• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

2. So sánh các phân số sau:

5 4 5

3 và

a)

Vì 3 < 4

5 4 5

3 <

nên

Vì 11 > -10

Vậy so sánh hai phân số: như thế nào?

5

4 4

3 và –

Tương tự

7

11

b) 10

7

nên 7

11 >

10

7

KIỂM TRA BÀI CŨ

(2)

- Ta có:

Giải

4 3

– =

5 . 4

5 . 3

– =

20 15

=

5 . 4 4 . 4

20

16

=

Vậy:

4 3

5 4

> – Vì –15 > –16 nên

20 –16 20

–15

>

So sánh hai phân số và

3 4

4

5 Ví dụ:

5 4

5 4

– =

2. So sánh hai phân số không cùng mẫu

§6. SO SÁNH PHÂN SỐ

(3)

Giải

Vì –33 > –34

2. So sánh hai phân số không cùng mẫu

- Ta có:

a)

11 33

12 36

 

 17 17

18 18

 

nên

33 34

36 36

 

?2 So sánh các phân số sau:

11 12

17

18

a) và 14

21

 60

72

 b) và 

11 17 12 18

 

Vậy

Vậy

Vì – 4 < 5 - Ta có:

b)

14 2

21 3

 

 60 5 72 6

 

nên

4 5

6 6

 

14 60 21 72

 

  34

36

 

4 6

 

§6. SO SÁNH PHÂN SỐ

(4)

Ta có:

vì 3

2

3

nên 2 5

3

5

0 > >

3

0 nên

3 2

 0 5 >

3 0

>

7 2

 7

 2 5

 3

5

< 0

<

7 0

nên 5

 3

0

<

<

nên 0

7 2

 Giải

So sánh các phân số sau với 0?

?3 3

5

2 3

3 5

2

7

; ; ;

0 = 5

0 Ta có: 0 =

3 0

Ta có: 0 =

5

0 Ta có: 0 =

7

0

(5)

So sánh các phân số sau với 0?

?3

3 5

2 3

3 5

2

7

; ; ;

Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.

Phân số lớn hơn 0 là phân số dương.

Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.

Phân số nhỏ hơn 0 là phân số âm.

3 0

5  2

3 0

 

Phân số và 

3 0 5

 

27 0

Phân số và

Nhận xét: SGK/23

(6)

Áp dụng:

Trong các phân số sau, phân số nào âm, phân số nào dương?

2. So sánh hai phân số không cùng mẫu

§6. SO SÁNH PHÂN SỐ

Nhận xét: SGK/23

6 13

1 2 41 

49 7

 8

0

3

2020

; ; ; ; ;

Các phân số dương gồm:

41 49

6 13

 2020

; ;

Các phân số âm gồm:

7

 8

1 2

;

Phân số không là phân số dương cũng không là phân số âm

0 3

2020

 1

0 0

3 

(7)

b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn: 4

m hay m ? 3 10

7 3. Luyện tập

4 3

3

Vậy h dài hơn h.2

Bài 38 a,b/ SGK. a) Thời gian nào dài hơn: 2 3 h 3

4 h hay ?

3 9 4 12 2 8

3 12 a) Ta có: ;

8 9

12 12 14 15

20 20

2 3 3 4

Nên Nên 7 3

10 4

b) Ta có: ; 10 207 14 3 15

4 20

Vậy m ngắn hơn m 7

10

3 4

Giải

§6. SO SÁNH PHÂN SỐ

(8)

Bài 39 SGK. Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn, số học sinh thích bóng chuyền, số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất?

4 5

7 23 10

25

40

 50 4

5

35

 50 7

10

46

 50 23

25

Ta có:

35 40 46

50  50  50 7 4 23 10   5 25

Giải:

Vậy môn bóng đá được yêu thích nhất 3. Luyện tập

(9)

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC

 Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, khác mẫu.

 Làm bài tập: 38 (c, d) SGK/24 & 49 đến 52 SBT/14 Bài 40, 41 SGK/24 KKHS tự làm

• Xem trước bài “Phép cộng phân số” và bài “Tính chất

cơ bản của phép cộng phân số”

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Trung thực, khách quan, nghiêm túc trong làm việc và nghiên cứu khoa học -Tích hợp GDBĐKH: Giun đốt có vai trò làm thức ăn cho người và động vật, làm cho

Vận dụng kiến thức: Biết vai trò của các ngành động vật đã học. Tìm các biện pháp khai thác mặt có lợi và các biện pháp hạn chế mặt có hại... HS: Ôn lại

- Hiểu được cách dinh dưỡng, cách sinh sản của trai sông thích nghi với lối sống thụ động, ít di chuyển2. Năng lực

Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyển của tôm sông (18p) - Mục tiêu: HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với đời

- Năng lực kiến thức Sinh học: Cách mổ tôm, các nội quan về hệ tiêu hóa, hệ thần kinh của tôm sông.. - Năng lực nghiên cứu khoa học: quan sát, thiết kế thí

Nhận biết thêm 1 số đại diện khác của lớp hình nhện như: cái ghẻ, ve bò, bọ cạp thích nghi với các môi trường và lối sống khác nhau  Đặc điểm chung của lớp

+ Tôn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong cơ thể sinh vật (thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên

- Kĩ năng tìm kiếm và sử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát hình để tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài, đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể thích nghi