• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 7

Ngày soạn : 12 / 10 /2017

Ngày dạy: Thứ 2 / 16/ 10/ 2017

HỌC VẦN BÀI 27: ÔN TẬP A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc,cách viết các âm đã học p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 22 đến bài 27.

+ HS nghe , hiểu nội dung câu chuyện ( tre ngà) và kể lại được câu chuyện theo tranh.

+ Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe , nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ các loài thực vật trong tự nhiên.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn trang 56

- Tranh vẽ minh họa câu ứng dụng và cho chuyên kể : Tre ngà.

-Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: + y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.

+ bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã 2. Viết: y tá, tre ngà

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các âm đã học từ bài 22 đến bài 26.

- Gv ghi p-ph, g-gh, q-qu, gi-ng,ngh, y, tr.

2. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

a) Các chữ và âm vừa học: (5’) - Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

- Gv HD các chữ ở cột dọc là các chữ vừa học ở những bài 22 đến bài 26. Còn các chữ ghi ở hàng ngang là các chữ các em đã học.

- Hãy ghép các chữ ở hàng ngang với các chữ ở cột dọc trong bảng ôn.

ph ô

phố

Ghép chữ với chữ:

o ô ơ e ê

ph pho phô phơ phe phê

… … ….

g go gô gơ \ \

- 4 Hs đọc - viết bảng con

- 4-> 6 Hs nêu - 1 Hs đọc

- 4 Hc đọc âm và chỉ âm theo Gv đọc.

- Nhiều Hs ghép và đọc

(2)

… …

- Chú ý: chữ g, ng theo luật chính tả không ghép với e, ê, i. chữ gh, ngh không ghép với a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư.

Ghép chữ với dấu thanh:

i í ỉ ì ĩ ị

y ý ỷ \ \ \

- Ghép tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang.

Chú ý: y chỉ ghép với thanh sắc và thanh hỏi để tạo tiếng có nghĩa.

c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’) - Gv viết: nhà ga tre già quả nho ý nghĩ - Giải nghĩa:

c) Viết bảng con: ( 8')

* Trực quan: tre già, quả nho.

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

- Lớp đọc đồng thanh

- 6 Hs ghép và đọc, đồng thanh.

- 8 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

Tiế

t 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 57) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Khi đọc câu văn đến chỗ có dấu phẩy cần phải làm gì?

- Gv nghe uốn nắn.

b) Kể chuyện: ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện: Tre ngà - Gv kể: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2, 3( có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 57) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

- Quê bé hà có nghề….giã giò.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- … phải ngắt hơi.

- 3Hs đọc cả câu, lớp nghe Nxét.

đồng thanh.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung.

- 2- 3 Hs kể từng tranh.

(3)

- ND đoạn 1( tranh `) cho em biết điều gì?

+ Tranh 1: Có một em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết nói biết cười.

+ Tranh 2: Bỗng một hôm có người rao: Vua đang cần người đánh giặc.

+Tranh 3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi.

+Tranh 4:Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, chốn chạy tan tác.

+Tranh 5: Gậy sắt gãy. Tiện tay, ….chiến đấu với kẻ thù.

+ Tranh 6: Đất nước trở lại yên bình… về trời.

- Gv nghe Nxét bổ sung, tuyên dương.

c. Luyện viết: (10') tre già, quả nho.

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 22.

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời.

- Hs mở vở tập viết ( 17)

- Hs viết bài -,…

………...

TOÁN

KIỂM TRA

I- Mục tiêu:

- Kiến thức: Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.

+Biết so sánh các số trong phạm vi 10.

+ Nhận biết hình vuông, hình tam giác.

- Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh .

- Thái độ: GDHS ý thức tự giác học và làm bài.

II. Chuẩn bị: Phiếu kiểm tra III. Hoạt động dạy học:

1. GV nêu mục đích, yêu cầu tiết kiểm tra.

2. GV phát phiếu kiểm tra. Hướng dẫn HS làm bài.

Phiếu kiểm tra Bài 1: Số?

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống

(4)

Bài 3: Điền dấu thớch hợp vào ụ trống:

9 7 0 3 ?

6 6 5 4

Bài 4:

a) Khoanh trũn vào số lớn nhất:

7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10 b) Khoanh trũn vào số bộ nhất : 3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1

Bài 5: Viết cỏc số 7 ; 10 ; 2 ; 8 ; 5

a. Theo thứ tự từ bộ đến lớn :………

b. Theo thứ tự từ lớn đến bộ : ………..

Bài 5:

A, Cú ……. hỡnh tam giỏc? B, Cú …… hỡnh vuụng?

3. HS làm bài. GV quan sỏt, nhắc nhở HS . 4. GV thu bài.

5. Nhận xột tiết học - Dặn dũ.

………

ĐẠO ĐỨC

BÀI 4: GIA ĐèNH EM TIẾT 1) I. Muc tiờu :

1. Kiến thức:

- Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ yêu thơng, chăm sóc.

- Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.

2. Kỹ năng:

- Học sinh biết yêu qúi gia đình của mình.

- Yêu thơng kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ.

3. Thái độ:

0 3 5 7

>

<

=

(5)

- Häc sinh yªu qói kÝnh träng lÔ phÐp víi «ng bµ cha mÑ.

*Tích hợp:- TE có quyền có gia đình, đc sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

- Gia đình chỉ có hai con, con trai hay con gái đều như nhau.

- Biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không đc sống chung cùng gia đình.

II. Các kĩ năng sống cơ bản được GD trong bài:

- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.

III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm. - Đóng vai. - Xử lí tình huống.

IV. Đồ dùng dạy - học:

- Các điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế.

- Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và GD trẻ em Việt Nam.

- Vở bài tập. Máy tính, máy chiếu. - Bài hát: Cả nhà thương nhau.

- Đồ dùng để hoá trang đơn giản khi đóng vai. - Bộ tranh minh hoạ bài học.

V. Tiến trình dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Giữ gìn sách vở đẹp có lợi gì?

- Con đã giữ sách vở sạch sẽ như thế nào?

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - … học bài 4 tiết 1.

* Khởi động: (2')

- Hát bài: Cả nhà thương nhau 1. Khám phá: (3')

- Trong lớp mình bạn nào sống cùng với cha mẹ? Bạn nào sống cùng với ông bà, cha mẹ?

- Những người sống cùng trong nhà được gọi là gì? ....

2. Kết nối:

* Hoạt động 1 (7’)

Kể về gia đình mình.

- Yc hs kể theo cặp và hướng dẫn cách kể về gia đình.

+ Gia đình bạn có mấy người?

+ Bố mẹ bạn tên là gì? làm nghề gì?

+ Anh (chị) bạn bao nhiêu tuổi? Học lớp mấy?

- Những bạn nào gia đình chỉ có bố mẹ và từ 1 đến 2 con?

- Những bạn nào gia đình có ông bà, bác, cô chú ( bác, dì, cậu) bố mẹ và có 3 con?

- Hs trả lời

- Lớp hát

- 4 - 6 Hs trả lời

- .... được gọi là gia đình.

- Hs từng cặp hỏi và trả lời (có thể sử dụng tranh, ảnh về gia đình mình để kể).

- Đại diện 6- 8 Hs kể về gia đình mình.

- Hs giơ tay theo câu hỏi của cô.

(6)

=> Kết luận:

- Chúng ta ai cũng có một gia đình.

- Gia đình chỉ có bố mẹ và các con là gia đình nhỏ.Gia đình có ông bà,cô chú…, bố mẹ và các con là gia đình lớn.

- TE có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

- Gia đình chỉ có hai con, con trai hay con gái đều như nhau.

*Hoạt động 2(10’) Làm bài tập 2 vbt.

- Hs xem tranh bài tập và kể lại ND tranh.

- Gv chia nhóm 4 và tổ chức cho hs kể theo nhóm.

* Trực quan: Gv treo tranh bài tập 2 - Gọi hs đại diện thi kể.

- Gv hỏi:

+ Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc với gia đình?

- Bạn nào trong lớp mình được sống cùng với bố mẹ?

=> Kluận: Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi được sống cùng với gia đình.

+ Bạn nào phải sống xa cha mẹ? Vì sao?

- Bạn nào sống với ông bà, cô chú? Vì sao em lại ở với ông bà,… cô chú?

- Em cần phải đối xử với các bạn sống xa mẹ … như thế nào?

=> Kluận:Chúng ta biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống chung cùng với gia đình.

- TE có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

- Mỗi gia đình chỉ có hai con, con trai hay con gái đều như nhau để hạn chế sự gia tăng dân góp phần bảo vệ môi trường..

+ Khi các em được ông, bà, cha mẹ ...

luôn yêu thương, quan tâm, chăm sóc thì các em thái độ như thế nào để ông bà, cha mẹ vui lòng?

=> Các em phải kính yêu , lễ phép, vâng

- 2 Hs nêu: Kể lại ND từng bức tranh.

- Hs thảo luận nhón 4 theo tranh trong bài tập 2.

- 8 Hs lên chỉ và nêu ND tranh.

- Hs trả lời

+ Bạn nhỏ trong tranh 1, 2, 3…

+Tranh 1: Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài

+ Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên

+Tranh 3: Gia đình đang sum họp bên mâm cơm.

- Hs nêu - Lớp Nxét

+ Bạn nhỏ trong tranh 4 đang bán báo phải xa mẹ

- Hs nêu

- động viên bạn, giúp đỡ bạn, …

.

- Nhiều Hs nêu ý kiến:

+ Vâng lời ông bà cha mẹ.

+ Học thật giỏi.

+ ....

(7)

lời ông bà, bố mẹ,… và những người trong trong gia đình

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

Thực hiện tốt điều đã được học:

- Các em biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống chung cùng gia đình.

- Các em phải kính yêu , lễ phép, vâng lời ông bà, bố mẹ,… và những người trong gia đình.

- Cbị bài Gia đình em (tiết 2...)

……….

Ngày soạn: 13 / 10/ 2017 Ngày dạy: Thứ 3/ 17 / 10/ 2017

HỌC VẦN

ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM A- MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo,cách đọc,cách viếtcác chữ ghi âmđã họctheo thứ tự và không theo thứ tự.

+ Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng nhận biết âm và chữ ghi âm, cách đọc, cách viết cho hs.

+ Thái độ : giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt.

B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ, bộ ghép, vở ô li.

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (4)

1 Đọc: thu phí, nhớ quê, mổ xẻ. kha khá Thứ tư cả nhà nga đi về quê cha.

Hà và Lí thi vẽ ở thủ đô.

2. Kể lại câu chuyện: Tre ngà theo tranh - Gv nhận xét, đánh giá, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Ôn các âm đẫ hoạ từ tuần 1 đến tuần 6.

2. HD ôn tập:

2.1 Ôn các âm đã học: (10')

- Hãy viết các âm đã học từ tuần 1 đến tuần 6.

- Gv đính bảng bài

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Gv chỉ âm bất kì trong bảng ôn bất kì ở trên bảng.

2.2. Ôn đọc từ, câu : (10’)

- Hãy tìm và nêu từ, câu có chứa âm đã học lần lượt 1 Hs tổ 1 đến 1 Hs tổ 2, 1 Hs tổ 3, nếu Hs nào không nêu nhanh thì mất lượt. Tổ nào tìm nhiều từ thắng.

- 4 hs

- 6 hs kể theo 6 tranh.

- Hs Nxét

- Hs viết bảng phụ theo nhóm 4 ( 4') - Hs đại diện nhóm đọc âm đã ghi.

- Lớp Nxét đúng sai, đếm , nhóm nào đúng, nhanh, nhiều âm thắng.

- Nhiều hs đọc.

- Hs thi tìm từ

- Lớp Nxét đúng sai, đếm , nhóm nào

(8)

- Gv ghi từ theo tổ 2.3.Ôn viết: (10’)

- Gv đọc mỗi lần 2 từ: trẻ già, kĩ sư,/ thủ đô, thủ quỹ,/ ca chè, nghi ngờ/ gồ ghề, phở gà/.

- Gv nhận xét sau mỗi lần viết, tuyên dương.

3. Củng cố: ( 5') - 2 HS đọc lại bài.

- GV nhận xét tiết học.

đúng, nhanh, nhiều âm thắng.

- Nhiều hs đọc.

- Hs viết bảng và 1 Hs lên bảngviết - Nxét.

Tiết 2 3. Luyện đọc: ( 10')

- Gv chỉ bài bảng lớp - Giải nghĩa một số từ 4. Viết vở ô li: (20')

- Gv đưa bảng phụ đã viết từ: trẻ già, kĩ sư, thủ quỹ, ca chè, nghi ngờ, gồ ghề, phở gà.

- Gv viết mẫu Hd cách viết và khoảng cách và mỗi từ viết 1 dòng.

- Gv đọc từ kết hợp Qsát Hd Hs viết yếu.

- Gv chấm 10 bài, Nxét,

- Trực quan bài viết đúng, đẹp, sạch III. Củng cố, dặn dò:

- Gv nêu tóm tắt ND bài - Nxét giờ học

- Về đọc lại các bài đã học , Cbị bài 28.

- Nhiều Hs đọc, tổ đọc

- 3 Hs đọc. đồng thanh.

- Hs Qsát - Hs viết bài - Hs Qsát

………..

TOÁN

TIẾT 25 :PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 A. Mục tiêu: Giúp hs:

+ Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép cộng. HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.

+ Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Điền số? 8 > … 6 < ….

… > 9 … = … 2. Xếp các số 3, 9, 6, 1, 10, 7.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..…………...

b)Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1 Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3. (15’)

a) Hướng dẫn phép cộng 1 + 1 = 2

- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

- 1 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

(9)

Trực quan: 1 con gà, 2 con gà - HD: Qsát hình vẽ, nêu bài toán

+ Có mấy con gà?

+ Thêm mấy con gà?

+ Một con gà, thêm một con gà. Có tất cả mấy con gà?

+ 1 thêm 1 bằng mấy?

- Từ " thêm" thay bằng 1 dấu ptính: dấu "

+" gọi là dấu cộng

- Gv viết 1 + 1 = 2-> gọi là phép cộng b) HD số ô tô, con gà, chấm tròn phép cộng : 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3.

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3

+Trong 2 phép tính cộng có số nào cộng với nhau?

+Vị trí của số 2 và số1 ntn?

+ Kquả của 2 ptính ntn?

+ Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả của nó?

- Gv Kluận: …. thì Kquả bằng nhau.

c)HD Hs đọc thuộc bảng cộng... phạm vi 3.

- Gv chỉ 1 + 1 = 2 xoá dần Kquả 2 + 1 = 3

1 + 2 = 3 + mấy cộng 1 bằng 3?

1 cộng mấy bằng 2?

3 bằng 2 cộng mấy?....

2. Thực hành:

* Bài 1: ( 5') Số?

- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào ô trống.

=> Kquả: 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 - Gv Nxét. Chữa bài.

* Bài 2: ( 5') Tính

+ Các Ptính được trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn theo cột dọc?

- HD viết số thích hợp vào chỗ chấm thẳng với 2 số ở trên.

- Hs Qsát, nêu bài toán

- 3 Hs nêu bài toán: : Có một con gà, thêm một con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?

- Lớp đồng thanh.

+ Có 1 con gà + thêm 1 con gà.

+ Một con gà, thêm một con gà. Có tất cả 2 con gà.

+ 1 thêm 1 bằng 2.

- 3 Hs đọc: + "dấu cộng" lớp đọc - 3 Hs đọc: 1 + 1 = 2, lớp đọc

- 6 Hs đọc, lớp đọc: 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 + 2 ptính cộng đều có số 2 và 1.

+ Số 2 và số 1 nó đổi chỗ cho nhau.

+ đều = 3 + 2-3 Hs nêu

- 6 Hs đọc, tổ, lớp đọc.

- Hs trả lời

- 2 Hs nêu: tính Kquả phép tính.

+ lớp làm bài, 3 Hs làm +Nxét Kquả

- 2 Hs nêuViết số thích hợp vào c chỗ chấm.

+ Các Ptính được trình bày theo cột dọc.

+Viết Kquả thẳng hàng theo cột dọc.

- Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả và cách trình bày.

(10)

- Hướng dẫn hs viết số quả theo cột dọc.

=> Kquả: 1 + 1

2 3 3 - Gv Nxét.Chữa bài.

* Bài 3.( 5') Nối phép cộng với số thích hợp

Chơi trò: Thi nhanh, thi đúng * * Trực quan: 3 bài giống nhau.

- HD tính Kquả của các ptính rồi so sánh, nối Kquả với ptính đúng.

- - G v tổ chức cho hs thi nối nhanh và đúng - Gv Nx. Đgiá khen ngợi.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 3 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3 và cbị bài sau.

- 3 Hs nêu:Nối phép cộng với số thích hợp:

+ 3 Hs thi làm bài + Lớp Nxét + tuyên dương.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

...

Ngày soạn: 14/ 10 / 2017

Ngày dạy: Thứ 4 / 18 / 10/ 2017

HỌC VẦN

BÀI 28: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA A- MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nhận diện được chữ in hoa, nắm được cấu tạo,cách đọc,cách viết các chữ in hoa ,Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.

- HS luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: “ Ba vì”.

+ Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng nhận biết chữ in hoa ,cách đọc, cách viết cho hs.

+ Thái độ : giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt.

B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng chữ thường - chữ hoa.

- Tranh minh hoạ bài học.

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I- Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: - nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ…

- quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.

2. Viết: xẻ gỗ, quê nhà - Gv Nxét , tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') - Gv giới thiệu bài trực tiếp:

2. Nhận diện chữ hoa: ( 30')

* Trực quan: bảng chữ in thường, in hoa - Hai em ngồi cùng bàn trao đổi.

- Chữ in hoa nào gần giồng chữ in thường?

- 6 Hs đọc

- Lớp viết bảng con, Nxét.

- Hs Qsát, trả lời

- Hs thảo luận nhóm 2

(11)

- Chữ in hoa nào không giồng chữ in thường?

- Gv nêu :

+Chữ in hoa gần giống chữ in thường là:

C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T,U, Ư,V, X, Y

+ Chữ in hoa khác chữ in thường là: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R

- Gv: Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường?

- Gv chỉ vào chữ in hoa và gọi hs đọc.

- Nhiều Hs đọc - 4Hs chỉ và đọc âm.

Tiết 2 2, Luyên tập:

1. Luyện đọc: ( 15') a) Đọc bảng:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

- Gv chỉ bài / 58

* Trực quan tranh 1 / 59 - Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng

- Những chữ nào được viết hoa

- Gv HD: viết hoa các chữ cái đầu câu: Bố.

Tên người ( Danh từ riêng) : Kha, Tên địa danh: Sa Pa.

- Gv đọc mẫu Hd cách đọc b. Kể chuyện: (20’)

- Nêu tên chuyện : Ba Vì

- Gv giải thích: Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây. Tương truyền, cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh đã xảy ra ở đây....

- Gv kể

: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2, 3( có tranh).

* Trực quan: tranh( 59) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh,.

- GvGiải thích: Ba Vì là nơi nghỉ mát, nơi chăn nuôi bò sữa...

- ở Mạo Khê, ở Quảng Ninh quê hương chúng ta có cảnh đẹp không? Em đã được đén tham quan ở nơi nào? em hãy kể cho

- Nhiều Hs đọc - 6 Hs đọc

- Tranh vẽ cảnh thiên nhiên và hai chị em.

- 1 Hs đọc câu - Bố, Kha, Sa Pa

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs nêu: Ba Vì

- Hs nghe.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo tranh các bạn nghe bổ xung

- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung - 4 - 8 Hs kể.

- lớp Nxét , bổ sung.

(12)

lớp nghe.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 29 vần ia.

- 2 Hs đọc

………..

TOÁN TIẾT 27: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp hs:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3.HS biết làm tính cộng và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. Đồ dùng dạy - học:

- Vở bài tập toán.

- Bảng phụ bài 2, 3, tranh vẽ bài 1 Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 4') - Điền số?

1 + 2 = ... 3 = + 2 + 1 = ... 3 = + - Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Trực tiếp

2. Luyện tập:(30') * Bài 1: ( 5')Số?

* Trực quan hình vẽ

- HD Qsát hình vẽ nêu bài rồi viết 2 phép tính cộng thích hợp ở mỗi ý.

=>Kquả a)

- HD: Nxét vị trí các số 1, 2 trong 2 ptính cộng

- Gv Nxét, tuyên dương.

- Gv Hd Hs hiểu từ " thêm". " và" đều thay bằng 1 dấu ptính cộng " +".

* Bài 2: ( 6') Tính:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

=> Kquả: 1 2 1 + + + 1 1 2 2 3 3 - Lưu ý điều gì?

- Viết cách đặt tính, tính ntn?

- 2 hs lên bảng làm.

- Nxét

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Hs tự làm bài.

+ 2 hs lên bảng viết ptính và nêu bài toán.

a) + Btoán1: Có 1 con thỏ thêm 2 con thỏ. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?

+ Nxét.

- 2 hs nêu yêu cầu.

+Hs làm bài.

+ 1 Hs làm bảng lớp, lớp Nxét.

- Viết Kquả thẳng cột - Hs nêu

2 + 1 = 3

1 + 2 = 3

(13)

* Bài 3.( 7') Số?

- Yờu cầu hs tự điền số cho phự hợp.

=> Kquả: 1 + 1 = 2 1 + 1 = 2 1 + 1 = 2

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

- Gv Nxột, chữa.

* Bài 4 : Tớnh ( 5')

- Dựa vào bảng cộng mấy để làm.

- Nhận xột, chữa bài.

*Bài 5. ( 7') Viết phộp tớnh thớch hợp:

- Bài y/c gỡ?

- Làm thế nào?

- Em nào nờu Btoỏn?

- Cú 1 quả búng "thờm" 2 quả búng. Hỏi cú tất cả mấy quả búng?

- Muốn cú tất cả 3 quả búng làm thế nào?

- Y/c Hs viết Ptớnh tương ứng với Btoỏn vừa nờu?

=> Kquả: 1 + 2 = 3 - Gv Nxột, tuyờn dương.

III.Củng cố, dặn dũ: (5') - Gv nhận xột giờ học.

- Dặn hs về đọc thuộc bảng cộng 3, Cbị tiết 27.

- 2 Hs nờu: Điền số thớch hợp + Hs tự làm bài.

+ 3 hs lờn bảng làm.

+ Nxột Kquả

+ Hs đổi chộo kiểm tra.

+ Dựa vào bảng cộng 2.

- HS nờu yờu cầu

+ …bảng cộng trong phạm vi 3.

+ Làm bài,

+ Nờu miệng kết quả.

-Viết phộp tớnh thớch hợp

- Qsỏt hỡnh vẽ nờu Btoỏn rồi viết Ptớnh thớch hợp

-Btoỏn: Cú 1 quả búng thờm 2 quả búng bay. Hỏi cú tất cả mấy quả búng bay?

- ... cú tất cả 3 quả búng

- Lấy số quả búng lỳc đầu cộng với số quả búng " thờm".

- Hs làm bài

- Lớp Nxột chữa bài

.. ……….

Ngày soạn: 15 / 10 / 2017 Ngày dạy: thứ 5 / 19 / 10/ 2017

HỌC VẦN

BÀI 29: ia

A. MỤC TIấU:

+ Kiến thức: Giỳp hs nắm được cấu tạo, cỏch đọc,cỏch viết vần ia và cỏc tiếng từ cõu ứng dụng trong sgk , hoặc cỏc tiếng từ cõu được ghộp bởi vần ia.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề “ chia quà ”hs luyện núi từ 2 đến 3 cõu theo chủ đề trờn

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rốn cho hs kỹ năng nghe ,núi, đọc,viết từ cõu cho hs.

+Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm súc cỏc cõy cối trong gia đỡng trong gia đỡnh.

*QTE: + Trẻ em có bổn phận giúp đỡ cha mẹ. Yêu thơng, nhờng nhịn em nhỏ.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học - Chữ mẫu - Bộ ghộp học vần.

C. Cỏc hoạt động dạy học:

(14)

I.Kiểm tra bài cũ: (5’) Đọc: bài 28 trong SGK - Gv chỉ

- Gv Nxét, tuyên dưong.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: Gv nêu (1’) 2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: ia ( 5') - Có âm i thêm a ghép vần ia +Em ghép vần ia ntn?

- Gv viết: ia

- Gv chỉ chữ ia nói đây gọi là vần ia. Vần có thể có 1 âm hay có từ 2, 3, 4âm ghép lại

- So sánh vần ia với i b) Đánh vần: ( 12')

Vần ia - Gv đánh vần HD: i - a- ia Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a

Tiếng tía từ lá tía tô

.

tía

- Ghép tiếng tía

- Có vần ia ghép tiếng tía. Ghép ntn?

- Gv: tía

- Gv đánh vần: tờ - ia - tia - sắc - tía.

. lá tía tô

* Trực quan: lá tía tô + Đây là lá gì?

+ Lá tía tô dùng để làm gì?

- Có tiếng tía ghép từ lá tía tô - Em ghép ntn?

- Gv viết: lá tía tô - Gv chỉ: lá tía tô

: ia - tía - lá tía tô

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ia

- Gv chỉ: ia - tía - lá tía tô.

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') tờ bìa vỉa hè

lá mía tỉa lá.

- Tìm tiếng mới có chứa cần ia , đọc đánh vần

- Gv chỉ

d). Luyện viết: ( 12')

.

ia

* Trực quan:

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ia?

- 10 Hs đọc

- Hs ghép ia

- ghép âm i trước, âm a sau

- Giống đều có âm i. Khác vần ia có thêm âm a sau.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép. ghép âm t trước, vần ia sau rồi ghép dấu sắc trên i

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + lá tía tô

+ Để làm thuốc, để ăn,…

- Hs ghép

- ghép tiếng lá trước rồi ghép tiếng tía và ghép tiếng tô sau cùng

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh - Hs trả lời.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs tìm: bìa, mía, vỉa, tỉa và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần ia gồm 2 âm ghép lại, âm i trước âm a sau. i, a cao 2 li.

(15)

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, tuyên dương..

.

lá tía tô

- Chú ý viết chữ tía phải rê phấn viết liền mạch

3. Củng cố( 3')

- Goi 5 HS đọc lại toàn bài.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

Tiết 2 3. Luyện tập ( 15'

)

a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 61) + Tranh vẽ gì?

- Từ nào chứa vần ia - Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong câu những chữ nào được viết hoa? Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ

2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: chia quà

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 61) +Tranh vẽ gì ?

+ Ai đang chia quà?

+ Bà chia những gì?

+ Các em nhỏ vui hay buồn, chúng có tranh nhau không?

+ Bà vui hay buồn?

+ Ơ nhà ai hay chia quà cho em? Khi được chia quà em cần phải làm gì?

- Gv nghe. Nxét uốn nắn, tuyên dương.

3. Luyện viết vở: (7') * Trực quan: ia, lá tía tô

- Gv viết mẫu vần ia HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

- Chấm 6 bài Nxét, uốn nắn, tuyên dương.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ..vẽ một chị tỉa lá cây, một em đang nhổ cỏ.

- tỉa lá.

- 4 Hs đọc từ, câu

Bé Hà, Kha. Chữ Bé là chữ đầu câu văn, Hà, Kha là tên người.

- … có dấu phẩy và cuối câu có dấu chấm, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi, đến dấu chấm nghỉ hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc câu ứng dụng - 3 Hs đọc nối tiếp cả bài, lớp đọc.

- 2 Hs

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

+ …bà và 2 cháu

+ Bà đang chia quà cho hai cháu.

+ bà chia quà chuối, hồng.

+ Hai chị em rất sung sướng vui mừng khi được bà chia quà.

……

- Nhận bằng hai tay và nói lời cảm ơn.

- 5 -8 Hs nói từ 2 đến 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết ( 17) - Hs viết bài

(16)

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 30.

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

………..

TOÁN

TIẾT 28: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.

- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Điền số? 8 > … 6 < ….

… > 9 … = … 2. Xếp các số 3, 9, 6, 1, 10, 7.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………

b)Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………

- Gv Nxét, tuyên dưong.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3. (15’)

a) Hướng dẫn phép cộng 3 + 1 = 4 Trực quan: 3 con gà, 1 con gà - HD: Qsát hình vẽ, nêu bài toán

+ Có mấy con gà?

+ Thêm mấy con gà?

+ 3 con gà, thêm 1 con gà. Có tất cả mấy con gà?

+ 3 thêm 1 bằng mấy?

- Từ " thêm" thay bằng 1 dấu ptính: dấu"+"

gọi là dấu cộng

- Gv viết 3 + 1 = 4 .... gọi là phép cộng

b) HD số ô tô, con gà, chấm tròn phép cộng : 2 + 2 = 4, 1 + 3 = 4.

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4

c) HD Hs đọc thuộc bcộng trong phạm vi 3.

- Gv chỉ 1 + 1 = 2 xoá dần Kquả 2 + 1 = 3

1 + 2 = 3

- 2 Hs làm bảng + Lớp Nxét Kquả.

+ 1 Hs làm bảng + Lớp Nxét Kquả.

- Hs Qsát, nêu bài toán

- 3 Hs nêu bài toán: : Có ba con gà, thêm một con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?

- Lớp đồng thanh.

- + Có 3 con gà + thêm 1 con gà.

+ 3 con gà, thêm một con gà Có tất cả 4 con gà.

+ 3 thêm 1 bằng 4.

- 3 Hs đọc: + "dấu cộng" lớp đọc - 3 Hs đọc: 3 + 1 = 4, lớp đọc

- 6 Hs đọc, lớp đọc: 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 - 6 Hs đọc, tổ, lớp đọc.

(17)

+ mấy cộng 1 bằng 3?

1 cộng mấy bằng 2?

3 bằng 2 cộng mấy?....

2. Thực hành:

* Bài 1: ( 5') Tính

- HD tính Kquả của ptính rồi viết vàoếau dấu bằng.

=> Kquả: 1 + 3 = 4 3 + 1= 4 1+ 1 = 2 2 + 2 = 4 2+ 1 = 3 1 + 2 = 3 .- Gv chấm bài Nxét.

+ Dựa vào các Pcộng nào để làm bài?

*Bài 2: ( 5')Tính

+ Các Ptính được trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn theo cột dọc?

- HD viết số thích hợp vào chỗ chấm thẳng với 2 số ở trên.

- HD Hs viết số quả theo cột dọc.

=> Kquả: 2 +

2 4

- Gv chấm bài Nxét.

* Bài 3. ( 5')>, <, =?

Chơi trò: Thi điền nhanh, đúng * * Trực quan: 3 bài giống nhau.

+ Làm thế nào?

- Gv tổ chức cho hs thi tính nhanh và đúng - Gv Đgiá khen ngợi.

*

III. Củng cố, dặn dò: ( 3') - Thi đọc thuộc bảng cộng 3 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3 và cbị bài sau.

- Hs trả lời

- 2 Hs nêu:.

- lớp làm bài.

+ 3 HS lê bảng làm.

+Nxét Kquả

- ... Pcộng trong phạm vi 3, 4.

- 2 Hs nêu.

+ Các Ptính trình bày theo cột dọc.

+Viết Kquả thẳng hàng theo cột dọc.

+ Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả và cáh trình bày.

-3Hs nêu điền dấu >,<. =...chỗ chấm + Tính Kquả của các ptính rồi so sánh với Kquả

-+3 Hs thi làm bài - Lớp Nxét

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

………..

Ngày soạn: 16/ 10/ 2017

Ngày giảng: Thứ 6/ 20/10/2017

(18)

TẬP VIẾT

TUẦN 5: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Hs viết được các chữ ghi :Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ đúng chữ cỡ nhỡ.

+Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

- Kĩ năng: Rèn HS ngồi viết đúng tư thế.

- Thái độ: GDHS ý thức luyện viết.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Tuần 4 các em viết những từ nào?

- Gv nhận xét 6 bài tuần 4.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Gthiệu trực tiếp

- Gv viết: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ.

- Hãy đọc tên bài.

- Giải nghĩa từ

2. HD viết bảng con. ( 15') Cử tạ:

* Trực quan: cử tạ

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ cử tạ?

- Nêu cách viết chữ cử tạ?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ, độ cao, khoảng cách chữ cử cách chữ tạ bằng 1 chữ o - Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

* Trực quan: thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ - Chú ý: khi viết chữ thợ, số, cá rô, phá cỗ không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu th( c, r, ph) rồi lia bút viết ơ ( ô, a) sát điểm dừng của chữ cái đầu. Chữ số viết s lia phấn viết ô cách s nửa ô li.

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

- 2 Hs nêu - Hs Qsát

- 2 hs đọc giải nghĩa từ.

- 1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng cử, tạ.

+ chữ cử gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái c viết trước, chữ cái ư sau, dấu hỏi trên ư.

+chữ tạ gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái t viết trước, chữ cái a sau, dấu nặng dưới a.

+ c, ư, a cao 2 li, t cao 3 li.

- 1 Hs nêu

- Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết ( 17).

(19)

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

-Xem bài viết: nho khô, nghé ọ, chú ý,…

- 2 Hs nêu

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

………

TẬP VIẾT

TUẦN 7: Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Hs viết được các chữ: Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía đúng chữ cỡ nhỡ.

- Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

- Thái độ: GDHS ngồi viết đúng tư thế.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

- Vở tập viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gv nhận xét 6 bài tuần 5.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Học viết bài tuần 6 nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.

- Gv viết:

Tuần 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía - Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ

2. HD viết bảng con. ( 15') nho khô

* Trực quan: nho khô.

- Nêu cấu tạo, độ cao từ nho khô?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ, độ cao, khoảng cách chữ nho cách chữ khô bằng 1 chữ o

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.

Chú ý: khi viết chữ lá, cá không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu l( c) rồi lia bút viết a sát điểm dừng của chữ cái đầu l ( c). Chữ nghe, chú, trê, mía viết liền mạch từ ngh ( ch, tr, m) sang e( u, ê, ia) rồi lia phấn viết dấu thanh đúng vị trí.

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

-Hs Qsát

- Hs quan sát.

-2 hs đọc, giải nghĩa.

- Hs Qsát

- 2 Hs nêu: Từ nho khô gồm 2 chũ:

nho trước, khô sau.

+ tiếng nho gồm 2 âm ghép lại, âm nh viết trước, âm o sau.

+ Tiếng khô gồm 2 âm ghép lại, âm kh viết trước, âm ô sau.

+ n, o, ô cao 2 li, h, k cao 5 li - Lớp Nxét bổ sung

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết.

(20)

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cỏch cầm bỳt, đặt vở

- Gv viết mẫu HD hs viết từng dũng . - Qsỏt HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 6 bài, Nxột, chữa lỗi sai trờn bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đó sai bằng bỳt chỡ III. Củng cố, dặn dũ: ( 4')

- Gv Nxột giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

-Xem bài viết tuần 7: xưa kia, mựa dưa,…

- Hs Qsỏt viết bài.

- Hs chữa lỗi

……….

Tự nhiên xã hội:

Bài 7: Thực hành đánh răng và rửa mặt I.Mục tiêu :

- Giúp học sinh biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách và tiết kiệm nớc.

- Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.

II. Các kĩ năng sống cơ bảnđợc giáo dục trong bài:

- Kĩ năng tự phục vụ bản thân: Tự đánh răng rửa mặt.

- Kĩ năng ra quyết định : Nên và không nên làm gì để đánh răng đúng cách.

- Phát triển kĩ năng t duy phê phán thông qua Nxét các tình huống.

III. Các phơng pháp/ Kĩ thật dạy học tích cực:

- Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trớc lớp

- Đóng vai, sử lí tình huống. - Suy nghĩ - thảo luận cặp đôi - chia sẻ.

IV. Phơng tiện dạy học:

-Bài chải, mô hình răng, kem đánh, bàn chải răng trẻ em, xà phòngthơm, khăn măt…

V.Tiến hành dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Muốn cho răng khoẻ đẹp hằng ngày em cần phải làm gì?

- Nên đánh răng, xúc miệng lúc nào tốt nhất?

- Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?

- Phải làm gì khi răng đau hoặc lung lay?

- Gv Nxét đánh giá.

II.Bài mới:25’

1. Giới thiệu bài:

- Giới thiệu trức tiếp.

2. HD Hs thực hành.

Hoạt động 1: Thực hành đánh răng.

a) Mục tiêu: HS biết đánh răng đúng cách.

b) Cách tiến hành:

* Trực quan mô hình răng:

*Bớc 1.

- 4 Hs trả lời.

- Hs Nxét

- Hs Qsát.

(21)

- Hãy chỉ và nêu tên mặt ngoài, mặt nhai, mặt trong của răng?

- Gv Nxét bổ sung vừa chỉ vừa nêu tên các bộ phận của răng.

- Hằng ngày em chải răng ntn? Hãy nên chải răng trên mô hình.

+ Bạn nào làm đúng? Bạn nào làm sai?

- Gv Nxét, đánh giá.

- Gv làm mẫu vừa HD:

+ Chuẩn bị cốc nớc sạch

+ Lấy kem đánh răng vào bàn chải

+ Chải răng theo hớng từ trên xuống, từ dới lên + Chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai

+ Xúc miệng kĩ rồi nhả ra + Rửa sạch và cất bàn chải * Bớc 2.

- Thực hành đánh răng (chỉ Y/C Hs thực hành trên mô hình không đánh răng thật ở trong lớp )

- Gv Qsát uốn nắn, đánh giá.

Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt.

a) Mục tiêu: Hs biết rửa mặt đúng cách.

b) Cách tiến hành:

* Bớc 1 .

- Hãy nêu cách rửa mặt đúng cách và hợp vệ sinh?

- Gv Nxét

- Gv làm mẫu kết hợp HD:

+Chuẩn bị nớc sạch, khăn sạch.

+ Rửa sạch tay bằng xà phòng.

+ Hứng nớc sạch rửa mặt, rửa bằng hai tay.

+ Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trớc..

+ Vò khăn sạch, vắt khô, lau vành tai, cổ.

+ Giặt khăn bằng xà phòng và phơi ra nắng.

* Bớc 2.

- Thực hành rửa mặt tại khu vực vệ sinh của lớp 1A - Gv Qsát uốn nắn.

- Gv Y/C Hs đánh răng, rửa mặt đúng cách, hợp vệ sinh và tiết kiệm nớc.

3. Vận dụng: ( 5’)

- Hàng ngày các em nhớ đánh răng, rửa mặt đúng cách nh vậy mới hợp vệ sinh và có hàm răng khoẻ

đẹp. Xong khi đánh răng, rửa mặt phải hợp vệ sinh và tiết kiệm nớc.

- 3 Hs thực hiện - Hs Nxét bổ sung

- 3 Hs thực hiện - Hs Nxét bổ sung - Hs Qsát

- 3- 6 Hs thực hành - Hs Qsát Nxét

- 3 Hs trả lời và thực hành - Hs Nxét bổ sung.

- Hs Qsát

- 3 Hs thực hành bằng động tác mô phỏng

- Hs Nxét

- Hs thực hiện đánh răng rửa mặt hợp vệ sinh theo Hd trong lớp

...

BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT

(22)

Luyện viết chữ: Trí nhớ, thị xã, đề nghị, thợ nề, quả khế

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Giúp h/s viết đúng, đẹp từ: thị xã, trí nhớ, đề nghị, thợ nề, quả khế, má có xe mi ly.

- Kĩ năng: Trình bày sạch, đẹp.

- Thái độ: GDHS ý thức luyện viết chữ và trình bày bài đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Chữ viết mẫu.

- Vở ô ly

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

I. Kiểm tra bài: (4')

- GV ghi các từ luyện viết lên bảng.

- Đọc: thị xã, trí nhớ, đề nghị, thợ nề, quả khế, .

- giải nghĩa từ II. Bài mới:

1. Giới thiệu: (1') - Giới thiệu trực tiếp 2. HD Hs luyện viết:

2.1. HD quan sát, nhận xét: ( 10') * Trực quan: trí nhớ

- Nêu cấu tạo, độ cao từ trí nhớ.

- GVviết mẫu HD lia tay liền mạch từ tr sang i

* đề nghị, thợ nề, quả khế. ( dạy tương tự nt)

2.2. HD h/s viết vở: ( 15') - Gv viết

-Quan sát uốn nắn h/s viết yếu 3. Chấm chữa bài:( 5')

- GV nhận xét, chữa chữ sai.

- Đưa bài đẹp cho HS quan sát.

III. Nhận xét, dặn dò. ( 3') - Viết chữ gì?

- 3 Hs đọc

- Qsát - Hs nêu

- Hs viết bài

(23)

- Gv nhận xột giờ học

...

KĨ NĂNG SỐNG MONG MUỐN CỦA EM

Tiết 1 I. Mục tiờu:

Giỳp HS:

Tự bày tỏ mong muốn của mỡnh cho người khỏc hiểu.

Biết bày tỏ những mong muốn cú ý nghĩa tốt đẹp.

GD KN bày tỏ những mong muốn cú ý nghĩa tốt đẹp.

II. Chuẩn bị :

Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bỳt chỡ, bỳt màu sỏp…

III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Ổn định:

2.KTBC:

Em hóy nờu những biểu hiện của sự tự tin?

Em đó làm gỡ để mỡnh tự tin hơn?

- GV giới thiệu và ghi tựa bài

Hoạt động 1: Nghe đọc – nhận biết.

Mục tiờu : HS hiểu và trả lời được cõu hỏi.

- GV nờu yờu cầu: Lắng nghe cõu chuyện “Mong muốn của Trõm”

- GV kể chuyện.

- GD HS qua cõu chuyện vừa kể.

- GV yờu cầu HS thảo luận qua cõu chuyện kể

“Mong muốn của Trõm”.Tại sao em cần mạnh dạn hỏi những điều mỡnh chưa biết?

- GV nhận xột, kết luận.

Hoạt động 2: Làm bài tập.

Mục tiờu : HS hiểu và hoàn thành cỏc bài tập.

- GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK - GV nhận xột, kết luận.

Trũ chơi : “Tớ muốn”

GV phổ biến luật chơi

Gv nhận xột những mong muốn của HS.

GV nhận xột tiết học.

- HS nờu

- HS lắng nghe và nờu lại tựa bài.

- HS lắng nghe

- HS thảo luận nhúm đụi - HS trỡnh bày - NX

- HS làm BT cỏ nhõn, trỡnh bày kết quả - NX

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

………..

SINH HOẠT LỚP A. Mục tiêu:

- Giúp h/s nhận biết được nhược điểm của tuần 7 .

- Nắm được phương hướng tuần 8 để T.hiện tốt trong tuần 8.

-Rèn cho HS có ý thức sửa sai, phát huy những điều làm tốt

- GDHS có ý thức hơn trong học tập, trong mọi hoạt động của trường, của lớp B. Các BƯỚC sinh hoạt:

I. Nhận xét tuần 6:

1. Cán sự lớp nhận xét:

- Em thấy bạn trong tổ mình bạn nào ngoan, học tốt có tiến bộ? Bạn nào sạch sẽ?. ..

- Tổ trởng Nxét

(24)

- Lớp nhận xét bổ sung.

2. Gv nhận xét bổ sung.

a) Nề nếp:

- Trong tuần các E đã đi học đều, đúng giờ.

- Xếp hàng ra vào lớp nhanh, thẳng. Xếp hàng TTD tơng đối nhanh xong cha đều &

cha theo thứ tự.Có đủ đồ dùng học tập.

b) Học tập:

- Có ý thức XD bài - Đọc bài tốt:

- Chữ viết sạch, đẹp: ...Xong còn một số HS đọc còn rất chậm: ..., chưa chú ý học tập bài:...

- Chữ viết xấu, bẩn chưa đều...

- Toán còn 1 số E tiếp thu chậm:...

- Làm bài và học bài tương đối đầy đủ, song cò một số em về cha học bài đủ….

II. Phương hướng tuần 8:

- Phát huy mọi nề nếp học tập tốt: đọc nhanh, viết chữ sạch đẹp, làm toán đúng của tuần 7. Khắc phục những nhược điểm của tuần 7.

- Hăng hái xây dựng bài. Viết chữ đúng, sạch đẹp trong tất cả các môn học

- Thực hiện tốt luật ATGT.Thi đua học tốt giành nhiều hoa điểm 10 để mừng bà, mẹ, cô ngày 10/10.

...

Ngày 19 thỏng 10 năm 2017

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng ( có nhớ) trong phạm vi 100 đã học vào giải bài tập, các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng (có nhớ) trong phạm vi

- Kiến thức: Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng. - Kĩ năng: Biết cộng trong phạm vi số đã học... - Thái độ: HS thích tính toán.. Mục tiêu:

Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về phép cộng trong phạm vi 5 và số 0 trong phép cộng ; Giải được các bài toán có liên quan đến phép cộng.. Kĩ năng : Rèn kĩ

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm

TĐ:- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong

Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3.HS biết làm tính cộng và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính

Kiến thức: Giúp hs củng cố về phép cộng 1 số với 0, hs thuộc bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã họcC. HS thấy được tính chất của phép cộng khi thay đổi vị

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9. Kỹ năng: