• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 13 Ngày soạn: 24/11/ 2017

Ngày giảng: Thứ hai/ 27/11/ 2017

HỌC VẦN BÀI 51: ÔN TẬP I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc,cách viết các vần đã học có kết thúc bằng n.và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 44 đến bài 51.

+ HS nghe ,hiểu nội dung câu chuyện “ Chia phần ” và kể lại được câu chuyện theo tranh.

+ Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ, chăm sóc các loài vật nuôi trong gia đình.

* ND tích hợp:TE có - Quyền được có cha mẹ yêu thương chăm sóc.

- Bổn phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà trường.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể " Chia phần"

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1 I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: con lươn uốn dẻo mượn tẩy vươn vai cuộn len ý muốn Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn ...lượn.

2. Viết: ý muốn, vươn vai.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn đã học từ bài 44 đến bài 50.

- Gv ghi : on, an, ăn, ân,... uôn, ươn.

2. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

a) Các chữ và âm vừa học: (5’)

- Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

*Trực quan: Cột 1 n

a an

ă ăn

.... ...

u un

- 6 Hs đọc - viết bảng con

- 2 Hs nêu - 1 Hs đọc

- 2 Hs đọc: a, n, ă, â, ...u , n, e, ê, i, iê, yê, uo, ươ.

(2)

- Hãy ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang trong bảng ôn.

*Trực quan: Cột 2 ( Dạy tương tự cột 1) b) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: cuộn dây, con lươn, thôn bản.

- Giải nghĩa:

c) Viết bảng con: ( 8')

* Trực quan: cuồn cuộn, con vượn

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

- Nhiều Hs ghép và đọc - Lớp đọc đồng thanh - 8 Hs đọc, đồng thanh

- Hs viết bảng con.

Ti t 2ế 3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 105) - Tranh vẽ gì?

+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Gv chỉ từ, cụm từ,

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu phẩy, đấu chấm đọc ntn? .

- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.

*TE có - Quyền được có cha mẹ yêu thương chăm sóc.

- Bổn phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà trường.

b) Kể chuyện: ( 15' ) + Đọc tên câu chuyện

- Gv giới thiệu câu chuyện: Chia phần

- Gv kể:+ lần 1(không có tranh)theo ND SGV(256)

+ lần 2, 3( có tranh).

- Hs kể

- HD Hs kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv nghe Nxét bổ sung.

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

- Gà mẹ dẫn đàn con...bới giun.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

_ Đoạn văn có 2 câu. Khi đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi, dấu chấm nghỉ hơi.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc cả đoạn văn, lớp nghe Nxét. Đồng thanh.

- 1 Hs đọc "Chia phần"

- Hs mở SGK kể theo nhóm 6, từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung.

(3)

* Trực quan: tranh 1 (105) phóng to.

+ Câu chuyện có mấy nhân vật? là những ai?

+ Câu chuyện xảy ra ở đâu?

+ Hãy Qsát tranh 1 và kể lại ND

=> KL:Có 2 người đi săn, ..săn được 3 chú sóc nhỏ.

* Trực quan: tranh 2 (105) + Họ đã làm gì? Điều gì xảy ra?

=> KL: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của họ vẫn không bằng nhau lúc đầu còn vui vẻ, ... sau đó họ nói nhau chẳng ra gì.

* Trực quan: tranh 3, 4 dạy tương tự như tranh 1.

+ Câu chuyên cho em biết điều gì?

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa:

c. Luyện viết: (10') cuồn cuộn, con vượn.

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 44.

- 2- 3 Hs kể kết hợp chỉ tranh ND từng tranh.

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời

- Hs mở vở tập viết ( 19)

- Hs viết bài

TOÁN

TIẾT 47: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 7. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 7.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

+ Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ. Máy tính, máy chiếu.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

1 Tính: 6 + 1 = 2 ( <, >, =)? 6 ... 6 - 0 2 + 4 = 6 ... 4 + 1 3 + 3 = 6 ... 6 - 1 3 Đọc bảng cộng 7

- Gv Nxét.

- 2 Hs làm bảng

+ 6 Hs đọc

- Lớp Nxét Kquả.

(4)

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. (15’)

a)Thành lập công thức 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7

*Trực quan: 6 hình tgiác,1 hình tgiác.

- HD:+ Có mấy hình tam gíac?

+thêm mấy hình tam giác nữa?

+ Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?

+ 6 thêm 1 là mấy?

+Em nào đọc được ptính và Kquả tương ứng với 6 thêm 1 là 7?

- Gv viết: 6 + 1 = 7 b) HD pcộng: 1 + 6 = 7

- Gv viết 1 + 6 =... hỏi" một cộng sáu bằng mấy?"

- Gv viết vào ptính 1 + 6 = 7

+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 - Gv chỉ 2ptính:

c) Hd Hs thành lập công thức:

5 + 2 = 7, 2 + 5 = 7, 3 + 4 = 7, 4+ 3 = 7 ( dạy tương tự như 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 nhưng Y/C Hs Qsát vào hình nêu bài toán) d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 6.

- Gv chỉ :6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 5 + 3 = 7 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 6

2. Thực hành:

* Bài 1( 4') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD: 6 + 1

=> Kquả: 7 7 7 7 7 7 + Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

*Bài2. ( 4')Tính:

- Hs Qsát.

+ Có 6 hình tam giác + Thêm 1 hình tam giác + Có tất cả 7 hình tam giác.

+ 6 thêm 1 là 7 + 6 + 1 = 7

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh

" sáu cộng một bằng bảy"

+ 1 Hs trả lời: 1 + 6 = 7 - Lớp Nxét Kquả.

- 6 Hs, đồng thanh " một cộng sáu bằng bảy"

+ 2 ptính cộng đều có số 1 và 6, kết quả đều bằng 7. Các số trong 2 ptính cộng đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau.

-6 Hs, lớp đọc: 6 + 1 = 7,1 + 6

= 7

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ

- 4-> 6 Hs đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs nêu Y/C tính kquả ....

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

+2 Hs làm bảng lớp + Lớp Nxét

+ dựa vào ... cộng trong phạm

(5)

- Gv Y/C tính : 7 + 0 =

=> Kquả: 7 = 0 = 7, 7 7 7 - Gv Nxét.

+ Dựa vào phép cộng nào để làm btập.

- Bà

* Bài 3.( 4') Tính:

+ + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 1 + 5 + 1 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 5 + 1 + 1 = 7 …….

3 + 2 + 2 = 7 ……

- Gv Nxét.

*Bài 4. ( 3')Viết phép tính thích hợp:

=> Kquả:a) 6 + 1 = 7 b) 4 + 3 = 7 - - Gv Nxét Đgiá khen ngợi.

- HD + Làm thế nào?

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 7 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 7, chuẩn bị tiết 49.

vi 7.

- 2 Hs nêu: tính...

+ 1 Hs nêu: 7 + 0 = 7

+ lớp làm bài, 3 Hs tính Kquả + Hs Nxét Kquả

+ 0 cộng với một số0 .... Kquả bằng

chính số đó.

+ Dựa vào phép cộng 7, số 0 trong

phép cộng để làm btập - Tính Kquả dãy tính

+ Thưc hiện tính từ trái sang phải

+1 hs tính: 1 + 5 = 6, 6 +1 = 7 + Hs làm bài.

+ 2 Hs tính + Hs Nxét Kquả

+2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp vào ô

trống

+ Hs làm bài

+ 2 Hs làm bài bảng, nêu Btoán + Lớp Nxét.

- 6 Hs ĐẠO ĐỨC

BÀI 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ( TIẾT 2) I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs biết được trẻ em có quyền có quốc tịch, biết được tên nước,nhận biết được quốc kỳ,quốc ca của tổ quốc Việt Nam.HS biết được Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước,cần phải nghiêm trang khi chào cờ là để thể hiện lòng tôn kính Quốc kỳ và yêu quí tổ quốc Việt Nam.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs có thói quen cần nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.

+ Thái độ: Giáo dục hs có thói quen nghiêm trang khi chào cờ, có thái độ tôn kính Quốc kỳ và yêu quí Tổ quốc Việt Nam.

* ND tích hợp Quyền TE: - TE có quyền có quốc tịch.

- Hs biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc.

* ND tích hợp GD và học tập tấm gương ĐĐ HCM: với chủ đề " Yêu nước

(6)

- Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lòng tôn kính quốc kì, lòng yêu quê hương , đất nước. Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước, yêu tổ quốc. Qua bài học , giáo dục cho Hs lòng yêu tổ quốc.

II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Thảo luận nhóm.

- Quan sát.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Lá cờ Tổ quốc, bút màu đỏ, màu vàng giấy vẽ.

- Bài hát “Lá cờ Việt Nam”.

- Phòng học thông minh

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ

1.Khởi động: ( 5') Cho cả lớp hát bài Lá cờ Việt Nam.

2.Hoạt động 1: Cho hs tập chào cờ: (10) - Gv tập mẫu HD

- Gv Y/C lên tập chào cờ.

3.Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 2: (10’) - Giáo viên cho học sinh thi chào cờ giữa các tổ.

- Giáo viên phổ biến cuộc thi.

- Tổ chức cho hs các tổ thi đua.

- Nhận xét, đánh giá từng tổ.

4. Hoạt động 3: Hs vẽ và tô lá cờ Việt Nam.

(6’)

- Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập.

- Lá cờ Việt Nam có màu gì?

- Yêu cầu học sinh vẽ và tô màu đúng màu sắc của lá cờ.

- Giáo viên nhận xét cách vẽ và cách tô lá cờ.

5.. Củng cố- dặn dò: (5’)

- Gv: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Nhắc hs khi chào cờ cần nhớ tư thế để chào cờ cho đúng. Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ

Chuẩn bị bài: Đi học đều và đúng giờ.

- Cả lớp hát.

- Hs quan sát.

- 4- 5 Hs lên tập chào cờ.

- Hs Qsát Nxét

- Cả lớp đứng lên chào cờ.

- Hs theo dõi.

- Hs 4 tổ thi đua.

- 1 hs nêu.

- Hs nêu.

- Học sinh vẽ lá cờ Tổ quốc.

- Trưng bày bài vẽ của mình trước lớp để cho cả lớp nhận xét và đánh giá.

(7)

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ

BÀI: TRÒ CHƠI BỎ RÁC VÀO THÙNG I. MỤC TIÊU:

- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh.

- Hình thành và phát triển ở hs hành vi ứng xử thân thiện với môi trường.

- Hs biết thực hiện vứt rác đúng qui định.

II. TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN:

Khoảng sân rộng để chơi trò chơi.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG CH Y U:Ủ Ế Bước 1: Chuẩn bị:

- Gv phổ biến cho học sinh tên trò chơi và cách chơi.

- Tên trò chơi: Bỏ rác vào thùng

- Cách chơi: Chia lớp thành hai nhóm chơi:

Nhóm “Thùng rác” và nhóm “Bỏ rác”

+Nhóm “Bỏ rác” xếp thành vòng tròn, mỗi hs cầm 1 vật trên tay tượng trưng cho rác. Nhóm

“Thùng rác” đứng bên trong vòng tròn.

- Khi có lệnh, các nhóm thuộc nhóm “Bỏ rác”

phải nhanh chóng bỏ rác vào thùng, có nghĩa là vật cho bạn ở nhóm kia. Mỗi hs ở nhóm

“Thùng rác” sẽ chỉ cầm 3 vật trên tay.

+ Hết thời gian qui định, em nào thuộc nhóm

“Bỏ rác” còn cầm rác trên tay hoặc vứt rác ra ngoài là phạm lỗi. Thùng rác nào chứa thừa rác cũng phạm lỗi. Nhóm nào nhiều người phạm lỗi hơn sẽ bị thua.

Bước 2: Tiến hành chơi Chơi thử.

Chơi thật

Bước 3: Đánh giá và trao giải:

- Công bố kết quả .

- Giáo viên trao phần thưởng Bước 4: Thảo luận

Tổ chức cho học sinh thảo luận theo các câu hỏi sau:

- Nội dung trò chơi nhắc nhở chúng ta điều gì?

- Vứt rác bừa bãi dẫn đến hậu quả gì?

- Chúng ta cần làm gì để hạn chế, loại trừ tình trạng vứt rác bừa bãi ở trường lớp và nơi công cộng

* Gv kết luận:

Lắng nghe

Lắng nghe

Chơi

Thảo luận

(8)

Bỏ rác đúng nơi qui định góp phần giữ vệ sinh chung, giữ cho môi trường thêm sạch đẹp, giảm được các dịch bệnh, giữ sức khỏe cho mọi người

Nghe

Ngày soạn: 25/11/2017

Ngày giảng: Thứ ba/ 28 /11/2017

TOÁN

TIẾT 48: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 .HS biết làm tính trừ trong phạm vi 7.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Tính: 4 +3 = 5 +2 = 2 + 4 = 2 + 5 = 2. Điền số? ... + 2 = 7 4 + ... = 7 5 + ... = 6 ... + 1 = 7 3. Đọc bảng cộng trong phạm vi 7

- Nhận xét, tuyên dương.

II, Bài mới:

1. Giới thiệu bài. ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảngtrừ trong phạm vi 7.

a)Thành lập công thức 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1 7 - 1 = 6

*Trực quan : 6 hình tam giác màu vàng, 1 hình tam giác màu xanh. Gv bỏ xuống 1 hình tam giác màu xanh.

-Hãy Qsát và nêu bài toán

+ Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác.

Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

- Viết Kquả và chỗ chấm trong phép tính 7 - 1 =...

+ Đọc ptính?

- Lớp làm bảng con

- 2 Hs điền số - 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài

- Hs mở SGK( 69)

- 2Hs nêu: Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

+ 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác còn lại 6 hình tam giác

+ Hs viết 7 - 1 = 6

(9)

- Gv ghi: 7 - 1 = 6 - Gv chỉ: 7 - 1 = 6

7 - 6 = 1

* Gv thao tác trực quan:Y/C Hs Qsát "nhìn vào số hình tam giác em nào nêu bài toán thứ 2 được thực hiện bằng ptính trừ?

- Hãy viết Kquả vào ptính 7 - 6 = ...

+ Đọc ptính?

- Gv viết: 7 - 6 = 1 - Gv chỉ: 7 - 6 = 1 - Gv chỉ 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1

- Hd Hs nêu cách đổi vị trí ...

b)Thành lập công thức: 7 - 2 = 5. 7 - 5 = 2, 7 - 3 = 4, 7 - 4 = 3 ( dạy tương tự: 7 - 1 = 6 và 7- 6 = 1)

c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 :

7 - 1 = 6 7 - 6 = 1 7 - 2 = 5 7 - 5 = 2 7 - 3 = 4 7 - 4 = 3 - Gv xoá dần Kquả, ptính .

+ Mấy trừ 4 bằng 3?

7 - mấy = 1?

...

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài + Em có Nxét gì về 2 só trừ cho nhau và Kquả của 2 ptính:

7 - 1 = 6 7 - 6 = 1

=> Kluận: Có cùng một số nếu trừ đi ...

3 Thực hành luyện tập:( 15')

*Bài 1. ( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

+ HD: 7 -

6 1

- Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 1, 3, 5, 1, 6, 0.

- Gv Nxét chữa bài.

* Bài 2.( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD: 7 - 6 = ...

+ 3 Hs đọc " 7 trừ 1 bằng 6", đồng thanh.

+ 2 Hs nêu btoán: 7 hình tam giác bớt 6 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

- Hs điền 1 vào ptính 7 - 6 =1, + 3 Hs đọc " 7 trừ 6 bằng 1", đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "7 trừ 1 bằng 6","7 trừ 6 bằng 1"

- Đồng thanh lớp, tổ

- 6 Hs đọc , đồng thanh - Hs trả lời

+ Có cùng số 7 trừ 1 bằng 6, trừ 6 bằng 1.

- Hs mở vở bài tập toán( 53)

- Tính ...

+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc.

+1 Hs làm bảng + 1 hs làm bảng lớp.

- Hs nhận xét.

- Tính

+ 1 Hs tính: 7 - 6 = 1 + 2 Hs đọc Kquả. Hs Nxét

(10)

- Gv Y/C Hs làm bài

=> Kquả: 7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 … 7 - 7 = 0 7 - 0 = 7 7 - 5 = 2 … -Y/C Hs Nxét ptính: 7 - 0 = 7

7 - 7 = 0 + Dựa vào phép trừ nào để làm bài?

* Bài 3. (4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 7- 3 - 2 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0 … 7 - 5 - 1 = 1 7 - 2 - 3 = 1 ….

- Gv Nxét.

*Bài 5: ( 3')Viết phép tính thích hợp:

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ở 2 ý a và b .

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết còn mấy quyển sách phải làm thế nào?

a) => Kquả: 7 - 2 = 5 - Gv Nxét, chấm bài

( dạy phần b tương tự như phần a) b) => Kquả: 7 - 3 = 4

- Gv chữa bài, Nxét, tuyên dương.

III- Củng cố- dặn dò: ( 5') - Tính và nối nhanh Kquả:

- Gv HD: đưa bảng phụ 3 HS 3 tổ lên làm thi. tổ nào có bạn làm tốt- thắng.

+ Đọc bảng trừ 7 - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

+ Hs N.xét

+ Dựa vào phép trừ trong phạm vi 7, số 0 trong phép trừ để làm bài.

- Tính ....

+ Thưc hiện tính từ trái sang phải -+1 hs tính: 7 - 3 = 4, 4 - 2 = 2 +Hs làm bài.

+ 2 Hs thực hiện tính + Hs Nxét Kquả

- Viết phép tính thích hợp ....

+ Qsát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp

+ 2 Hs nêu bài toán ý a: Bạn trai có 7 quả cam, bạn nhặt lên 2 quả. Hỏi bạn còn lại mấy quả?

- đồng thanh.

+ Bạn trai có 7 quả cam.

Lấy lên 2 quả cam.

+ Hỏi còn lại mấy quả cam.

+ Lấy số cam lúc đầu có trừ đi số quả cam đã lấy.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs Nxét Kquả

- Hs thi chơi

- 3 Hs

(11)

HỌC VẦN BÀI 52:

ong, ông

I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Đá bóng .” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường trong sach,đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học trong bài.- Bộ ghép học vần.

- Máy tính, máy chiếu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: bay lượn, bàn tán, gần nhau, lo liệu, yêu quý, buôn bán, chăn trâu.

Gà mẹ dẫn đàn con...bới giun.

2. Viết: bay lượn, yêu quý - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ong: ( 7') a) Nhận diện vần: ong - Ghép vần ong

- Em ghép vần ong ntn?

- Gv viết: ong

- So sánh vần ong với on?

b) Đánh vần:

- Gv HD: o - ng - ong. đọc nhấn ở âm o võng

- Ghép tiếng.võng

+ Có vần ong ghép tiếng võng. Ghép ntn?

- Gv viết: võng

- Gv đánh vần: vờ - ong - vong - ngã - võng.

cái võng * Trực quan tranh. cái võng + Tranh vẽ cái gì? Để làm gì? ...

- Có tiếng " võng" ghép từ :cái võng +Em ghép ntn?

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ong

- ghép âm o trước, âm ng sau - Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần ong có âm ng cuối vần còn âm on có n cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm v trước, vần ong sau dấu ngã trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(12)

- Gv viết: cái võng - Gv chỉ: cái võng

: ong - võng - cái võng + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ong

- Gv chỉ: ong - võng - cái võng ông: ( 6') ( dạy tương tự như vần ong) + So sánh vần ông với vần ong?

- Gv chỉ phần vần.

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') con ong cây thông vòng tròn công viên

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ong ( ông), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11')

ong, ông * Trực quan

+ Nêu cấu tạo và độ cao vần ong, ông?

+ Khi viết vần ong, ông viết giống vần nào? Và viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, .

cái võng, dòng sông

e) Củng cố: ( 3') - Gv nêu tóm tắt ND

- Hs Qsát

+ Cái võng. Để nằm,...

- Hs ghép: cái võng

+ Ghép tiếng cái trước rồi ghép tiếng võng sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "cái võng" , tiếng mới là tiếng " võng", …vần "

ong".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm ng cuối vần. Khác âm o, ô đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs nêu: ong, vòng, thông, công và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- giống có ng cuối vần, khác vần ông có âm ô trước, vần ong có âm o trước o,ô, n cao 2 li, g cao 5 li.

giống vần on thêm g được ong, ong thêm ^ trên o được ông.

+ Viết giống vần on rồi lia tay viết âm g sát điểm dừng của âm n .

+ viết vần ông: viết ong rồi lia tay viết dấu mũ trên o.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - Hs viết bảng con

Ti t 2ế 3. Luyện tập

(13)

a) Đọc( 15')

a, 1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 107) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ong, ông?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- GV HD: Khi đọc hết 1 dòng thơ cần ngắt hơi bằng dấu phẩy

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Đá bóng.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 107) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Em đã bao giờ chơi bóng chưa?

+ Em thường đá bóng ở đâu?

+ Đá bóng có lợi ntn?

- Gv nghe Nxét uốn nắn, tuyên dương.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ong, ông, cái võng, dòng sông.

- Gv viết mẫu vần ong HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ông, cái võng, dòng sông dạy tương tự như vần ong )

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 53.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ Tranh vẽ cảnh biến vào buổi sáng.

...con ong cây thông vòng tròn công viên +1 Hs đọc:" Sóng nối sóng

.... chân trời"

+ sóng, không - 2 Hs đọc

+ ... có 4 dòng , ... 3 tiếng.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Đá bóng - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 44 (25) - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 1

(14)

I MỤC TIÊU:

- Củng cố cho hs cách đọc, viết các tiếng từ ứng dụng có vần uôn, ươn - Luyện viết bảng, thực hành ghép một chữ vừa học.

- Luyện viết vở ô ly một số từ chứa vần.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng, vở ôly.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: ( 4’)

- Gọi hs đọc bảng con: uôn, ươn, cuộn dây, ý muốn, vườn nhãn - Viết : cuộn dây, con lươn - Nhận xét

2. Bài mới:( 30’) a) Giới thiệu bài:

b) Nội dung bài:

Bài 1: Luyện đọc

- Gv ghi một số tiếng, từ câu ứng dụng lên bảng cho hs đọc.

- Cho hs đọc từng từ, sau đó đọc tổng hợp.

- Luyện đọc câu ứng dụng chứa vần + Tiếng nào chứa vần đã học?

- Hs TB, Yếu đánh vần, đọc trơn.

- Hs khá, giỏi đọc trơn.

- Sửa phát âm cho hs.

- Nhận xét hs đọc, tuyên dương hs đọc tốt, tiến bộ.

Bài 2: Thực hành ghép chữ:

- Gv chi hs thực hành ghép chữ.

- Quan sát uốn nắn hs.

- Nhận xét bài ghép của hs.

Bài 3: Viết bảng con:

- Gv cho hs luyện viết bảng con.

- Hướng dẫn hs viết chữ: Gv đọc cho hs viết.

- Hướng dẫn tư thế ngồi viết, khoảng cách để vở.

- Nhận xét bài viết của hs.

Bài 4: Viết vở ôli

- Cho hs lấy vở ô li ra viết bài

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- 2 hs lên bảng đọc bài

- Hs lấy bảng con ra viết bài.

- Hs nhẩm đọc

ngọn nguồn sườn núi vườn rau cuộn chỉ

Vườn nhãn nhà bà năm nay sai trĩu quả, trên ngọn cây đàn chuồn chuồn bay lượn khắp nơi.

- Hs lấy bộ thực hành ra ghép vườn rau, cuộn chỉ, sườn núi

- Hs lấy bảng con ra viết bài - HS khá, giỏi nghe viết.

- Hs TB, yếu nghe gv hướng dẫn viết từng chữ một.

- Hs lấy vở ôly ra viết - Viết một chữ 2 dòng

- hs yếu viết 1 chữ một dòng

- 2 hs lên thi chỉ

(15)

- Hs giỏi nghe viết, hs yếu nghe gv hướng dẫn.

- Quan sát uốn nắn hs.

- Đọc lại cho hs soát lại bài - Thu một số bài, nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò:( 4’)

- Tổ chức cho hs chơi trò chơi: 2 em lên bảng chỉ những từ đã học do gv đọc

- Chốt nội dung bài, nhận xét tiết học - Dặn dò hs về nhà.

- lớp nhận xét

- Về nhà viết lại bài.

THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 1

I.MỤC TIÊU:

- Củng cố về phép cộng trong phạm vi 6.

- Làm được các bài tập 1, 2, 3, 4,5 trong bài (Trang 80) vở TH TV và toán theo từng đối tượng.

- Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở bài tập toán...

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1. Kiểm tra bài cũ: (5P)

- Gọi HS lên bảng làm, Dưới lớp làm bảng con.

- Giáo viên nhận xét cho điểm.

Tính: 3 +3 = 4 + 2 = 2. Dạy học bài mới: (30P)

*. Giới thiệu bài:

*Thực hành giải các bài tập.

- GV hướng dẫn cho học sinh làm các bài tập phép cộng trong phạm vi 6 trong vở thực hành tiếng việt và toán.

Bài (Trang 80) B i 1: Tính: à

4 5 3 2 1 6

+ + + + + +

2 1 3 4 5 0 Bài 2: Tính

5 + 1 = 3+3= 2+4 = 3+2=

1+5 = 6+0= 4+2 = 1+4=

(16)

- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng đối tượng.

- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4, 5 trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.

- HS trung bình làm được các bài tập 1, 2, 3,

- HS yếu làm được bài tập 1,2.

B i 3: Tính:à

2+2+2= 1+2+3= 3+3+0=

Bài 4: Viết phép tính thích hợp 4 + 2 = 6 Bài 5: Đố vui

Nối số thích hợp với ô trống:

< 6 + 0 - HS làm việc cá nhân với bài tập được

giao.

- HS làm xong chữa bài.

3. Củng cố - Dặn dò: (5P)

- GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh học tốt.- Nhắc học sinh học kỹ bài và xem trước bài Ngày soạn: 26/ 11/ 2017

Ngày giảng: Thứ tư/ 29/ 11/ 2017 HỌC VẦN

BÀI 53

: ăng, âng

I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăng, và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăng, âng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Vâng lời cha mẹ .” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường trong sach,đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: con ong cây thông vòng tròn công viên Sóng nối sóng Sóng, sóng, sóng

Mãi không thôi Đến chân trời.

2. Viết: dòng sông - Gv Nxét.

II. Bài mới:

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

7 5 6

(17)

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ăng ( 7') a) Nhận diện vần: ăng - Ghép vần ăng

- Em ghép vần ăng ntn?

- Gv viết: ăng

- So sánh vần ăng với ong b) Đánh vần:

- Gv HD: ă - ng - ăng.

- đọc nhấn ở âm ă măng - Ghép tiếng.măng

+ Có vần ăng ghép tiếng măng. Ghép ntn?

- Gv viết: măng

- Gv đánh vần: mờ - ăng - măng.

măng tre * Trực quan. cái: măng tre + Có cái gì? Để làm gì? ...

- Có tiếng " măng" ghép từ : măng tre +Em ghép ntn?

- Gv viết: măng tre - Gv chỉ: măng tre

: ăng - măng - măng tre + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ăng

- Gv chỉ: ăng - măng - măng tre âng ( 6')

( dạy tương tự như vần ăng) + So sánh vần âng với vần ăng - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') rặng rừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu + Tìm tiếng mới có chứa vần ăng ( âng), đọc đánh vần., đọc trơn Gv giải nghĩa từ

- Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') ăng, âng

- Hs ghép ăng

- ghép âm ă trước, âm ng sau

- Giống đều có âm ng cuối vần. Khác vần ăng có âm ă còn vần âng có â đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm m trước, vần ăng sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Cái măng tre. Để nấu ăn,...

- Hs ghép: măng tre

+ Ghép tiếng "măng" trước rồi ghép tiếng "tre" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "măng tre", tiếng mới là tiếng " măng", …vần " ăng".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm ng cuối vần. Khác âm ă, â đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs nêu: rặng, phẳng lặng, vầng.

nâng và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- ăng gồm âm ă trước, âm ng sau, vần âng gồm âm â trước, âm ng sau, ă, â, n cao 2 li, g cao 5 li.

+ Giống: đều có âm ng cuối vần.

(18)

* Trực quan

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ăng, âng?

+ So sánh vần ăng với âng?

+ Khi viết vần ăng, âng viết giống vần nào? Và viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

-Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

măng tre, nhà tầng e) Củng cố: ( 3')

- Gv nêu tóm tắt ND

+ Khác: vần ăng có ă đầu vần, vần âng có âm â đầu vần.

+ Vần ăng viết giống vần an rồi lia tay viết âm g sát điểm dừng của âm n, lia tay viết nét cong dưới trên a .

+ Vần âng: viết ang rồi lia tay viết dấu mũ trên a.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - Hs viết bảng con

Ti t 2ế 3. Luyện tập

a) Đọc( 15')

a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 109) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ăng, âng?

- Gv chỉ

+ Đoạn văn có mấy câu?

- GV HD: Khi đọc hết câu cần đọc ntn?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề:

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 109) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ Tranh vẽ cảnh buổi tối .

+ Có thuyền đi lại trên dòng sông , bên bờ sông có rặng dừa ...có ông trăng đang nhô lên...

+1 Hs đọc:"Vầng trăng hiện lên.. rì rào

+ vầng trăng, rặng dừa.

- 2 Hs đọc + ... có 2 câu.

...

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc" Vâng lời cha mẹ"

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

+ Trong tranh vẽ ", mẹ đi dạy học,

(19)

+ Em bé trong tranh đang làm gì? Em bé ngoan không?

+ Người con biết vâng lời là người con như thế nào?

+ Em hãy kể em đã vâng lời cha mẹ ntn cho lớp nghe.

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.

- Gv viết mẫu vần ăng HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần , âng, măng tre, nhà tầng dạy tương tự như vần ăng )

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Tìm từ chứa vần ăng, âng?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 54.

chị trông em bé."

+ Em bé trong tranh đang theo mẹ đi làm. Em chưa ngoan.

+ Người con biết vâng lời là người con ngoan.

- Hs nêu

- Đại diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 53 (30) - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - Hs tìm - 2 Hs đọc

TOÁN

TIẾT 49: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng,phép trừ các số trong phạm vi 7. HS biết làm tính cộng, trừ,biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ.HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở btập, bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') 1. Tính:

7- 1- 4= 6- 1- 2=

7- 0- 5= 7- 5- 2=

2. (Số)?

7 - .. = 2 5 + ... = 5 ...- 4 =3 ... - 0 = 0 3.Đọc bảng cộng 7, trừ 7.

- Gv nhận xét, đánh giá.

- 2 hs lên bảng làm.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs chữa bài - 5 Hs đọc

(20)

2. Bài luyện tập;

* Bài 1. ( 6')Tính:

- Bài Y/C gì?

- Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

- Tình thế nào? 7 -

5 ....

- Gv HD Hs học yếu - Gv Nxét, chữa bài..

+ Dựa vào bảng cộng trừ nào để làm btập?

*Bài 2. ( 6')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD Hs học yếu.

=> Kquả: 6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 7 - 1 = 6 7 - 5 = 2 7 - 4 = 3 7 - 6 - 1 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4 + Em có Nxét gì về 4 ptính ở cột 3?

- Gv HD

:4 + 3 = 7, 3 + 4 = 7 :7 - 4 = 3, 7 - 3 = 4

: Nxét 2 ptính trừ với 2 ptính cộng

+ Dựa vào các pcộng nào để làm bài?

* Bài 3.( 6')Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Bài Y/C gì?

a) 2 + ... = 7 7 - ... = 4 … 3 = 7

- HD hs học yếu làm bài.

- Đổi bài kiểm tra - Dạy tương tự phần a - Gv đưa bài mẫu .

* Bài 4.( 6') (>, <, =)?

+ Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- HD Hs học yếu Cho hs nêu cách điền dấu.

- Yêu cầu hs làm bài.

- Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

+ 1 Hs làm bảng lớp" 7 - 5 =2, viết 2 thẳng dưới số 5 và số 7.

- Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét Kquả và trình bày.

+ Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 7.

- Tính

+ Hs làm bài.

+ 3 hs đọc Kquả.

+ Hs nhận xét.

+ 1 Hs nêu, Hs bổ sung

- đổi chỗ các số..Kquả = nhau - có cùng 1 số ...

- 2 ptính trừ là ptính ngược ...

+ Dựa vào các ptính cộng, trừ 7 để làm bài.

- Viết số thích hợp vào chỗ chấm

+1 Hs làm bảng. Hs Nxét + Hs làm bài.

+ Hs kểm tra chéo.

- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

+ Tính Kquả các ptình rồi so sánh

+ Hs làm bài

(21)

=> Kquả: 3 + 4 > 6 > >

7 - 4 < 4 = = - Gv chấm bài, Nxét.

- Gv chữa bài, Nxét chấm 10 bài.

3- Củng cố- dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài ra vở ô li.cbị bài Pcộng..vi 8

+3 Hs làm bảng

+ Hs đổi bài kiểm tra chéo.

-+ Hs nhận xét Kquả.

Ngày soạn: 27/11/2017

Ngày giảng: Thứ năm/ 30/ 11/2017 HỌC VẦN

BÀI 54

: Ung, ưng

I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ung,ưng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ung, ưng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Rừng,thung lũng,suối đèo.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học trong bài.

- Bộ ghép học vần. Máy tính, máy chiếu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: trời nắng tâng cầu bán xăng ngẩng đầu căng dây vâng lời Vầng trăng hiện lên .... rì rào, rì rào.

2. Viết: vầng trăng - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ung: ( 7') a) Nhận diện vần: ung - Ghép vần ung

- Em ghép vần ung ntn?

- Gv viết:ung

- So sánh vần ung với ong b) Đánh vần:

- Gv HD: u - ng - ung.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ung

- ghép âm u trước, âm ng sau - Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác u, o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(22)

- đọc nhấn ở âm u

súng - Ghép tiếng.súng

+ Có vần ung ghép tiếng súng. Ghép ntn?

- Gv viết: súng

- Gv đánh vần: sờ - ung - sung - sắc - súng.

bông súng * Trực quan. bông súng + Có cái gì? Để làm gì? ...

- Có tiếng " súng" ghép từ : bông súng +Em ghép ntn?

- Gv viết: bông súng - Gv chỉ: bông súng

: ung - súng - bông súng + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ung

- Gv chỉ: ung - súng - bông súng ưng: ( 6')

( dạy tương tự như vần ưng) + So sánh vần ưng với vần ung - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cây sung củ gừng trung thu vui mừng

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ung ( ưng), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') ung, ưng * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ung, ưng?

+ So sánh vần ung với ưng?

+ Khi viết vần ung, ưng viết giống vần nào?

Và viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Hs ghép.

+ Ghép âm s trước, vần ung sau và dấu sắc trên u

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ bông súng. Để làm cảnh, trang trí cho đẹp.

- Hs ghép: bông súng

+ Ghép tiếng "bông" trước rồi ghép tiếng "súng" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "bông súng", tiếng mới là tiếng "súng", …vần "

ung".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác âm u, ư đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 1Hs đọc

- 2 Hs nêu: sung, trung, gừng, mừng và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- ung gồm âm u trước, âm ng sau, vần ưng gồm âm ư trước, âm ng sau, u, ư, n cao 2 li, g cao 5 li.

+ Giống: đều có âm ng cuối vần.

+ Khác u, ư đầu vần.

+ Vần ung viết giống vần un rồi lia tay viết âm g sát điểm dừng của âm n.

(23)

-Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

bông súng, sừng hươu

e) Củng cố: ( 3') - Gv nêu tóm tắt ND

+ Vần ưng: viết ung rồi lia tay viết nét móc phải trên u.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - Hs viết bảng con Ti t 2ế

3. Luyện tập a) Đọc( 15')

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 109) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ung?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng thơ? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- GV HD: Khi đọc hết dòng cần ngắt hơi như dấu phẩy.?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề:

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 111) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Em thích nhất con vật gì ở rừng?

+ Em hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là suối, đâu là thung lũng, đèo?

+ Em có biết thung lũng, suối, đèo, ở đâu không?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ung, ưng, bông súng, sừng hươu

- Gv viết mẫu vần ung HD quy trình viết, khoảng cách,…

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ Tranh vẽ cảnh mặt trời, sấm chớp, mưa.

+ Mặt trời màu đỏ...

+1 Hs đọc:"Không sơn mà đỏ .... mà rụng."

+ rụng.

- 2 Hs đọc

+ Đoạn thơ có 4dòng, mỗi dòng có 4 tiếng.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc" "

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

+ Trong tranh vẽ ", mẹ đi dạy học, chị trông em bé."

+ Em bé trong tranh đang theo mẹ đi làm. Em chưa ngoan.

+ Người con biết vâng lời là người con ngoan.

- Đại diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 53 (30) - Hs Qsát

(24)

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần , ưng, bông súng, sừng hươu dạy tương tự như vần ung )

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Tìm từ chứa vần ung, ưng?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 55.

- Hs viết bài

- Hs trả lời - Hs tìm - 2 Hs đọc

THỂ DỤC

BÀI 13: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG

I- MỤC TIÊU:

- Ôn các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. Yêu cầu thực hiện được ở mức độ tương đối chính xác.

- Đứng kiễng gót bằng hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng.

- Tiếp tục ôn trò chơi "Chuyển bóng tiếp sức". Yêu cầu tham gia được vào trò chơi tương đối chủ động.

II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.

- GV chuẩn bị 1 còi.

III- HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C:Ạ Ọ

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1. Phần mở đầu: (6-8’)

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.

HS lắng nghe - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình

tự nhiên ở sân trường: 40- 50m, sau đó đi thường và hít thở sâu (theo vòng tròn).

HS thực hiện chạy theo yêu cầu của GV

Ôn: đứng nghiêm, đứng nghỉ. HS thực hiện

2. Phần cơ bản: (22-24’)

- Ôn đứng kiễng gót bằng hai chân, hai tay giơ cao thẳng hướng: 1- 2 lần, 2x4 nhịp (Xem H12 và hướng dẫn ở phần cơ bản bài 12).

HS thực hiện

Ôn phối hợp đứng kiễng gót bằng hai chân, hai tay HS thực hiện

(25)

chống hông và kiễng gót bằng hai chân, hai tay giơ cao thẳng hướng: 1-2 lần, 2x4 nhịp.

- Đứng kiễng gót bằng hai chân, hai tay chống hông: 3- 5 lần, 2x4 nhịp.

Nhịp 1: Đứng kiễng gót bằng hai chân, hai tay chống hông.

Nhịp 2: Về tư thế đứng cơ bản .

Nhịp 3: Đứng kiễng gót bằng hai chân, hai tay chống hông.

Nhịp 4: Về tư thế đứng cơ bản .

HS thực hiện

Ôn phối hợp: 1-2 lần.

Nhịp 1: Đứng kiễng gót bằng hai chân, hai tay chống hông.

Nhịp 2: Về tư thế đứng cơ bản

Nhịp 3: Đứng kiễng gót bằng hai chân, hai tay chống hông.

Nhịp 4: Về tư thế đứng cơ bản .

HS thực hiện

- Trò chơi "Chuyển bóng tiếp sức" (hoặc do GV chọn).

HS chơi GV nêu tên trò chơi, sau đó tập hợp HS thành 2-4

hàng dọc (theo tổ học tập), hàng nọ cách hàng kia tối thiếu 1m.

HS thực hiện

Trong mỗi hàng, em nọ cách em kia một cánh tay.

Tổ trưởng đứng trên cùng, hai tay cầm bóng (giơ lên cao rồi hạ xuống). GV làm mẫu cách chuyển bóng, sau đó dùng lời chỉ dẫn cho một tổ chơi thử. GV tiếp tục giải thích cách chơi. Cho cả lớp chơi thử một số lần. Khi thấy cả lớp biết cách chơi mới cho chơi chính thức, có phân thắng thua.

HS thực hiện

3. Phần kết thúc: (4-6’)

- Đi thường theo nhịp (2- 4 hàng dọc) trên địa hình tự nhiên ở sân trường và hát.

HS thực hiện - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. HS lắng nghe

TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài 13: CÔNG VIỆC Ở NHÀ I. MỤC TIÊU

(26)

- Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình . - HS biết nếu mọi người đều tham gia công việc trong gđ thì sẽ vui vẻ ,đầm ấm.

- Có ý thức yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người II. KĨ NĂNG SỐNG

- Đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức mình.

- Thể hiện sự cảm thông , chia sẻ vất vả với bố mẹ;

- Cùng tham gia việc nhà với các thành viên trong GĐ;

KN tư duy phê phán: nhà cửa bận rộn.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Các tranh vẽ trong bài 13 phóng to.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ (5P)

- Kể tên các đồ dùng thường có trong ngôi nhà ở.

- Nhà em ở đâu? Có địa chỉ như thế nào?

2.Bài mới: (25P) Giới thiệu bài

- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài Hoạt động 1: Quan sát tranh Cách tiến hành:

- Cho HS quan sát tranh trong bài 13, nói về nội dung từng tranh.

- Gọi HS trình bày trước lớp.

Chốt: Những công việc đó có ích lợi gì?

Hoạt động 2: Thảo luận nhóm Cách tiến hành:

- Yêu cầu HS tự nêu câu hỏi trao đổi nhau về các công việc thường ngày em vẫn làm để giúp đỡ bố mẹ.

- Gọi HS trình bày trước lớp.

Chốt: Mọi người trong gia đình đều phải quan tâm làm việc nhà tuỳ theo sức mình.

Hoạt động 3: Quan sát hình Cách tiến hành:

- Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK trang 29 và cho biết điểm giống và khác nhau của hai tranh, em thích căn phòng nào hơn? Vì sao?

- Để nhà cửa gọn gàng sạch sẽ em cần làm gì?

Chốt: nếu mỗi người đều quan tâm đến việc trong gđ thì nhà cửa sẽ trở nên gọn gàng sạch sẽ.

3. Củng cố- dặn dò (5P)

- Chơi trò thi xếp gọn góc học tập.

- Tủ ,giường ,bàn ,ghế,…

- HS tự trả lời

- HS đọc đầu bài.

- Hoạt động theo cặp - Thảo luận theo cặp.

- Trình bày trước lớp

- Làm cho nhà cửa sạch sẽ gọn gàng, thể hiện sự quan tâm lẫn nhau giữa mọi người trong nhà.

- Hoạt động nhóm

- Tự hỏi và trao đổi với nhau - Theo dõi, nhận xét bạn.

- Theo dõi.

- Hoạt động cá nhân

- Hai căn phòng giống nhau nhưng khi không được ai quan tâm dọn dẹp thì căn phòng sẽ trở lên bừa bãi…

- Ngoài giờ học giúp bố mẹ lau nhà cửa, gấp quần áo…

- Theo dõi.

(27)

- Nhận xét giờ học.

- Về nhà học lại bài, xem trước bài: An toàn khi ở nhà .

Ngày soạn: 28/11/2017

Ngày giảng: Thứ sáu/ 1/ 12/2017 TẬP VIẾT

Bài11 - nền nhà, nhà in, cá biển....

I. MỤC TIÊU:

- Viết đúng các chữ : nền nhà ,nhà in ,cá biển ,yên ngựa ,cuộn dây,... kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1 (hs khá,giỏi viết đủ số dòng qui định ).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giáo viên: Chữ: nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.

đặt trong khung chữ.

- Học sinh: Vở tập viết.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Kiểm tra bài cũ : (5’)

- Hôm trước viết bài chữ gì?

- Yêu cầu HS viết bảng: chú cừu, rau non.

2. Bài mới (30’) Giới thiệu bài

- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài.

Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng.

- Treo chữ mẫu: “nền nhà” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?

- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.

- Gọi HS nêu lại quy trình viết?

- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.

- Các từ: nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn tiến hành tương tự.

- HS tập viết trên bảng con.

Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở

- HS tập viết chữ: nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.

- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết

-Hs viết bảng con

-HS đọc bài

-Hs viết bảng con :nền nhà ,nhà in ,cá biển ,yên ngựa ,cuộn dây,...

-Hs viết vào vở :nền nhà ,nhà in

(28)

cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở…

Hoạt động 3 : Chấm bài . - Thu bài của HS và chấm.

- Nhận xét bài viết của HS.

3. Củng cố - dặn dò (5’) - Nêu lại các chữ vừa viết?

- Nhận xét giờ học.

,cá biển ,yên ngựa ,cuộn dây,...

-Hs nêu miệng

TẬP VIẾT

TUẦN 12:

Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Hs viết được các chữ ghi từ "Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa" đúng chữ cỡ nhỡ. Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

- Kĩ năng: Trình bày sạch đẹp.

- Thái độ: GDHS ý thức luyện viết. Ngồi viết đúng tư thế.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 12 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: yên ngựa, vườn nhãn.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng:-Tuần 12. con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15') * Trực quan: con ong

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ con ong?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ " con" viết chữ ghi âm c lia phấn viết chữ ghi vần on sát điểm dừng của chữ c.

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao,

- 2 Hs nêu: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng + chữ "con" gồm chữ ghi âm c viết trước, chữ ghi vần on viết sau

+ chữ "ong" gồm chữ ghi âm ô viết trước, chữ ghi âm ng viết sau

(29)

khoảng cách chữ "con" cách chữ "ong" bằng 1 chữ o.

- Viết từ "con ong"

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa

Chú ý: khi viết chữ "cây thông, vầng trăng, cây sung, rặng" không viết liền mạch thì viết chữ cái đầu rồi lia bút viết âm( vần) sát điểm dừng của chữ cái đầu. Chữ "củ gừng, dừa" rê phấn viết liền mạch từ âm đầu sang vần .

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 14.

+ c, o, n cao 2 li, g cao 5 li.

- Hs Qsát

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết (32 ).

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

TOÁN

TIẾT 50: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 8. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 8.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

+ kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

1 Tính: 6 + 1 = ... 2.Số? 6 < 7 - ....

7 - 1 = ... 6 > 7 - ...

7 - 6 = ... 7 = ... - 0 3. Đọc bảng trừ 7

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng

- 2 Hs làm bảng

+ 3 Hs đọc

- Lớp Nxét Kquả.

(30)

trong phạm vi 8. (15’)

a)Thành lập công thức:7 + 1 = 8 và 1 + 7= 8 *Trực quan : Gv đính 7 hình vuông, và 1 hình vuông.

- HD Hãy Qsát hình nêu bài toán + Có mấy hình vuông?

+ Thêm mấy hình vuông?

+ Có tất cả mấy hình vuông?

+ 7 thêm 1 bằng mấy?

+ Viết Kquả vào ptính: 7 + 1 = ...

- Gv viết: 7+ 1 = 8 b) HD pcộng: 1 + 7 = 8

- Gv viết 1 + 7 =... hỏi" một cộng bảy bằng mấy?" Hãy viết Kquả vào ptính: 1 + 7 = ...

- Gv viết vào ptính 1 + 7 = 8 - Gv chỉ 2ptính: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 c) Hd Hs thành lập công thức:

6+ 2 = 8, 2 + 6 = 8, 5 + 3 = 8, 3 + 5 = 8 8 + 4 = 8

( dạy tương tự như 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 nhưng Y/C Hs Qsát vào hình nêu bài toán) d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 8.

- Gv chỉ :7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 4 + 4 = 8 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 8

+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8

2. Thực hành:

* Bài 1: (4') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- Hs Qsát.

+Có 7 hình vuông thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông?

+ Có 7 hình vuông + Thêm 1 hình vuông + Có tất cả 8 hình vuông.

+ 7 thêm 1 là 8 + 7 + 1 = 8

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

bảy cộng một bằng tám"

+ 1 + 7 = 8

- Lớp Nxét Kquả.

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

một cộng bảy bằng tám"

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - 4-> 6 Hs đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

+ 2 ptính cộng đều có số 1 và 7, kết quả đều bằng 8. Các số trong 2 ptính cộng đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau.

- 6 Hs đọc,đồng thanh: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 - 2 Hs nêu Y/C tính...

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

(31)

- HD: 5 + 3

=> Kquả: 8 8 8 8 8 8.

+ Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

*Bài2. ( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv Y/C tính : 1 + 7 = 8 7 + 1 = . 8 7 - 3 = 8

- Gv Nxét.

+ Em Nxét gì về các Ptính ở cột ở cột 4:

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm btập.

-

* Bài 3.( 4') Tính:

+ + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 1 + 2 + 5 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả:1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7 2 + 3 + 3 = 8 2 = 2 + 4 = 8 - Gv Nxét, tuyên dương..

*Bài 4. (4') Viết phép tính thích hợp:

- HDHS làm bài.

a) => Kquả:a)

6 + 2 = 8

- Gv Nxét, Đgiá khen ngợi.

+ Ngoài các ptính trên em nào còn viết được ptính và nêu btoán khác?

- Phần b tiến hành tương tự.

III. Củng cố, dặn dò: ( 4') - Thi đọc thuộc bảng cộng 8 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 8, chuẩn bị tiết 51.

+ 1 Hs làm bảng lớp + Lớp Nxét

+1 Hs trả lời:dựa vào... cộng trong phạm vi 8.

- 2 Hs nêu: tính.

+ 1 Hs nêu

+ lớp làm bài, 3 Hs tính Kquả + Hs Nxét Kquả

- Trong 2 ptính cộng 1 và 2 có số 7 số 1 1 đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn

bằng nhau.

...

+ Dựa vào phép cộng 7,cộng 1 số với 0. trừ 7, trừ 6, trừ 5 để làm btập.

+ Tính

+ Thưc hiện tính từ trái sang phải +1 hs tính: 1 + 3 = 4, 4 +4 = 8 +Hs làm bài.

+ 1 Hs tính - Hs Nxét Kquả

Viết ptính thích hợp vào ô trống + Hs làm bài

+ 1 Hs làm bài bảng, nêu Btoán + Lớp Nxét.

- 2 + 6 = 8

- 3 Hs đọc - Hs Nxét

BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT TIẾT 2

(32)

I. MỤC TIÊU

-HS biết tìm tiếng có vần in, iên, yên.

- Củng cố về đọc, viết vần, các tiếng có vần in, iên, yên trong bài Con Chồn dối trá, trong bài viết Yến báo tin vui cho mẹ theo từng đối tượng.

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ: (5P)

- Cho HS đọc, viết Đèn pin, con yến

- Gọi học sinh đọc SGK bài vần in, iên, yên

- Đọc, viết: Đèn pin, con yến.

- GV nhận xét cho điểm.

2.Dạy học bài mới: (30P) 1. Giới thiệu bài:

2. Thực hành làm các bài tập:

- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.

- GV nêu yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.

- HS Trung bình làm được bài 1: đọc 2 câu bài 2 và bài 3

- HS yếu nhìn viết được bài 1 và viết 1dòng bài 3

-GVcho HS làm việc cá nhân với btập được giao.

- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.

Bài in, iên, yên(Trang 77,78) Bài 1 Đánh dấu vào bảng:

Tiếng

vần in

Có vần iên

Có vần yên biển

(trái) chín (Đèn)điện (con) yến (Bản)tin

(Bà) tiên Yên(ả)

Bài 2: Đọc: Con Chồn dối trá

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép cộng. HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.B. + Kỹ năng: Rèn kỹ năng

B. Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Quan sát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp...

Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 7.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng

- HS được rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện phép tính, tìm số chưa biết... - Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và

- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. - Thái độ: HS thích

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. - Thái độ: HS thích

- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 7.3. 3. Các hoạt động