 2 1 1 2 1 2 2 1 3 2 1
2 3 4 ... 1
n
n
n n n n n
S C C C C C
n
A.
2 2
3 2
2
n n
S n
. B.
1 1
3 2
1
n n
S n
.
C.
2 2
3 2
2
n n
S n
. D.
1 1
3 2
1
n n
S n
. Lời giải
Chọn D
Xét khai triển:
1x
n Cn0C x C x1n n2 2C xn3 3 ... C xnn n . Lấy tích phân hai vế ta có:
2 2
0 1 2 2 3 3
1 1
1 x dxn Cn C x C xn n C xn ... C x dxnn n
1 2 0 1 2 2 3 3 4 1 21 1
1 . . ... .
1 2 3 4 1
n n
n
n n n n n
x x x x x
C x C C C C
n n
1 1 2 3 4 1
0 1 2 3
3 2 2 1 2 1 2 1 2 1
1 2 3 4 ... 1
n n n
n
n n n n n
C C C C C
n n
1 1
3 2
1 .
n n
S n
Câu 3: [2D1-3] [Toán học tuổi trẻ Lần 7 - tháng 4 - năm 2018] Phương trình 1 sin x 1 cos x m có nghiệm khi và chỉ khi
A. 2 m 2. B. 1 m 4 2 2 . C. 1 m 2. D. 0 m 1. Lời giải
Chọn B
Ta có m0, khi đó 2 sin xcosx2 1 sin
x
1 cos x
m2 .Đặt sin cos 2 sin
a x x x 4
a 2
Mặt khác: 2 1 sin
x
1 cos x
sinxcosx1
2Do đó ta có phương trình: a 2 2 a 1 m2 . Xét hàm số: f a
a 2 2 a1 ,a 2; 2
1 2 2 2 1 2
1 2 2 2 2 1
a a
f x a a
Xét bảng biến thiên:
Từ đó suy ra phương trình có nghiệm 1 m2 4 2 2 1 m 4 2 2 . PHÁT TRIỂN CÂU 3
Câu 1: [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
1 2
cos 4 16cos 1 1 cos
2 x x m x m có nghiệm?
A. 2 m 2. B. 1 m 3. C. 0 m 2. D. 1 m 2. Lời giải
Chọn D
Phương trình 2cos 22 8 cos 2
1
1 cos2
x x
m x m
cos 2x 2
2 m
cosx 1
cosx cos 2x 2 cosx m
cosx1
2cos2 cos 1
cos 1
x x
m x
Đặt t cos , 0x t 1 Xét hàm số
2 2 11 t t f t t
liên tục trên 0 t 1
2 2 42( 1) t t f t t
;
0 0
2 0;1 f t t
t
f
0 1,f
1 2Do đó min 0;1 f t
1, max 0;1 f t
2Vậy phương trình có nghiệm 1 m 2.
Câu 2: [2D1-4] Với m
2000; 2016
thì phương trình 2019sinx sinx 2 cos 2x m có bao nhiêu nghiệm thực trong
0; 2
?A. Vô nghiệm. B. 3nghiệm. C. 4nghiệm. D. 2nghiệm.
Lời giải Chọn D
Xét hàm số y2019sinxsinx 2 cos 2 x trên
0; 2
. Ta cósin sin
2 2
2sin .cos sin
cos .2019 .ln 2019 cos cos . 2019 .ln 2019 1
2 2 cos 1 sin
x x x x x
y x x x
x x
Ta thấy 2019 .ln 2019 1sin sin 2 0
0; 2
1 sin
x x
x x
Do vậy trên
0; 2
: 0 cos 0y x x 2
hoặc 3 x 2
. 2019 1 2 2016
y 2
; 3 1
1 2 0
2 2019
y
Bảng biến thiên
x 0
2
3
2
2
y 0 0
y 2
y
0 0
Vậy với m
2000; 2016
thì phương trình có 2 nghiệm trên
0; 2
. Cách khác: đặt tsinx, lưu ý về sự tương ứng về số nghiệm giữa tvà x.Câu 4: [2H3-3] [Toán học tuổi trẻ Lần 7 - tháng 4 - năm 2018] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A
3; 1;0
và đường thẳng d: 2 1 11 2 1
x y z
. Mặt phẳng
chứa d sao cho khoảng cách từ A đến
lớn nhất có phương trình là:A. x y z 0. B. x y z 2 0. C. x y z 1 0. D. x 2y z 5 0. Lời giải
Chọn A.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên
, K là hình chiếu vuông góc của A lên d. Ta có: d A d
,
AK cố định và d A
,
AH AK d A
,
lớn nhất bằng AK khiH K. :
d 2 1 1
1 2 1
x y z
qua M
2; 1;1
, có VTCP ud
1;2;1
.Gọi
P là mặt phẳng qua A và chứa có VTPT np u AMd,
2;0; 2
.Mặt phẳng
có một VTPT là n n u p, d
4; 4; 4
4 1;1; 1
và
qua
2; 1;1
M có phương trình: 1
x 2
1 y 1 1
z 1
0 x y z 0. PHÁT TRIỂN CÂU 4Câu 1: [2H3-3] Cho đường thẳng : 2 1 2 x t d y t z t
và mặt phẳng
: 2x y 2z 2 0. Mặt phẳng
P qua d và tạo với
một góc nhỏ nhất. Một véc tơ pháp tuyến của
P là:3 y 2
A. np
1;1;1
. B. np
1; 2; 3
. C. np
2;1;0
. D. np
3; 2;7
. Lời giảiChọn A.
Gọi
P , A d
, B d B
A
; Hlà hình chiếu vuông góc của B lên
; K là hình chiếu của H lên .Suy ra:
d,
BAH cố định; , P BKH .
Mà BKH BAH (vì HK HA)
d,
P , .
Suy ra
P , nhỏ nhất bằng d, khi K A.
Khi đó d và có một VTCP u
u n d,
3 1;0;1
.
P có một VTPT np
u u , d
2 1;1;1
.Câu 2: [2H3-3] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P x: 2y2z 5 0 và hai điểm
3;0;1
A , B
1; 1;3
. Trong các đường thẳng đi qua A và song song
P , đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất có phương trình là:A. 3 1
26 11 2
x y z
. B. 3 1
26 11 2
x y z
.
C. 3 1
26 11 2
x y z
. D. 2 1 3
26 11 2
x y z
. Lời giải
Chọn A.
Gọi
Q là mặt phẳng qua A và song song
P .Ta có:
3 2.0 2.1 5 1 2.1 2.3 5
0A, B nằm về hai phía với
P . Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên
Q BH cố định và d B Q
,
BH.Gọi K là hình chiếu vuông góc của B lên d bất kì qua A và nằm trong
Q hay d//
P . Ta có: BKBH d B d
,
d B AH
,
d B d
,
bé nhất bằng BH khi K H. Gọi n là VTPT của
ABH
n n ABp,
2;6;7
.d cần lập qua A, H và có VTCP ud n n , p
26;11; 2
. Vậy phương trình đường thẳng d cần lập là: 3 126 11 2
x y z
. Câu 22: [2D3-3] giá trị của tích phân 100
0
1 2 ... 100
x x x x dx
bằngA.0. B. 1. C. 100. D. Kết quả khác.
Lời giải Chọn A.
Đặt x100 t dx dt
Đổi cận x 0 t 100; x100 t 0
Khi đó 0
100
100 0
100 99 ... 100 99 ...
I
t t t dt
t t t dt 100
0
100 99 ... .
t t t dt
100
0
100 99 ... .
x x x dt I
Suy ra I I 0 I 0.Câu 27: [2D1-3] [Toán học tuổi trẻ Lần 7 - tháng 4 - năm 2018] Một tấm bìa carton dạng tam giác ABC diện tích là S. Tại một điểmDthuộc cạnh BC người ta cắt theo hai đường thẳng lần lượt song song với hai canh AB và AC để phần bìa còn lại là một hình bình hành có một đỉnh là A diện tích hình bình hành lớn nhất bằng
A.4
S . B.
3
S . C.
2
S . D.2
3 S . Lời giải
Chọn C.
Giả sử độ dài đoạn thẳng BC là a và độ dài đoạn thẳng CD là x với 0 x a
Vì / / CE CD x
DE AB CDE CBA
CA CB a
2 2
2 2
CDE CDE CBA
CBA
S x x
S S
S a a
Vì / / BD BF a x
DF AB BDF BCA
BC BA a
2
22 2
BDF BDF BCA
BCA
a x a x
S S S
S a a
Vậy 2
22 2
AEDF ABC BDF CDE ABC 1
x a x
S S S S S
a a
Để SAEDF lớn nhất thì 2
22 2
x a x
a a
nhỏ nhất
Xét
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 1
2 a a a
a x x
x a ax x
f x a a a a a
2
22 2
x a x
f x a a
đạt giá trị nhỏ nhất là 1 2 khi
2 xa
Với 2
x a 1
2 2
AEDF ABC S
S S
.
PHÁT TRIỂN CÂU 27
Câu 1: [2D1-3] Một người bán buôn Thanh Long Đỏ ở Lập Thạch – Vĩnh Phúc nhận thấy rằng: Nếu bán với giá 20000 nghìn/kg thì mỗi tuần có 90 khách đến mua và mỗi khách mua trung bình 60 kg. Cứ tăng giá 2000 nghìn /kg thì khách mua hàng tuần giảm đi 1 và khi đó khách lại mua ít hơn mức trung bình 5 kg, và như vậy cứ giảm giá 2000 nghìn /kg thì số khách mua hàng tuần tăng thêm 1 và khi đó khách lại mua nhiều hơnmức trung bình 5kg. Hỏi người đó
phải bán với giá mỗi kg là bao nhiêu để lợi nhuận thu được hàng tuần là lớn nhất, biết rằng người đó phải nộp tổng các loại thuế là 2200 nghìn /kg. (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn) A. 16000 nghìn /kg. B. 24000 nghìn /kg. C. 22000 nghìn /kg. D. 12000 nghìn /kg.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi 2000x nghìn /kg là mức giá thay đổi tăng hoặc giảm so với giá bán bình quân.
Giá bán sau khi thay đổi là 20000 2000 x nghìn /kg. Số lượng người mua sau khi thay đổi giá là 90x.
Khối lượng khách mua trung bình sau khi giảm giá là 60 5x kg. Số tiền thuế phải nộp sau khi thay đổi giá: 2200 90
x
60 5 x
. Số tiền thu được sau khi thay đổi giá là
90
60 5
20000 2000
2200 90
60 5
T x x x x x x
17800 2000x
90 x
60 5x
10x3931x21722x96120 .1000
. Điều kiện90 12
8,9 x x x
8,9 x 12
.
Ta có T x
30x21862x1722 .1000
.
0T x 15x2931x861 0 0,94( ) 61,13( )
x N
x L
. 89
12 0 T10 T
, T
0,94
96924000Do đó x1 thì lợi nhuận cao nhất.
Câu 2: [2D1-3] Một cái hồ rộng có hình chữ nhật. Tại một góc nhỏ của hồ người ta đóng một cái cọc ở vị trí K cách bờ AB là 1m và cách bờ AC là 8m, rồi dùng một cây sào ngăn một góc nhỏ của hồ để thả bèo (như hình vẽ). Tính chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào có thể chạm vào 2 bờ AB, AC và cây cọc K (bỏ qua đường kính của sào).
Q P
C B
K
A A. 5 65
4 . B. 5 5 . C. 9 2 . D. 5 71
4 .
Lời giải Chọn B.
F E
Q P
C B
K
A Đặt AP a ;AQ b (a b, 0).
Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của K xuống AB và AC. Suy ra KE1, 8
KF .
Ta có: KE PK
AQ PQ;KF QK
AP PQ KF KE 1 AP AQ
hay là 8 1 1
a b .
(Hoặc có thể dùng phép tọa độ hóa: Gán A
0;0 ,P
0;a
,Q
b;0 . Khi đó K
1;8 . Phương trình đường thẳng PQ:x y 1b a . Vì PQ đi qua K nên 1 8 1 b a .) Cách 1:
Ta có: PQ2 a2 b2. Vì 8 1 1
a b 8k k a b k
k 0.
2 2 2 8k 2 k
a b k a b
a b
2 4 4 2
2 2
k k k k
a b
a a b b
2
3 2 3
3 16 3
4 k k
.
Suy ra PQ nhỏ nhấta2b2 nhỏ nhất
2
2
4 2
8 1 1
a k a b k
b a b
250 10 5 k a b
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của PQ là a2b2 125 5 5 . Từ đó suy ra chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào có thể chạm vào 2 bờ AB, AC và cây cọc K là 5 5 .
Cách 2:
Vì 8 1 1 a b
8 b a
a
với a8. Khi đó PQ2 a2b2
2 2
8 a a
a
với a8.
Xét hàm số
2 28 f a a a
a
với a8.
Ta có
22 8
2 .
8 8
f a a a
a a
3
3
2 8 8
8 a a
a
; f a
0 a 10. BBT của f a
:Vậy GTNN của f a
là 125 khi a10.Từ đó suy ra chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào có thể chạm vào 2 bờ AB, AC và cây cọc K là 125 5 5 .
Câu 30: [1D3-3] Có hai cơ sở khoan giếng A và B. Cơ sở A: giá của mét khoan đầu tiên là 8000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 500 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B: giá của mét khoan đầu tiên là 6000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 7% giá của mét khoan ngay trước đó. Một công ty giống cây trồng muốn thuê khoan hai giếng với độ sâu lần lượt là 20 mét và 25 mét để phục vụ sản xuất. Giả thiết chất lượng cũng như thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau.
Công ty ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhất.
A. luôn chọn A. B. luôn chọn B.
C. giếng 20 mét chọn A còn giếng 25 mét chọn B. D. giếng 20 mét chọn B còn giếng 25 mét chọn A. Lời giải Chọn D.
- Giếng sâu 20 mét
+ Số tiền cần phải trả theo cách tính của cơ sở A là tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
un có u18000, d 500.
1
1
2 19 .20
2
u d
A
10. 2.8000 19.500
255000 (đồng).+ Số tiền cần phải trả theo cách tính của cơ sở B là tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số nhân
vn có u16000,q 1 7% 1,07 .
20
1 1
. 1 1
u q
B q
20
6000. 1 1,07
245973 1 1,07
(đồng).
Do đó, nếu khoan giếng sâu 20 mét nên chọn cơ sở B. - Giếng sâu 25 mét
+ Số tiền cần phải trả theo cách tính của cơ sở A là tổng 25 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
un có u18000,d 500.
1
1
2 24 .25
2
u d
A
2.8000 24.500 .25
350000 2
(đồng).
+ Số tiền cần phải trả theo cách tính của cơ sở B là tổng 25 số hạng đầu tiên của cấp số nhân
vn có u16000,q 1 7% 1,07 .
25
1 1
. 1 1
u q
B q
25
6000. 1 1,07
379494 1 1,07
(đồng).
Do đó, nếu khoan giếng sâu 25 mét nên chọn cơ sở A. PHÁT TRIỂN CÂU 30
Câu 1: [1D3-3] Một tấm đề can hình chữ nhật được cuộn tròn lại theo chiều dài tạo thành một khối trụ có đường kính 50cm. Người ta trải ra 250 vòng để cắt chữ và in tranh cổ động, phần còn lại là một khối trụ có đường kính 45cm. Hỏi phần đã trải ra dài bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 373m. B. 187m. C. 384m. D. 192m. Lời giải
Chọn A.
Bề dày của tấm đề can là
50 45 : 2
250 0,01
.
Chiều dài l của phần đã trải ra là tổng chu vi của 250 đường tròn có bán kính lập thành một cấp số cộng
un có u125 và d 0,01.Vậy l225
25 0,01
25 2.0,01
...
25 249.0, 01
2 25.250 0,01. 1 2 ... 249
2 25.250 0,01.
1 249 .249
2
37314cm373m.
Câu 2: [1D3-3] Mức lương khởi điểm của một nhân viên văn phòng là 6 triệu đồng. Công ty quy định cứ sau khi kết thúc 12 tháng hợp đồng thì tiền lương của người này sẽ tăng lên 7%. Biết rằng thuế thu nhập cá nhân của người hưởng lương tại một tháng bất kỳ được tính như sau:
- Lấy tiền lương tại tháng này trừ đi 3,6 triệu đồng được khoản A. - Nếu A5 triệu đồng thì người này đóng một lượng tiền thuế là 5%.A.
Vậy ở năm làm việc thứ bao nhiêu thì anh này bắt đầu đóng thuế? Và tại năm đó, mỗi tháng anh phải đóng thuế bao nhiêu (làm tròn đến đơn vị trăm đồng)?
A. Bắt đầu đóng thuế ở năm thứ 6, tiền thuế phải đóng mỗi tháng là 270200 đồng.
B. Bắt đầu đóng thuế ở năm thứ 6, tiền thuế phải đóng mỗi tháng là 450200 đồng.
C. Bắt đầu đóng thuế ở năm thứ 5, tiền thuế phải đóng mỗi tháng là 240800 đồng.
D. Bắt đầu đóng thuế ở năm thứ 5, tiền thuế phải đóng mỗi tháng là 420800 đồng.
Lời giải
Chọn A.
Để tính năm mà người này bắt đầu phải đóng thuế, ta tìm nghiệm nguyên dương n bé nhất của bất phương trình 6. 1 7%
n3,6 5 .Giải bằng MTCT ta được n5,32, nghĩa là vào năm thứ 6 thì anh này bắt đầu đóng thuế.
Mức thuế phải đóng là 6. 1 7%
63,6 .5% 270200 (đồng).Câu 32. [1D5-3] [Toán học tuổi trẻ Lần 7 - tháng 4 - năm 2018]
Cho
1
1 2... 12
x x n
f x x
n
. Giá trị f
0 bằngA. 0 . B. 1. C. n. D. 1
n. Lời giải
Chọn C Ta có:
ln ln 1 2ln 1 ... ln 1
2
x x
f x x n
n
1 1 1
1 1 ... 1
2
1 1 1
1 1 ... 1
2 f x
x x
f x x
n f x f x
x x
x
n
0
0 1 10 ... 101 0 1 1
2
f f
n
.
Vì
0 1 0 1
0 ... 1 0 1f 2
n
và
1 1 1
... 1 1 ... 1
0 0
1 0 1 1
2
n n
nên suy ra
0f n.
PHÁT TRIỂN CÂU 32 Câu 1. [1D5-3] Cho f x
1 x
1 2 x
2... 1nx
n. Giá trị f
0 bằngA. 0 . B.
1 2
1
6 n n n
. C. n. D.
1
2 n n
. Lời giải
Chọn B Ta có:
ln f x ln 1x 2ln 1 2 x ... nln 1nx
2 2
2 2
1 2
1 1 2 ... 1
1 2
1 1 2 ... 1
f x n
f x x x nx
f x f x n
x x nx
0
0 1 22 ... 21 0 1 2.0 1 .0
f f n
n
. Vì f
0 1 0 1 2.0 ... 1
n.0
1 và
2 2
2 2 2 1 2 1
1 2
... 1 2 ...
1 0 1 2.0 1 .0 6
n n n
n n
n
nên suy ra
0
1 2
1
6
n n n
f
.
Câu 2. [1D5-3] Cho f x
1 x
1 2 ... 1 x
nx
. Giá trị f
0 bằngA. 0 . B.
1 2
1
6 n n n
. C. n. D.
1
2 n n
.
Lời giải Chọn D
Ta có:
ln f x ln 1 x ln 1 2 x ... ln 1nx
1 2
1 1 2 ... 1
1 2
1 1 2 ... 1
f x n
f x x x nx
f x f x n
x x nx
0
0 1 2 ...1 0 1 2.0 1 .0
f f n
n
.
Vì f
0 1 0 1 2.0 ... 1
n.0
1 và 1 2
1
... 1 2 ...
1 0 1 2.0 1 .0 2
n n n n n
nên suy ra
0
1
2 f n n
.
Câu 40. [2H2-4] [Toán học tuổi trẻ Lần 7 - tháng 4 - năm 2018] Cho tam giác ABC vuông tại A có 2
AB AC . M là điểm thay đổi trên cạnh BC . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các cạnh AB AC, . Gọi V và V tương ứng là thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi tam giác ABC và hình chữ nhật MHAK khi quay quanh trục AB . Tỉ số V
V
lớn nhất bằng:
A. 1
2. B. 4
9. C. 2
3. D. 3
4. Lời giải
Chọn B.
x 2 2-x
x
A C
B
K
H M
Đặt AC1 AB2
Đặt BH x (với 0 x 2). Khi đó AH 2 x , 1 AK 2x
1 2 2
3 . 3
V AB AC
2 1 2
. 2
V AH AK 4x x
3
2 2
3 2 3 2 . . 3 2 2
8 2 2 2 2 3
x x
V x x x
x x x
V
4 9 V
V
nên chọn đáp án B.
PHÁT TRIỂN CÂU 40 Câu 1. [2H2-4] Cho tam giác ABC vuông tại A có 3
AB2AC . M là điểm thay đổi trên cạnh BC . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các cạnh AB AC, . Gọi V và V tương ứng là thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi tam giác ABC và hình chữ nhật MHAK khi quay quanh trục AB . Tỉ số V
V
lớn nhất bằng:
A. 1
4. B. 3
4. C. 2
3. D. 3
2. Lời giải
Chọn A.
x 2 3
2-x x
A C
B
K
H M
Đặt AC1 3
AB 2
Đặt BH x (với 3
0 x 2). Khi đó 3
AH 2 x , 1 AK 2x
1 2 1
3 . 2
V AB AC
2 1 2 3
. 4 2
V AH AK x x
3
2
3
1 3 2 3 . . 2 2 2 2
2 2 2 2 2 3
x x
V x x x
x x x
V
1 4 V
V
nên chọn đáp án A.
Câu 2. [2H2-4] Cho tam giác ABC vuông tại A có AC2AB . M là điểm thay đổi trên cạnh BC . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các cạnh AB AC, . Gọi V và V tương ứng là thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi tam giác ABC và hình chữ nhật MHAK khi quay quanh trục AB . Tỉ số V
V
lớn nhất bằng:
A. 1
18. B. 1
28. C. 1
36. D. 1
15. Lời giải
Chọn C.
x 2 1-x
x
A C
B
K
H M
Đặt AB1 AC 2
Đặt BH x (với 0 x 2). Khi đó AH 1 x , 1 AK 2x
1 2 4
3 . 3
V AB AC
2 1 2
. 1
V AH AK 4x x
3
2 1
3 1 3 1 . . 3 2 2
16 4 2 2 4 3
x x
V x x x
x x x
V
1 36 V
V
nên chọn đáp án C.
Câu 43: [2H2-3] [Toán học tuổi trẻ Lần 7 - tháng 4 - năm 2018] Cho mặt nón tròn xoay đỉnh S đáy là đường tròn tâm O có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng a. A, B là hai điểm bất kỳ trên
O . Thể tích khối chóp.
S OAB đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 3 3 96
a . B. 3 3
48
a . C.
3
96
a . D. 3 3
24 a . Lời giải
Chọn B.
a/2 h
O S
B
A Ta có .
1 .
S OAB 3 AOB
V S SO. Lại có 1 . .sin
AOB 2
S OA OB AOB. Mặt khác
2
OA OB a, 3 2 SO h a .
Do đó thể tích khối chóp S OAB. đạt giá trị lớn nhất khi sinAOB1OA OB . Khi đó max 1 1 3 3 3
3 2 2 2 2 48
a a a a V .
PHÁT TRIỂN CÂU 43
Câu 1: [2H2-3] Cho mặt nón tròn xoay đỉnh S đáy là đường tròn tâm O có thiết diện qua trục là một tam giác cân cạnh đáy bằng a và có diện tích là a2 , A , B là hai điểm bất kỳ trên
O . Thể tích khối chóp S OAB. đạt giá trị lớn nhất bằngA.
3
12
a . B.
3
2
a . C.
3
6
a . D. 3 3
12 a . Lời giải
Chọn A.
Xét tam giác cân SCD
Diện tích tam giác SCD: 1 . 1 . 2 2
2 2
S SO CD SO a a SO a. Ta có .
1 .
S OAB 3 AOB
V S SO. Lại có 1 . .sin
AOB 2
S OA OB AOB. Mặt khác
2
OA OB a, SO h 2a.
Do đó thể tích khối chóp S OAB. đạt giá trị lớn nhất khi sinAOB1OA OB . Khi đó
3 max
1 1 2
3 2 2 2 12
a a a
V a .
Câu 2: [2H2-3] Cho mặt nón tròn xoay đỉnh S đáy là đường tròn tâm O có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a, A, B là hai điểm bất kỳ trên
O . Thể tích khối chóp S OAB. đạt giá trị lớn nhất bằng A. 312
a . B. 3
2
a . C. 3
6
a . D. 3 3
12 a . Lời giải
Chọn C.
Xét tam giác vuông cân SCD
Vì SO là trung tuyến ứng với cạnh huyền tam giác vuông cân SCDnên 1
SO 2CD a
Ta có .
1 .
S OAB 3 AOB
V S SO. Lại có 1 . .sin
AOB 2
S OA OB AOB. Mặt khác OA OB a , SO h a .
Do đó thể tích khối chóp S OAB. đạt giá trị lớn nhất khi sinAOB1OA OB . Khi đó max 1 1 3
3 2 6
V a a a a .
Câu 45. [1D2-3] [Toán học tuổi trẻ Lần 7 - tháng 4 - năm 2018] Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời sai bị trừ 0,5 điểm. Một thí sinh do không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Xác suất để thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 là:
A. 7
10. B.
8 2
8 10
1 3
4 4
C
. C.
8 2
8 10
1 3
4 4
A
. D. 109 262144. Lời giải
Chọn D
Xác suất để mỗi câu trả lời đúng là 1
4 và mỗi câu trả lời sai là 3 4. Gọi x, y lần lượt là số câu trả lời đúng và trả lời sai.
Theo đề bài ta có:
10 2 7 x y x y
, x y, Suy ra
x y;
8; 2 ; 9;1 ; 10;0
. Vậy xác suất cần tìm là8 2 9 10
8 9 10
10 10 10
1 3 1 3 1 109
4 4 4 4 4 262144
C C C . PHÁT TRIỂN CÂU 45
Câu 1. [1D2-3] Một đề trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời và chỉ có một phương án trả lời đúng. Bạn Anh làm chắc chắn đúng 12 câu, 8 câu còn lại bạn Anh đánh hú họa vào một phương án mà Anh cho là đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Tính xác suất để Anh được 9 điểm ?
A. 9
20. B. 9
10. C. 9
65536. D. 63
16384. Lời giải
Chọn D
Trong 8 câu còn lại, xác suất trả lời đúng mỗi câu là 1
4; xác suất trả lời sai mỗi câu là 3 4 . Xác suất để Anh được 9 điểm bằng xác suất Anh trả lời đúng 6 câu trong 8 câu còn lại bằng
6 2
6 8
1 3 63
4 4 16384
C .
Câu 2. [1D2-3] Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 2 điểm.
Một học sinh không học bài nên mỗi câu hỏi đều chọn hú họa một phương án để trả lời. Tìm xác suất để học sinh này nhận được điểm không lớn hơn 1.
A. P A( ) 0,7336 . B. P A( ) 0, 7124 . C. P A( ) 0, 7759 . D. P A( ) 0,783 .
Lời giải Chọn C
Xác suất trả lời đúng của học sinh trong một câu là 1 4. Xác suất trả lời sai của học sinh trong một câu là 3.
4 Gọi x
x
là số câu học sinh đó trả lời đúng.Theo đề bài ta có học sinh đó nhận được điểm không lớn hơn 1, suy ra
5x2. 10x 17x21 x 3.
Do đó học sinh này cần trả lời đúng không quá 3 câu.
TH1: Học sinh trả lời đúng được 3 câu:
3 7
3
1 10
1 3
. . .
4 4
P C TH2: Học sinh trả lời đúng được 2 câu:
2 8
2
2 10
1 3
. . .
4 4
P C
TH3: Học sinh trả lời đúng được 1 câu:
9 1
3 10
1 3
. . .
4 4
P C TH4: Học sinh trả lời không đúng được câu nào:
10 4
3 . P 4
Vậy xác suất cần tìm là P A
P P1 2 P3 P4 0,7759.Câu 48. [1H3-3] [Toán học tuổi trẻ Lần 7 - tháng 4 - năm 2018] Cho tứ diện ABCD có ACAD BC BD a và hai mặt phẳng
ACD
, BCD
vuông góc với nhau. Tính độ dài cạnh CD sao cho hai mặt phẳng
ABC
, ABD
vuông góc.A. 2 3
a . B.
3
a . C.
2
a. D.a 3. Lời giải
Chọn A
Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB CD, . Suy ra CM AB AN, CD và MN là đoạn vuông góc chung của AB CD, . Đặt CD2 ,x x0
Theo đề bài, ta có :
ACD
BCD
AN CD và
ABC
ABD
CM DMDo đó : CN ND MN AM BM x AN x 2.
Tam giác ACN vuông tại N nên: AC2 AN2CN2 a2 x2
x 2 2 x a3Vậy 2
3 CD a .
PHÁT TRIỂN CÂU 48
Câu 1. [1H3-3] Cho tứ diện ABCD có BD2, hai tam giác ABD BCD, có diện tích lần lượt là 6 và 10 . Biết thể tích tứ diện ABCD bằng 16 . Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng
ABD
, BCD
A. arccos 4 15
. B. arcsin 4 5
. C. arccos 4 5
. D. arcsin 4 15
. Lời giải
Chọn B
Gọi H là hình chiếu của A xuống
BCD
. Ta có1 3 24
3 . 5
ABCD BCD
BCD
V AH S AH V
S .
Gọi K là hình chiếu của A xuống BD
Mặt khác 1 . 2 6
2
ABD ABD
S AK BD AK S
BD .
ABD BCD,
AKH arcsin AHAK arcsin 45Câu 2. [1H3-3] Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có các cạnh AB2, AD3, AA4. Góc giữa hai mặt phẳng
AB D
và
A C D
là . Tính giá trị gần đúng của góc ?A. 45, 2. B. 38,1. C. 53, 4. D. 61,6.
Lời giải Chọn D
2 4
3 E H
O
B C
D D'
B' C'