• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đoàn Ngọc Dũng -

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đoàn Ngọc Dũng -"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC VỀ NHỊ THỨC NEWTON GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG

BÀI 1 : Tìm số hạng không chứa x (số hạng độc lập đối với x) trong khai triển :

n 3

nx2

2 nx 1

2 

 

  , biết tổng tất cả các hệ số của khai triển là 64.

 Hướng dẫn :

Ta đã biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức là :

3n 0 1 3n 6 3n

3n 3n 3n

(1 1) C C  ... C 2 2  n 2 Khi đó : 4x 12 6

4x

  

 

 

Số hạng thứ k +1 trong khai triển là :

6 2

4x 1 4x

  

 

 

k

k 6 k 6 k k 6 k k 2k 6 2k k 6 3k

6 2 6 6

C (4x) 1 4 C x 4 x 4 C x

4x

  

Hạng tử không chứa x khi 6 – 3k = 0  k = 2 Vậy hạng tử không chứa x cần tìm là 4 C2 26 240

BÀI 2 : Tìm giá trị của x sao cho hạng tử thứ 3 của khai triển

xxlgx

5 là 1000000 ?

 Hướng dẫn :

Ta có : C25x3

 

xlgx 21000000x32lgx105

32lgx

lgx52lg2x3lgx50









 

5

2 5

10 10 10

x 10 x 2 x 5 lg

1 x lg

BÀI 3 : Tìm số nguyên dương x sao cho hạng tử thứ 5 của khai triển :

6

x 1

4 x

4 2. 2 4

 

  

  là 240 ?

 Hướng dẫn :

Điều kiện : 1x4, xZ

Ta có :

6 x

1 x x 4

x 3 6 2

x 1 1 x 4 2 2 6 x 1

x 4

2 6 2

x 1

x

4 2.2 2 2 2 2

2 2 2

. 4 2

4 



 

 



 

 



 

 

 

 

Theo giả thiết hạng tử thứ năm của khai triển trên là 240 nên

240 2

. 2

. C

4 x

1 x x 4

x 3 2

46  







 

2 x 0 4 x 4 x x 1

1 x x 4

x 2 3

. 15 2

.

15 x 4 2

1 x 4 x 4

x 3 2

 

 

 





Vậy x2 là số nguyên dương cần tìm.

BÀI 4 : Tìm x, biết hạng tử thứ 4 của khai triển

 

x 1 lg1x 12x6

 

 bằng 200.

 Hướng dẫn :

Ta có : T4C36

 

x 13lgx.x41200

x0

 

 



 

 

 

 

 

4 2 4

1 1 x lg 2

3

10 x

10 x 4 x lg

1 x 0 lg

4 x lg 3 x lg 1 x 4 lg 1 x lg 1 2 200 3 x

. 20

(2)

BÀI 5 : Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai triển

1x

n có 2 hệ số liên tiếp có tỷ số là 157

 Hướng dẫn :

Theo giả thiết :

 

   

15

7 k n

1 k 15

7

! 1 k n

! 1 k

! n k! n

! k

! n 15

7 C

C

1 k n k

n

 

 

   

7 1 2 k

k 7 3

1 k 14 k 21 7

15 k

n 22         

Vì         Z

7 1 Z k

7 1 2 k

k 3 Z

n hay

k1

là bội số của 7.

Ta biểu diễn dưới dạng : k17m

mN

mN

nên ta chọn m1 là số nguyên dương bé nhất.

Khi đó k17k6n21

Vậy n21 là số nguyên dương bé nhất cần tìm.

BÀI 6 : Tìm các giá trị của x0, cho biết hạng tử thứ 6 có giá trị lớn hơn giá trị của các hạng tử kế bên trong khai triển nhị thức

2x3

9.

 Hướng dẫn :

Hạng tử thứ 5 trong khai triển

2x3

9 là C49

 

2x 5.34 Hạng tử thứ 6 trong khai triển

2x3

9 là C59

 

2x 4.35 Hạng tử thứ 7 trong khai triển

2x3

9 là C69

 

2x3.36

Từ giả thiết ta có :

   

   







 



 





 





2 x 3 1

0 x 1 x

0 x

2 x 3 0 x x

2 x 3 x

x

x 2 x 3 3

. x 2 C 3 . x 2 C

3 . x 2 C 3 . x 2 C

3 2 4

5 4 3 6

6 9 4 5

5 9

5 4 4 9 4 5

5 9

BÀI 7 : Tìm số nguyên dương x, cho biết trong khai triển

x 3 3

3

2 1 

 

  tỉ số của hạng tử thứ 7 kể từ hạng tử đầu và hạng tử thứ 7 kể từ cuối là

6 1.

 Hướng dẫn :

Số hạng thứ 7 kể từ hạng tử đầu là : 6x

 

3 x 6 3 6

3 2 1

C 

 

Số hạng thứ 7 kể từ hạng tử cuối là : xx 6

 

3 6 3 x 6

3 2 1 C

 

Theo giả thiết ta có :

 

 

6 x 9

9 . 6 4

6 1 3

4 1 9 2 1 6 1 3

2 1 C

3 2 1

C

3 6 x

3 6 x 6

3 x

6 x 3 3 6 6 xx

6 3 6 3 x 6x

 



 



 

Vậy x9 là số nguyên dương cần tìm.

BÀI 8 : Tìm giá trị của x cho biết hạng tử thứ 6 của khai triển log 9x1 7 51log23x1 17

2 2

2 



là 84.

 Hướng dẫn :

(3)

Hạng tử thứ 6 của khai triển trên là : C

2

. 2 21 93x 1 17 1 5 x

1 3 5log 2 1 7 9 5 log 7

1 2 x 1

2 x

 

 

 

Giả thiết : 84 9 7 4.3 4 3 4.3 3 0

1 3

7

21 9xx 11   x 1  x 1  2x 1x 1 

 

*

Đặt t3x1

t0

 

* trở thành :

 

 t 3

1 0 t

3 t 4 t2

t13x11x1

t33x13x2 BÀI 9 : Trong khai triển

n x x

4 2 1 

 

  tổng các hệ số của hạng tử thứ hai và thứ ba bằng 36. Cho biết thêm hạng tử thứ ba gấp 7 lần hạng tử thứ hai. Tìm x.

 Hướng dẫn :

Hạng tử thứ hai của khai triển trên là :

 

x 1 x n 1

n 4

2 1

C  có hệ số là C 1n Hạng tử thứ ba của khai triển trên là : 2n

 

x n 2 4x 2

2 1

C 

 

có hệ số là C 2n

Theo giả thiết :

   

 



 

 

 n 9 loại

nhận 8

0 n 72 n n 2 36

n 1 n n

36 C

C1n 2n 2

Ta lại có : 7C

 

2 41 C

 

2 41x 2 7.8.27x.2 2x 28.26x .2 4x 2.25x 22x 3x 1 0 x 6

28 x x 7

18        

 

 

3 x1

BÀI 10 : Tìm các giá trị của x, cho biết trong khai triển

m

x x

2 32 10 8 16

2 



  hiệu số hai hạng tử 56

T

T46  và mC2m20.

 Hướng dẫn :

Ta có :

   

 



 

 

 m 5 loại

nhận 8

0 m 40 m 3 m 2 20

m 1 m m

20 C

m 2m 2

1 2 . 2 . 10 10 . 2 2 56

32 10 8

16 C 2 2

32 10 8

16 C 2 56 T

T x 4 3 5 4 x

5

x x 3

5 8 3

x x 5

3 8 6

4     









 











 

2 1 . 1 2 . 10 2 . 2 .

103 x 45 4 x

 

*

Đặt t2x0

 

* trở thành

 

 



 

loại 160

t

nhận 160

0 t 10 . 2 . 3 t 2 t 125 t 1

.1 2 . 10 t . 2 .

103 4 5 4 2 5

160 log x 160 2

160

t  x    2

BÀI 11 : Cho khai triển

12 3 2

3 a

3 a 2 4

3 

 

  . Hãy tìm xem hạng tử thứ mấy chứa a7 ?

 Hướng dẫn :

(4)

Gọi số hạng thứ

k1

là : 6k 8

k k 12 3 12k k k

12

3 3 2 12k

1

k .a

3 2 4

C 3 3 a

2 4

a . C 3

T

 





 

 



 







 

Hạng tử Tk1 chứa a nếu : 7 8 7 k 6 6

k    

7 30 7

6 6 3 126

7 .a 924.2 .a

3 2 4

C 3

T  

 





 

 

BÀI 12 : (ĐH A 2006) Tìm hệ số của hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Newton của

n 7

4 x

x

1 

 

  , biết rằng : C12n1C22n1...C2nn12201 (n  N*, C là số tổ hợp chập k của n phần tử) kn ĐS : 210

 Hướng dẫn :

Ta có :

 

02n 1

1 n

1 n 2 n

1 n 2 1

1 n 2 0

1 n 2 1 n 2

1 n 2 1

n 1 n 2 n

1 n 2 1

1 n 2 0

1 n 2 1 n

2 C C ... C C ... C C C ... C C ... C

1

1        

C C ... C

2 2.2 2 2 2n 1 21 n 10

2 02n 112n 1  n2n 12n 1202n 121    

Do đó :

   

 

 

  10

0 k

40 k 11 k 10 10

0 k

k k 7 4 10 k 10 10

7

4 x C x .x C .x

x 1

Vậy hệ x26x11k4011k402611k66k6số của x26 là C610210 BÀI 13 : (DBĐH 2002) Gọi a1, a2, ... , a11 là các hệ số trong khai triển sau :

(x + 1)10.(x + 2) = x11 + a1x10 + a2x9 + ... + a11. Hãy tính hệ số a5. ĐS : n = 672

 Hướng dẫn :

(x + 1)10(x + 2) = (x + 1)10 + (x + 1)11

(x + 1)10 = x10 + C110x9 + C210x8 + C103 x7 + C104 x6 + C105 x5 + C106x4 + C107 x3 + C108 x2 + C109x + C1010

(x + 1)11 = x11 + C111x10 + C112x9 + C311x8 + C411x7 + C115x6 + C116x5 + C117x4 + C118x3 + C119x2+ C1011x + C1111

 (x + 1)10(x + 2) = x11 + (1 + C111)x10 + (C110 + C112 )x9 + (C102 + C113 )x8 + (C103 + C114 )x7 + (C + 104 C115 )x6 + (C + 105 C116 )x5 + (C + 106 C117 )x4 + … + C + 1010 C1111

 hệ số a5 là : C104 + C511 = 672

BÀI 14 : (ĐH A 2005) Tìm số nguyên dương n sao cho : (Ckn là số tổ hợp chập k của n phần tử).

2005 C

2 ).

1 n 2 ( ...

C 2 . 4 C

2 . 3 C

2 . 2

C12n122n12 32n13 42n1   2n 22nn11 ĐS : n = 1002

 Hướng dẫn :

Khai triển:

1x

2n1C20n1xC12n1x2C22n1...x2n1C22nn11

Đạo hàm hai vế ta có:

  

3

 

2n 22nn11

1 n 2 2

1 n 2 1

1 n 2 n

2 C 2xC 3xC ... 2n 1x C

x 1 1 n

2      

Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có:

    

 

3

 

2n 22nn 11

1 n 2 2 2n 1 1 2

1 n 2

1 n 2

1 n 2 n 2 3

1 n 2 2 2

1 n 2 1

1 n 2 n 2

C 2 1 n 2 ...

C 2 . 3 C 2 . 2 C 1 n 2

C 2 1 n 2 ...

C 2 . 3 C 2 . 2 C 1 1 n 2

Do đó: 2n + 1 = 2005  2n = 2004  n = 1002

BÀI 15 : Tính tổng : 1) SC02nC22nC24n...C22nn. 2) 3

n

nn n

2 n 1

n 3C 7C ... 2 1C

C

S     

1)

Tính tổng : SC20nC22nC42n...C22nn.

 Cách 1 : (Chọn hai khai triển)

x1

2n C20nC12nx1C22nx2C32nx3C42nx4...C22nn1x2n1C22nnx2n (1)

 

2n1 2n1 22nn 2n

n 2 2

2n 1 2 12n 0n 2 n

2 C C x C x ... C x C x

1

x     

    

4 4 22nn 2n

n 2 2 2

n 2 0

n 2 n

2 n

2 x 1 2C C x C x ... C x

1

x       

Chọn x = 1 được : 22n 2S. Vậy S22n1

(5)

x1

2n C20nC12nx1C22nx2C32nx3C42nx4...C22nn1x2n1C22nnx2n (1)

Thay x = 1 vào (1) được : 22nC02nC12nC22nC32nC42n...C22nn1C22nn (2)

Thay x = 1 vào (1) được : 0C02nC12nC22nC32nC24n...C22nn1C22nn (3)

Lấy (2) + (3) được :

4 22nn

2n1

n 2 2

n 2 0

n 2 n

2 2C C C ... C 2S S 2

2        

2)

Tính tổng : 3

n

nn

n 2 n 1

n 3C 7C ... 2 1C

C

S     

Ta có :

     

3

n

nn

n 3 2 n 2 1 n

1 1C 2 1C 2 1C ... 2 1C

2

S        

  

n

1 2

n 2

n 1 n n n n 3

n 3 2 n 2 1 n

1C 2 C 2 C ... 2 C C C ... C S S

2          

Chọn khai triển là :

 

2 2 nn n

1 n 1n 0n

n C C x C x ... C x

1

x     

Chọn x = 2, ta có : 3n C0n21C1n22C2n...2nCnn3n S1S13nC0n Chọn x = 1, ta có : 2nC0nC1nC2n...CnnS22nC0n

Vậy SS1S2 3n2n.

BÀI 16 : (ĐH D 2005) Tính : M =

)!

1 n (

A 3 A4n 1 3n

 , biết C2n12C2n2 2C2n3 C2n4 149 ĐS : M = 4 3

 Hướng dẫn :

 

     

   

 

          

149

2 3 n 4 2 n

n 3 n 1 n 2 2 n

1 n n

! 149 2 n

! 2

! 4 n

! 1 n

! 2

! 3 2 n

! n

! 2

! 2 2 n

! 1 n

! 2

! 1 149 n

C C 2 C 2

C2n 1 2n 2 3n 2 4n 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 n(n + 1) + 2(n + 2)(n + 1) + 2(n + 3)(n + 2) + (n + 4)(n + 3) = 298

 n2 + n + 2n2 + 6n + 4 + 2n2 + 10n + 12 + n2 + 7n + 12 – 298 = 0

 6n2 + 24n – 270 = 0  3n2 + 12n – 135 = 0  n = 5  n = 9 (loại) Do đó :

4 3

! 6 2!

! 3 5

! 2

! 6

! 6

A 3

M A46 35   

 

BÀI 17 : (ĐH A 2003) Cho n là số nguyên dương. Tính tổng : 0n 2 1n 3 2n n 1 Cnn 1 n

1 ... 2

3 C 1 C 2

2 1 C 2

 

 

 

 Hướng dẫn :

Ta có:

 

nn n

3 3 n 2 2 n 1 n 0 n

n C C x C x C x ... C x

x

1      

   

 

2

1 1 n n n 4

3 n 3 2 n 2 1 n 0 n 2

1 1 n

2

1

n n n 3

3 n 2 2 n 1

n 0 n 2

1

n

1 n C x 4 ...

C x 3 C x 2 C x x 1 C

n x 1

dx x C ...

x C x C x C C dx x 1



 

 

 

 

Vậy

1 n

2 C 3

1 n

1 ... 2

3 C 1 C 2

2 1

C0n 22 1n 3 2n n nn n1 n1

 

 

 

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

“=”. Nghóa laø ta thay baát phöông trình baèng phöông trình. Nhö vaäy ta phaûi laøm xuaát hieän ñaïi löôïng x – 2 ñeå ñaët nhaân töû chung. 4) Phöông phaùp ñaët

Neáu u(x) hay v(x) coù chöùa bieán soá döôùi daáu caên thì coù theå nhaân töû vaø maãu vôùi bieåu thöùc lieân hôïp, tröôùc khi phaân tích chuùng thaønh tích

BAØI 50 : Coù 5 em beù trong ñoù coù beù Bo, xeáp thaønh 1 haøng doïc ñeå nhaän quaø cuûa oâng giaø Noel theo thöù töï töø tröôùc ñeán sau (ngöôøi ñöùng tröôùc

I. a) Tìm taäp xaùc ñònh cuûa haøm soá theo tham soá m. b) Tìm caùc ñieåm coá ñònh maø ñoà thò haøm soá ñaõ cho luoân ñi qua vôùi moïi m. a) Chöùng minh raèng hai

Chöùng minh ba maët phaúng (SHB), (SHI) vaø (ABCD) vuoâng goùc vôùi nhau töøng ñoâi moät. c) Tính goùc giöõa hai maët phaúng (SBI) vaø (ABCD). d) AC caét BH taïi M ;

Goïi I laø taâm cuûa hình vuoâng A’B’C’D’ vaø M laø ñieåm thuoäc ñoaïn thaúng OI sao cho MO = 2MI (tham khaûo hình veõ)A. Khi ñoù coâsin cuûa goùc taïo bôûi

BAØI 6 : Cho töù dieän ABCD, G laø troïng taâm cuûa ABD. M laø moät ñieåm treân BC sao cho MB = 2MC. BAØI 7 : Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy ABCD laø hình bình

CAÂU 7 : (1,0 ñieåm) Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho hình vuoâng ABCD coù ñieåm M laø trung ñieåm cuûa ñoaïn AB vaø N laø ñieåm thuoäc ñoaïn AC sao cho