Ngày soạn: 19/12/2021 Tiết: 36 ÔN TẬP CUỐI KÌ I
Thời gian thực hiện: ( 2 tiết) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các phép toán về đa thức : nhân đa thức với đa thức, chia đa thức với đa thức
- Củng cố hằng đẳng thức và phân tích đa thức thành nhân tử - vận dụng kiến thức giải các dạng toán liên quan.
2. Năng lực hình thành:
* Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học - Năng lực giải quyết vấn đề toán học - Năng lực giao tiếp toán học
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Thiết bị dạy học: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ.
2. Học liệu: sgk, sbt III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a) Mục tiêu: Ôn tập lí thuyết trong chương I
b) Nội dung: bài tập 1: Học sinh hoàn thành cột cách thực hiện bảng sau:
Kiến thức Cách thức hiện Vận dụng
Nhân đơn thức với đa thức
………….. 5x2.(2xy+3x3 )
Nhân đa thức với đa thức ……….. (5x - 2y).(2x+3y) Chia đơn thức cho đơn
thức
…………. 15x5y2: (-5x3y)=………..
Chia đa thức cho đơn thức
……… (6xy-9x3y-12x5):3x
Chia đa một biến đã sắp xếp
……… (8x3+1):(4x2-2x+1)
7 hằng đẳng thức đáng nhớ
(A+B)2 =….
(A-B)2=….
(A+B)3=….
(A-B)3=…….
A2 –B2=……
A3 –B3=……….
A3 +B3=……..
(2x+y)2 =….
(x-4y)2=….
(x+2y)3=….
(3x-y)3=…….
4x2 –9y2=……
8x3 –27y3=……….
13 +8y3=……..
Phân tích đa thức thành nhân tử
Các phương pháp +
+
Phân tích thành nhân tử a)2 2 5 3 2
5x x x y
+
+ b) 2x2xy2x y
c) 3x26x 3 3y2
d) 5x26x1
c) Sản phẩm: Học sinh hoàn thành bảng d) Tổ chức thực hiện: hoạt động nhóm
Hoạt động của GV + HS Nội dung
*Giao nhiệm vụ học tập:
HS làm việc nhóm
* Thực hiện nhiệm vụ: mỗi người hoàn thành một phần trong phiếu học tập ở cột cách thực hiện
* Báo cáo, thảo luận:
Đại diện mỗi nhóm hoàn thành một ý
* Kết luận, nhận định:
Gv nhận xét tinh thần học , chốt kiến thức
Bài tập ở phiếu
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức a) Mục tiêu:
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:Ôn tập các dạng bài tập cơ bản b) Nội dung: bài tập 1 ở cột vận dụng
c) Sản phẩm: Ở phiếu học tập
d) Tổ chức thực hiện:Hoạt động nhóm
Hoạt động của GV + HS Nội dung
*Giao nhiệm vụ học tập:
Yc Hs thực hiện phần vận dụng của phiếu học tập
* Thực hiện nhiệm vụ:
Hs thực hiện phần vận dụng của phiếu học tập
* Báo cáo, thảo luận
Đại diện nhóm trình bày bài lên bảng Gv giới thiệu một số bài làm của HS
* Kết luận, nhận định:
Chiếu lỗi sai
Nhận xét bài.chốt kiến thức
1.Dạng tính a) 5x2.(2xy+3x3 ) b) (5x - 2y).(2x+3y) c) 15x5y2: (-5x3y)=
d) (6xy-9x3y-12x5):3x e) (8x3+1):(4x2-2x+1)
2.Phân tích đa thức thành nhân tử
a)2 2 5 3 2
5x x x y
b) 2x2xy2x y
c) 3x26x 3 3y2
d) 5x26x1
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:vận dụng kiến thức giải một số baì toán khó b) Nội dung: Yêu cầu HS làm bài tập sau:
b1) Tính giá trị biểu thức: A3x2 x 1 2x5
x21 :
x1 tại x=2,5b2) Tìm x,y nguyên thỏa mãn : 2x2y22xy2y 2 0
b3)Tìm hệ số a để 3x32x27x a chia hết cho đa thức 3x -1
b4)Tìm giá trị nhỏ nhất của Bx1 x 3 1 c) Sản phẩm: Bài làm đúng
d) Tổ chức thực hiện: Cá nhân
Hoạt động của GV + HS Nội dung
*Giao nhiệm vụ học tập : yc HS thực hiện các bài tập.
HD:
b1) rút gọn biểu thức A rồi thay giá trị x vào để tính
b2) biến đổi vế trái = A2 + B2 b3) lấy 3x32x27x a chia cho 3x -1 được số dư và cho số dư bằng 0 để tìm hệ số a.
b4) Biến đổi
1 3 1 2
B x x M m m
* Thực hiện nhiệm vụ:
HS thảo luận nhóm tìm ra đáp án.
* Báo cáo, thảo luận:
HS lên bảng trình bày Hs khác nhận xét
* Kết luận, nhận định:
Gv chốt kiến thức
2
2
2 2
3 2 1 2 5 1 : 1
1 3 2 2 5 1 : 1
3 2 2 5 1 3 2 2 5 2 5
3 2 2 5 2 5 2 5
A x x x x x
x x x x x
x x x x x x x
x x x x x
Thay x=2,5 vào A ta có:
5 2 25 15
2. 5 5
2 2 2
A
b2)
2 2
2 2 2
2 2
2 2 2 2 0
2 2 1 2 1 0
1 1 0
1 0 2
( , )
1 0 1
x y xy y
x xy y x y x x
x y x
x y y
x y Z
x x
b3) 3x32x27x a 3x1
x2 x 2
a 2để phép chia là phép chia hết thì a-2=0
=>a=2
b4)
2
2
1 3 1
4 3 1 2 0
B x x
x x x
GTNN là 0 đạt được khi x=2
* Hướng dẫn tự học ở nhà:
-Ôn lại lí thuyết và làm bài tập tương tự SBT -Xem lại chương 2 để tiết sau ôn tập tiếp
Ngày soạn: 19/12/2021 Tiết: 37 ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TT)
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức :
- Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
* Năng lực đặc thù:Năng lực tư duy và lập luận ;giải quyết vấn đề toán học ;giao tiếp toán học
- Thông qua việc vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo.
3. Về phẩm chất:
- Tự tin, tự lập: Tập trung chú ý lắng nghe; đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện.
- Trung thực: thể hiện ở bài toán vận dụng thực tiễn cần trung thực.
- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
-Thiết bị dạy học: bảng phụ, bảng nhóm.
- Học liệu: sách giáo khoa, sách bài tập, tài liệu trên mạng internet.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu (3 phút)
a) Mục tiêu: Có các đồ dùng học tập cần thiết phục vụ môn học và ôn lại kiến thức về nội dung học kì I.
Hoàn thành các câu hỏi SGK-trang 61
b) Nội dung: Kiểm tra lại kiến thức và các đồ dùng cần thiết.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung
*GV giao nhiệm vụ:
Kiểm tra các đồ dùng cần thiết phục vụ tiết Ôn tập HKI
*HS thực hiện nhiệm vụ:
- Phương thức hoạt động: cá nhân
- Sản phẩm học tập: Câu trả lời, vở của học sinh.
- Báo cáo: cá nhân
*KL và nhận định của GV
Kiểm tra đồ dùng học tập và sự chuẩn bị kiến thức của học sinh thông qua việc tóm tắt nội dung trong vở ở nhà.
2. Hoạt động 2:
3. Hoạt động 3: Luyện tập
Hoạt động 3.1: Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức. (10 phút)
a) Mục tiêu: Biết nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
b) Nội dung: Nêu được khái niệm và các tính chất của phân thức đại số.
c) Sản phẩm: Quy đồng mẫu của của hai phân thức d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung
*GV giao nhiệm vụ:
1. Nêu câu hỏi SGK
+ Định nghĩa phân thức đại số . Một đa thức có phải là phân thức đại số không?
+ Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau.
+ Phát biểu T/c cơ bản của phân thức . + Nêu quy tắc rút gọn phân thức.
+ Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào?
2. Giải Vd: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
I. Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức.
- PTĐS là biểu thức có dạng A
Bvới A, B là những phân thức & B đa thức 0 (Mỗi đa thức mỗi số thực đều được coi là 1 phân thức đại số) - Hai PT bằng nhau A
B= C D nếu AD = BC
2 2 1 x
x x và 23 5x 5
- Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh
*HS thực hiện nhiệm vụ:
- Phương thức hoạt động: cá nhân
- Sản phẩm học tập: Câu trả lời, bài làm của học sinh
- Báo cáo: cá nhân
*KL và nhận định của GV
- T/c cơ bản của phân thức + Nếu M0 thì .
. A A M B B M (1) + Nếu N là nhân tử chung thì : :
: (2)
A A N
B B N
- Quy tắc rút gọn phân thức:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
+ B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm MTC
+ B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức
+ B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
* Ví dụ: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
2 2 1
x
x x và 23
5x 5 Ta có: 2
2 1
x x x
2
( 1)5 5( 1) ( 1)
x x
x x
;
2 2
3 3( 1)
5 5 5( 1) ( 1)
x
x x x
Hoạt động 3.2: Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số. (10 phút)
a) Mục tiêu: Học sinh biết các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức
b) Nội dung: Các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
c) Sản phẩm: Các công thức tóm tắt.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung
* GV giao nhiệm vụ: Nêu các câu hỏi
+ Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu, khác mẫu.
+ Hai phân thức như thế nào gọi là phân thức đối nhau
+ Phát biểu quy tắc trừ hai phân số + Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức + Phát biểu quy tắc chia hai phân thức
* HS thực hiện nhiệm vụ: trả lời câu hỏi, trình bày bảng
- Phương thức hoạt động: các nhân
- Sản phẩm học tập: Câu trả lời và các công thức viết bảng.
* KL và nhận định của GV
II. Các phép toán trên tập hợp các PTđại số.
* Phép cộng:+ Cùng mẫu :
A B A B
M M M
+ Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện cộng
* Phép trừ: A
B= A A
B B
* Quy tắc phép trừ:
( )
A C A C
B D B D
* Phép nhân:
: . ( 0)
A C A D C
B D B C D
* Phép chia
+ :A C A D C. ( 0) B D B C D
Hoạt động 3.3: Giải bài tập
a) Mục tiêu: HS sử dụng thành thạo công thức và các tính chất để giải các dạng toán khác nhau.
b) Nội dung: Giải bài tập 57, 58 SGK c) Sản phẩm: Bài giải.
d) Tổ chức thực hiện: cá nhân
Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung
* GV giao nhiệm vụ : Chứng tỏ các phân thức bằng nhau ( Bài 57 SGK)
* Hướng dẫn, hỗ trợ: Có thể giải theo 2 cách khác nhau
III. Thực hành giải bài tập Bài tập 57 ( SGK)
Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau:
+ Cách 1: Dùng tính chất A C
B D khi A D. B C. + Cách 2: Có thể rút gọn phân thức
- Phương án đánh giá: Quan sát bài làm của học sinh
* HS thực hiện nhiệm vụ : Giải bài tập 57 - Phương thức hoạt động: cá nhân
- Sản phẩm học tập:
Bài tập 57.
a) 3
2x3 và 32 6
2 6
x
x x
Ta có: +) 3(2x2 +x – 6) = 6x2 + 3x – 18 +) (2x+3) (3x+6) = 6x2 + 3x – 18 Suy ra 3(2x2 +x – 6) = (2x+3) (3x+6) Vậy 3
2x3 = 32 6
2 6
x
x x
b)
2
2 2
2 6
7 12
x x
x x x
và 2 4 x
Ta có: +) 2
x3 7x2 12x
2x3 14x2 24x+)
x4 2 x2 6x
2x3 14x2 24x
Suy ra 2
x3 7x2 12x
x4 2 x2 6x
Vậy
2
2 2
2 2 6
4 7 12
x x
x x x x
Bài tập 58.
a) 2 1 2 1 4
2 1 2 1 10: 5
x x x
x x x
2 2
(2 1) (2 1) 4
(2 1)(2 1) :5(2 1)
x x x
x x x
= 8 5(2 1) 10
(2 1)(2 1). 4 2 1
x x
x x x x
a) 3
2x3 và 32 6
2 6
x
x x
b)
2
2 2
2 2 6
4 7 12
x x
x x x x
Bài tập 58 ( SGK) Thực hiện các phép tính sau
a) 2 1 2 1 4
2 1 2 1 10: 5
x x x
x x x
c)
3
2 2
1 2
1 1 (. 1) ( 1)
x x
x x x x
c)
3
2 2
1 2
1 1 (. 1) ( 1)
x x
x x x x
=
2 2
1 2 ( 1)( 1)
x x
x x
2
2 2
( 1) 1
( 1)( 1) 1
x x
x x x
- Báo cáo: Cá nhân trình bày bảng
* KL và nhận định của GV Hoạt động 3.4:
a) Mục tiêu: Xác định được ĐKXĐ của biểu thức. Vận dụng các phép toán để biến đổi biểu thức.
b) Nội dung: Bài tập 60 / SGK _ trang 62 c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động theo cặp HS.
Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung
* GV giao nhiệm vụ: Bài tập 60/ SGK
* Hướng dẫn, hỗ trợ: Thực hiện các phép toán để thu gọn phân thức. Kết quả của phân thức sẽ không tồn tại biến x.
* HS thực hiện nhiệm vụ: trình bày bảng - Phương thức hoạt động: cặp 2 HS
- Sản phẩm học tập:
a) ĐKXĐ: x 1 b)
2 2
1 3 3 4 4
2 2 1 2 2 . 5
x x x
x x x
12 6 3 1 4 1 1
2 1 1 2 1 1 2 1 1 . 5
x x x x x
x x x x x x
2 2 1 6 2 2 3 4. 1 1
2 1 1 5
18 5
x x
x x x x
x x
Bài 60. Cho biểu thức
2 2
1 3 3 4 4
2 2 1 2 2 . 5
x x x
x x x
a) Hãy tìm điều kiện của x để biểu thức xác định
b) Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
* KL và nhận định của GV
4. Hoạt động 4: Vận dụng, Tìm tòi mở rộng (10 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng các quy tắc để tìm hiểu vấn đề trong thực tiễn b) Nội dung: Tìm hiểu trên 1 cm2 bề mặt da có bao nhiêu vi khuẩn.
c) Sản phẩm: Câu trả lời.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung
* GV giao nhiệm vụ: Nêu câu hỏi
* HS thực hiện nhiệm vụ: trả lời câu hỏi, trình bày bảng
- Phương thức hoạt động: các nhân - Sản phẩm học tập:
Thay 4001
x2000 vào biểu thức
2 3
3 6 12
8
x x
x
, ta có:
2
3
4001 4001
3. 6. 12
2000 2000 8000
4001 8
2000
Vậy trên 1 cm2 bề mặt da có 8000 vi khuẩn.
* KL và nhận định của GV
Trên 1 cm2 bề mặt da có hơn 8000 vi khuẩn. Tuy nhiên trong số đó chỉ có khoảng 20% là vi khuẩn có hại.
Câu hỏi: Trên 1 cm2 bề mặt da có bao nhiêu vi khuẩn?
Đáp án là giá trị của biểu thức
2 3
3 6 12
8
x x
x
tại
4001
x 2000. Em hãy tính giá trị và trả lời câu hỏi ở đề bài.
* Hướng dẫn tự học ở nhà: ( 2 phút)
- Nắm vững các quy tắc thực hiện phép tính với phân thức.
- Xem lại các bài tập đã làm trên lớp - Làm các bài tập 58b, 61 trong sgk.
Đặt x2 3x 3 tta được pt (t1)(t 1) 3