• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 4 BUỔI SÁNG Soạn: 28/9/2018

Dạy:Thứ hai/1/10/ 2018

Toán

TIẾT 13: BẰNG NHAU. DẤU = I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.

2. Kĩ năng:

- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.

3. Thái độ:

- Hs thích tính toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.

- Bộ ghép toán

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

a. Điền dấu <, > vào chỗ chấm

2 … 4 3 … 1 5 … 4 2 … 3 5 … 4 4 … 5 4 … 5 2 … 1 4 … 4 b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

4 < … … > 3 - Gv Nxét, đgiá

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1')

b. Nhận biết quan hệ bằng nhau: (10') * Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3:

* Trực quan: 3 cái bút, 3 cái thước - Gv lần lượt đưa bút, thước hỏi:

+ Có mấy cái bút?

+ Có mấy cái thước ?

+ Biết rằng cứ có một cái bút thì có 1 cái thước. So sánh số cái bút với số cái thước.

=> Cứ mỗi cái bút lại có duy nhất 1 cai thước (và ngược lại), nên ta có số cái bút và số cái thước bằng nhau.

* Trực quan: 3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn trắng.

(dạy tương tự 3 cái bút, 3 cái thước).

- Gv : từ " bằng nhau" được thay bằng một dấu toán học đó là dấu " =" đọc là dấu bằng để so sánh các số.

Hoạt động của học sinh - 3 hs lên bảng làm.

- lớp Nxét Kquả

- làm bảng con

- Hs Qsát trả lời:

+ có 3 cái bút.

+ có 3 cái thước.

+ cứ có một cái bút thì có 1 cái thước.Vậy số cái bút với số cái thước bằng nhau.

- Hs đọc cá nhân, đt.

(2)

- Số bút bằng số thước

- 3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn trắng.

- ta có: 3 = 3 - Gv giới thiệu:

" =" đọc: dấu bằng - Cài dấu =

- viết " =" được viết bằng 2 nét ngang bằng nhau.

- đọc: Ba bằng ba

b. Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4 (dạy tương tự như với 3 = 3)

+ Em có Nxét gì về các số đứng trước và sau dấu = của hai ptính 3 = 3, 4 = 4?

=> Hai số giống nhau thì bằng nhau + Hãy nêu ptính có số giống nhau?

- Gv viết ptính Hs nêu, chỉ 3. Thực hành:

Bài 1(3') Viết (theo mẫu):

- Gv: viết mẫu, HD cách viết - Qsát HD Hs học yếu.

- Gv Nxét.

+ Nêu cách viết dấu bằng?

Bài 2: (5') Viết (theo mẫu):

Trực quan:

- Gv Qsát HD Hs làm bài => Kquả: 4= 4 5= 5

KL: 2 số giống nhau thì bằng nhau.

Bài 3: (6') >, <, =? vào ô trống:

+ Dựa vào bài học nào để làm bài 3?

- Gv Hd Hs viết dấu đúng, cân đối.

=> Kquả: 4 < 5 1 < 4 1 = 1 2 = 2 5 > 2 5 > 1 3 > 1 3 = 3 3 < 5 - Gv chấm 10 bài Nxét.

Bài 4: (5') Làm cho bằng nhau 5 = 5 (theo mẫu):

* Trực quan: 3 bảng phụ - HD chơi trò chơi:

- Hs cài = - Hs viết =

- 10Hs đọc. lớp đồng thanh

- Hai số :3 và 3 giống nhau :4 và 4 giống nhau - 3 Hs nêu: 1 = 1. 2 = 2. 5 = 5 - 3Hs đọc, lớp đồng thanh

- 3 Hs nêu: viết dấu bằng.

- Hs tự viết.

- 1 Hs nêu

- 3 Hs nêu: viết theo mẫu.

- Hs QSát, trả lời

- 1 Hs làm: 3 = 3

4 = 4: 2 số giống nhau thì bằng nhau.

- 2 Hs nêu:Viết dấu >, < = thích hợp vào ô trống:

- dựa vào bài dấu >, dấu <, dấu =.

- 3Hs làm bài , Hs làm bài - đổi bài Ktra.

- 3 Hs của 3 tổ thi nối - lớp Nxét

3 = 3

(3)

Đếm số lượng hình tròn và tam giác ở hình thứ nhất cột bên trái, rồi tìm và đếm số lượng hình tròn và hình tgiác ở cột bên phải đủ số lượng hình tròn hình tam giác đều bằng 5 rồi nối hai hình lại.

Gv Nxét, đgiá.

4. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv Nxét giờ học.

- Về nhà xem trước bài : Luyện tập

- Hs làm bài.

__________________________________

Học vần BÀI 13: N, M I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: n, m, nơ, me.

2. Kĩ năng:

- Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

* ND tích hợp: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc, có cha, có mẹ chăm sóc dạy dỗ.

3. Thái độ:

- Hs có ý thức học bài.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

III. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên

I. Kiểm tra bài cũ: (5') - Gv : bi ve, va li, ba vì, hi hí cá cờ, ba lô, ha hả, bé ho : bé hà có vở ô li.

- GV Nxét. đgiá II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: Dạy bài 13 n, m (1') 2. Dạy chữ ghi âm:

2.1.Âm: n ( 6') a. Nhận diện chữ:

(dạy tương tự âm i) + So sánh n với l

- Gv đưa n viết Gthiệu: gồm 2 nét: nét móc xuôi và nét móc hai đầu.

* l (e lờ) n (en lờ)

Hoạt động của học sinh

- 6 hs đọc - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần

- khác nhau: + n gồm 2 nét : nét sổ thẳng và nét móc xuôi.

+ l là nét sổ thẳng.

(4)

b. Phát âm và đánh vần tiếng - Gv phát âm mẫu: nờ.

HD đầu lưỡi chạm lợi hơi thoát ra qua miệng và mũi.

- Gv: + nêu cấu tạo tiếng nơ?

+ Đọc đánh vần tiếng nơ ntn?

- Gv đưa trực quan cái nơ giới thiệu. Nơ dùng để trang trí ở mái tóc, ở áo.

- Gvchỉ: n - nơ -nơ

-> Rút ra âm n ghi tên bài.

2.2.Âm: m (7')

- So sánh chữ n với chữ m.

- Gv phát âm mẫu: mờ:

HD khi đọc mờ hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi.

- Gv + nêu cấu tạo tiếng me?

+ Đọc đánh vần tiếng me ntn?

- Quả me dùng để làm gì? có vị ntn?

c. Đọc từ ứng dụng: (6') no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ.

- Giải nghĩa :

+ ca nô: là phương tiện giao thông đường thuỷ, làm bằng sắt (đưa tranh Hs Qsát) + bó mạ: nhiều cây mạ buộc lại thành bó.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (10 ) * Trực quan

- Gv viết HD quy trình viết.

Chữ: n HD: gồn 2 nét: nét móc xuôi liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2. giới thiệu cách viết chữ n, m, nơ, me.

Chữ: m HD: gồn 2 nét: 2 nét móc xuôi liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

Chữ: ca nô, bó mạ

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng ca nô, bó mạ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm n trước, âm ơ sau.

- 6 Hs: nờ - ơ - nơ, tổ, lớp đọc.

- 4Hs đọclớp đọc - Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Giống: đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.

- Khác nhau: m có nhiều hơn một nét móc xuôi.

- gồm 2 âm : âm m trước, âm e sau.

- 6 Hs: mờ - e - me, tổ, lớp đọc.

- Nhiều Hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh - Hs thực hành như âm n.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng

(5)

đ) Củng cố: (5') - Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nxét, tuyên dương. - 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì TIẾT 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: (13') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét, đgiá a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh (29) vẽ gì?

- Gv chỉ: bò bê có cỏ, bò bê no nê.

- HD khi đoc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (10')

* Trực quan tranh 2 ( 29) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

bố mẹ, ba má.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Quê em gọi người sinh ra mình là gì?

+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?

+ Em hãy kể về bố mẹ (ba má) mình.

+ Em làm gì để bố mẹ vui lòng?

+ Hằng ngày bố (mẹ) thường quan tâm chăm sóc em ntn?

=>Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc, có cha, có mẹ chăm sóc dạy dỗ.

- GV nhận xét, đgiá c. Luyện viết vở: (12')

* Trực quan: đính chữ viết: n, m.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: n, m, nơ, me.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ cảnh đồng ruộng, đồi núi và bò mẹ cùng bê con đang ăn cỏ..

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: bố mẹ, ba má - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

(6)

BUỔI CHIỀU Thủ công

Bài 3: XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (tiết 1) I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh làm quen với kỹ thuật xé dán giấy,cách xé dán để tạo hình.

2. Kĩ nằng:

- Giúp các em xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và dán cân đối phẳng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- GV : Bài mẫu về xé dán hình vuông,hình tròn.

Giấy màu,giấy trắng,hồ,khăn lau tay.

- HS : Giấy màu,hồ dán,bút chì,sách thủ công,khăn.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1. Ổn định lớp:

2. Bài cũ:4’ Kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ học tập của học sinh : Học sinh lấy dụng cụ học tập để lên bàn.

3. Bài mới :

 Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 5’

Mục tiêu : Học sinh ghi nhớ được đặc điểm của hình vuông,hình tròn.

Em hãy quan sát và tìm 1 số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông,hình tròn.

Em hãy ghi nhớ đặc điểm các hình đó để tập xé dán cho đúng hình.

 Hoạt động 2: 25’ Hướng dẫn xé dán hình trên giấy trắng.

Mục tiêu : Học sinh vẽ và xé hình trên giấy nháp đúng mẫu.

a) Vẽ và xé hình vuông.

Bước 1 : Giáo viên làm mẫu.

Lấy 1 tờ giấy màu lật mặt sau đếm ô,đánh dấu và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô.

Làm thao tác xé từng cạnh,xé xong lật mặt màu cho học sinh quan sát hình vuông mẫu.

Bước 2: Giáo viên thao tác nhắc học sinh lấy giấy trắng ra.

b) Vẽ và xé hình tròn :

Giáo viên thao tác mẫu lật mặt sau giấy màu đếm ô,đánh dấu và vẽ hình vuông cạnh 8 ô,xé dán hình vuông sau đó lần lượt xé 4 góc của hình vuông,sau đó xé dần chỉnh sửa thành hình

- Hát tập thể.

Quan sát bài mẫu và trả lời.

Học sinh lắng nghe và ghi nhớ.

Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu và ghi nhớ.

Học sinh kẻ ô,tập đánh dấu vẽ,xé hình vuông trên giấy trắng như giáo viên đã hướng dẫn.

Học sinh quan sát và ghi nhớ.

Học sinh tập đánh dấu vẽ và xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô.

Học sinh lắng nghe,ghi nhớ.

(7)

tròn.

Nhắc học sinh lấy giấy trắng ra và thực hành xé.

c) Hướng dẫn dán hình:

- Xếp hình cân đối trước khi dán.

- Dán hình bằng một lớp hồ mỏng,đều.

4) Củng cố: 3’

- Nhắc lại quy trình xé dán hình vuông,hình tròn.

- Nhắc dọn vệ sinh.

5) Nhận xét – Dặn dò:2’

- Tinh thần,thái độ học tập.

- Sự chuẩn bị đồ dùng học tập.

- Kỹ năng xé.

- CB giấy màu và đồ dùng để tiết sau dán vào vở.

___________________________________

Bồi dưỡng Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC, VIẾT N,M I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố cho Hs nhớ lại các âm đã học . 2. Kĩ năng:

- Biết đọc các tiếng được ghép bởi các âm đã học. Tìm được tiếng có âm n, m 3. Thái độ:

- GDHS yêu thích môn Tiếng việt.

II. Chuẩn bị :

-GV: Tranh ảnh, sgk ,BĐDTV -HS :Sách , BĐDTV, vở III.Các hoạt động dạy :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài:

2. Bài mới

Hoạt động 1:15’ Tìm tiếng có âm n, m - Cho hs đọc bài trong sgk

- Y/c qs tranh và tìm tiếng có chứa âm n, m - Gv nx

HĐ 2: Nối chữ với hình: 12’

- Y/c hs đọc các từ trong bt 2 và nối với tranh cho thích hợp

- Y/c tìm tiếng có âm n, m trong các từ vừa đọc

HĐ 3: Viết: 10’

-Hs Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Hs thi đua tìm tiếng có âm n, m - Đọc lại các tiếng có âm n, m

-Hs đọc và nối

- Tìm tiếng có âm n, m

(8)

- Hd viết chữ bé đi bộ, bà đi đò - Gv nêu cách viết và viết mẫu - Y/c hs viết vở

- Lưu ý HS tư thế ngồi viết và cách cầm bút - GV quan sát giúp đỡ hs viết chậm

- Lưu ý khoảng cách giữa các chữ.

- GV nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3.Củng cố-Dặn dò:3’

-HS tìm lại âm vừa học có trong bài.

- HD học sinh về nhà viết lại từ vừa viết vào vở ô li.

- Hs quan sát - viết bảng con -Hs viết bài

_________________________________

Hoạt động ngoài giờ lên lớp TCHĐTT: ĐÊM HỘI TRĂNG RẰM

_______________________________________________________________________

Soạn: 29 /9/ 2018

Dạy: Thứ ba/2/10/2018

Toán

TIẾT 14: LUYỆN TẬP

I

. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Khái niệm ban đầu về bằng nhau.

2. Kĩ năng:

- So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn,

bằng và các dấu >, <, =.

3. Thái độ:

- Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau

* Điều chỉnh nội dung dạy học: Không làm bài tập 3.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ viết Btập 1.

- vở Btập toán. bộ ghép toán.

III. Các ho t ạ động d y - h c:ạ Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra: (5')

1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

- Gv Cbị 3 bài:

3 … 5 3 … 1 3 … 3 5 … 3 4 … 5 2 … 1 5 … 5 2 … 2 4 … 3 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : … < 2 4 < … … = 5 - Gv Nxét, chữa bài.

2. Bài mới:

Hoạt động của học sinh

- 3 Hs làm bảng lớp

- lớp làm bảng con - Hs chữa bài.

(9)

a. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu: học tiết toán 14: ôn tập.

2. Luyện tập:

Bài 1. (17') Điền dấu >, <, = ? - Gv đưa bảng phụ HD:

+Dựa vào bài học nào để làm bài?

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả : 3 > 2 4 < 5 2 < 3 1 < 2 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 > 3 2 < 4 - Gv Nxét chữa bài

- Gọi 3 HS đọc lại kết quả.

Bài 2. (13) Viết (theo mẫu) - Hd Hs học yếu.

=> Kquả: 3 > 2 2 < 3 4 < 5 5 > 4 3 = 3 5 = 5 + Em có Nxét gì về 2 Ptính đầu? 5=5?

- Gv chấm bài, Nxét BT3: GT không làm.

III.Củng cố, dặn dò (5’) - Gv nêu tóm tắt ND bài.

- Nxét giờ học.

- Về xem lại bài, Cbị bài LTC.

- 3 Hs nêu Y/C bài.

- Dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10.

- Hs làm bài - 4 Hs chữa bài.

- lớp Nxét, so sánh Kquả.

- 3 Hs nêu Y/C

- Hs đổi bài Ktra Kquả - 3 HS đọc Kquả

- lớp Nxét

- 3>2 thì ngược lại 2<3. 2 số giống nhau thì = nhau.

_______________________________

Học vần BÀI 14: D, Đ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:-

Học sinh đọc và viết được: d, đ, dê, đò.

2. Kĩ năng:

- Đọc đợc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

*Điều chỉnh nội dung dạy học : Giảm 1-2 câu hỏi trong phần luyện nói.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

a. Đọc: ca nô, lá na, no nê, bé nô Bó mạ, ba má, lá me, bó mì.

Hoạt động của học sinh - 6 hs đọc, nhận â, tiếng bất kì.

(10)

Bò bê có bó cỏ, bò bê no nê b. Viết: ca nô, bó mạ

- Gviên Nxét, đgiá.

2. Bài mới : a. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: Dạy bài : 14 d, đ (1') b. Dạy chữ ghi âm:

2.1. Âm: d (7') * Nhận diện chữ:

(dạy tương tự âm n) + So sánh d với b?

- Gv đưa d viết Gthiệu: gồm 2 nét: nét cong tròn cao 2 li và nét móc ngược cao 4 li.

b. Phát âm và đánh vần tiếng - Gv phát âm mẫu: dờ.

HD đầu lưỡi gần chạm lợi hơi thoát ra xát, có tiếng thanh.

+ Nêu cấu tạo tiếng dê?

- Đọc đánh vần tiếng dê?

+ Trực quan tranh con dê giới thiệu => dê - Gvchỉ: d - dê - dê

=> Rút ra âm d ghi tên bài.

2.2. Âm: đ (6')

+So sánh chữ đ với chữ d?

- Gv phát âm mẫu: đờ

HD khi đọc đầu lưỡi chạm lợi rrồi bật ra, có tiếng thanh.

+ Nêu cấu tạo tiếng đò?

+ Đọc đánh vần tiếng đò?

* Trực quan tranh cái đò giới thiệu => đò + Đò dùng để làm gì? khi đi đò cần chú ý gì?

- GV chỉ: d - dê - dê đ - đò - đò c. Đọc từ ứng dụng: (6')

da de do đa đe đo da dê đi bộ - Giải nghĩa:

da dê: Da của con dê

đi bộ: Đi bộ trên vỉa hè. Đi bộ sát lề bên phải,…

- lớp viết bảng con - lớp đọc toàn bài 1 lần

- Giống: + đều có nét thẳng.

+ khác nhau: d có nét cong trái còn b có nét cong phải

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm d trứơc, âm ê sau.

- 6 Hs: dờ - ê - dê, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: dê - 4Hs đọc, lớp đọc

- Giống: đều là d. Khác nhau: đ có thêm nét ngang,

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 âm : âm đ trước, âm o sau dấu huyền trên o.

- 6 Hs: đờ - o - đo - huyền - đò , tổ, lớp đọc.

- Đò để chở người, hàng hoá qua sông…ngồi trên đò phải Thực hiện tốt ATGT.

4 HS đọc, lớp đọc.

- 8 Hs đọc, nhận âm tiếng bất kì, lớp đọc.

- Hs quan sát.

(11)

- Gv nhận xét, uốn nắn.

d. Luyện viết bảng con: (10') Trực quan: chữ viết

Chữ d, đ:

+ Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh âm d, đ?

- Gv viết HD quy trình viết:

Chữ d: HD gồn 2 nét: nét cong kín cao 2 li liền nét móc ngược cao 4 li, điểm đặt bút Chữ đ: giống d đều là chữ d, khác đ có thêm nét ngang.

- Gv Qsát uốn nắn.

Chữ dê, đò

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng da, đò phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: (4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét.Tuyên dương

- d gồm 2 nét: nét cong tròn cao 2 li và nét móc cao 4 li. đ giống d đều là chữ d, khác đ có thêm nét ngang.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

TIẾT 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: (12') a.1: Đọc bảng lớp - Đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét, đgiá a.2. Đọc SGK

+ Giới thiệu tranh (31) vẽ gì?

- Gv chỉ: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói: (10')

* Trực quan tranh 2 (31) SGK.

+Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì khác các loại bi khác?

- Khi chơi bi xong phải rửa tay sạch sẽ.

+ Em có nhìn thấy con dế bao giờ chưa? Dế sống ở đâu?

+ Các cờ sống ở đâu? Có màu gì?

+ Em có biết làm con trâu bằng lá đa để

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Tranh vẽ một em bé được mẹ dắt đi trên bở sôngđang vẫy tay chào người đi đò.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

(12)

chơi không?

- GV nhận xét, tuyên dương.

c. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: đính chữ viết: d, đ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: d, đ, dê, đò.

- Gv HD hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài, đgiá

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

4. Củng cố, dặn dò: (5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm d, đ mới.

Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv Nxét giờ học.

- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs tìm và ghép, đọc từ vừa ghép.

Soạn: 30/ 9/ 2018

Dạy: Thứ tư/ 3/ 10/ 2018

Học vần BÀI 14: T, TH I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ.

2. Kĩ năng: -

- Đọc được tiếng, từ, câu ứng dụng: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ. Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

*Điều chỉnh nội dung dạy học : Giảm 1-2 câu hỏi trong phần luyện nói.

*GDHS: - Quyền được học tập II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt, LHTM.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

a. Đọc: lá đa, da dẻ, lí do, đo đỏ, đi đò, e dè.

Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.

b. Viết: da dê, đi bộ

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: Bài 15. t, th. (1')

* LHTM: Màn hình quảng bá.

Hoạt động của học sinh - 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

- lớp viết bảng con - lớp đọc toàn bài 1 lần

(13)

b. Dạy chữ ghi âm:

2.1. Âm: t (7') a) Nhận diện chữ:

+ So sánh t với đ?

- Gv đưa t viết Gthiệu: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li.

b) Phát âm và đánh vần tiếng (dạy tương tự d)

- Gv phát âm mẫu: tờ.

HD đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh.

+ Nêu cấu tạo tiếng tổ?

+ Đọc đánh vần tiếng tổ?

* Trực quan tranh tổ chim giới thiệu => tổ + Các em biết những loại tổ nào?

- Gv chỉ: d - dê - dê

=> Rút ra âm t ghi tên bài.

2.2. Âm: th (6')

(Gv hướng dẫn tương tự âm d) - So sánh chữ t với chữ th.

- Gv phát âm mẫu: th (thờ)

+ HD khi đọc đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng thỏ?

- Đọc đánh vần tiếng thỏ?

* LHTM: Trực quan tranh thỏ giới thiệu =>

thỏ

+ Các em đã nhìn thấy thỏ chưa? Thỏ thường ăn gì? Nuôi thỏ để làm gì?

- Gv chỉ: th - thỏ - thỏ - GV chỉ: t - tổ - tổ th - thỏ - thỏ c. Đọc từ ứng dụng: (6')

to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ - Giải nghĩa : tơ, thơ, tha.

thợ mỏ: Em có biết thợ mỏ không? thợ mỏ làm việc gì? ở đâu?

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

- Giống:

+ đều có nét thẳng và nét ngang.

+ Khác: đ có nét cong trái.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm t trứơc, âm ô sau thanh hỏi trên ô.

- 6 Hs: tờ - ô - tô - hỏi - tổ.

tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: tổ - Hs: tổ dế, tổ ong - 4Hs đọc lớp đọc - 1 vài hs nêu.

- Giống: đều là t. Khác nhau: th có thêm h sau,

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc; thờ - âm th trước, âm o sau dấu hỏi trên o.

- 6 Hs: thờ - o - tho - hỏi - thỏ. tổ, lớp đọc.

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

(14)

d. Luyện viết bảng con: (10') *Trực quan: chữ viết t, th:

+ Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh âm t, th?

- Gv viết HD quy trình viết:

Chữ t : HD gồn 3 nét:nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li, viết liền mạch nét xiên với nét móc ngược, lia tay viết nét ngang rộng 1 ô vào ĐK ngang.

+Chữ th: gồm t liền mạch với h.

- Gv Qsát uốn nắn.

Chữ tổ, thỏ (dạy tương tự th)

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng tổ, thỏ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh hỏi đúng vị trí trên o.

đ) Củng cố: (5') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

- 8 Hs đọc so sánh, nhận âm tiếng bất kì.

- Hs quan sát.

- t: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li.

- th: gồm 2 âm ghép lại: t trước h sau.t cao 3 li, h cao 5 li.

- Hs viết bảng con tổ thỏ.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

TIẾT 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: (15') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét, đgiá.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh/T 33 vẽ gì?

- Gv chỉ: bố thả cá mè, bé thả cá cờ - HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói: (10')

* Trực quan tranh 2 (33) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

ổ, tổ.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Em biết những loại ổ, tổ nào?

+ Con nào sống ở tổ, Con nào sống ở ổ?

+ Các con vật có ổ, tổ để ở. Vậy con người sống có gì để sống?

Không nên phá ổ tổ của các con vật vì..

- GV nhận xét, đgiá

*GDHS: - Quyền được học tập.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ bố và em bé đang thả cá ở ao

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 1 Hs trả lời: thá cá + 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: ổ, tổ - Hs thảo luận nhóm 2 Hs - 3-> 6 Hs nêu: ổ gà, ổ chó, ổ ngan.. Tổ chim, tổ kiến, tổ ong,..

- Người có nhà để sống.

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

(15)

- Bổn phận giữ gìn môi trường sống c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: chữ viết: t, th, tổ, thỏ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: t, th, tổ, thỏ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv Qsát hs viết bài vào vở tập viết - Gv chấm một số bài, nxét

- Nxét chữ viết, cách trình bày.

3. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv Nxét uốn nắn.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài, Xem trước bài .

- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện - Hs viết bài

- 2 Hs, lớp đọc

_______________________________________

Toán

TIẾT 15: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp học sinh củng cố về lớn hơn , bé hơn , bằng nhau 2. Kĩ năng: -

- So sánh các số trong phạm vi 5.

3. Thái độ: -

- Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau.

II. Chuẩn bị:

- Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán - Bảng phụ viết Btập 2, 3.

III. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài: ( 5')

- Làm bảng con:

5  5, 3  4, 2  3.

- Gv Nxét, đgiá 2 . Bài mới:

a. Giới thiệu: (1')

Học tiết 15: Luyện tập chung b.Thực hành luyện tập.

Bài1. (10') Làm cho bằng nhau (bằng cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt):

- HD các em Qsát kĩ từng ý theo Y/C có thể gạch đi hoặc vẽ thêm cho = nhau.

Hoạt động của học sinh - Hs làm bảng con

- 3 Hs nêu lại Y/C. Làm cho bằng nhau.

- Hs làm bài - Đổi bài Ktra - 3HS nêu Kquả

(16)

* hình vẽ bông hoa.

* hình vẽ con ngựa.

* hình con vịt.

- Gv Nxét .

- Em có Nxét gì về 2 số bằng nhau?

Bài 2. (7') Nối với số thích hợp:

- Những số nào bé hơn 2, 3, 4.

- Gv Qsát HD Hs học yếu

- Em có Nxét gì về các số bé hơn?

- Gv Nxét chấm 6 bài, uốn sửa.

Bài 3. (7') Nối với số thích hợp:

( dạy tương tự bài 2) - Gv Qsát Nxét đgiá Kquả - Gv chấm 10 bài Nxét 3. Củng cố, dặn dò: (5’) 1. Điền số thích hợp:

2 > … 4 < ….. …< 3 2. Điền dấu thích hợp:

2... 5 3... 3 4.... 3 - Gv N xét

- Gv tóm tắt ND bài học - Về chuẩn bị bài số 6

+ 3 = 3 vẽ thêm 1 bông hoa ở lọ 2 bông.

+ 3 = 3 gạch bớt 1 con ngựa ở hình 4 con ngựa.

+ 4 = 4 gạch bớt 1 con vịt ở 5 con vịt.

-Hai số giống nhau thì bằng nhau.

- 2 Hs nêu Nối với số thích hợp:

< 2 là 1. < 3 là 1, 2. < 4 là 1, 2, 3.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả

- Những số bé hơn là những số đứng trước số đã cho.

- Thi nhanh tay nhanh mắt ND ai nối nhanh, đúng thắng - 3 Hs thi nối

- lớp Nxét

- Hs làm bảng con

_____________________________________________________________________________

Soạn: 1/ 10/ 2018

Dạy Thứ 5/ 4/ 10/ 2018

BUỔI SÁNG Học vần BÀI 16: ÔN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học: i, a, n, m, d, đ, t, th.

2. Kĩ năng:

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

3. Thái độ:

- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện Cò đi lò dò.

* Điều chỉnh nội dung dạy học: Giảm 1, 2 câu hỏi trong phần luyện nói.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn như sgk.

(17)

- Tranh minh hoạ bài học SGK (34 + 35).

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Y/C Hs:

+ Đọc: ti vi, bi ve, lá bí, va li, thỏ thẻ, thả cá, lê thê, thơ ca, bố thả cá mè, bé thả cá cờ +Viết: tổ thỏ

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

- Cho hs nêu các âm đã họctừ bài 12 -> bài 15.

- Gv ghi bảng ôn.

b. Ôn tập:

* Các chữ và âm đã học:

a.1. Bảng ôn 1: (10')

- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

+ Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

a.2. Ghép chữ thành tiếng:

-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang để được tiếng mới

- Gv + viết bảng Hs vừa nêu

ô Ơ i a

n nô Nơ ni na

m

+ Các tiếng có gì giống và khác nhau?

- Gv Nxét, đgiá

(âm m, d, đ, t, th dạy tương tự như n)

- Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và khác nhau:

- Gv:+ chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1 + Giải nghĩa một số từ

a.3.Bảng ôn 2 (7')

(cách dạy tương tự bảng ôn 1) - Gv chỉ dấu thanh

- Có tiếng mơ , thêm các thanh ở hàng ngang để thành tiếng mới có nghĩa.

\ / ? ~ .

Mơ mờ mớ mở mỡ mợ

Ta

Hoạt động của học sinh - 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs viết bảng.

- Lớp Nxét

- 3 -> 6 hs nêu.

- 5 Hs chỉ và đọc.

- 5 Hs chỉ bảng.

- nhiều Hs ghép

- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.

- 1 Hs:

+giống đều có âm n đứng trước.

+ Khác các âm đứng sau - 3 Hs đọc.

+giống đều có âm ô ( ơ, i, a) đứng sau.

+ Khác các âm đứng trước.

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.

- 3 Hs đọc

- 5 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.

(18)

- Gv uốn nắn, đgiá

- Gv, Hs giải nghĩa tiếng

b) Đọc từ ngữ ứng dụng: (5') - Gv viết: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề - Giải nghĩa:

tổ cò: em đã nhìn thấy tổ cò chưa? tổ cò làm bằng gì?

(lá mạ, thợ nề)

c) Viết bảng con: (12') * Trực quan: tổ cò, lá mạ

(dạy tương tự lò cò, vơ cỏ bài 11)

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh.

- Gv Qsát uốn nắn.

- 2Hs đọc từ

- " tổ cò" Hs Qsát tranh (35) - 6 Hs đọc 4 từ, lớp đoc 1 lần.

- Hs viết bảng con.

TIẾT 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. (10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 (25) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Gvnghe uốn nắn, ghi điểm.

b) Kể chuyện: Cò đi lò cò (15')

- Gv giới thiệu câu chuyện Cò đi lò cò được lấy từ truyện" Anh nông dân và con cò"

- Gv kể: + lần 1 (không có tranh).

+ lần 2 (có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4 (35) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận (5') kể Ndung từng tranh

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

Tranh 1: Anh nông dân đem cò về nhầchỵ chữa và nuôi dưỡng.

Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà rồi bắt muỗi, quét dọn nhà cửa.

Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại ngày tháng còn đang vui cùng bố mẹ và anh chị em.

- 3 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

+ bạn nhỏ đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ…

+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ - 6Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nghe, Nxét.

- Hs nghe.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung

(19)

Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của mình.

- HS lên kể

- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.

- Gv Qsát HD Ndung từng tranh, uốn nắn.

- Qua câu chuyện em có học tập cò không? Vì sao?

=>: Tình cảm chân thành đáng quý giữa cò và anh nông dân.

- Em hãy kể lại mẩu chuyện mà em đã được người khác giúp đỡ?

- Em cần phải làm gì khi mình được người khác giúp đỡ?

c) Tập viết vở: tổ cò, lá mạ. (10')

Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.

4. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 17.

Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung - 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- 1-> 2 Hs kể lại câu chuyện.

- lớp Nxét , bổ sung.

- Nhiều Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- vài Hs kể

- Cần phải cảm ơn…

- Hs mở vở tập viết (9) - Hs viết bài

- 2 Hs đọc nối tiếp ________________________________

Toán TIẾT 16:

SỐ 6

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: -

Có khái niệm ban đầu về số 6.

2. Kĩ năng:

- Biết đọc, viết các số 6. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.

3. Thái độ:

- Hs thích tính toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ bìa.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

a. Điền số vào chỗ chấm:

… = 5, 4 > … , … < 2

Hoạt động của học sinh - 3 Hs làm bảng

- lớp Nxét

(20)

2 < …, …< 4 , … > 1, b. Đếm các từ 1 đến 5, 5 ->1.

Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- GV Nxét 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') Hoc tiết 16: số 6.

b. Giới thiệu số 6: (10') * Bước 1: Lập số 6.

* Trực quan tranh (trang 26 SGK)

+ Có 5 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?

+ Lấy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

* Trực quan số con tính,số chấm tròn (dạy tương tự như trên)

+ Số Hs, số chấm tròn, số con tính đều có số lượng là mấy?

b) Bước 2: Gv giới thiệu số 6 in và số 6 viết.

- Lấy và ghép số 6

- Gv đưa số 6 (in) Gthiệu

- Gv đưa số 6(viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

c) Bước 3: Nhận biết số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv chỉ từ 1 đến 6 và ngược lại.

- Nêu vị trí số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 6 và ngược lại.

3. Thực hành:

Bài 1. (3') Viết số:

( dạy tương tự bài 1 tiết 8) Bài 2: (5') Viết (theo mẫu):

=> Kquả: 5 6 1, 4 6 2, 3 6 3.

- Gv chỉ Kquả Y/C Nêu cấu tạo số 6

Bài 3. (5) Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan:

.

...

-2 Hs đếm

- số 1 bé nhất, số 5 lớn nhất.

- Qsát, trả lời.

- Có 5 bạn đang chơi, một bạn đi tới. Tất cả có 6 bạn?

- Lớp thực hành, nêu 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn.

Có tất cả 6 chấm tròn.

- … đều có số lượng là 6.

- Hs Qsát - Hs cài số 6.

- Hs Qsát

- 3 Hs đếm.

- Hs trả lời - lớp đếm 1 lần

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

- 3 hs nêu đồng thanh.

6 gồm 5 và 1 gồm 1 và 5.

6 gồm 4 và 2 gồm 2 và 4.

6 gồm 3 và 3 gồm 3 và 3.

- 3 hs nêu y/c.

- 1 hs nêu: 1 ô điền số 1, 2 ô

(21)

- Hãy nêu cách làm.

- Qsát HD Hs học yếu

=> Kquả:1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv hỏi để Hs nhận biết vị trí các số trong dãy số.

- Dựa vào thứ tự dãy số các em làm tiếp các số còn lại.

=> Kquả:

1, 2, 3, 4, 5, 6. 1, 2, 3, 4, 5, 6. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

6, 5, 4, 3, 2, 1. 6, 5, 4, 3, 2, 1. 6, 5, 4, 3, 2, 1.

Bài 4: (6') (>, <, =)?

+Làm thế nào?

- HD Hs học yếu so sánh điền đúng dấu thích hợp.

=> Kquả: 6 > 5 < > = 6 > 4 > > <

6 > 2 = < <

- Chấm 6 bài Nxét,

+ Có N xét gì về các Ptính so sánh ở cột 1?

4. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

điền số 2,…..

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- 1Hs Nxét.

- 3 hs nêu - Hs làm bài.

- 2 Hs đọc Kquả

- Lớp Nxét, đếm, đọc Kquả - 3 hs nêu Y/C.

- So sánh số bên trái với số bên phải rồi điền dấu…

- Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả.

- Theo thứ tự dãy số số 6 đứng sau các số 1, 2, 3, 4, 5 thì 6 lớn hơn các số 1, ... 5.

____________________________________

Đạo đức

BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tiết 2).

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: -

Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

2. Kĩ năng:

- Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

3. Thái độ:

- Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện người có văn hoá góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường làm cho xã hội thêm đẹp và văn minh.

*Tiết kiệm năng lượng:HS biết tiết kiệm nước sạch trong khi tắm.

II. Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập đạo đức.

- Bài hát: Rửa mặt như mèo của Hàn Ngọc Bích.

- Lược chải đầu.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

(22)

1. Kiểm tra: ( 5')

- Đầu tóc, mặt mũi, quần áo như thế nào thì được gọi là gọn gàng, sạch sẽ?

- Trong lớp con học tập bạn nào? vì sao?

- Gv Nxét, đánh giá.

2. Bài mới:

HD Hs thực hiện

Hoạt động 1: Hs làm bài tập 3 (10') - Làm việc cá nhân: Qsát tranh, làm bài tập.

- Gv hỏi, Y/C Hs trả lời các câu hỏi:

* Tranh 1:

+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko?

+ Em có muốn làm như bạn không? Vì sao?

- Gv Nxét, đánh giá.

=>: Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 để cho thân thể gọn gàng, sạch sẽ.

Hoạt động 2: Hs giúp nhau sửa lại trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. (7')

- Gv hướng dẫn hs sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ cho bạn.

- Gv nhận xét, khen hs.

Hoạt động 3: Lớp hát bài: Rửa mặt như mèo.(4)

- Gv hỏi: Lớp mình có ai giống như mèo

ko? Chúng ta đừng ai giống mèo nhé!

- Gv nhắc nhở hs giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.

Hoạt động 4: Đọc câu thơ (4') " Đầu tóc em chải gọn gàng,

áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu"

- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.

3. Củng cố, dặn dò: (5')

- Chúng ta giữ gìn sách vở, đồ dùng sạch sẽ thể hiện điều gì?

*Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thể hiện người có văn hoá và làm sạch đẹp cho môi trường.

- 3 Hs trả lời

- Hs quan sát, 2 Hs trả lời.

- Hs làm bài.

- 8 Hs trả lời 8 ND bức tranh, lớp Nxét bổ sung.

- Hs: bạn đang đứng trước gương chải tóc.

- Bạn có gọn gàng, sạch sẽ.

- Em có muốn làm như bạn vì đứng trước gương em Qsát được mình đã gọn gàng chưa để chải tóc lại cho gọn gàng.

- Hs khác bổ sung.

- Hs tự sửa cho nhau theo cặp.

- Hs hát tập thể.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Hs trả lời

- lớp đồng thanh, cá nhân - đồng thanh.

(23)

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện theo bài học.

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Toán ÔN TẬP VỀ DẤU >, <, = I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết sử các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , < , > để so sánh các số trong phạm vi 5 ( BT cần làm : bài 1, 2, 3 )

2. Kĩ năng:

- Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau.

3. Thái độ:

- Học sinh yêu thích học Toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: bộ đồ dùng học toán

- HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học :

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Giới thiệu bài:1’

2. Dạy bài mới:

Luyện tập: 35’

Bài 1: Viết dấu =

- Hd hs so sánh và viết dấu =

Bài 2: Gạch bớt để bằng nhau.

-Gv hd hs gạch bớt hình để các hình có số lượng bằng nhau.

-Chữa bài, nx, tuyên dương Bài 3:

-Chia lớp thành 2 nhóm tổ chức trò chơi - Gv phổ biến luật chơi

- Cho hs chơi

- Nx, tuyên dương nhóm làm đúng và nhanh

3.Củng cố, dặn dò:3’

- Nx tiết học

-Về các em xem lại bài

hát vui

Học sinh làm bài vào vở 2 2 3 3 4 4 5 5 -Hs làm bài

- 1hs làm bảng lớp - Chữa bài, nx

- Hs tham gia chơi nhiệt tình 4 5 ; 3 4 ; 2 5 3 2 ; 1 1 ; 4 1

__________________________________________________________________

Soạn 2/ 10/ 2018

Dạy: Thứ 6/ 5/ 10/ 2018

Tập viết >, < ,

(24)

Tiết 3. LỄ, CỌ, BỜ, HỔ, BI VE I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:-

Hs viết được các chữ ghi tiếng lễ, cọ. bờ, hổ và từ bi ve . 2. Kĩ năng:

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3. Thái độ:

- Hs có ý thức viết bài.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn, vở tập viết III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Gv chấm 6 bài tuần 2.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

- Ôn viết chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.

- Gv viết bảng lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.

+ Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.

b. HD viết bảng con. (13') lễ * Trực quan: lễ

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ lễ.

+ Nêu cách viết chữ lễ?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn ở ĐK2 viết nét khuyết trên cao 5 li rồi rê bút rộng 2 ô liền mạch viết e cao 2 li điểm dừng bút ở ĐK 2, lia bút viết dẫu ngã trên a ( ĐK4).

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: cọ, bờ, hổ (dạy tương tự lễ)

Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu (c, b, h) rồi lia bút viết o (ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu.

* Trực quan: bi ve ( dạy tương tự chữ lễ) Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ thứ

Hoạt động của học sinh -Hs Qsát

- Hs quan sát.

- 3 Hs đọc.

-1 Hs nêu:

+ chữ lễ gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái l viết trước, chữ cái ê sau, dấu ngã trên ê.

+ l cao 5 li, ê cao 2 li - 1 Hs nêu

- Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

(25)

nhất cách chữ thứ hai bằng 1 chữ o (rộng 1 ô li rưỡi).

3. HD Hs viết vở tập viết: (12')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: (5')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì 5. Củng cố, dặn dò: (4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

- Xem bài viết: cử tạ, thợ xẻ

- Hs thực hiện - Hs mở vở tập viết.

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

______________________________________

Tập viết

Tiết 4. MƠ, DO, TA, THƠ, THỢ MỎ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs viết được các chữ ghi tiếng mơ, do, ta, thơ và từ: thợ mỏ.

2. Kĩ năng:

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3. Thái độ:

- Hs có ý thức viết bài.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

- Vở tập viết.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Gv nhận xét 6 bài tuần 3.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

- Viết bài tuần 4 chữ: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.

- Gv viết bảng: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ b. HD viết bảng con. (14')

* Trực quan: mơ

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ mơ.

- Nêu cách viết chữ mơ?

Hoạt động của học sinh -Hs Qsát

- Hs quan sát.

- Vài hs đọc.

-1 Hs nêu:

+ chữ mơ gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái m viết trước, chữ

(26)

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn ở giữa ĐK2 và 3 viết 2 nét móc xuôi và nét móc 2 đầu, điểm dừng ở ĐK 2 rộng 1ô, rồi lia bút rộng 1 ô rưỡi viết o, lia bút viết móc nhỏ trên o bên phải được ơ. M, ơ cao 2 li .

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: do, ta, thơ.

(dạy tương tự mơ)

Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu (c, b, h) rồi lia bút viết o (ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu.

* Trực quan: thợ mỏ. (dạy tương tự chữ bi ve)

Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ thứ nhất cách chữ thứ hai bằng 1 chữ o (rộng 1 ô li rưỡi).

3. HD Hs viết vở tập viết: (12')

- Nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở - Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng .

- Qsát HD Hs viết yếu 4. Chấm chữa bài: (5')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì 5. Củng cố, dặn dò: (3')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

- Xem bài viết: nho khô, nghé ọ

cái ơ sau..

+ m, ơ cao 2 li - 1 Hs nêu

- Lớp Nxét bổ sung

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

-Hs mở vở tập viết.

- 1 Hs nêu, lớp thực hiện - Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi _____________________________________

Tự nhiên – xã hội

BÀI 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS hiểu nhứng việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ mắt và tai.

2. Kĩ năng:

- HS biết thực hiện những việc cần làm để bảo vệ mắt và tai.

3. Thái độ:

- Có ý thức tự giác thực hiện những việc vệ sinh tai, mắt, tay....

II. Các kĩ năng sốngcơ bản được giáo dục trong bài.

- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai.

- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai.

- Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua tham gia các hoạt động học tập.

III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.

(27)

- Thảo luận nhóm.

- Hỏi đáp trước lớp.

- Đóng vai, xử lí tình huống IV. Đồ dùng dạy học:

- Các hình trong sgk

- Tăm bông, khăn mặt, chậu nước sạch.

V. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên I. Kiềm tra bài: (5')

- Để nhận biết các vật xung quanh ta phải sử dụng những giác quan nào?

- Nêu tác dụng của từng giác quan?

- Gv Nxét đgiá II. Bài mới.

a. Khởi động: (2')

- Cho hs hát bài: Rửa mặt như mèo.

- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.

b. Kết nối.

Hoạt động 1: (8') Làm việc với SGK.

a)Mục tiêu: Nhận biết HĐ cơ thể hoặc chơi trò chơi là HĐ nghỉ ngơi tích cực có lợi cho SK và rất cần thiết.

b) Cách tiến hành:

Qsát tranh : TL nhóm đôi Qsát từng hình ở trang 10 sgk, tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.

- Gv đi từng bàn HD Hs thảo luận.

H1: + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

+ Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?

+ Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko? Vì sao?

H2. : + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

+ Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?

+ Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko? Vì sao?

( + H2, H3, H4, H5 cách dậy tương tự như H1)

* GDKNS: + Muốn bảo vệ mắt khi ngồi học các em cần phải làm gì?

+ Bạn nào ngồi học đúng tư thế?

+ Bạn nào ngồi học chưa đúng tư thế?

- Gv Nxét khen ngợi, đánh giá.

Kluận: - Các việc nên làm để bảo vệ mắt là: Rửa mặt

Hoạt động của học sinh

- 3 Hs: mắt, mũi , tai, da, lưỡi, ..

- 3 Hs : để nhận biết ....nhìn phải nhờ mắt, nghe - tai, nói - miệng, nóng lạnh - da,...

- Hs hát

- 2 Hs nhắc lại tên bài

- Hs thảo luận theo bàn 1 Hs hỏi 1Hs trả lời.

- Bạn nam đang lấy tay che mắt khi nhìn lên mặt trời. - - Việc làm ấy đúng, vì không bị ánh sáng mặt trời chiếu vào mắt

- Mình nên học tập bạn ấy vì che mắt như vậy sẽ không bị hỏng mắt.

- Đại diện Hs vừa chỉ tranh vừa nêu ND đã thảo luận

- Hs Qsát bổ sung.

- ngồi đúng tư thế, đúng khoảng cách, đặt sách , cầm bút đúng quy định,

(28)

bằng nước sạch, đọc sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác sĩ kiểm tra mắt định kì.

- Các việc ko nên làm để bảo vệ mắt là: nhìn trực tiếp vào mặt trời, xem ti vi quá gần…

Hoạt động 2: (8') Làm việc với SGK.

a) Mục tiêu: Hs nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ tai.

b) Cách tiến hành:

(cách dạy tương tự như HĐộng 1)

Kluận: Các việc nên làm để bảo vệ tai là: cho nước ở tai ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị đau tai.

Các việc ko nên làm để bảo vệ tai là: Tự ngoáy tai cho nhau, mở ti vi quá to.

Hoạt động 3: (8’) Đóng vai - Nêu 2 tình huống

+ Hét to vào tai bạn

+ Lấy thước kể chơi trò đấu kiếm - Giao nhiệm vụ cho các nhóm.

- Yêu cầu hs thảo luận và phân vai. (Nhóm 6) - Gọi hs đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp.

- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- 1Hs đóng vai làm phóng viên:

+ Em cảm thấy thế nào khi bị bạn hét vào tai?

+ Có nên đùa với bạn như vậy ko?

+ Qua bài học hôm nay em có bao giờ chơi đấu kiếm nữa ko?

- Gv nhận xét, đgiá, nhắc nhở hs thực hiện tốt việc bảo vệ mắt và tai.

3. Củng cố- dặn dò: (4')

- T hiện tốt các điều tốt đã học để bảo vệ măt và tai.

- Cbị bài 5: Vệ sinh thân thể.

ánh sáng đủ,...

- Hs nêu

- Hs thảo luận phân vai - Hs lên đóng vai phỏng vấn - trả lời.

- lớp Nxét

______________________________

Sinh hoạt

A. SINH HOẠT TUẦN 4 I. Mục tiªu:

- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Cã hướng khắc phục và ph¸t huy.

- Đề ra phương hướng tuần 5.

II. ND sinh hoạt:

1. GV nhận xÐt chung:

GV nhận xét các hoạt động trong tuần a. Ưu điểm:

- Lớp đi học đủ

-Thể dục vệ sinh đều sạch sẽ ………..

- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp……….………..

- Trong lớp hăng hái giơ tay phát biểu…….………..

(29)

b. Nhược điểm:

- Một số bạn đi học muộn - Việc xếp hàng cũn chậm

- Một số HS cũn quờn đồ dựng học tập 2. Phương hướng tuần 5:

- Phát huy mọi u điểm, khắc phục mọi nhợc của tuần 4 để thực hiện ở tuần 5.

- Ôn bài 15 đầu giờ trật tự, đạt hiệu quả cao.

- Đôi bạn cùng giúp nhau học tập tiến bộ: Linh – Hải, Nhi – Cường, Trang- Vĩnh.

- Tiếp tục thi đua học tốt. Hăng hái XD bài to rõ ràng mạch lạc.

- Các em: Nghiệp, Kiệt, Huy, Thư về nhà tập đọc nhiều hơn. Em Giang, Huy, Dũng cần viết cẩn thẩn hơn.

- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp trờng sạch sẽ gọn.

- Thực hiện tốt mọi nề nếp và luật ATGT.

B. AN TOÀN GIAO THễNG Bài 3: ĐẩN TÍN HIỆU GIAO THễNG

I. Mục tiờu:

1.Kiến thức:

- Biết ý nghĩa hiệu lệnh của cỏc tớn hiệu giao thụng, nơi cú tớn hiệu đốn giao thụng.Cú phản ứng đỳng với tớn hiệu giao thụng.

2. Kĩ năng:

- Xỏc định vị trớ của đốn giao thụng ở những phố cú đường giao nhau, gần ngó ba, ngó tư, Đi theo đỳng tớn hiệu giao thụng để bảo đảm an toàn.

3. Thỏi độ:

- Thực hiện tốt luật ATGT.

II. Đồ dựng dạy học:

Sưu tầm tranh cú đường phố III. Cỏc hoạt động dạy học:

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: 3’

- Giỏo viờn kiểm tra lại bài : Tỡm hiểu về đường phố .

- Gọi học sinh lờn bảng kiểm tra - Giỏo viờn nhận xột , gúp ý sừa chửa . 2. Bài mới:

- Giới thiệu bài: 1’

- Đốn tớn hiệu là hiệu lệnh chỉ huy giao thụng, điều khiển cỏc loại xe qua lại.

- Cú 2 loại đốn tớn hiệu, đốn cho cỏc loại xe và đốn cho người đi bộ.

- Tớn hiệu đốn cho cỏc loại xe gồm 3 màu: Đỏ, vàng, xanh.

- đốn tớn hiệu cho người đi bộ cú hỡnh người màu đỏ hoặc xanh.

Hoạt động 1: 5’ Giới thiệu đốn tớn hiệu giao thụng.

- HS nắm đốn tớn hiệu giao thụng đặt ở những nơi

+ Hỏt , bỏo cỏo sĩ số - 2 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xột phần trả lời cõu hỏi của bạn .

+ Cả lớp chỳ ý lắng nghe - 02 học sinh nhắc lại tờn bài học mới

- Học sinh quan sỏt tranh và theo dừi trả lời theo cõu hỏi

(30)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh có đường giao nhau gồm 3 màu.

- Hs biết có 2 loại đèn tín hiệu đèn tín hiệu dành cho các loại xe và đèn tín hiệu dành cho người đi bộ.

- GV: đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu? Đèn tín hiệu có mấy màu?

- Thứ tự các màu như thế nào?

+ Gv giơ tấm bìa có vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1 tấm bìa có hình đứng màu đỏ,1 tấm bìa có hình người đi màu xanh cho hs phân biệt.

- Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe?

- Loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ?

( Dùng tranh đèn tín hiệu có các màu cho hs quan sát)

Hoạt động 2: 5’ Quan sát tranh (ảnh chụp)

- Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì?

- Xe cộ khi đó dừng lại hay được đi?

- Tín hiệu dành cho người đi bộ lúc đó bật lên màu gì?

+ Gv cho hs quan sát tranh một góc phố có tín hiệu đèn dành cho người đi bộ và các loại xe.

- Hs nhận xét từng loại đèn, đèn tín hiệu giao thông dùng để làm gì?

- Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và người đi bộ phải làm gì?

- Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao?

- Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì?

Hoạt động 3: 4’ Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ.

+Hs trả lời các câu hỏi?

- Khi có tín hiệu đèn đỏ xe và người đi bộ phải làm gì?

- Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn để làm gì?

- Điều gì có thể sảy ra nếu không đi theo hiệu lệnh của đèn?

+ Gv phổ biến cách chơi theo nhóm:

GV hô : Tín hiệu đèn xanh HS quay hai tay xung quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường.

- Đèn vàng hai tay chạy chậm như xe giảm tốc độ.

- Đèn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại..

- Đèn xanh hai tay chạy nhanh như xe tăng tốc độ.

Hoạt động 4: 3’ Trò chơi “ Đợi quan sát và đi” 1 HS làm quản trò.

- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu xanh, cả

của giáo viên - có 3 màu .

- Đỏ , vàng , xanh

- Học sinh quan sát tranh -Học sinh thảo luận nhóm trả lời

- HS quan sát - HS trả lời.

- HS trả lời .Dừng lại khi đèn đỏ

- Được đi khi đèn xanh.

- Các phương tiện chuẩn bị dừng lại .

- HS (Đỏ, vàng, xanh ) - Dừng lại khi đèn đỏ, được đi khi đèn xanh.

- Màu xanh đi , màu đỏ dừng lại.

-HS thực hiện chơi - Chuẩn bị dừng xe - Dừng lại.

- Được phép đi.

- Cả lớp thực hiện.

- Hs trả lời

- Hs trả lời

(31)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh lớp sẽ đứng lên, nhìn sang hai bên ø hô (quan sát

hai bên và đi) .

- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu đỏ cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hô (hãy đợi)

3. Củng cố: 1’

-Hs nhắc lại bài học.Có 2 loại đèn tín hiệu giao thông (đèn dành cho người đi bộ và đèn dành cho các loại xe)

- Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại.

- Đèn tín hiệu giao thông được đặt bên phải người đi đường, ở nơi gần đường giao nhau.

- Phải đi theo tín hiệu đèn giao thông để đảm bảo an toàn cho mình và mọi người.

3.Dặn dò: Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an toàn .

- Hs lắng nghe và trả lời theo câu hỏi của giáo viên

- 2 Hs nhắc lại

- Liên hệ thực tế

______________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Toán

ÔN TẬP CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 6. DẤU >, <, = I. Mục tiêu:

- Đọc, viết thành thạo các số từ 1 đến 6

- Biết sử các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , < , > để so sánh các số trong phạm vi 6 ( BT cần làm : bài 1, 2, 3 )

- Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau.

- Học sinh yêu thích học Toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: bộ đồ dùng học toán

- HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học :

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Giới thiệu bài:

2. Dạy bài mới:

Luyện tập

Bài 1: Viết các số 1,2,3,4,5,6 - Y/c hs viết vào vở

- Nx, tuyên dương Bài 2: Số

-Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi - Nx, tuyên dương nhóm tháng cuộc

hát vui

Học sinh viết số vào vở - 1hs viết bảng

- Hs tham gia chơi

1 4

5 >, < ,

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- HS hát đúng giai điệu, lời ca bài Tuổi hồng biết hát kết hợp gõ đệm, đúng cao độ trường độ, hát rõ lời, biết cách lấy hơi, thể hiện đúng sắc thái bài hát,vận động

- HỌC THUỘC LỜI CA VÀ GIAI ĐIỆU BÀI HÁT - HÁT KẾT HỢP GÕ ĐỆM

B.Hoạt động hình thành kiến thức mới - Cho cả lớp hát bài hát Cánh diều đỏ thắmtheo nhạc đệm của đàn.. - Mở phần đệm và giai điệu ghi sẵn ở đàn bắt nhịp cho Hs hát

- HS tập trình bày bài hát với cách hát lĩnh đối đáp, đồng ca, biểu diễn bài hát theo nhiều hình thức khác nhau, hát kết hợp vận động theo nhạc. - HS nghe bài hát

- Gv khuyến khích hs tự tin khi biểu diễn, nhắc hs hát và nhún theo nhịp hoặc gõ đệm hoặc vận động phụ hoạ theo bài hát.. * Hoạt động 2:

- HS hát đúng giai điệu và lời ca bài hát, HS biết gõ đệm theo phách, theo tiết tấu của bài hát..

- Biết hát kết hợp với gõ đệm theo bài hát và vận động phụ họa nhịp nhàng, Đọc bài đọc nhạc kết hợp gõ đệm theo phách ghép lời ca bài TĐN số 8. - Hợp tác giúp đỡ

- Cho Hs hát luyện tập luôn phiên theo dãy bàn, nhóm, cá nhân kết hợp gõ đệm theo phách, theo tiết tấu của bài.. - Gv nhận xét,