• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1-Nªu ® nh nghĩa hai tam giác đồng dạng ?

A

B C

A’

B’ C’

Hình 1

+ Nếu ∆ A’B’C’ và ∆ ABC cĩ:

A ' B ' A ' C ' B ' C '

AB AC BC

+ Thì ∆ A’B’C’ cĩ đồng dạng với ∆ ABC khơng ?

2- Cho hình v sau, biết MN // BC

AMN có đồng dạng với

ABC không ?

A

B

C

Hình 2

+ ∆ A’B’C’ ∆ ABC nếu:

ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ

A ' A, B ' B, C ' C A ' B ' A ' C ' B 'C '

AB AC BC

  

 

Tam giác ABC có:

MN // BC   AMN  ABC ( lí tam giác đồng dạng)đ

M N

(2)

1. Tr ườ ng h p th nh t 1. Tr ườ ng h p th nh t

Neỏu ba caùnh cuỷa tam giaực naứy tổ leọ vụựi ba caùnh cuỷa tam giaực kia thỡ hai tam giaực ủoự ủoàng daùng.

Neỏu ba caùnh cuỷa tam giaực naứy tổ leọ vụựi ba caùnh cuỷa tam giaực kia thỡ hai tam giaực ủoự ủoàng daùng.

A'

B' C'

B C

A

A ' B'C '

A ' B'C '

ABC; A 'B'C '

A 'B' A 'C ' B'C '

AB AC BC

ABC GTGT

KLKL

CÁC TRệễỉNG hợp đồng dạng CỦA TAM GIÁC

*ẹũnh lớ:

*ẹũnh lớ:

(3)

Nếu hai cạnh của tam giỏc này tỉ lệ với hai cạnh của tam giỏc kia và hai gúc tạo bởi cỏc cặp cạnh đú bằng

nhau, thỡ hai tam giỏc đồng dạng.

2. Trường h p th haiợ 2. Trường h p th haiợ

*ẹũnh lớ:

*ẹũnh lớ:

A

B C

A’

B’ C’

' ' ' ' A B A C

AB AC

A’B’C’ ABC KLKL

GTGT

A’B’C’ ;  ABC

;A A' 

S

CÁC TRệễỉNG hợp đồng dạng CỦA TAM GIÁC

(4)

3. Trường h p th baợ 3. Trường h p th baợ

*ẹũnh lớ:

*ẹũnh lớ:

CÁC TRệễỉNG hợp đồng dạng CỦA TAM GIÁC

Nếu hai gúc của tam giỏc này lần lượt bằng hai gúc của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đú đồng dạng với nhau.

A’

B’ C’

A

B C

A’B’C’ ; ABC

cú: A = A’

B = B’

GT

KL A’B’C’ S ABC

(5)

4. AÙp duùng:

4. AÙp duùng:

?2 (SGK/74). Tỡm trong hỡnh veừ 34 caực caởp tam giaực ủoàng daùng?

8

4 6

4

3 2 5

4 6

B C

A

E F

DD

I

K H

ẹaựp aựnẹaựp aựn: :

ABC DFE (c.c.c) vỡ : ẹaựp aựnẹaựp aựn: :

ABC DFE (c.c.c) vỡ :

AB BC AC 4 8 6 DF EF DE 2 4 3 2

 

      

CÁC TRệễỉNG hợp đồng dạng CỦA TAM GIÁC

(6)

AB AC 2 3 1

= = = ; DE DF 4 6 2

A = D = 700

?2 (SGK/76).

(7)

a.a. Vẽ tam giác ABC có BAC = 50Vẽ tam giác ABC có BAC = 5000, AB = 5 cm, , AB = 5 cm,

AC = 7,5 cm.(h.39)AC = 7,5 cm.(h.39) b. Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E b. Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho AD = 3 cm, AE = 2 cm. Hai tam giác AED và sao cho AD = 3 cm, AE = 2 cm. Hai tam giác AED và

ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao?

ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao?

A A

C C B B

505000 7,57,5 22

55

33

E E D D

?3 (SGK/77).

(8)

400

A

B a) C

700

D

E b) F

700

M

N c) P

700

600

A’

B’ d) C’

600 500

D’

E’ e) F’

500

650

M’

N’ f) P’

?3 (SGK/78). Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích ?

700 700

500

700

550 550 700

650

400

(9)

400

A

B a) C

700 700

700

600

A’

B’ d) C’

500 600 500

D’

E’ e) F’

700

500

650

M’

N’ f) P’

650 700

M

N c) P

700 400

700

D

E b) F

550 550

?3 (SGK/76). Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích ?

(10)

- Giống:- Giống: Đều xột đến điều kiện ba cạnh. Đều xột đến điều kiện ba cạnh.

- Khỏc nhau

- Khỏc nhau:: ++ Trường hợp bằng nhau thứ nhất(c-c-Trường hợp bằng nhau thứ nhất(c-c- c):c): Ba cạnh của tam giỏc này bằngBa cạnh của tam giỏc này bằng ba cạnh của tam giỏc ba cạnh của tam giỏc kia.kia.

++ Trường hợp đồng dạng thứ nhất(c-c-c):Trường hợp đồng dạng thứ nhất(c-c-c): Ba cạnh Ba cạnh của tam giỏc này

của tam giỏc này tỉ lệ tỉ lệ với ba cạnh của tam giỏc kia.với ba cạnh của tam giỏc kia.

1. Nờu sự giống và khỏc nhau giữa trường hợp bằng nhau thứ nhất (c-c-c) của hai tam giỏc với trường hợp đồng

dạng thứ nhất(c-c-c) của hai tam giỏc.

CÁC TRệễỉNG hợp đồng dạng CỦA TAM GIÁC

(11)

Đều xét đến điều kiện hai cạnh và góc xen giữa hai cặp cạnh đó bằng nhau.

Trường hợp đồng dạng thứ hai (c.g.c)

2. Nêu sự giống và khác nhau giữa trường hợp đồng dạng thứ hai với trường hợp bằng nhau thứ hai (c-g-c) của hai tam giác.

* Khác nhau:

* Giống nhau:

- Hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia.

- Hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia.

Trường hợp bằng nhau thứ hai: (c.g.c)

(12)

Nếu hai tam giác đồng dạng thì:

+) Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng

+) Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng

+) Tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng tỉ số

đồng dạng.

(13)

Bài 39 trang 79 SGK

A H B

O

D K C

a) Chứng minh OA.OD = OB.OC

∆OAB ∾ ∆OCD(g-g)

(14)

Về nhà học lí thuyết

Làm bài tập 29, 32, 36 (SGK)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu hỏi trang 64 sgk toán 7 tập 1: Biết hai tam giác trong Hình 4.11 bằng nhau, em hãy chỉ ra các cặp cạnh tương ứng, các cặp góc tương ứng và viết đúng kí hiệu bằng

Trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc (g.c.g): Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng

Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó

Từ hai tam giác bằng nhau, suy ra các cạnh, các góc tương ứng bằng nhau.. Chú ý: Căn cứ vào quy ước viết các đỉnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau theo đúng thứ

- Xét xem cần bổ sung thêm điều kiện nào để hai tam giác bằng nhau (dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác). Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau để

+ Chứng minh vuông góc với 1 trong hai đƣờng thẳng song song thì nó vuông góc với đƣờng thẳng kia. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm đƣợc chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng

- Năng lực giải quyết vấn đề: HS phân tích được các tình huống học tập, Phát hiện và nêu được các tình huống co vấn đề,đề xuất được giải pháp giải quyết được sự phù

Vậy chỉ có đáp án d) đúng. Trong bốn đáp án chỉ có đáp án d chính xác.. Chứng minh rằng AD = BC. Chứng minh rằng ∆ABC = ∆ABD. Hướng dẫn giải.. Chứng minh rằng:.. a) E