• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn: 19/12/2020 Ngày dạy:

Tiết 36: ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 1).

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức :

- Ôn tập các kiến thức về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức.

2. Kĩ năng :

- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức.

- Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.

- Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.

3. Thái độ :

- Rèn tính cẩn thận cho hs. Yêu thích môn học.

4.Năng lực, phẩm chất:

- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp.

- Phẩm chất: Tự lập, tự tin.

II. CHUẨN BỊ.

1. GV: - Phương tiện: Bảng phụ, phấn màu.

2. HS: Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bảng nhóm, bút dạ.

III.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC.

- Phương pháp: vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.

- Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi.

IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Hoạt động khởi động: 2p

- Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý của HS - Phương pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề...

- Kĩ thuật: Động não, phát hiện vấn đề , hỏi và trình bày

*Ổn đinh tổ chức:

(2)

- Kiểm tra sĩ số :

* Kiểm tra bài cũ:

Kết hợp trong giờ.

* Vào bài:

2. Hoạt động luyện tập: 38pp

- Mục tiêu: hoàn thiện kiến thức vừa chiếm lĩnh được; rèn luyện kĩ năng áp dụng kiến thức mới để giải bài tập

Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hoạt động1 – Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức Mục tiêu Củng cố và khắc sâu các phép toán trong số hữu tỉ

GV nêu các câu hỏi :

- Số hữu tỉ là gì ?

- Số hữu tỉ có biểu diễn số thập phân như thế nào ?

- Số vô tỉ là gì ? - Tập số thực là gì?

- Trong tập hợp các số thực, em đã biết những phép toán nào ?

- Nhắc lại quy tắc của các phép toán luỹ thừa, định nghĩa căn bậc hai.

Một hs lên bảng viết các công thức về luỹ thừa.

HS khác nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.

- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a

b với a, b Î Z ; b ¹ 0.

- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một STP hữu hạn hoặc VHTH và ngược lại.

- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng STPVHKTH.

- Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.

- Trong tập hợp R, ta đã biết các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa và căn bậc hai của một số không âm.

Bài tập 1.

(3)

Thực hiện các phép toán sau : a) – 0,75 .12 . 41 . ( 1)2

5 6 -

-

b) 11 . ( 24, 8) 11 . 75, 2

25 - - 25

c) 3 2 :2 1 5 : 2

4 7 3 4 7 3

æ- ö÷ æ- ö÷ ç + ÷ +ç + ÷

ç ÷ ç ÷

ç ç

è ø è ø

d) (- 2)2 + 36 - 9 + 25

e) ( )

2 2

2 2

3 39

91 7

+

æ ö÷ - çççè - ÷÷ø

a) - 0,75 . 12 . 41 . ( 1)2

5 6 -

-

= - 3

4. 12 .25 . 1

5 6 -

= 15 71

2 = 2

b) 11 . ( 24, 8) 11 . 75, 2

25 - - 25

= 11 . ( 24, 8 75, 2)

25 - -

= 11 . ( 100)

25 - = - 44 c) 3 2 : 2 1 5 :2

4 7 3 4 7 3

æ- ö÷ æ- ö÷ ç + ÷ +ç + ÷

ç ÷ ç ÷

ç ç

è ø è ø

= 3 2 1 5 : 2

4 7 4 7 3

æ- - ö÷

ç + + + ÷

ç ÷

çè ø

= 0 : 2

3 = 0

d) (- 2)2 + 36 - 9 + 25

= 4 + 6 - 3 + 5 = 12

e) ( )

2 2

2 2

3 39 3 39 42 1

91 7 84 2

91 7

+æç ö÷= +- = = - ççè - ÷÷ø

Hoạt động1 – 2. Ôn tập tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

Mục tiêu: củ cố và khắc sâu các tính chất của tỉ lệ thức và dẫy tỉ số bằng nhau vào giải các bài toán

- Tỉ lệ thức là gì ?

- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.

- Tỉ lệ thức là đảng thức của hai tỉ số:

a c

b=d

- Tính chất của tỉ lệ thức Nếu a c

b=d Thì ad = bc.

(4)

- Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

Một hs lên bảng viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

Bài tập 2.

Tìm x trong tỉ lệ thức : a) x : 8,5 = 0,69 : (- 1,15) b) (0,25x) : 3 = 5

6 : 0,125 HS đọc đề bài.

- Nêu cách tìm một số hạng trong TLT.

Một hs đứng tại chỗ nêu cách tìm ...

Hai hs lên bảng làm bài

Bài tập 3.

Tìm hai số x và y, biết :

7x = 3y và x - y = 16

- Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy lập tỉ lệ thức.

- Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y.

Bài tập 4.

So sánh các số a, b, c biết : ba dc dc .

Bài tập 5.

Tìm x, biết :

a) x : 8,5 = 0,69 : (- 1,15)

Þ x = 8, 5 . 0, 69 1,15 = - 5,1 -

b) (0,25x) : 3 = 5

6 : 0,125

Þ 1

4x : 3 = 5 : 1

6 8 Þ 1

4x = 3 . 5 : 1

6 8

Þ 1

4x = 20 Þ x = 80

Tõ 7x = 3y

3 7

x y

Þ =

Áp dụng tính chất của dẫy tỉ số bằng nhau ta có :

3 7

x y

= = 3x7y 164 4

3 . ( 4) 12 7 . ( 4) 28 x

y

® = - = -

= - = -

Ta cã: ba bc ac bacbac 1 Þ a= =b c

a) 2 1: 3 1: 1

3 3 x 5 3 x -15

+ = Þ =

Þ x = - 5 b) 2x- 1 + =1 4 Þ 2x- 1 =3

Þ 2x - 1 = 3 hoặc 2x - 1 = - 3

(5)

a) 3231:x53 b) 2x- 1 + =1 4 c) x53 64

Þ x = 2 hoặc x = - 1.

c) (x+5)3=- 64 Þ x+ = -5 4

Þ x = - 9

3.Hoạt động vận dụng:

- Kết hợp trong giờ.

4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: 5p

- Mục tiêu: Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học vào thực tế .

- Ôn lại kiến thức và các dạng bài tập trong Q và R.

- Ôn lại kiến thức về đại lượng TLT, TLN, hàm số và đồ thị.

- Làm các bài tập : 57 ; 61 ; 68 ; 70/SBT.

- Làm bài tập sau : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

a) A = - 0,5 - x4 b) B = 32 5x c) C = 5(x - 2)2 + 1 - Tiết sau tiếp tục ôn tập.

TUẦN 17

Ngày soạn 19/12/2020 Ngày dạy:

Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 2).

(6)

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức :

- Hệ thống hoá và ôn tập các kiến thức về hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x), đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0).

2. Kĩ năng :

- Rèn luyện kĩ năng xác định toạ độ của một điểm cho trước, xác định điểm theo toạ độ cho trước, vẽ đồ thị hàm số y = ax, xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một hàm số.

- Thấy được mối quan hệ giữa hình học và đại số thông qua phương pháp toạ độ.

3. Thái độ :

- Rèn tính cẩn thận cho hs.

4.Năng lực, phẩm chất:

- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp.

- Phẩm chất: Tự lập, tự tin.

II. CHUẨN BỊ.

1. GV: - Phương tiện: Bảng phụ, phấn màu.

2. HS: Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bảng nhóm, bút dạ.

III.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC.

- Phương pháp: vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.

- Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi.

IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Hoạt động khởi động: 2p

- Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý của HS - Phương pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề...

- Kĩ thuật: Động não, phát hiện vấn đề , hỏi và trình bày

*Ổn đinh tổ chức:

- Kiểm tra sĩ số :

* Kiểm tra bài cũ:

Kết hợp trong giờ.

* Vào bài:

(7)

2. Hoạt động luyện tập: 40p

Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hoạt động1 – 1. Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch Mục tiêu: HS biết giải các bài toán về tỉ lệ thuận tỉ lệ nghịch

- Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x ? Cho VD.

HS: nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận và lấy ví dụ.

- Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x ? Cho VD.

HS: nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch và lấy ví dụ.

Bài tập 1.

Chia số 310 thành ba phần : a) Tỉ lệ thuận với 2 ; 3 ; 5.

b) Tỉ lệ nghịch với 2 ; 3 ; 5.

HS cả lớp làm bài, hai hs lên bảng làm

Bài tập 2.

Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Vận tốc

a) Gọi ba số cần tìm lần lượt là a, b, c.

Ta có :

2 3 5

a b c

= = và a + b + c = 310.

áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau :

310 31

2 3 5 2 3 5 10

a = b = =c a+ +b c = = + +

Þ a = 62 ; b = 93 ; c = 155.

b) Gọi ba số cần tìm lần lượt là x, y, z.

Ta có : 2x = 3y = 5z và x + y + z = 310.

Þ

310 300

1 1 1 1 1 1 31

2 3 5 2 3 5 30

x y z x+ +y z

= = = = =

+ +

Þ x = 150 ; y = 100 ; z = 60.

Gọi thời gian xe I, xe II đi lần lượt là x, y (h). ĐK : x, y > 0.

(8)

xe I là 60km/h, vận tốc xe II là 40km/h.

Thời gian xe I đi ít hơn xe II là 30 phút.

Tính thời gian mỗi xe đi từ A đến B và chiều dài quãng đường AB.

GV yêu cầu hs hoạt động nhóm.

GV gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày, GV đi kiểm tra bài của một vài nhóm dưới lớp.

Thời gian xe I đi ít hơn xe II là 30 phút, nên : y - x = 0,5.

Cùng một quãng đường, vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có : 60x = 40y Þ

40 60

x y

= hay

2 3

x y

= . áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau :

2 3 3 2 0, 5 x = y = y- x =

- Þ x = 1 ; y = 1,5.

Vậy thời gian xe I, xe II đi lần lượt là 1h ; 1h30ph và quãng đường AB là :

60 . 1 = 60 (km).

Hoạt động2 Hàm số và đồ thị

Mục tiêu: củng cố và khắc sâu về kiến thức về hàm số và đồ thị

- Hàm số là gì ? Cho ví dụ.

- Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ?

- Đồ thị của số y = ax (a ạ 0) có dạng như thế nào ?

- Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số.

Ví dụ : y = 5x ; y = x - 3 ; y = - 2

- Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các cặp giá trị tương ứng (x, y) trên mặt phẳng toạ độ.

- Đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.

(9)

Bài tập 3.

Cho hàm số y = - 2x.

a) Biết điểm A(3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số trên. Tính y0.

b) Điểm B(1,5 ; 3) có thuộc đồ thị hàm số y = - 2x hay không ? Tại sao ?

Một hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở

GV yêu cầu hs vẽ đồ thị hàm số y = - 2x.

a) Vì điểm A(3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x, nên ta thay x = 3 và y = y0 vào công thức, ta có : y0 = - 2 . 3 = - 6 b) Xét điểm B(1,5 ; 3) :

Thay x = 1,5 vào công thức y = - 2x, có : y = - 2 . 1,5 Þ y = - 3 (¹ 3)

Vậy điểm B(1,5 ; 3) không thuộc đồ thị hàm số y = - 2x.

* Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x.

Khi x = 1 Þ y = - 2

Þ Đồ thị hàm số y = -2x đi qua điểm M(1 ; - 2) và gốc tọa độ

y = - 2x

M y

2 1

-2 -1 1 2 x

-2 -1 O

3.Hoạt động vân dụng:

- Kết hợp trong giờ.

4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng: 3p

- Mục tiêu: Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học vào thực tế .

- Ôn tập kĩ lại các kiến thức đã học trong chương I và II.

- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.

- Chuẩn bị tốt để kiểm tra học kì I.

(10)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Tập hợp số hữu tỉ, các phép tính về số hữu tỉ; Các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau; Khái niệm số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.. - Các khái

Phương pháp 3: Dùng biến đổi đại số và tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để từ tỷ lệ thức đã cho biến đổi dần thành tỷ lệ thức phải chứng minh.. Tính số

Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số

- Mục đích: Hướng dẫn hs giải các bài tập chứng minh tỉ lệ thức, vận dụng tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau vào giải toán chia

Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào các dạng bài tập: Lập tỉ lệ thức từ một đẳng thức số hay từ các số cho trước; tìm ngoại tỉ hoặc trung tỉ chưa biết trong

Kiến thức: Củng cố các quy tắc thực hiện phép tính, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, tìm số chưa biết, tìm

Rèn kĩ năng áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào các bài toán tìm thành phần chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau..

 Lập dãy tỉ số bằng nhau rồi vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số chưa biết.. Ví