• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuyển tập 44 đề thi HSG Toán lớp 10 có đáp án chi tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuyển tập 44 đề thi HSG Toán lớp 10 có đáp án chi tiết"

Copied!
44
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10

ĐỀ 1.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10

CỤM CHUYÊN MÔN 4 NĂM 2016 - 2017

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN

Câu 1: (2 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số ( ) :P yx23x2 cắt đường thẳng ( ) :d y  x m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ trung điểm I của AB đến hai trục tọa độ bằng nhau.

Câu 2: (5 điểm) Giải phương trình, hệ phương trình:

a) x33x22

x2

3 6x0

b)

 

2 3 2

4 2

1

2 1 1

x x y xy xy y x y xy x

     



   



Câu 3: (3 điểm) Cho các số thực dương , ,x y z thỏa x  y z xyz. Chứng minh

2 2 2

1 1

1 1 x y 1 1 z

x y z xyz

 

      

Câu 4: (2 điểm) Giải bất phương trình:

2

1 1

2 4 0

4 3 x

x x

 

   

Câu 5: (4 điểm) Cho hình vuông ABCD, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho CE = 2BE. Lấy điểm F trên đường thẳng CD sao cho 1

CF 2 AB. Đường thẳng AE và BF cắt nhau tại I.

a) Tính AI CI; theo ABAD b) Chứng minh AIC900

Câu 6: (4 điểm) Trong hệ trục Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A. Đỉnh (0, 2)AM(1, 1) là trung điểm BC. Tìm tọa độ B và C.

---HẾT---

(2)

Câu 1 (2,0 điểm). Cho parabol (P):yx24x5. a) Khảo sát và vẽ parabol (P).

b) Tìm m để phương trình x24x  5 m 0có đúng một nghiệm thuộc

;0

 

5;

.

Câu 2 (4,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau:

a) 3x  2 4x221x22

b) 4 x 1 2 2x  3

x 1

 

x22

Câu 3 (3,0 điểm). Cho hệ phương trình:

2 2

8 ( 1)( 1) x y x y

xy x y m

    

   

a) Giải hệ phương trình khi m12 .

b) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm.

Câu 4 (3,0 điểm).

Cho các số thực dương x x x1, 2, ,....3 x2018 thỏa x1   x2 x3 ... x2018 1.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 1 x1 1x2  1  x3 ... 1x2018 . Câu 5 (4,0 điểm).

Cho tam giác ABCABc BC, a CA, b, BAC 600. Gọi M N P, , là các điểm thỏa mãn:

 

2MB MC 0, 3NA NC 0, APk AB k.  . a) Tính k theo a, b, c để AM vuông góc PN.

b) Gọi I điểm thỏa IA7IM 8IC0. Tính tỉ số diện tích của tam giác ABC và tam giác AIC. Câu 6 (4,0 điểm).

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có tâm I

 

1;1 . Các điểm M

2; 2 ,

 

N 2; 2

lần lượt thuộc cạnh AB CD, . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết đỉnh A có hoành độ dương.

---HẾT---

(3)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10

CỤM CHUYÊN MÔN 4 NĂM 2016 - 2017

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN

Câu 1 (2,0 điểm). Cho parabol ( ) :P yx24x3. a) Khảo sát và vẽ parabol ( )P .

b) Tìm m để phương trình x24x  4 m 0 không có nghiệm thuộc đoạn [ 1, 0] . Câu 2 (4,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau:

a) 1 1

2 3

x x

x x

   

b) x2 1 2x x22x

Câu 3 (3,0 điểm). Cho hệ phương trình: x y xy m x y m

   



   a) Giải hệ phương trình khi m 3 .

b) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có hai nghiệm.

Câu 4 (3,0 điểm). Cho các số thực dương , ,a b c thỏa a2b2c2 1. Chứng minh rằng:

a) 1 2 3 3

(1 ) 2

a a

b) 2 2 2 2 2 2 3 3

2

a b c

b ca ca b

  

Câu 5 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R, gọi M là điểm bất kì trên đường tròn. Chứng minh rằng:

a) MA22MB MC. 3R2

b) MA2MB2MC24MB MC. .

Câu 6 (4,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD, trên đoạn AC lấy điểm M sao cho AC4AMN là trung điểm CD. Chứng minh tam giác BMN vuông cân.

---HẾT---

(4)

Câu 1 (4 điểm) Cho hàm số y f x

 

x22

m1

xm

1. Tìm m để bất phương trình f x

 

0 có tập nghiệm là .

2. Tìm m để bất phương trình f x

 

0 có hai nghiệm x x1, 2 lớn hơn 1.

Câu 2 (4 điểm)

1. Giải phương trình: 2 x 1 3 x 3 x2 4x 3 6,

x

2. Giải phương trình: 3 2 2 2 2 2

,

2 1 2 1 2 1

x x y y xy x

x y

x y x y

    

 

      



Câu 3 (4 điểm)

1. Giải bât phương trình: 3x 2 x 3 x33x1 2. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

   

4 4 2 3 4 4 6 6

cos sin 2sin 3 sin cos 2 sin cos

Axxx xxxx

Câu 4. (6 điểm)

1. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng với G là trọng tâm tam giác ABC ta có

2 2 2

. . . 1.

GA GB GB GC GC GC 6 ABBCCA

2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A (1;2). Đường thẳng chứa canh BC có phương trình: x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ B và C, biết AB = 2AC.

3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C1):

x1

 

2 y3

2 0 và (C2):

x2

 

2 y2

2 5

Lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(1;0), đồng thời ∆ cắt các đường tròn (C1) và (C2) lần lượt tại M, N (M, N không trùng A)

Câu 5. (2 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng

3 a2 3 b2 3 c2 1

a b cb c ac a b

     

(5)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 CỤM TRƯỜNG HÀ ĐÔNG – HOÀI ĐỨC NĂM 2018 - 2019

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN

Câu 1. ( 5,0 điểm)

a) Tìm m để phương trình mx22

m2

x2m 7 0 (m là tham số) có hai nghiệm x x1, 2 thỏa mãn: 1 2 4

xx  3.

b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình

2 2

4 4

2( 1) 16 2

x x

x m x

 

    thỏa với mọi x . Câu 2. ( 5,0 điểm)

a) Cho phương trình x42

m2

x22m 3 0(mlà tham số). Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt x x x x1, 2, 3, 4 thỏa mãn x14x24x34x44 52.

b) Giải phương trình 4x212x x 1 27

x1

.

Câu 3. ( 5,0 điểm)

a) Cho tam giác ABCBC , a AC , b ABc, độ dài ba đường cao kẻ từ đỉnh , , A B Clần lượt là h h ha, b, c. Biết rằng a sinA b sinB  c sinChahbhc, chứng minh tam giác ABC đều.

b) Cho hai tia Ax, By với AB100

 

cm , xAB450

ByAB. Chất điểm X chuyển động trên tia Axbắt đầu từ A với vận tốc 3 2

cm s/

, cùng lúc đó chất điểm Y chuyển động trên tia By bắt đầu từ B với vận tốc 4

cm s/

. Sau t

(giây) chất điểm X di chuyển được đoạn đường AM, chất điểm Y di chuyển được đoạn đường BN. Tìm giá trị nhỏ nhất của MN.

Câu 4. ( 5,0 điểm)

a) Cho hệ phương trình 1

2 mx y m x my

  

  

 . Khi hệ có nghiệm duy nhất

xo;yo

, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Axo22yo5.

b) Cho tam giác ABCBCa CA, b AB, c, độ dài ba đường trung tuyến kẻ từ , ,A B C lần lượt là m m ma, b, c. Chứng minh rằng: 2 3

a b c

a b c

mmm  .

---HẾT---

y x

450

A B

M

N

(6)

Câu 1. Cho hàm số yx22x2

 

1 .

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị

 

P của hàm số

 

1 .

b) Tìm m để phương trình x2 2x  2 m 0 có hai nghiệm x1x2 thỏa mãn x1   1 3 x2 . Câu 2.

a) Giải bất phương trình sau:

x24x

2x25x 3 0.

b) Giải hệ phương trình sau :

2 2

2 2

2 5 2 0

4 0 x xy y x y x y x y

      



    

 .

c) Tìm m để bất phương trình

2 2

2 4 3

2 3

x x m

x x

 

  

  nghiệm đúng  x ? Câu 3. Cho tam giácABC. Đặt aBC, bAC, cAB. Gọi M là điểm tùy ý.

a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức PMA2MB2MC2 theo a,b,c.

b) Giả sử a 6 cm, b2 cm, c 

1 3 cm

. Tính số đo góc nhỏ nhất của tam giác ABC và diện tích tam giác ABC.

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu của A lên BD; I là trung điểm của BH. Biết đỉnhA

 

2;1 , phương trình đường chéo BD là:x5y190, điểm

42 41 13 13; I 

 

 .

a) Viết phương trình tham số của đường thẳngAH. Tìm tọa độ điểmH? b) Viết phương trình tổng quát của cạnh AD.

Câu 5. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a2b2c2 1. Chứng minh rằng

2 2 2 2 2 2

3 3 2

a b c

b cc aa b

   .

---HẾT---

(7)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10

NĂM 2010 - 2011

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN

Câu I (1,5 điểm)

1) Xác định tính chẵn - lẻ của hàm số

10 10

x x

yxx

 

2) Cho các nửa khoảng A( ; a a1], B[ ; b b2). Đặt C A B. Với điều kiện nào của các số thực a và b thì C là một đoạn? Tính độ dài của đoạn C khi đó.

Câu II (2,0 điểm)

1) Tìm m để phương trình x2 1 m4m21 có bốn nghiệm phân biệt.

2) Giải và biện luận (theo tham số m) bất phương trình:

1

2

2 1

m x

x m

 

   . Câu III (2,5 điểm)

1) Giải phương trình: x27x 8 2 x.

2) Giải hệ phương trình: 7 2 5

2 1.

x y x y x y x y

    



   



Câu IV (3,0 điểm)

1) Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b và BAC60 .0 Các điểm M, N được xác định bởi 2

MC  MBNB 2NA. Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c để AM và CN vuông góc với nhau.

2) Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA và AB của tam giác đó, lần lượt lấy các điểm A', B' và '.

C Gọi Sa, Sb, Sc và S tương ứng là diện tích của các tam giác AB C' ', BC A' ', CA B' ' và ABC.

Chứng minh bất đẳng thức 3

2 .

a b c

SSSS Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi nào?

Câu V (1,0 điểm)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm O bán kính R (R > 0, R không đổi). Gọi A và B lần lượt là các điểm di động trên trục hoành và trục tung sao cho đường thẳng AB luôn tiếp xúc với đường tròn đó. Hãy xác định tọa độ của các điểm A, B để tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất.

---HẾT---

(8)

Câu I (6 điểm)

1. Cho parabol

 

P :y2x26x1. Tìm giá trị của k để đường thẳng :y

k6

x1cắt parabol

 

P tại hai điểm phân biệt M N, sao cho trung điểm của đoạn thẳng MN nằm trên đường thẳng : 2 3

d y  x 2.

2. Giả sử phương trình bậc hai ẩn x (m là tham số): x22

m1

x m 3

m1

2 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:

 

3 3

1 2 1 2 3 1 3 2 8

Pxxx x xx  . Câu II (5 điểm)

1. Giải bất phương trình:

x1



x 4

5 x25x28

x

.

2. Giải hệ phương trình

       

2 2

2 2 2 2

2 6 2 2 3 0

,

3 3 2

x y y y

x y

x y x xy y x y

      

   

       

 .

Câu III (2 điểm) Cho ;x y0 là những số thay đổi thỏa mãn 2018 2019

xy 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y.

Câu IV (4 điểm)

1. Cho tam giácABCBC a AC b ;  và diện tích bằng S. Tính các góc của tam giác này biết

2 2

1

S4 ab .

2. Cho tam giác ABClà tam giác đều cạnh a. Trên các cạnh BC CA AB, , lần lượt lấy các điểm , ,

N M P sao cho ; 2a;

0

3 3

BNa CMAPx  x a . Tìm x theo a để đường thẳng AN vuông góc với đường thẳngPM.

Câu V (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thang ABCD với hai đáy là ABCD. Biết diện tích hình thang bằng 14 (đơn vị diện tích), đỉnh A

 

1;1 và trung điểm cạnh BC là 1

;0 H .

(9)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10

NĂM 2013 - 2014

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN

Câu 1 (5 điểm) Cho Parabol (P) có phương trình y4x21, đường thẳng d có phương trình 3

y x

1. Lập phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d sao cho ∆ cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B và AB = 1.

2. Gọi I là đỉnh của (P); A, B là hai điểm phân biệt thuộc (P) và không trùng với I sao cho IA vuông góc với IB. Tìm quỹ tích trung điểm N của đoạn AB khi A, B thay đổi.

Câu 2 (5 điểm)

1. Giải phương trình: x 1 x2 1 x x 2. Giải hệ phương trình:

2 2

2 2

21 1

21 1

x y y

y x x

    



   



Câu 3 (5 điểm)

1. Cho tam giác ABC có AC = b, BA = a, AB = c ( b < a). Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Đường phân gisc trong của góc C cắt DE tại P. Đường tròn nội tiếp của tam giác ABC tiếp xúc với AB, BC lần lượt tại N, M.

a) TínhBM BN BP, , theo hai vectoBA BC, và theo a, b, c b) Chứng minh rằng P, M, N thẳng hàng

2. Cho tam giác ABC có AC = b, BA = a, AB = c là độ dài ba cạnh của tam giác; m m ma, b, c là độ dài ba đường trung tuyến lần lượt xuất phát từ A, B, C. Gọi R, S lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, diện tích của tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu 1 1 1 3

c a b 2

abmbcmcamRS thì tam giác

ABC đều.

Câu 4. (3 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, đường thẳng BC có phương trình x + 2y – 17 = 0, đường cao CK có phương trình 4x + 3y – 28 = 0, đường cao BH qua điểm M(1;6). Tìm tọa độ đỉnh A và tính diện tích tam giác ABC.

Câu 5. (2 điểm) Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a2b2c2 12. Chứng minh rằng:

2 2 2

1 1 1 8 8 8

28 28 28

a bb cc aabc

     

------

(10)

Câu 1. (5,0 điểm)

1. Cho đường thẳng dm:ymx2m1 và parabol (P): yx23x2 (m là tham số thực).

Chứng minh dm luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số m. Tìm m để khoảng cách từ đỉnh I của parabol (P) đến đường thẳng dm đạt giá trị lớn nhất.

2. Cho phương trình x43x3(2m3)x212x160 (m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm thực.

Câu 2. (5,0 điểm) 1. Giải phương trình

2

7 4 2 1 2 1

2 3 3

2 2 1

2 2

x x x

x x

x

  

  

 

 (x ).

2. Giải hệ phương trình

8 5 1 3 2

1 8 5

x y x y x

xy x y

x

       



   



x y;

.

Câu 3. (5,0 điểm)

1. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi d là đường thẳng cố định đi qua G và d’ là đường thẳng bất kỳ song song với d. Chứng minh rằng tổng bình phương khoảng cách từ các đỉnh của tam giác ABC đến đường thẳng d không vượt quá tổng bình phương khoảng cách từ các đỉnh của tam giác ABC đến đường thẳng d’.

2. Cho tam giác ABC có 3 góc thỏa mãn

sinA

2018

sinB

2018

sinC

2018. Chứng minh rằng tam giác ABC có 3 góc nhọn.

Câu 4. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thang cân ABCD (cạnh đáy AB), AB = 2CD, 1350

ADC . Gọi I là giao điểm của AC và BD, đường thẳng d đi qua I và vuông góc với hai cạnh đáy của hình thang có phương trình x3y 4 0. Tìm tọa độ điểm A biết diện tích của hình thang ABCD là 15

2 , hoành độ của điểm I là 3 và trung điểm của AB có tung độ không âm.

Câu 5. (2,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c  6. Chứng minh rằng:

(11)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10

NĂM 2018 - 2019

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN

Câu 1. (5.0 điể .

1. Trong mặt phẳng Oxy cho parabol

 

P :yx2mx3m2, đường thẳng

 

d :x  y m 0 (m

là tham số thực) và hai điểm A

 1; 1

, B

2; 2

. Tìm m để đường thẳng

 

d cắt parabol

 

P tại hai

điểm phân biệt M N, sao cho A B M N, , , là bốn đỉnh của hình bình hành.

2. Cho các số thực ,x y thỏa mãn: 2

x2y2

 1 xy. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P7

x4y4

4x y2 2. Tính M m.

Câu 2. (5.0 điể

1. Giải phương trình

x1

6x26x2523x13.

2. Giải hệ phương trình

3 3 2

2

3 6 3 4 0

( 1) 1 ( 6) 6 5 12

x y x x y

x y x y x x y

      



       

 .

Câu 3. (2.0 điể

Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giácABC cân tại ( 1;3)A  . Gọi D là điểm trên cạnh AB sao cho 3

ABADHlà hình chiếu vuông góc của B trên CD. Điểm 1 3 2; 2

M  là trung điểm HC. Xác định tọa độ đỉnh C, biết đỉnh B nằm trên đường thẳng có phương trình x  y 7 0.

Câu 4. (6.0 điể

1. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 15. Lấy các điểm M N P, , lần lượt trên các cạnh

, ,

BC CA AB sao choBM 5,CM 10, AP4. Chứng minh rằng AMPN.

2. Cho tam giác ABCBCa CA, b AB, c và ,R r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC thoả mãn

3 3 3

2 4

a b c r

abc R

    . Chứng mình tam giác ABC là tam giác đều.

3. Cho tứ giác lồi ABCDACBD và nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R1. Đặt diện tích tứ giác ABCD bằng SABa BC, b CD, c DA, d. Tính giá trị biểu thức

ab cd



ad bc

T S

 

 .

Câu 5. (2.0 điể Cho các số thực dương , ,a b cthỏa mãn a b c  3. Chứng minh rằng

2 2 2 2 2 2

2 2 2

2 1 2 1 2 1 6

a b c a b c

a b c a b c

 

  

      .

---HẾT---

(12)

Câu 1 (2 điểm)

a) Cho hàm số yx22mx3m và hàm số y  2x 3. Tìm m để đồ thị các hàm số đó cắt nhau tại hai điểm phân biệt và hoành độ của chúng đều dương.

b) Giải bất phương trình:  x2 8x1210 2 x Câu 2 (2 điểm)

a) Giải phương trình: 3 3 3 3

(4 3)

x  xx  2 b) Giải phương trình: 2x211x234 x1 Câu 3 (2 điểm)

a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(1; 4). Đường thẳng d qua M, d cắt trục hoành tại A (hoành độ của A dương), d cắt trục tung tại B (tung độ của B dương). Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác OAB.

b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): (x2)2 (y 3)2 9 và điểm (1; 2)A  . Đường thẳng  qua A,  cắt (C) tại M và N. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN.

Câu 4 (3 điểm)

a) Chứng minh rằng tứ giác lồi ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi

2 2 2 2 2 2

ABBCCDDAACBD .

b) Tìm tất cả các tam giác ABC thỏa 12 12 12

habc (trong đó AB=c; AC=b; đường cao qua A là ha).

Câu 5 (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương . Chứng minh rằng:

     

 

2 2 2

2

2 2 2

3 a b b c c a

a b c

b c c a a b a b c

    

   

    

---HẾT---

(13)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10

NĂM 2012 - 2013

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN

Câu 1 (2,5 điểm)

a) Cho hàm số

y  x 2 3 2   x

và hàm số y  x m. Tìm m để đồ thị các hàm số đó cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời khoảng cách từ trung điểm I của đoạn thẳng AB đến các trục tọa độ bằng nhau.

b) Giải bất phương trình:

2

1 1

2 4 0

4 3 x

x x  

    Câu 2 (2,5 điểm)

a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxycho tam giác ABC có B(1; 2) . Đường thẳng  là đường phân giác trong của góc A có phương trình 2x  y 1 0; Khoảng cách từ C đến  gấp 3 lần khoảng cách từ B đến . Tìm tọa độ của A và C biết C nằm trên trục tung.

b) Cho tam giác ABC vuông ở A, gọi  là góc giữa hai đường trung tuyến BM và CN của tam giác.

Chứng minh rằng 3 sin 5 Câu 3 (2,5 điểm)

a) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các điểm thỏa mãn: 2 3 ;

BDBC 1AC

AE4 . Tìm vị trí của điểm K trên AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng.

b) Cho tam giác ABC vuông ở A; BC = a; CA = b; AB = c. Xác định điểm I thỏa mãn hệ thức:

2 2 2

2 0

b IBc ICa IA ; Tìm điểm M sao cho biểu thức (b MB2 2c MC2 22a MA2 2) đạt giá trị lớn nhất.

Câu 4 (2,5 điểm)

a) Giải phương trình: 1

6x2

2x2 1 2 5

x24x

b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x  y z xyz. Chứng minh rằng:

2 2 2

1 1

1 1 x y 1 1 z

x y z xyz

 

       .

---HẾT---

(14)

Câu I (2,0 điểm):

Cho parabol (P): y – 2 4 x2 x  và các đường thẳng (dm): y  3 x  2 m  1 (m là tham số) 1) Biện luận số giao điểm của (P) và (dm) theo tham số m.

2) Khi (dm) cắt (P) tại hai điểm A, B (A và B có thể trùng nhau), tìm tập hợp trung điểm I của AB khi m thay đổi.

Câu II (3,0 điểm):

1) Giải bất phương trình:

2x 5 x2 x 25

x25x6 0

2) Giải hệ phương trình:

3 3 3

2 2

2 5(8 )

2 4 31 0

x y x y

x y x y

   



    



Câu III (3,0 điểm):

1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là: x2y 2 0, phương trình đường thẳng chứa cạnh AC là: 2x y 1  0. Điểm M(1;2) thuộc đoạn thẳng BC. Tìm tọa độ điểm D sao cho DB DC. có giá trị nhỏ nhất.

2) Cho tứ giác ABCD; hai điểm M, N thay đổi sao cho AMk AB; DNk DC (0 k 1). Gọi I là điểm thỏa mãn 3IM   2IN. Tìm tập hợp các điểm I khi M, N thay đổi.

Câu IV (2,0 điểm):

1) Tam giác ABC có Sb2 (a c)2 với S là diện tích tam giác, Tính tanB.

2) Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa a2b2c2 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2 2 2 2 2

5 10 10 5 10 10 5 10 10

ab bc ca

M

a ab b b bc c c ca a

  

     

---HẾT---

(15)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10

NĂM 2015 - 2016

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN

Câu I(2,0 điểm) Cho parabol (P): y x2 và đường thẳng (d) đi qua điểm (0; 1)I  và có hệ số góc là k. Gọi A và B là các giao điểm của (P) và (d). Giả sử A, B lần lượt có hoành độ là x x1, 2.

1) Tìm k để trung điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục tung.

2) Chứng minh rằng x13x23 2 với mọi k . Câu II(3,0 điểm)

1) Giải phương trình: 3x 1 5x 4 3x2 x 3 2) Giải hệ phương trình:

2 3 2

4 2

1 (2 1) 1 x x y xy xy y x y xy x

     



   



Câu III(4 điểm)

1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh (2; 6)A , chân đường phân giác trong kẻ từ đỉnh A là điểm 3

2; 2 D  

 , tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm 1 2;1 I 

 . Viết phương trình của đường thẳng BC.

2) Cho tam giác ABC thỏa 2ma2mb2mc2. Chứng minh rằng a2 4 .cotS A

Câu IV(1 điểm) Cho ; ; a b c là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn 3 3 2

a b c   . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 12 2 12 2 12

3 3 3

Ma bb cc a

      .

---HẾT---

(16)

Câu I (2,0 điểm)

1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

2 2

6 4 2018

( 1) 2( 1) 4

x x

y

m x m x

 

     có tập xác định là 2) Cho hai hàm số yx22

m1

x2my2x3. Tìm m để đồ thị các hàm số đó cắt nhau tại hai điểmAB phân biệt sao cho OA2OB2 nhỏ nhất (trong đó Olà gốc tọa độ).

Câu II (3,0 điểm)

1) Giải phương trình 3 5 x 3 5x 4 2x7

2) Giải bất phương trình 11x219x19 x2  x 6 2 2x1

3) Giải hệ phương trình

   

 

4 4 2 2 5 1

2 2 14 0

xy xy y y y

xy x y x y

     



   



Câu III (3,0 điểm)

1) Cho tam giácABCAB6;BC7;CA5.GọiMlà điểm thuộc cạnhABsao cho 2

AMMBN là điểm thuộc AC sao cho ANk AC (k ).Tìm k sao cho đường thẳngCM vuông góc với đường thẳngBN.

2) Cho tam giácABCI là tâm đường tròn nội tiếp tam giác và p là nửa chu vi tam giác. Biết

2 2 2

( ) ( ) ( ) 9

2 c p a a p b b p c

IA IB IC

      . Chứng minh rằng tam giác ABC đều.

3) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB

2 1 0

xy  . Biết phương trình đường thẳng BDx7y140và đường thẳng ACđi qua điểm (2,1)

M .Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.

Câu IV (1,0 điể Một xưởng sản xuất có hai máy, sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I cần máy thứ nhất làm việc trong 3 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II cần máy thứ nhất làm việc trong 1 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá 6 giờ, máy thứ hai làm việc không quá 4 giờ. Hỏi một ngày nên sản

(17)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10

NĂM 2018 - 2019

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN

Câu I (2,0 điểm) 1) Cho hàm số yx24x 3 có đồ thị

 

P . Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng

 

dm :y x m cắt đồ thị

 

P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x x1, 2 thỏa mãn

1 2

1 1

xx 2 2) Cho hàm số y(m1)x22mx m 2 (mlà tham số). Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2).

Câu II (3,0 điểm)

1) Giải hệ phương trình:

  

2 2

 

2 2

2 2

3 3 2

2 12 0

x y x xy y x y

x y x x

       



   



2) Giải phương trình

x3

1 x x 4 x 2x26x3

3) Giải bất phương trình x3(3x24x4) x 1 0

Câu III (3,0 điểm) 1) Cho tam giác ABC có trọng tâm G và điểm N thỏa mãn NB3NC 0. Gọi P là giao điểm của ACGN, tính PA

PC.

2) Cho tam giác nhọn ABC, gọi , ,H E K lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh , ,A B C. Gọi diện tích các tam giác ABCHEK lần lượt là SABCSHEK . Biết rằng SABC 4SHEK, chứng minh

2 2 2 9

sin sin sin

ABC 4.

3) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC cân tại A. Đường thẳng AB có phương trình 3 0

x  y , đường thẳng AC có phương trình x7y 5 0. Biết điểm M(1;10) thuộc cạnh BC, tìm tọa độ các đỉnh , ,A B C.

Câu IV (1,0 điểm) Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm loại I và loại II từ 200kg nguyên liệu và một máy chuyên dụng. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và máy làm việc trong 3 giờ. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và máy làm việc trong 1,5 giờ. Biết một kilôgam sản phẩm loại I lãi 300000 đồng, một kilôgam sản phẩm loại II lãi 400000 đồng và máy chuyên dụng làm việc không quá 120 giờ. Hỏi xưởng cần sản xuất bao nhiêu kilôgam sản phẩm mỗi loại để tiền lãi lớn nhất.

Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xyyzzx3. Chứng minh rằng:

2 2 2

3 3 3 1

8 8 8

x y z

x y z

  

   .

---HẾT---

(18)

Câu 1 (4 điểm) Cho hàm số yx2 x 2

1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.

2. Tìm m để đường thẳng : y x m cắt đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB bằng khoảng cách từ O đến ∆.

Câu 2 (6 điểm)

1. Giải hệ phương trình:

  

2 2

10 10 81

10 10 18 0

xy x y

x y x y

   



    



2. Giải phương trình: 2 x25x 7 3

x1



x 4

8

3. Tìm m để phương trình: 4 x 4 x 2 16x2m có nghiệm duy nhất.

Câu 3 (4 điểm)

1. Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng:

 

   

1 1 1 4 a b c

ab ac bc ba ca cb a b b c c a

    

     

2. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x  y z 0 và x2y2z2 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  x y z

Câu 4. (3 điểm)

1. Cho tam giác ABC thỏa mãn

2 2

cot cot

2 a b

A B

S

   . Chứng minh rằng tam giác ABC vuông.

2. Cho tam giác ABC, O là trọng tâm của tam giác. M là một điểm nằm trong tam giác M khác O.Gọi D E F lần lượt là hình chiếu vuông góc của m lên các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng đường thẳng OM đi qua trọng tâm của tam giác DEF.

Câu 5. (3 điểm)

1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho tam giác ABC có (1;3)B . Đường trung tuyến AM và đường phân giác trong AD của tam giác ABC lần lượt có phương trình là x  y 2 0,y0. Viết phương trình đường thẳng AC và xác định tọa độ điểm C.

(19)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 TRƯỜNG THPT KIM LIÊN NĂM 2018 - 2019

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN

Câu 1. Cho phương trình x 3 6 x 18 3 xx2m, (1), (với mlà tham số).

a) Giải phương trình (1) khi m3.

b) Tìm tất cả các giá trị của mđể phương trình (1) có nghiệm.

Câu 2. a) Giải hệ phương trình

4 2 2 3

3 2

1 1 x x y x y x y xy x

   



   

 .

b) Một cầu treo có dây truyền đỡ có dạng là Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được gắn vào các điểm ,A B trên mỗi trục AA'BB' với độ cao 30 m. Chiều dài đoạn A B' ' trên nền cầu bằng 200 m. Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là CC' 5 m. Gọi Q P H C I J K', ', ', ', ,' ', ' là các điểm chia đoạn A B' 'thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền

' ' ' ' ' ' '

, , , , , ,

QQ PP HH CC II JJ KK gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo ?

Câu 3. Cho tam giác ABC và một điểm M bất kỳ.

a) Chứng minh rằng (b2c2) cosAa c( cosC b cos )B . b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho MB2MC2MA2

Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho (3;1)A , ( 1; 2)B  .

a) Tìm tọa độ điểm N trên trục hoành Ox sao cho khoảng cách AN nhỏ nhất

b) Cho điểm M di động trên đường thẳng d: yx. Đường thẳng MA cắt trục hoành tại P và đường thẳng MB cắt trục tung tại Q. Chứng minh đường thẳng PQ luôn đi qua một điểm cố định.

Câu 5. Cho các số thực dương x, y, z thỏa x2y2z2 4 xyz. Chứng minh x  y z 2 xyz . ---HẾT---

(20)

Câu 1 (2 điểm)

1. Cho hàm số yx22mx3mvà hàm số y = –2x + 3. Tìm m để đồ thị các hàm số đó cắt nhau tại điểm phân biệt và hoành độ của chúng đều dương.

2. Giải bất phương trình:  x2 8x1210 2 x Câu 2 (2 điểm)

1. Giải phương trình:

4 3 3

3 3 3

x  xx  2 2. Giải phương trình: 2x211x234 x1 Câu 3 (2 điểm)

1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(1;4). Đường thẳng d qua M, d cắt trục hoành tại A (hoành độ của A dương), d cắt trục tung tại B (tung độ của B dương). Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác OAB

2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C):

x2

 

2 y3

2 9 và điểm A (1;-2). Đường

∆ qua A, ∆ cắt (C) tại M và N. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN.

Câu 4. (3 điểm)

1. Chứng minh tứ giác lồi ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB2BC2CD2AC2BD2 2. Tìm tất cả các tam giác ABC thỏa mãn: 12 12 12

habc .

Câu 5. (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:

     

 

2 2 2

2

2 2 2

3 a b b c c a

a b c

b c c a a b a b c

    

   

    

---HẾT---

(21)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM 2015 - 2016

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN

Câu 1. (2.5 điểm) Cho phương trình :

x23x2



x29x20

  m 1 0 (1)

a. Giải phương trình (1) với m5.

b. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm thỏa mãn x26x 7 0. Câu 2. (1.0 điểm) Giải phương trình: x4x2 4 x420x2 4 7x Câu 3. (1.0 điểm) Giải bất phương trình: 3x22x15 3x22x 8 7 Câu 4. (1.5 điểm) Giải hệ phương trình:

2 2

3 3 3

6

1 19

y y x x x y x

   



 



Câu 5. (1.5 điểm) Cho tam giác ABC đều cạnh 3a. Lấy các điểm M N P, , lần lượt trên các cạnh

, ,

BC CA AB sao cho 4

, 2 ,

5

BMa CNa APa. Chứng minh AMPN.

Câu 6. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cân tại A

1;3

. Gọi D là điểm trên cạnh AB sao cho AB3ADH là hình chiếu vuông góc của B trên CD. Điểm 1 3

2; 2 M   là trung điểm đoạn HC. Xác định tọa độ đỉnh C, biết đỉnh B nằm trên đường thẳng có phương trình

7 0 x  y .

Câu 7. (1.0 điểm) Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn a b c  3. Tìm giá trị lớn nhất của

biểu thức: 3 a2 3 b2 3 c2

Pa b cb c ac a b

     

---HẾT---

(22)

Câu 1. (4 điểm) Cho hàm số yx22mx2m24m có đồ thị là

 

Pm . 1. Tìm m để

 

Pm cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu.

2. Tìm các giá trị của k để phương trình x24xk có 4 nghiệm phân biệt Câu 2. (4 điểm)

1. Tính tổng các nghiệm của phương trình: 3x215x2 x25x 1 2. 2. Giải phương trình

x 3 x1

 x2 x24x32x

Câu 3. (2 điểm) Chứng minh rằng: 2

2 2 2

sin sin sin

3

a b c

m m m

a A b B c C

R

 

   với mọi tam giác

ABC.

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy

1. Viết phương trình đường cao AD, phân giác trong CE của ABC biết A

4; 1

, B

 

1;5 ,

4; 5

C   .

2. Cho B

 

0;1 , C

 

3; 0 . Đường phân giác trong góc BAC của BC cắt Oy tại 7 0; 3

M   và chia

ABC thành hai phần có tỉ số diện tích bằng 10

11 (phần chứa điểm B có diện tích nhỏ hơn diện tích phần chứa điểm C). Gọi A a b

;

a0. Tính T a2b2.

Bài 5. (2 điểm). Cho các số thực dương 3 32

, , 3

a b c thỏa a b c  2 93 . Chứng minh rằng:

3 3 3

1 1 1 1

32 3a 32 3b 32 3c 8

  

---HẾT---

(23)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN NĂM 2018 - 2019

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN

Câu 1. (5,0 điểm)

1) Cho hàm số yx2 x 1 có đồ thị là (P). Tìm m để đường thẳng d y:   2x m cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho tam giác OAB vuông tại O (với O là gốc toạ độ).

2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m m

R

để phương trình: x4

3m1

x26m 2 0 có bốn

nghiệm phân biệt đều lớn hơn 4. Câu 2.

1) ( 3,0 điểm) Giải bất phương trình

2x 5 x2 x 25

x25x 6 0.

2) (2,0 điểm) Giải hệ phương trình 3 2 2 1 5

2 2 1 5 10 9

x y x y

x y x y

     



    



Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC thỏa Sb2 (a c)2. Tính tanB.

Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABCABc AC, bBAC600. Các điểm M N, được xác định bởi MC 2MB và 1

NA 2 NB

 . Tìm hệ thức liên hệ giữa bc để AMCNvuông góc với nhau.

Câu 5. (3 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

 

1; 2 , B

3; 4

. Tìm tọa độ điểm C sao cho

ABC vuông tại C và có góc B bằng 60.

Câu 6. (2,0 điểm) Cho x y z, , là các số thực dương. Chứng minh rằng:

3 2 3 2 3 2 2 2 2

2 x 2 y 2 z 1 1 1

x yy zz xxyz

  

---HẾT---

(24)

Câu 1: (6 điểm) Cho f x( )x22

m1

x m 1

a) Tìm điều kiện của m để phương trình: f x( )mx m21 có hai nghiệm trái dấu.

b) Tìm điều kiện của m để f x

 

0 có tập nghiệm là . Câu 2: ( 6 điểm )

a) Giải phương trình: x2. 7 x 2. x   1 x2 8x 7 1. b) Giải hệ phương trình:

2 2 1 1

3. 6 3. 2 3 7 2 7

xy y y x y x

y x y x

       



     



Câu 3: ( 6 điểm )

a) Cho tam giác ABC có các điểm M, N, P thỏa MA 2.MC, NB 3.NM , PBk PC. . Tìm k để ba điểm A, N, P thẳng hàng.

b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, B và AD = 2BC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên BD và E là trung điểm của HD. Giả sử H

1;3

, phương trình đường thẳng AE: 4x  y 3 0 và 5

2; 4 C 

 

 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B và D của hình thang ABCD.

Câu 4: (2 điểm) Cho các số thực ,x y thỏa mãn điều kiện x2y2 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

2 2

4 2 1

2 2 3

x xy P xy y

 

  

---HẾT---

(25)

SỞ GIÁ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?.. Bài tập trắc nghiệm:.. Bài 1: Cho hình vẽ: Các Khẳng định sau là đúng

Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E.. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại E.. Tia phân giác của góc BAC cắt

Từ hai tam giác bằng nhau, suy ra các cạnh, các góc tương ứng bằng nhau.. Chú ý: Căn cứ vào quy ước viết các đỉnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau theo đúng thứ

- Xét xem cần bổ sung thêm điều kiện nào để hai tam giác bằng nhau (dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác). Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau để

Sử dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn, định lý Py-ta-go, hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính toán các yếu tố cần thiết. Ví dụ minh họa:.. Bài 1: Cho tam

Tính diện tích của hình tam giác MDC.... Tính diện tích của hình tam

Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác 1.. Các dạng

Chứng minh rằng diện tích một tam giác bằng nửa tích hai cạnh nhân với sin của góc nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh