I. Đặc điểm thơ bốn chữ.
1. Số tiếng, số câu : Bµi tËp 1:
2. Vần Bài 2:
Mây lưng chừng hàng Về ngang lưng núi
Ngàn cây nghiêm trang Mơ màng theo bụi.
(Xuân Diệu)
Vần chân: hàng - trang núi - bụi
Vần lưng: hàng - ngang trang - màng
VÇn lưng lµ vÇn được gieo vµo gi÷a dßng th¬.
VÇn ch©n lµ vÇn được gieo vµo cuèi dßng th¬.
Cháu đi đường cháu Chú lên đường ra Đến nay tháng sáu Chợt nghe tin nhà.
(Tố Hữu)
Nghé hành nghé hẹ Nghé chẳng theo mẹ Thì nghé theo đàn Nghé chớ đi càn Kẻ gian nó bắt.
(Đồng dao)
Gieo vần cách
Gieo vần liền
Bài 3: Tìm các chữ hiệp vần chân và chỉ ra khổ thơ nào hiệp vần liền, khổ nào hiệp vần cách.
VÇn liÒn lµ vÇn được gieo liªn tiÕp ë c¸c dßng th¬
VÇn c¸ch lµ vÇn kh«ng gieo liªn tiÕp mµ thường c¸ch ra mét dßng th¬
3. Cách gieo vần.
* VẦN CHÂN VẦN LIỀN
Ôâng tiển ông tiên Hay nói ầm ĩ Ôâng có đồng tiền Là con vịt bầu Ôâng dắt mang tai Hay hỏi đâu đâu Ông cài lưng khố Là con chó vện
Ông ra chợ phố Hay chăng dây điện
Ông mua miếng trầu Là con nhện con … …
(Đồng dao) (Kể cho bé nghe–Trần Đăng Khoa)
* VẦN LƯNG VẦN CÁCH
Dung dăng dung dẻ Cánh di u no gió ề D t ắ trẻ đi ch i Sáo nó th i ơ ổ vang
Đ n c ng nhà tr i Sao tr i trôi quaế ổ ờ ờ
L y c u l y m Di u thành trăng ạ ậ ạ ợ ề vàng Cho cháu v ề quê Cánh di u no gióề
Cho dê đi h cọ Ti ng nó trong ế ng nầ Cho cóc ở nhà Di u hay chi c thuy nề ế ề Cho gà b i b p Trôi trên sông ớ ế Ngân
… …
(Đồng dao) ( Thả diều- Trần Đăng Khoa)
Em bước vào đây Gió hôm nay lạnh Chị đốt than lên
Để em ngồi cạnh Nay chị lấy chồng ở mãi Giang Đông D ới làn mây trắng Cách mấy con sông.
Em bước vào đõy Giú hụm nay lạnh Chị đốt than lờn Để em ngồi sưởi Nay chị lấy chồng Ở mói Giang Đụng Dưới làn mõy trắng Cỏch mấy con đũ.
Bài 4: Chỉ ra cỏc chữ gieo vần sai trong đoạn thơ dưới và thay chữ “sụng và chữ cạnh” vào cho đỳng.
Lưu Trọng Lư
* Điền từ thích hợp vào chỗ trống
* THẢ DIỀU
* (Trần Đăng Khoa)
Cánh diều no gió
Sáo nó thổi . . . ( ngân, mãi, vang, hay …) Sao trời hôm qua
Diều thành sao vàng Cánh diều no gió
Tiếng nó trong . . . (veo, xanh, vắt, ngần,…) Diều hay chiếc thuyền
Trôi trên sông Ngân
* Điền từ thích hợp vào chỗ trống
* THẢ DIỀU
* (Trần Đăng Khoa)
Cánh diều no gió
Sáo nó thổi vang ( xa, cao, vang, hay …) Sao trời hôm qua
Diều thành sao vàng Cánh diều no gió
Tiếng nó trong ngần (veo, xanh, vắt, ngần,…) Diều hay chiếc thuyền
Trôi trên sông Ngân
4. Nh p ị :
Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
(Tố Hữu)
*Đặc điểm thơ bốn chữ:
- Mỗi câu có bốn tiếng - Số câu không hạn định - Thường ngắt nhịp 2/2
- Vần: Kết hợp vần chân và vần lưng, gieo vần liền hoặc vần cách
- Xuất hiện nhiều trong tục ngữ, ca dao,
đặc biệt là vè.
Bài tập 1. Thảo luận nhóm
Chia làm bốn nhóm, hoạt động theo bốn chủ đề sau.
-
Nhóm 1: Đề tài mùa trong năm.-
Nhóm 2: Đề tài mái trường, thầy cô, bạn bè.-
Nhóm 3: Đề tài gia đình.-
Nhóm 4: Đề tài văn nghệ, thể thao.I. Đặc điểm thơ bốn chữ.
1. Số tiếng, số câu : 2. Vần:
3. Cách gieo vần:
4. Nhịp:
II. Luyện tập:
*
Bài t p 2: Trình bày trên phi u h c t p. ậ ế ọ ậ*
Làm m t bài th b n ch ( ít nh t là ộ ơ ố ữ ấ b n câu ), theo đ tài t do. ố ề ựĐôi càng m m bóngẫ Râu dài u n congố T ph kiêu căngự ụ Tưởng đ u thiên hầ ạ Nên gây tai vạ
Cho b n láng gi ngạ ề Su t đ i ăn nănố ờ
Đó là bài h c.ọ
Dế Mèn
Chém ch t ch n tinh
ế ằL y đ
ấ ược tên vàng Gi t c đ i bàng
ế ả ạC u nguy công chúa
ứCh h u khi p vía
ư ầ ếB i m t niêu c m
ở ộ ơĐ l i ti ng th m
ể ạ ế ơL u truy n s sách.
ư ề ửThạch Sanh
Mặt mũi lấm lem Vì chế mực vẽ
Thiên tài hội hoạ
Trong sáng hồn nhiên Nhân hậu như tiên
Thương anh trai nhất.
Kiều Phương
Ta là con chim
Đi tìm hạnh phúc Sóng nổi sóng...
Bổng trầm...
Đẹp thế người ơi!
Lòng ta chung thuỷ Dâng hiến cho đời Ta yêu ta ...
? Chọn từ nào trong các từ sau:
Quý, thương, mến...
quý
Chọn từ nào trong các từ sau để điền vào chỗ
trống?
(1)Lặn, ngầm, chìm, xô, vỗ, dâng...
(2) Câu hát, nhạc khúc, điệu hát...
nhạc khúc chìm
DẶN DÒ
H ướng dẫn về nhà: