Ngày soạn:
Ngày giảng:
TÊN BÀI DẠY:
Tiết 6: LUYỆN TẬP LŨY THỪA CỦA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về lũy thừa của số hữu tỉ.
- Rèn kĩ năng áp dụng quy tắc các phép tính về luỹ thừa vào giải bài tập.
2. Về năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: - Phát triển tư duy và tính sáng tạo của hs trong học tập.
3. Về phẩm chất:
- Tích cực, tự giác, biết tham khảo bạn để hồn thành nhiệm vụ được giao.
II.Thiết bị dạy học và học liệu:
- Thiết bị dạy học: Bảng nhĩm, máy tính bỏ túi.
- Học liệu: Ơn lại các phép tính về luỹ thừa của SHT sách giáo khoa, tài liệu trên mạng internet
III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở dầu.
a) Mục tiêu: Hs nhớ lại các cơng thức về lũy thừa của số hữu tỉ b) Nội dung: Cơng thức về luỹ thừa của số hữu tỷ.
c) Sản phẩm: §Þnh nghÜa, quy íc, các phép tính về luỹ thừa của số hữu tỷ d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV + HS Sản phẩm dự kiến
- Giao nhiệm vụ học tập:
- HS nhắc lại các cơng thức về luỹ thừa của số hữu tỷ.
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhân thực hiện
- HS phát biểu quy tắc và nêu cơng thức tương ứng.
- Báo cáo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định:
*Nhấn mạnh: Các cơng thức chỉ áp dụng với những
I. Các ki ế n th ứ c c ơ b ả n:
a, §Þnh nghÜa:
xn = x.x.x...x (x Q, n N*)
(n thõa sè x) b, Quy íc:
x0 = 1; x1 = x;
c, Các phép tính
x
m.x
n= x
m + nx
m: x
n= x
m- n(x
0)
n n
n
x x
y y
(y 0)
lũy thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ.
(x.y)
m= x
m.y
m(x
n)
m= x
m.nLưu ý :
- Lũy thữa chẵn của một số âm luơn dương
- Lũy thữa lẻ của một số âm luơn âm
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 3. Hoạt động 3. Luyện tập (12 phút)
a) Mục tiêu:
Hs vận dụng các cơng thức về lũy thừa của số hữu tỉ vào giải một số baì tập.
b) Nội dung: Bài tập dạng tính, so sánh 2 số hữu tỉ.
c) Sản phẩm: Bài làm của hs d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung ghi bảng Hoạt động 2: Bài tập
- GV: cho HS cả lớp làm bài
Gọi HS trình bày
- GV: cho HS thảo luận làm bài
- Gọi HS trình bày .
-GV: cho HS thảo luận làm bài Gọi HS nêu cách làm và trình bày (GV HS nếu cần)
II. B à i t ậ p Dạng 1 : Tính 1. Bài 1: Tính
3 3 2 1 3 2
a) 2 ; b) ; c) 2 ; d) 0, 25
5 2
6 3
3 3
6 6
e) : ; f)15 : 5
5 5
Giải:
3 2
3 3
2
3 9
a) 2 = 8 b)
5 25
1 5 125
c) 2 = =
2 2 8
d) 0, 25 0,0625
6 3 3
3 3 3 3
6 6 6 216
e) : =
5 5 5 125
f) 15 : 5 = 15 : 5 3 27
Bài 2: Tính
- Gọi hs khác nhận xét chữa bài
GV: Để so sánh hai lũy thừa ta làm ntn?
HS:
C1: Đưa hai lũy thừa về cùng cơ số C2: Đưa hai lũy thừa về cùng số mũ.
C3: Sử dụng tính chất bắc cầu, tìm số trung gian.
-GV: cho HS thảo luận làm bài Gọi HS trình bày bài.
- Gọi hs khác nhận xét chữa bài
HS: Lên bảng giải.
- GV: gọi HS khác nhận xét chữa bài
5 4 10 20 2
5
4 15
2 2
3 3 3 3
1 360 45 .5 2 1
) .3 ; ) ; ; ) 6
3 36 75 3 3
1 2 3 4 )24. 1 3 ; )
3 4 1 2 3 4
a b c d
e f
Dạng 2 : So sánh .
Bài 3 : So sánh các số sau:
a, 224 và 316 ; b, 4100 và 2200 ; Giải:
a, 224 = (23)8 = 88; 316 = (32)8 = 98 Vì 88 < 98 suy ra 224 < 316
b, Ta cĩ: 4100 = (22)100 = 22.100 = 2200 4100 = 2200
Dạng 3 : Tìm x . Bài 4: Tìm x, biết:
a)
3 2
2 1 3
5 64; ) 2 3 9;
1 1 1 1
) ; )
2 8 3 81
x x
x b x
c d
4. Củng cố
- GV khắc sâu cho hs các dạng tốn đã làm, xét xem các bài tốn đĩ cĩ thể áp dụng cơng thức nào về luỹ thừa.
5. Hướng dẫn học tập ở nhà
- Xem lại các dạng tốn và bài tốn đã giải.
- BT: 50, 51,52,56,; 6.5; 6.6; 6.7; 6.8 SBT/11,12.
==================================