• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

1. Tỉ số của hai số:

Khái niệm: 

(b  0) b a

 Ví dụ: 1,5 : 2,15; ;

3 7 : 2 1

số nguyên, phân số, hỗn số…

b a

? Khi nói phân số thì a và b phải là các số nào?

b a

Thương trong phép chia số a cho số b là tỉ số của hai số a và b.

Tỉ số của hai số a và b kí hiệu là a : b hoặc

….là những tỉ số.

5 : 2 3 1

Khi nói tỉ số thì a và b có thể là các số như thế nào ?

Khi nói phân số thì a và b phải là các số nguyên.

Lưu ý: Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nói về thương của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo.

Ví dụ: Tìm thương của phép chia 2,5 cho 10

Thương của phép chia 2,5 cho 10 là tỉ số của 2,5 và 10. Vậy tỉ số

của hai số a và b là gì?

(3)

1. Tỉ số của hai số:

3 2,75 4 0

; ; ;

5 3 9 2

3 2, 75 4 0

; ; ;

5 3 9 2

là những phân số.

Trong các cách viết sau cách nào là phân số, cách nào là tỉ số:

là những tỉ số.

3 4 0

; ;

5 9 2

(4)

1. Tỉ số của hai số:

* Ví dụ: Đoạn thẳng AB dài 20cm, đoạn thẳng CD dài 1m.

Tìm tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.

Giải:

AB = 20cm, CD = 1m = 100cm.

Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là:

5 1 100

20 CD

AB

Đoạn thẳng AB và CD có cùng đơn vị đo hay không?

Hãy đổi độ dài đoạn thẳng CD ra cm?

(5)

BT 137/57 SGK. Tính tỉ số của:

a) và 75cm

b) giờ và 20 phút

3 m 2

10 3

(6)

75 3 75cm 100 m 4 m

20 1 20ph 60 h 3h

Qua bài toán này cần nhớ điều gì ?

Ta lập được tỉ số giữa hai đại lượng cùng loại và phải đổi về cùng một đơn vị

Câu Nội dung Điểm

a

Ta có: 2

3

b

Ta có: 2

3

2 3 2 4 8

: .

3 4 3 3 9

3 1 3 3 9

: . 0,9

10 3 10 1 10

Giải:

(7)

1. Tỉ số của hai số:

2. Tỉ số ph

ần trăm:

Trong thực hành ta hay dùng tỉ số dưới dạng phần trăm với kí hiệu % thay cho

* Ví dụ1: Tỉ số phần trăm của hai số 5 và 10.

% 50 10 %

100 .

5 100

. 1 100 10.

5 100

.100 10

5 10

5

? Muốn tìm tỉ số phần trăm của 5 và 10 ta làm như thế nào?

Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 10 ta lấy: 5.100 %

? Hãy tính tỉ số phần trăm của 10

78,1 và 25?

* Ví dụ2: Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là:

% 4 , 312 25 %

100 .

1 , 78 25

1 ,

78  

1 100

(8)

1. Tỉ số của hai số:

2. Tỉ số ph

ần trăm:

* Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: .100 %

b a

? Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào?

a) Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 8: 5 5.100 % 62,5%

8 8

b) Tìm tỉ số phần trăm của 25kg và tạ

25 25.100

% 83,3%

30  30 

3 3 10

Ta có: tạ = 30kg 10

?1

(9)

3. TỈ LỆ XÍCH

(10)

Ví dụ: Nếu khoảng cách a trên bản đồ là 1cm, khoảng cách b trên thực tế là 1km. Tìm tỉ số của a và b.

Vì: a = 1cm; b = 1km = 100000cm 1

100000 a

 b

?2. Khoảng cách từ điểm cực Bắc ở Hà Giang đến cực Nam ở mũi Cà Mau dài 1620km. Trên một bản đồ, khoảng cách đó dài 16,2cm. Tính tỉ lệ xích của bản đồ.

Giải:

T a

b

 Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế:

(a, b cùng đơn vị đo).

Giải:

a = 16,2 cm; b = 1620 km = 162 000 000 cm

16, 2 162 1

162000000 1620000000 10.000.000 T a

b   

(11)

Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là trong 10000g “vàng”

này chứa tới 9999 vàng nguyên chất.

Tỉ lệ vàng nguyên chất là :

= 99,99%

10000 9999 Em hiểu thế

nào khi nói đến vàng bốn

số 9 (9999) ?

(12)

Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số % muối có trong nước biển

Giải

Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là :

% = 5%

40 100 .

2

(13)

Nêu công thức tính

T? T = a : b

=> b = ? Tóm tắt :

T =

a = 56,408cm.

Tính b ?

125 1

Giải

Ta có b =

.

t a

Chiều dài thực tế : b = =70,5m 125

1 408 ,

56

(14)

Nêu công thức tính

T?

T = a : b

=> a = ? Tóm tắt :

b = 15,35m T =

Tính a = ? (cm) Giải

Ta có a = T. b =

= .15,35 = 7,675cm

20000 1

20000 1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Trung thực, khách quan, nghiêm túc trong làm việc và nghiên cứu khoa học -Tích hợp GDBĐKH: Giun đốt có vai trò làm thức ăn cho người và động vật, làm cho

Vận dụng kiến thức: Biết vai trò của các ngành động vật đã học. Tìm các biện pháp khai thác mặt có lợi và các biện pháp hạn chế mặt có hại... HS: Ôn lại

- Hiểu được cách dinh dưỡng, cách sinh sản của trai sông thích nghi với lối sống thụ động, ít di chuyển2. Năng lực

Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyển của tôm sông (18p) - Mục tiêu: HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với đời

Nhận biết thêm 1 số đại diện khác của lớp hình nhện như: cái ghẻ, ve bò, bọ cạp thích nghi với các môi trường và lối sống khác nhau  Đặc điểm chung của lớp

+ Tôn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong cơ thể sinh vật (thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên

- Kĩ năng tìm kiếm và sử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát hình để tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài, đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể thích nghi

- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.. - Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh và kiểu