Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
LOGO
HÀNG TRIỆU NGƯỜI SẼ NHÌN THẤY BẠN
HÀNG TRIỆU NGƯỜI SẼ NHÌN THẤY BẠN
Doanh nghiệp cần ñầu tư
quảng bá THƯƠNG HIỆU
Bạ B ạ n n sẽ s ẽ chọ ch ọ n n cá c ách ch nà n ào o ??? ???
Không ñầu tư Có ñầu tư
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
LOGO
GVHD: Th.S Trần đình Lý SVTH: Trần Thị Hà Phương
BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
MỞ ðẦU
1.
TỔNG QUAN
2.
NỘI DUNG & PP NGHIÊN CỨU
3.
KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
4.
KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ
5.
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Làm thế nào ñể tồn tại và phát triển trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu ñang suy thoái?
Thương hiệu là ñiểm mấu chốt thành công của doanh nghiệp.
Một chiến lược
truyền thông khủng hoảng sự sống còn của các công ty.
CHƯƠNG 1. MỞ ðẦU
1
2
3
- Phân tích tình hình ngành du lịch, thị trường quảng cáo ngành du lịch
- Nghiên cứu hoạt động truyền thơng của một số đối thủ cạnh - Phân tích thực trạng hoạt động
truyền thơng của TST Tourist
- ðiều tra thu thập thơng tin từ KH để hỗ trợ đề ra giải pháp
CHƯƠNG 1. MỞ ðẦU
Dự kiến ngân sách
truyền thơng và dự đốn
doanh thu đạt được .
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Trụ sở: 389A ðiện Biên Phủ, P.4, Q.3, Tp. HCM
+Email:
info@tsttourist.com + Website:
http://tsttourist.com -Tên DN: Công ty Cổ
phần Dịch vụ Du lịch
& Thương mại TST -Tiếng Anh: TST Tourist Service &
Trading Corporation - Viết tắt: TST Tourist
Ngành nghề kinh doanh chính:
+ Dịch vụ Du lịch Lữ hành Nội ñịa, Quốc tế + Thiết kế tour theo yêu cầu
+ ðặt giữ chỗ KH, KS + Cho thuê xe DL…
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN
591 769,16 73.905 74.496
2007
Giá trị (Triệu VNð)
2.527 2.227,03
152.463 154.990
2008
328 1.936
Lợi nhuận trước thuế
189,54 1.457,87
Chi phí truyền thông
106 79.558
Chi phí
108 80.494
Tổng doanh thu
±±±± %
Chênh lệch Chỉ tiêu
Bảng 2.1. Kết Quả Hoạt ðộng Sản Xuất Kinh Doanh Năm 2007-2008 T H
À N H L
Ậ P
D N
N N B
Ư Ớ C
ð Ầ U
C T C Ổ
P H Ầ N
ð Ộ C L
Ậ P
T R Ụ S
Ở M Ớ
I
K H Ẳ N
G ð Ị N
H
ð Ộ T P
H Á
1955 2002 2008 2009
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Phương pháp phân tích dữ liệu:
- PP so sánh chênh lệch - Phương pháp phân tích SWOT
- PP hồi quy ñể dự báo doanh thu
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp thu thập số liệu và xử lý số liệu:
- Dữ liệu thứ cấp - Dữ liệu sơ cấp
CHƯƠNG 3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PTTT NGÀNH DL
PTTT NGÀNH DL
KSKH KSKH
• Tổng kết thị trường Du Lịch Việt Nam
• Tổng kết thị trường quảng cáo ngành Du Lịch
• Sơ lược TST
TOURIST và các ñối thủ chính: Vietravel, Saigon Tourist, Bến Thành Tourist,
Fiditoursit, Transviet
• Mức ñộ nhận biết Thương hiệu
• PT Thị Trường CHIẾN LƯỢC
TTQBTH CHO TST TOURIST CHIẾN LƯỢC TTQBTH CHO TST TOURIST
• Thực trạng hoạt ñộng ñã thực hiện
• SWOT
THỰC TRẠNG TST TOURIST THỰC TRẠNG TST TOURIST
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Nhim v truyn thông
- ðạt vị trí hàng ñầu về mức ñộ nhận biết thương hiệu của ngành Du Lịch Việt Nam trong nhóm khách hàng mục tiêu
- Thông báo ñến khách hàng mục tiêu của TST TOURIST về chương trình khuyến mãi
ð ra chin lc truyn thông tng th
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Sản Phẩm Nội địa (GDP):
đóng góp của của ngành kinh tế Du Lịch (bao gồm vận chuyển, khách sạn, dịch vụ ăn uống, giải trắ, và các dịch vụ khác cho du khách) cho GDP Việt Nam khoảng 13.6% (VND178,993.0 tỷ / US$11,007.5 triệu) trong 2008 lên 15.4% (VND559,446.0 tỷ / US$24,986.4 triệu) vào năm 2018.
Lao động:
đóng góp của của ngành kinh tế Du Lịch cho thị trường lao ựộng Việt Nam ước tắnh tăng lên 4,891,000 công việc trong năm 2008 (10.8% trong tổng số lao ựộng); và tăng lên12.3% vào năm 2018 (6,518,000 công việc)
Mức tăng trưởng
Tỷ lệ tăng của ngành kinh tế Du Lịch trong năm 2008 là 6.0% (ước tắnh); và trung bình hàng năm là 7.5% từ 2009-2018
13.6%
10.8%
6.0%
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Chi phí quảng cáo giảm 49% trong 8 tháng ñầu năm 2008, chủ yếu do giảm trong việc tài trợ các chương trình
Quảng cáo trong 8 tháng năm 2008: ñứng ñầu là Singapore Tourism Board (US$198K), tiếp theo là Saigon Tourist (US$170K) và Vietravel (US$118K) – không tính Vinasun
Media Mix: Sử dụng chủ yếu quảng cáo báo Tivi: tài trợ chương trình
Online: hầu hết các công ty du lịch ñều chú trọng xây dựng website, ngoài ra còn sử dụng search engine (TST Tourist, Vietravel, Viet Mỹ Tourist…); web banner
Seasonality: quảng cáo theo chiến dịch nhưng ñều trong năm
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Hình 4.1. Quảng cáo các TH chính (hầu hết ñều tăng)
115
6 7 4 9
2 9
2
3 0 2 7
13 19 9
4 0 5
19 8
170
118
8 7 77
57 55 52
3 4 3 2 2 8 2 5 2 4 19 14
10 4 156
73 %
152 %
- 2 5%
78 %
16 9 %
2 75%
- 50 %
13 % 2 %
9 2 %
2 8 %
10 6 %
- 9 7%
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450
SINGAPORE TOURISM
SAIGON TOURIST
VIETRAVELFIDITOURIST YOUTH Tourist
TST TOURIST
PHU THO Tourist
MALAYSIA Tourist
TRANSVIET Tourist
DAT THU TOURIST
DYNAMIC KOREA
GLOBAL HOLIDAYS
Tourism
HOAN MY Tourist
BEN THANH Tourist
THAILAND TOURISM
-150%
-100%
-50%
0%
50%
100%
150%
200%
250%
300%
Jan-Aug 07 Jan-Aug 08 % Growth
• ðầu tư quảng cáo ngành Du Lịch tăng hàng năm…tuy nhiên giảm khá mạnh trong 8 tháng ñầu 2008, chủ yếu do giảm các chương trình tài trợ (-88% YTD2008 vs. YTD2007)
• Báo chiếm tỷ trọng cao qua các năm nhưng xu hướng này ñang giảm:
TV dần tăng mạnh
Nguồn: TNS Media Vietnam và TTTH
Kênh và ñầu báo quảng cáo sử dụng chủ yếu
331
224
134
83
26
75
57
4
42
57
55
159
250
186
104
68
61
53
36
26
23
22
17
90
0 50 100 150 200 250 300 350
THANH NIEN
TUOI TRE
SAIGON TIEP THI
TUOI TRE CHU NHAT
TIEP THI & GIA DINH
LAO DONG
NGUOI LAO DONG SaiGon Giai Phong Thu
Bay
THOI BAO KINH TE SAIGON
HERITAGE
VIETNAM NEWS
Others
Thousands US$
986
326
266
185
57
59
0
36 106
20
14
50
28
26
22
28
0 200 400 600 800 1,000 1,200
HTV7 (HCMC)
HTV9 (HCMC)
BTV2 (Binh Duong)
VTV3 (National)
HN1 (HN6)
BTV1 (Binh Duong)
LA34 (Long An)
Others
Thousands US$
2007 Jan-Aug 08
Báo in: báo có số lượng người ñọc lớn (Thanh Nien, Tuoi Tre…) Media vehicles: Tivi (HTV7/9 và VTV3).
Nguồn: TNS Media Vietnam và TTTH
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
SAIGON TOURIST VIETRAVEL
BENTHANH TOURIST FIDITOURIST
SINGAPORE TOURISM BOARD
ðỐI THỦ CHÍNH ð ð Ố Ố I TH I TH Ủ Ủ
CH CH Í Í NH NH
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Saigon Tourist - summary
Quản lý các trang web chuyên ñề du lịch theo mùa:
www.dulichhe.com, www.dulichthu-dong.com, www.dulichtet.com và www.dulichkhuyenmai.com
Xây dựng blog du lịch miễn phí www.blogdulich.com Hoạt ñộng quảng cáo:
ðẩy mạnh quảng cáo mạnh trong năm 2008. 14% tổng chi phí tổng chi phí của 8 tháng ñầu năm 2008, chỉ sau STB (16%)
Media mix: chủ yếu là Báo in (63% tính ñến 8/2008)
Kênh truyền hình và ñầu báo: kênh HTV và các báo xã hội
Hoạt ñộng tài trợ: Huyền Bí Sông Hằng (11/2007-3/2008); Ký Sự
Hành Trình Theo Chân Bác (6/2008-nay) trên HTV7/9
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Hình 4.2. Saigon Tourist - Chi phí quảng cáo
14 11
36 10 25
17 57 37
130 32 67
0 15 52
62 39 67
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
Y2004 Y2005 Y2006 Y2007 Jan-Aug 07 Jan-Aug 08
TV Spot TV non-spot Magazine Newspaper
'000 US$
Nguồn: TNS Media Vietnam và TTTH
11,594
1,590
57,288
6,248 HTV7 (HCMC)
HTV9 (HCMC)
2007
YTDAug08
18,091
17,647
11,529
24,017
8,017
9,938
1,136
9,027
18,780
18,161
18,153
11,773
10,686
9,774
8,210
10,323 THANH NIEN
TUOI TRE CHU NHAT
TUOI TRE
SAIGON TIEP THI
NGUOI LAO DONG
THOI BAO KINH TE SAIGON
S.G.G.P Thu Bay
Others
Vietravel - summary
ðịnh hướng chiến lược phát triển của Vietravel:
ðầu tư phát triển mạng lưới kinh doanh,mở rộng thị trường cả trong và ngoài nước
ða dạng hóa lĩnh vực hoạt ñộng
Cải tiến,nâng cao chất lượng sản phẩm,dịch vụ, ñặc biệt là hoàn thiện chính sách chăm sóc khách hàng
"Nhà t chc du lch chuyên nghip" tầm khu vực Hoạt ñộng quảng cáo:
Thành lập mạng bán tour trực tuyến ñầu tiên tại Việt Nam, website www.travel.com.vn
Có chi phí quảng cáo thứ 3 trong ngành Du Lịch (10% tổng chi phí của 8 tháng ñầu năm 2008).
Media mix: Báo in và tạp chí, trong ñó chủ yếu là qcáo báo (95%)
Kênh truyền hình và ñầu báo: HTV7/VTV3 (tài trợ PPL) và báo xã hội
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Hình 4.3. Vietravel - Chi phí quảng cáo
18 69
12 76
11 16 112
16 17 187
123 141
5 112
0 50 100 150 200 250
Y2004 Y2005 Y2006 Y2007 Jan-Aug 07 Jan-Aug 08
Newspaper Magazine TV non-spot
'000 US$
Nguồn: TNS Media Vietnam và TTTH
126,269 27,199
18,105 7,770 455
3,276 4,035
13,236
1,727
69,581
1,786 2047
15,357 13,390 6,479 4,320 3,502 2,329 1,136 THANH NIEN
SAIGON TIEP THI TUOI TRE NGUOI LAO DONG S.G.G.P Thu Bay LAO DONG SAI GON GIAI PHONG TUOI TRE CHU NHAT TIEP THI & GIA DINH Others
2007
YTD Aug08
12,7952,985
591 HTV7 (HCMC)
VTV3 (National)
Others
2007
Ben Thanh Tourist - summary
ðịnh hướng phát triển
Tiếp tục phát triển ña dạng các sản phẩm, ñẩy mạnh quảng bá, mở rộng thị trường trong và ngoài nước.
Nâng cao chất lượng dịch vụ với phương châm “Tinh tế trong phong cách phục vụ “ nhằm khẳng ñịnh sự chuyên nghiệp, uy tín thương hiệu, tạo lòng tin với du khách trong và ngoài nước.
Hoạt ñộng quảng cáo:
Có quảng cáo thấp trong ngành Du Lịch, 2% tổng chi phí của 8 tháng ñầu năm 2008.
Media mix: Báo in, trong ñó tạp chí là chủ yếu (53%)
Kênh truyền hình và ñầu báo: các tạp chí xã hội
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Hình 4.4. Ben Thanh Tourist - chi phí quảng cáo
7 6
4 6
7 6 6 14
2 12
1
8 10
9
0 5 10 15 20 25 30 35
Y2004 Y2005 Y2006 Y2007 Jan-Aug 07 Jan-Aug 08
TV Spot TV non-spot Magazine Newspaper
'000 US$
-26%
+226%
-58%
+106%
Nguồn: TNS Media Vietnam và TTTH
568
6,065
0
2,898
1,819
1,124
1,478
4,092
3,200
3,069
2,698 2,343
1,992
796
721 TUOI TRE CHU NHAT
SAIGON TIEP THI
SaiGon Giai Phong Thu Bay
THANH NIEN THE GIOI VAN HOA
NGUOI LAO DONG
TUOI TRE
Others
2007
YTD Aug08
Hình 4.5. FIDITOURIST - chi phí quảng cáo
5 19
5 29
12 42
16 62
8 40
19 68
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90
Y2004 Y2005 Y2006 Y2007 Jan-Aug 07 Jan-Aug 08
Magazine Newspaper
'000 US$
+44%
+61%
+44%
+78%
20,487
20,108
18,401
10,800
2,840
2,214
1,131
2,307
28,442 22,706
10,280
6,453
5,680
3,779
3,410 THANH NIEN
TUOI TRE
SAIGON TIEP THI
THOI BAO KINH TE SAIGON
TUOI TRE CHU NHAT
PHU NU CHU NHAT
SAI GON GIAI PHONG
Others
2007
YTD Aug08
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Hình 4.6. Singapore Tourism Board (STB) - chi phí quảng cáo
05 83
0 54 101
291 53 121
77 18 41
77 299
97 76 25
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
Y2004 Y2005 Y2006 Y2007 Jan-Aug 07 Jan-Aug 08
TV Spot Magazine Newspaper
'000 US$
+76%
+199%
-71%
+73%
• STB sử dụng quảng cáo truyền hình khá cao (49% tổng chi phí của 8 tháng ñầu năm 2008)
Nguồn: TNS Media Vietnam và TTTH
76,873 50,488
45,174
VTV3 (National)
HTV7 (HCMC) 2007
YTDAug08
2,025
56
7,615
7,841
7,899 4,091
48,750
10,323
3,138 3,410
1,120
18,585 6,438
3,410 3,750 4,686 4,886 5,467
8,442
18,750 TIEP THI & GIA DINH
SAIGON TIEP THI DOANH NHAN SAIGON CUOI TUAN THE GIOI VAN HOA NGUOI DEP VIET NAM THOI TRANG TRE TUOI TRE PHU NU CHU NHAT THANH NIEN THE THAO & VAN HOA THOI BAO KINH TE SAIGON TUOI TRE CHU NHAT VIETNAM NEWS Others
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
- ðầu tư phát triển mạng lưới KD, mở rộng thị trường
- ða dạng hóa lĩnh vực
- Cải tiến,nâng cao chất lượng SP-DV, hoàn thiện chính sách chăm sóc KH “Luôn ñng hành cùng bn"
-QC báo, tạp chí
- Hoạt ñộng xh, tài trợ, từ thiện…
- Thành lập website http://tsttourist.com
Hoạt ñộng quảng cáo, pr ðịnh hướng CLPT Chương trình KM ñịnh kỳ
Thu hút KH mới thông qua các chương trình khuyến mãi như: Mùa Hè Sôi ðộng, Thu Muôn Lối…
Công tác chăm sóc KH Chăm sóc KH cũ: gửi thư cảm ơn, ñiện thoại hỏi
thăm, tặng thiệp sinh nhật...
TST TOURIST - các hoạt ñộng chính
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
LOGO
20
8
200 115
1,009 THANH NIEN
TUOI TRE
SAI GON GIAI PHONG
Others
2007 2008
192.2 238
662
100 200 300 400 500 600 700
Chi phí
Hình 4.8. TST TOURIST - Chi phí các loại hình quảng cáo năm 2008 Hình 4.7. TST TOURIST - Chi phí quảng cáo năm 2007-2008
4
1062
0 10 20 30 40 50 60 70 80
Y2007 Y2008
N ew sp ap er M ag az i ne T V Sp o t ' 0 0 0 U S $
Nguồn: TST Tourist và TTTH
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Nguồn: TST Tourist và TTTH
Hình 4.9. Chi Phí Hoạt ðộng Truyền Thông 2007 - 2008
520000
765686
30200 35456
1203785
35630
95000 109000
88500 112930
2007 2008
Quảng Cáo
Tổ Chức Sự Kiện Quà Tặng-Chăm Sóc KH
Khuyến Mãi Chi Phí Website
CHI PHÍ TRUYỀN THÔNG
74496
154990
2227
769
150236
73136 425
1819
2007 2008
Lợi Nhuận Chi Phí Khác Chi Phí TT Doanh Thu
TỶ LỆ CPTT VỚI
DOANH THU ðẠT ðƯƠC
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500
Cam puchia
Thái Lan Malaysia
Singapore Sing-Ma
Hongkong HK-Macau
HK-MC-QC-TQ TH-HC-TC
BK - TH TH-Tây An
BK - TH Nam
Phi
Úc TST Tourist
Vietravel
USD
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500
Cam puchia
Thái Lan Malaysia
Singapore Sing-Ma
Hongkong HK-Macau
HK-MC-QC-TQ TH-HC-TC
BK - TH Úc
TST Touris t Fiditour
USD
500 1000 1500 2000 2500 3000
TST Tourist Festival
USD USD
Chiến Lược Giá Của TST TOURIST So Với Các ðối Thủ Chính
Hình 4.10. TST TOURIST VÀ VIETRAVEL Hình 4.11. TST TOURIST VÀ FIDITOUR
Hình 4.12. TST TOURIST VÀ FESTIVAL Hình 4.13. TST TOURIST VÀ TRANSVIET
100 200 300 400 500 600 700
TST Tourist Transviet
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Hình 4.14. Tỷ Lệ Khách Theo ðịa Bàn
Số liệu
Quận 2 1%
Quận 4 1%
Quận 6 3%
Quận 8 3%
Quận 11 4%
Gò Vấp 4%
Tân Bình 7%
Không rõ 19%
Ngoại thành 7%
Tỉnh 16%
Phú Nhuận 4%
Bình Thạnh 7%
Quận 10 5%
Quận 7 2%
Quận 5 5%
Quận 3 6%
Quận 1 7%
Quận 1 Quận 2 Quận 3 Quận 4 Quận 5 Quận 6 Quận 7 Quận 8 Quận 10 Quận 11 Bình Thạnh Gò Vấp Phú Nhuận Tân Bình Ngoại thành Tỉnh
Không rõ
Lượng Khách Và Chân Dung Khách Hàng Mục Tiêu
Nguồn: TST Tourist và TTTH
31 - 40 20%
26 - 30 10%
18 - 25 12%
Dưới 18 15%
Không rõ Trên 50 2%
22%
41 - 50 19%
Dưới 18 18 - 25 26 - 30 31 - 40 41 - 50 Trên 50 Không rõ
Hình 4.16. Tỷ Lệ Khách Hàng Theo Giới Tính
Nam 40%
Nữ 55%
Không rõ 5%
Nam Nữ Không rõ
140 117 358
703
204 198 629
737
501 615
1048 1386
811 1130
709 1001
181
240 221 324
422 571
452 692
0 200 400 600 800 1000 1200 1400
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
Nam Nữ
Nguồn: TST Tourist và TTTH
Hình 4.15. Tỷ Lệ Khách Hàng Theo ðộ Tuổi
Nam 40%
Nữ 55%
Không rõ 5%
Nam Nữ Không rõ
140 117 358
703
204 198 629
737
501 615
1048 1386
811 1130
709 1001
181
240 221 324
422 571
452 692
0 200 400 600 800 1000 1200 1400
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
Nam Nữ
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
SỐ LƯỢNG KHÁCH TỪNG THỊ TRƯỜNG
Hình 4.17. Nội ñịa
15
52 8
98
152 154 63
39
0 20 40 60 80 100 120 140 160
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10
Hình 4.18. Khối khách lẻ FIT
a. Thị trường gần
17 197 197 34 120 21
83 39 13 68
391 151 15 134
356 84 12 72
583 212
16 156
370 136 47 130
345 147 76 153
28 75
8 23
102 63 19
105
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10
Ma-Brunei Sing-Ma Campuchia TQ - HK Thái Lan
b. Thị trường xa
25 19 22 16 2 20
16 19 8
11 19
28 27 24
9 31
13 5 13
9 7 18
1 15 11
0 20 40 60 80 100 120
T2 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10
Nhật Bản Ấn ðộ Hàn Quốc Mỹ Úc Châu Âu
Nguồn: TST Tourist và TTTH
SỐ LƯỢNG KHÁCH TỪNG THỊ TRƯỜNG
0 50 100 150 200 250 300 350
T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10
Tour khác Nhật Bản Hàn Quốc Mỹ Châu Âu Lào Sing-Ma Campuchia TQ - HK Thái Lan
146
86
316
124 91
128
166
57 450
50 100 150 200 250 300 350 400
450
b. Nội địa
Hình 4.19. Khối khách đồn GIT
a. Outbound
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
7 4
2 5
6 3
4 6
2 6
3 5
0 3
10 20 30 40 50 60 70 80
Sách-báo- tạp chắ
Băng rôn, pano, áp
phắ ch
Int ernet Tivi Radio V ideo clip (t axi, media onlice, building...)
Hội chợ, t riển lãm,
sự kiện
Khác
Hình 4.20. Phương Tiện được Sử Dụng Chủ Yếu ựể Quảng Cáo Trong Du Lịch
Hình 4.21. Tỷ Lệ đáp Viên Thường đi Du Lịch
3
19
66
5 7
0 10 20 30 40 50 60 70
Rất thường xuyên Thường xuyên Thỉnh thoảng Ít Rất ắt
15
61
14 6 4
0 20 40 60 80
Rất nhiều Nhiều Bình thường Ít Rất ắt
Hình 4.22. Ảnh Hưởng Của Quảng Cáo đến Quyết định Chọn Công Ty Du Lịch
Nguồn : Kết Quả điều Tra
46%
54%
40% 45% 50% 55%
Không Có
Hình 4.23. Nh ậ n Bi ế t Th ươ ng Hi ệ u TST Tourist
29% 25%
46%
16%
4%
18% 18%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
Báo-tạp chắ
Email/
Website
Bạn bè, người thân
Tivi Thư ngỏ/
tờ bướm
H ội chợ Bảng hiệu công ty
Hình 4.25. Ngu ồ n Nh ận Bi ết TST Tourist
Hình 4.24. Số đáp Viên đã Từng đọc/
Nghe Mẫu Quảng Cáo về TST Tourist
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Hình 4.27. Các Phương Tiện Truyền Thông ðược Sử Dụng Chủ Yếu
34%
44%
21%
1%
44%
28%
22%
4%
2 %
20%
27%
52%
1%
1% 4%
89%
6 %
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Tivi Báo-tạp chí Internet Khác
Rất ít Ít
Thỉnh thoảng Thường xuyên Rất thường xuyên
Nguồn : Kết Quả ðiều Tra
21%
54%
đa dạng, phong phú, ấn tượng Bình thường Tràn lan, lộn xộn 61%
28%
6%
1%1%
2%1%
1%
18%
13%
26%
11%
8%
16%
7%
13%
32%
28%
15%
6%1%2%3%
5%
2%
5%
27%
22%
19%
8%
12%
19%
15%
38%
15%
7%
3%3%
1%
5%
8%
10%
28%
39%
8%
1%
2%1%
19%
24%
47%
7%
1%4%
6%
5%
16%
68%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Truyền hình
Truyền thanh
Báo in Quảng cáo ngoài trời
Internet Phim Video Cinema Khác
8 7 6 5 4 3 2 1
Hình 4.28. Kênh Quảng Cáo được đáp Viên Tiếp Nhận Nhất (xếp từ 1 ựến 8)
Hình 4.29. Hi ện Tr ạng Qu ảng Cáo Hi ện Nay
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist 57
88
45
9 14
8 9
37
24
12
26
3 7
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Th an h ni ên
D oa nh n hâ n S ài G òn
V ie tn am ne w s
K há c
Hình 4.30. Các đầu Báo - T ạp Chắ đáp Viên Thườ ng Xem
Nguồn : Kết Quả điều Tra
80
7
60 65
56
18
34
0 20 40 60 80 100
VTV3 HTV6 HTV7 HTV9 VTC SCTV Khác
Hình 4.31. Các Kênh Truy ề n Hình đáp Viên Thườ ng Xem
9%
41%
22%
12%
16%
5%
19%
41%
12%
23%
30%
39%
25%
3% 3%
20%
46%
21%
3%
10%
19%
27%
41%
1%
12%
19%
43%
35%
2% 1%
30%
41%
26%
3%
48%
38%
13%
1%
1%4%
33%
39%
23%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Sự xuất hiện của các nhân vật nổi
Sự xuất hiện của những người bình
Sự mới lạ của sản
phẩm
Có tắnh hài hước vui
nhộn
Giọng thuyết minh diễn cảm, từ ngữ
Hình ảnh, màu sắc
Nhạc nền, vần ựiệu
Sự ựộc ựáo , sáng tạo
Yếu tố khác
Không quan trọng
Không quan trọng nhiều Bình thường
Khá quan trọng Rất quan trọng
Hình 4.32. Y ếu TốThuy ế t Ph ụ c đáp Viên Khi Xem Qu ảng Cáo Trên Tivi
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
38
48
31 79
20 58
22
Nghe và tải nhạc Chat, tham gia các diễn ựàn
Viết Blog đọc báo online
Chơi và tải game Sử dụng các dịch vụ trực tuyến Khác
46 43 42
74
53
22
8
76
37
21 17
2
11
010 20 30 40 50 60 70 80
www.24h.com .vn
www.thanhnien.com.vn
www.dantri.vn
www.tuoitre.com .vn
www.vnexpress.net
www.ngoisao.net
www.eva.net
www.google.com www.vietnam
net.vn
www.vneconomy.vn
www.nhacso.net
www.thegioi.vn
Khác
Hình 4.33. Các Website đáp Viên Thườ ng Truy C ập
Nguồn : Kết Quả điều Tra
Hình 4.34. M ụ c đắch Khi Truy Cậ p Internet
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist OPPORTUNITIES - O
1. Thị trường KDDV ñang bước
ñầu hồi phục2. Châu Á sẽ tiếp tục là
ñiểm ñến hấp dẫn, antoàn cho du khách trong năm 2009
3. Công tác xúc tiến, quảng bá du lịch mang tầm QG ngày càng thường xuyên và tốt hơn
4. Khách du lịch cho rằng khủng hoảng kinh tế không
ảnh hưởngñến kếhoạch du lịch của họ 5. VN gia nhập AFTA, WTO. Chính trị ổn
ñịnh6. Các công ty du lịch chưa chú trọng mạnh vào hoạt
ñộng truyền thông-makerting.THREATHS – T
1. Ngành dịch vụ du lịch cạnh tranh khá gay gắt trên thị trường
2. Chi phí truyền thông cao 3. Giá nhiên liệu tăng
4. Xu hướng du lịch tự túc tăng
5. Tình hình chính trị tại một số nước Châu Á có nhiều biến
ñộng.6. Dịch cúm A/H1N1
STRENGTHS – S
1. Có mqh tốt từ TƯ ñến ðP… hỗ trợ về vốn, tài chính
2. Thị phần ngày càng tăng
3. Môi trường làm việc tốt, chuyên môn tay nghề nhân viên makerting ngày càng cao
4. Thiết kế nhiều chương trình tour mới: hấp dẫn, tiện lợi, giá linh hoạt 5. Chất lượng DV ñược
ñánh giá tốt6. Hạ tầng cơ sở, trang thiết bị tốt
S – O
1. Tăng cường chiến dịch truyền thông - marketing như tăng cường hoạt
ñộngPR, quảng cáo,..
ñểduy trì và gia tăng mức
ñộnhận biết thương hiệu.
2. Mở rộng thâm nhập thị trường trong nước.
Củng cố và phát triển thị trường nước ngoài.
3.
ða dạng hóa sản phẩm, chú trọng thịtrường outbound. Khách hàng mục tiêu là khách nữ.
4. Tiếp tục phát huy thế mạnh về giá của các gói sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp.
S – T
WEAKNESSES – W
1. Mới cổ phần hóa, KD còn hạn chế 2. Hoạt
ñộng truyền thông còn hạnchế
3. Sự hỗ trợ, ñồng nhất chưa cao 4. Nghiên cứu, phát triển SP mới còn yếu. Chưa có sự sáng tạo,
ñổi mớinhiều
W – O W – T
1. Nâng cấp chất lượng Website của công ty khai thác các loại hình dịch vụ trực tuyến như ñăng ký tour trực tuyến, dịch vụ toàn cầu trực tuyến.
2. Tăng cường chính sách
ưu ñãi, khuyếnmãi
3. Xây dựng lực lượng bán hàng chuyên nghiệp.
1. Tích cực duy trì phát triển công tác PR.
2. Chú trọng công tác tạo sự khác biệt, ñặc sắc riêng về thương hiệu.
1. Phát triển sản phẩm, tận dụng khai thác hết những
ñiểm mạnh của doanh nghiệp.2. Tăng cường nội lực,
ñào tạo ñội ngũnhân viên. Kích thích sự sáng tạo, nâng cao nghiệp vụ của nhân viên,
ñềra nhiều sản phẩm mới - nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường.
3. Tận dụng
ñiểm mạnh vềkhả năng tài chính, mở rộng thị trường tiềm năng của doanh nghiệp.
4. Phát huy tốt hệ thống quản lý nhãn hiệu,
chất lượng, khẳng
ñịnh uy tín thương hiệu.GIẢI PHÁP 2
GIẢI PHÁP 2 DỰ KIẾN
DOANH THU DỰ KIẾN DOANH THU
GIẢI PHÁP 1 GIẢI PHÁP 1
Website
PT hồi quy
QC Tiếp thị
DỰ KIẾN NGÂN SÁCH
DỰ KIẾN NGÂN SÁCH
ðỀ XUẤT CHIẾN LƯỢC
Khuyến mãi
Xúc tiến
TM
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
TIVI TIVI
INTERNET INTERNET VIDEO-CLIP
VIDEO-CLIP
QC QC
HÈ SÔI ðỘNG THU MUÔN LỐI XUÂN PHÁT LỘC
HÈ SÔI ðỘNG THU MUÔN LỐI XUÂN PHÁT LỘC
HNKH HNKH KM KM
Hội chợ Hội chợ
Bán hàng Bán hàng
XTTM
BÁO BÁO
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
TV:
1. Tài trợ chương trình “Du lịch khám phá”
2. Pop-up trong các chương trình có rating cao
3. PPL – ñưa thương hiệu vào phim
Chiến dịch báo chí chia làm 2 giai ñoạn:
Giai ñoạn 1: từ 01/12/2008 ñến 31/01/2009 (Chiến dịch Xuân)
Giai ñoạn 2: từ tháng 5/2009 – 8/2009 (Chiến dịch Hè)
Tập trung chủ yếu vào:
Các ñầu báo, tạp chí có ñộ phủ rộng ñể quảng bá về chương trình.
Ưu tiên vị trí tốt (vị trí gần bìa, trang 1, trang nội dung) ñể nhanh chóng tạo sự nhận biết về chương trình.
Chiến Lược Báo Chí ðề Nghị
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Các ðầu Báo ðề Nghị
Chiến Lược Online ðề Nghị
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
2 phòng chờ VIP tại sân bay Tân Sơn Nhất ( TP HCM ) và sân bay Nội Bài ( Hn ) có trang bị hệ thống máy tính cài sẵn trang chủ 24h.com.vn
450.000 máy tính bán ra mỗi năm từ 50 công ty máy tính hàng ñầu Việt Nam cài sẵn trang chủ 24h.com.vn.
6.000 ñiểm truy cập internet có cài trang chủ 24h.com.vn. Tương ñương với 120,000 máy.
24h.com.vn: website giải trí số một VN
• 98,5 % người truy cập sống tại VN
• 54,5 % lượng truy cập là nữ giới
• Lượng truy cập: 5,6 triệu lượt / ngày
Quảng cáo Banner trên trang web
http://24h.com.vn
Quảng cáo Banner trên trang web http://vietnamnet.vn
Nhiều giải thưởng danh dự:
A. Giải thưởng asian pacific ict 2002 cho best entertainment application.
B. Giải báo ñiện tử hay nhất 2002-2003-2004.
C. Giải thưởng sao vàng việt nam cho sản phẩm ict hay nhất.
D. Website ñược ưa thích nhất do ñộc giả tạp chí pc world
• Báo ñiện tử chuyên nghiệp, uy tín nhất Việt Nam
• Lượng truy cập: 5,7 triệu lượt mỗi ngày.
• ðối tượng: Thương nhân, chính trị gia, người có học vấn.
Báo ñiện tử duy nhất tại
Việt Nam, thường xuyên
mời quan chức chính
phủ trả lời trực tuyến
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Quảng cáo Banner trên trang web http://eva.vn
Website dành cho nữ giới
Nội dung ñặc sắc:
1. Thời trang, làm ñẹp, mua sắm… tất cả các thông tin mà nữ giới quan tâm.
2. Eva Club: Nơi các chị em tâm sự & chia sẻ kinh nghiệm về mọi vấn ñề gia ñình, xã hội…
3. Eva dating: Nơi hẹn hò của những người ñộc thân và ñang có nhu cầu tìm kiếm một nửa.
Page view: 1,600,000 lượng truy cập mỗi ngày
ðối tượng: 98,5 % là nữ giới có ñộ tuổi từ 20 ñến 45.
60 % là ñối tượng ñã có gia ñình
Chiến Lược Quảng Cáo Video Clip
Hành ñộng
Mong muốn Nhận thức
Thấu hiểu
Mua hàng
Nội dung quảng cáo nhắc nhở về sản phẩm và thương hiệu
Quảng cáo tivi có tác dụng xây dựng nhận thức và hình ảnh thương hiệu
Ở nơi công cộng, khách hàng thường quên những hình ảnh xem trên TV ở nhà và bị ảnh hưởng bởi hoạt ñông của các ñối thủ cạnh tranh (Below the line)
Vì vậy, tăng cường
hiện diện của
thương hiệu tại nơi
công cộng là cách
hiệu quả ñể tăng
doanh số bán hàng
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Quảng cáo Video Clip trên hệ thống Taxi Vinasun
+ ðối tượng quảng cáo taxi nhắm ñến là những ñối tượng khách hàng có học vấn, có cá tính, có thu nhập trên mức trung bình khá và có khả năng chi tiêu cao.
+ Chương trình dành cho giải trí, phim ảnh, tin tức… ñược biên tập chuyên nghiệp, phong phú, hấp dẫn. Hành khách ñi xe sẽ luôn ñược thưởng thức những chương trình hay, hấp dẫn và thiết thực.
+ ðiểm ñến và thời gian hành trình ngắn nên hành khách không thể ngủ như khi ñi tàu hay xe khách ñường dài. Vì vậy, clip quảng cáo sẽ luôn ñược khách hàng tiếp nhận.
+ Thời gian quay vòng clip là 20 phút/lần, thời lượng phát là 17 giờ/ngày.
+ Số lần lặp lại quảng cáo: 50 lần/ngày
+ Phục vụ trung bình 50 lượt khách/ngày, 35.000 lượt/tuần.
+ Kênh quảng cáo này hướng tới ñối tượng khách hàng mục tiêu là các doanh nhân, giám ñốc, nhân viên văn phòng... những người có thu nhập cao và chi tiêu nhiều nhất.
+ Vị trí lắp ñặt: khu vực thang máy hoặc trong thang máy. Trung bình 1.462 lượt người/ngày/building. Tương ứng 7.310 lượt người/tuần (5 ngày)/building.
+ Thời gian chờ thang máy trung bình 2 phút cho mỗi lần sử dụng.
+ Số lượt xem trung bình trên 2 lần/ngày/building là 2.924 lượt.
+ Nhân viên văn phòng chú ý ñến nội dung quảng cáo 3,2 lần trên tổ tổng số 5,7 lần/ngày ñi thang máy (56%).
+ Hơn 70% khách hàng thấy LCD công cộng bằng hoặc tốt hơn ti vi tại nhà trên khía cạnh là một kênh quảng cáo.
Quảng cáo Video Clip trên hệ thống LCD
của các building tại TP.HCM
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Quảng cáo video clip trên trang chuyên mục
Tuổi trẻ Media Online
4.449.466.000 ñ TỔNG CỘNG
260.000.000 ñ
Hội chợ triển lãm Bán hàng
XÚC TIẾN TM
2.892.216.000
Báo in Tivi Online Video Clip Thực hiện thêm
KÊNH QUẢNG CÁO TIẾP THỊ
1.297.250.000 ñ
Xuân Phát Lộc Hè Sôi ðộng Thu Muôn Lối Hội nghị khách hàng
CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN
MÃI
THÀNH TIỀN NỘI DUNG
Bảng 4.1. Chi phí dự kiến cho GP1
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Thương mại ñiện tử mang lại cho DN những gì?
1. Tiếp cận khách hàng dễ hơn
2. Phục vụ khách hàng hiệu quả
3. Bán ñược hàng nhiều hơn
4. Giới thiệu sản phẩm sinh ñộng
5. Thử nghiệm dịch vụ và sản phẩm mới
6. Thu hút sự quan tâm của người tiêu dùng 7. ða dạng hoá
thị trường 8. Hỗ trợ khách
hàng kịp thời 9. Cập nhật thông
tin nhanh chóng
10. Sẵn có thông tin cho ñối tác
10 L
10 L Ợ Ợ I T H
I T H Ế Ế C C Ủ Ủ A A
TH ƯƠ NG M
TH ƯƠ NG M Ạ Ạ I ð I
I ð I Ệ Ệ N T N T Ử Ử
Buớc hai
Bước ba
Bước một
Xây dựng website:
Một website có
subdomain, host và các chức năng của một website động:
- Giới thiệu công ty - Quản lý sản phẩm.
- Quản lý tin tức.
- Hỗ trợ trực tuyến (dv book vé tt, dv toàn cầu tt, cung cấp thông tin và trả lời tt… )
Cập nhật website:
Duy trì và đưa thông tin về sản phẩm, tin tức hoạt động, tin chuyên ngành và các thông tin khác của TST TOURIST
Quảng cáo, giới thiệu website:
Sử dụng các hình thức quảng cáo trực tuyến:
đặt banner, GSO
Quicklink… để quảng
cáo cho website của
TST. Họp báo giới thiệu
những tính năng đặc
biệt trên website của
TST
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Phương châm của TST:
ðưa doanh nghiệp và người tiêu dùng ñến gần nhau hơn
bằng những giải pháp hiệu quả hơn, tiết kiệm hơn.
ðưa doanh nghiệp và người tiêu dùng ñến gần nhau hơn
bằng những giải pháp hiệu quả hơn, tiết kiệm hơn.
Gần hơn Tiết kiệm hơn Hiệu quả hơn
w w w .t s tt o u ri s t. c o m
- ðăng ký tour trực tuyến: là một hình thức hiệu quả cho khách hàng và nhất là ñối với du khách quốc tế.
- Dịch vụ toàn cầu trực tuyến: chỉ cần một ñộng
tác ñơn giản “Nhấn chuột” là ñã có thể ñặt mua
bất cứ một sản phẩm nào trong ngành du lịch từ
vé máy bay, phòng nghỉ khách sạn, thuê ô tô cho
ñến các tour du lịch trên toàn cầu thông qua
website của công ty hoặc có thể ñặt mua trọn gói.
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Bảng 4.2. Bảng Dự Trù Chi Phí Cho Giải Pháp 2
350.000.000 Tổng cộng
160.000.000 QT khách hàng, QT nội dung, tương tác KH
4
110.000.000 ðăng ký liên kết và hoàn thiện bảo mật hệ thống
3
30.000.000 CP hosting, tên miền, phát triển, cập nhật Website…
2
9.000.000 Khác
23.000.000 Báo, ñ ài, truy ề n hình (HTV, VTV)
6.000.000 Khách m ờ i (quà t ặ ng)
9.000.000 Sân khấu
3.000.000 Buffet
Họp báo giới thiệu, quảng bá dịch vụ Book vé tr ự c tuy ế n và dịch vụ Toàn c ầ u tr ự c tuy ế n 1
Thành ti ề n ( ñồ ng) Chi phí
STT
Nguồn tin: TTTH
Những lợi ích mà nó mang ñến cho
DN chính là câu trả lời
w w .t s tt o u ri s t. c o m
ðể có ñược một website, DN phải mất khoảng 350 triệu cho năm ñầu
tiên và 100 triệu cho những năm tiếp theo
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Do phương trình hồi quy ñơn biến, trong ñó biến ñộc lập là tổng chi phí truyền thông không cho biết rõ việc ảnh hưởng ñến doanh thu là do các khoản mục chi phí nào. Do ñó, khóa luận ñề nghị thực hiện phân tích hồi qui ña biến nhằm xem xét các chi phí truyền thông như chi phí quảng cáo, chi phí PR, chi phí xây dựng Website (biến ñộc lập) tác ñộng ñến doanh thu (biến phụ thuộc) của công ty như thế nào.
- Phương trình hồi quy dự báo doanh thu với ảnh hưởng của tổng chi phí truyền thông ñược ñề nghị như sau:
Doanh thu = 24.085.004.000 + 59,16 Tổng chi phí truyền thông
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
DỰ KIẾN DOANH THU ðẠT ðƯỢC
- Phương trình hồi quy dự báo doanh thu với ảnh hưởng của các nhân tố chi phí truyền thông ñược ñề nghị như sau:
Doanh thu = 8.216.751.530 + 49,03 Chi phí Quảng cáo + 54.11 Chi phí PR + 342.62 Chi phí xây dựng Website
Bảng 4.3. Dự Kiến Các Chi Phí Truyền Thông và Doanh Thu ðạt ðược ðVT: 1000 ñ
381.474.644 354.421.105
327.367.566 300.314.028
355.611.686 Doanh thu
100.000 100.000
100.000 100.000
350.000 342,62
Website
4.000.000 3.500.000
3.000.000 2.500.000
1.837.250 54,11
PR
2.500.000 2.500.000
2.500.000 2.500.000
2.612.216 49,03
Qu ả ng cáo
2013 2012
2011 2010
2009 8.216.751.530
Hằng số
Nguồn: TTTH
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
DỰ KIẾN DOANH THU ðẠT ðƯỢC
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬ N VÀ KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
TST TOURIST
- Tình hình cạnh tranh trong ngành khá gây gắt với nhiều ñối thủ mạnh trong và ngoài nước.
- Ngành du lịch có xu hướng phát triển trong nền kinh tế ñang suy thoái và ñóng góp của ngành là khá cao cho GDP
- TST Tourist ñang phát triển khá ổn ñịnh, tốc ñộ tăng trưởng nhanh, ñược khách hàng ñánh giá cao
- Cần ñầu tư cho chiến lược truyền thông quảng bá thương hiệu ñể nâng cao lợi thế cạnh tranh.
1 2 3 5
4
- Xây dựng thương hiệu là vấn
ñề sống còn trong kinh doanh
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬ N VÀ KIẾN NGHỊ
ðối với NN
Kiến nghị
ðối với CT
- Cần tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh, thuận lợi, bình ñẳng cho các doanh nghiệp
- Xây dựng HTPL minh bạch, xử lý nghiêm khắc vi phạm
- Cần ñầu tư nhiều hơn trong XD hình ảnh Thương hiệu QG
- Chú trọng công tác ñào tạo ñội ngũ cán bộ nhân viên phụ trách truyền thông Marketing và NVBH.
- ðầu tư ngân sách và lựa chọn kênh truyền thông quảng bá Thương hiệu phù hợp: PR, QC, TW
- Chú trọng thị thị trường Outbound, quan tâm hơn cho thị trường Inbound - nội ñịa
- Nâng cao chất lượng SP, DV, giữ mức giá phù hợp - ðầu tư công tác hậu cần, hậu mãi, CSVC – KT, nâng
KIẾN NGHỊ
Nghiên Cứu Chiến Lược Truyền Thông Quảng Bá Thương Hiệu Cho Công Ty TST Tourist
Hoạch
ñịnh và thực
hiện
LOGO
SVTH: TRẦN THỊ HÀ PHƯƠNG