Bài 3: Dấu của nhị thức bậc nhất
Hoạt động 1 trang 89 Toán lớp 10 Đại số:
a) Giải bất phương trình –2x + 3 > 0 và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của nó.
b) Từ đó hãy chỉ ra các khoảng mà nếu x lấy giá trị trong đó thì nhị thức f(x) = –2x + 3 có giá trị
Trái dấu với hệ số của x;
Cùng dấu với hệ số của x.
Lời giải:
a) Ta có: –2x + 3 > 0 tương đương với –2x > –3 x 3
2.
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
b) Hệ số của x trong nhị thức f(x) là −2 Nhị thức f(x) = −2x + 3 có giá trị:
Trái dấu với hệ số của x khi x < 3 2 Cùng dấu với hệ số của x khi x > 3
2
Hoạt động 2 trang 90 Toán lớp 10 Đại số: Xét dấu các nhị thức f(x) = 3x + 2, g(x) = –2x + 5.
Lời giải:
+ Xét f(x) = 3x + 2, có: 2
3x 2 0 x
+ = = −3.
Vậy f(x) cùng dấu với a = 3 khi x 2; 3
− + Và f(x) trái dấu với a khi x ; 2
3
− − . Ta có bảng xét dấu sau:
x − 2
−3 +
f(x) = 3x + 2 – 0 +
+ Xét g(x) = –2x + 5, có –2x + 5 = 0 5
x 2
= Vậy g(x) cùng dấu với a = –2 khi x 5;
2
+ Và g(x) trái dấu với a khi x ;5
2
− . Ta có bảng xét dấu sau:
x − 5
2 +
g(x) = –2x + 5 + 0 –
Hoạt động 3 trang 92 Toán lớp 10 Đại số: Xét dấu biểu thức f(x) = (2x – 1)(–x + 3).
Lời giải:
+ Ta có: 2x – 1 = 0 1
x 2
= và –x + 3 = 0 x = 3
+ Bảng xét dấu:
x − 1
2 3 +
2x + 1 – 0 + | +
–x + 3 + | + 0 –
f(x) = (2x – 1)(–x + 3) – 0 + 0 –
Vậy f(x) > 0 khi 1
x 3
2 ; f(x) = 0 khi x = 3 hoặc 1
x= 2; f(x) < 0 khi x > 3 hoặc 1
x2.
Hoạt động 4 trang 92 Toán lớp 10 Đại số: Giải bất phương trình x3 – 4x < 0.
Lời giải:
+ Xét f(x) = x3 – 4x < 0 x(x2 – 4) < 0
x(x – 2)(x + 2) < 0 Suy ra f(x) = 0 khi x = 0 hoặc x− = =2 0 x 2 hoặc x+ = = −2 0 x 2. + Ta có bảng xét dấu:
x − – 2 0 2 +
x – | – 0 + | +
x + 2 – 0 + | + | +
x – 2 – | – | – 0 +
f(x) = x3 – 4x – 0 + 0 – 0 +
Suy ra f(x) < 0 khi x < – 2 hoặc 0 < x < 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S= − −
(
; 2) ( )
0;2 .Bài tập
Bài 1 trang 87 Toán lớp 10 Đại số: Xét dấu các biểu thức a) f(x) = (2x – 1)(x + 3);
b) f(x) = (–3x – 3)(x + 2)(x + 3);
c) f(x) = 4 3
3x 1 2 x
− −
+ − ; d) f(x) = 4x2 – 1.
Lời giải:
a) Ta có: 2x – 1 = 0 1
x 2
= ; x + 3 = 0 x = – 3.
Ta có bảng xét dấu:
x − – 3 1
2 +
x + 3 – 0 + | +
2x – 1 – | – 0 +
f(x) = (2x – 1)(–x + 3) + 0 – 0 +
Vậy f(x) < 0 khi 1
3 x
− 2; f(x) = 0 khi x = –3 hoặc 1
x=2; f(x) > 0 khi x < –3 hoặc 1
x2. b) Ta có: –3x – 3 = 0 khi x = –1;
x + 2 = 0 khi x = –2;
x + 3 = 0 khi x = –3.
Ta có bảng xét dấu sau:
x − –3 –2 –1 +
x + 2 – | – 0 + | +
x + 3 – 0 + | + | +
–3x – 3 + | + | + 0 –
f(x) = (–3x – 3)(x + 2)(x + 3) + 0 – 0 + 0 –
Vậy f(x) < 0 khi x − − − +
(
3; 2) (
1;)
; f(x) = 0 khi x = –3 hoặc x = –2 hoặc x = –1;f(x) > 0 khi x − − − −
(
; 3) (
2; 1)
. c)+ Điều kiện:
3x 1 0 x 1
2 x 0 3
x 2
−
+
−
. + Ta có:
4 3 4(2 x) 3(3x 1) 8 4x 9x 3 5x 11
f (x)
3x 1 2 x (3x 1)(2 x) (3x 1)(2 x) (3x 1)(2 x)
− − − − + − + − − − −
= − = = =
+ − + − + − + −
Suy ra f(x) = 0 khi –5x – 11 = 0 hay 11 x= − 5 . + Ta có bảng xét dấu sau:
x − 11
− 5 1
−3 2 +
–5x – 11 + 0 – | – | –
3x + 1 – | – 0 + | +
2 – x + | + | + 0 –
4 3
f (x)
3x 1 2 x
= − −
+ − – 0 + || – || +
Vậy f(x) < 0 khi x ; 11 1;2
5 3
− − − ;
f(x) = 0 khi 11 x= − 5 ;
f(x) > 0 khi x 11; 1 (2; ) 5 3
− − + . d) Ta có: f(x) = 4x2 – 1 = (2x + 1)(2x – 1) Suy ra f(x) = 0 với 1
x= 2 hoặc 1 x= −2
Ta lập bảng xét dấu:
x − 1
−2 1
2 +
2x + 1 – 0 + | +
2x – 1 – | – 0 +
f(x) = 4x2 – 1 = (2x + 1)(2x – 1) + 0 – 0 +
Vậy f(x) < 0 khi x 1 1; 2 2
− ;
f(x) = 0 với 1
x= 2 hoặc 1 x= −2; f(x) > 0 khi x ; 1 1;
2 2
− − +.
Bài 2 trang 94 Toán lớp 10 Đại số: Giải các bất phương trình
a) 2 5
x 12x 1
− − ;
b)
( )
21 1
x 1 x 1 + − ;
c) 1 2 3
x + x 4 x 3 + + ; d)
2 2
x 3x 1
x 1 1
− +
− . Lời giải:
a)
+ Điều kiện:
x 1
x 1 0
2x 1 0 x 1
2
−
−
+ Ta có: 2 5
2 5 0
x 1 2x 1 1−2 1
−
−
−
− x x
( ) ( )
( )( )
2 2x 1 5 x 1
x 1 2x 1 0
− − −
− −
( )( )
4x 2 5x 5 x 1 2x 1 0
− − +
− −
(
x 1 2x 1x)(
3)
0 − +
− −
+ Đặt f(x) =
(
x 1 2x 1−− +)(
x 3−)
Suy ra f(x) = 0 khi –x + 3 = 0 hay x = 3.
+ Ta lập bảng xét dấu:
x − 1
2 1 3 +
–x + 3 + | + | + 0 –
x – 1 – | – 0 + | +
2x – 1 – 0 + | + | +
f(x) =
(
x 1 2x 1+− +x)(
3−)
+ || – || + 0 –Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 1;1
3;)
2
= + . b)
+ Điều kiện: x 1 0 x 1
x 1 0 x 1
+ −
−
.
+ Ta có: 1 1 2 1 1 2 0
x 1(x 1) x 1−(x 1)
+ − + −
2
2
(x 1) (x 1) (x 1)(x 1) 0
− − +
+ −
2
2
x 2x 1 x 1 (x 1)(x 1) 0
− + − −
+ −
2
2
x 3x (x 1)(x 1) 0
−
+ −
2
x(x 3) (x 1)(x 1) 0
−
+ −
+ Đặt f (x) x(x 3) 2 (x 1)(x 1)
= −
+ −
Suy ra f(x) = 0 khi x = 0 hoặc x = 3 + Ta có bảng xét dấu:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S= − −
(
; 1) ( ) ( )
0;1 1;3c)
+ Điều kiện:
x 0 x 0
x 4 0 x 4
x 3 0 x 3
+ −
+ −
.
+ Ta có: 1 2 3 1 2 3
x + x 4 x 3 +x x 4− x 30
+ + + +
(x 4)(x 3) 2x(x 3) 3x(x 4) x(x 4)(x 3) x(x 4)(x 3) x(x 4)(x 3) 0
+ + + +
+ −
+ + + + + +
(x 4)(x 3) 2x(x 3) 3x(x 4) x(x 3)(x 4) 0
+ + + + − +
+ +
2 2 2
x 7x 12 2x 6x 3x 12x x(x 3)(x 4) 0
+ + + + − −
+ +
x 12 0
x(x 3)(x 4)
+
+ +
+ Đặt f (x) x 12 x(x 3)(x 4)
= +
+ +
Suy ra f(x) = 0 khi x + 12 = 0 hay x = –12.
+ Ta có bảng xét dấu:
x − –12 –4 –3 0 +
x + 12 – 0 + | + | + | +
x – | – | – | – 0 +
x + 3 – | – | – 0 + | +
x + 4 – | – 0 + | + | +
f(x) =
(
x 1 2x 1+− +x)(
3−)
+ || – || + || – 0 +Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S= −
(
12; 4− −) (
3;0)
.d)
+ Điều kiện: x2 − 1 0 x 1. + Ta có:
2 2
2 2
x 3x 1 x 3x 1
1 1 0
x 1 x 1
− + − +
−
− −
2 2
2
x 3x 1 x 1
x 1 0
− + − +
− 3x 2 (x 1)(x 1) 0
− +
− +
+ Đặt f (x) 3x 2 (x 1)(x 1)
− +
= − +
Ta thấy: f(x) = 0 khi -3x + 2 = 0 suy ra 2 x= 3 + Ta lập bảng xét dấu sau:
x − –1 2
3 1 +
–3x + 2 + | + 0 – | –
x +1 – 0 + | + | +
x – 1 – | – | – 0 +
3x 2 f (x)
(x 1)(x 1)
− +
= − + + || – 0 + || –
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S 1;2
(
1;)
3
= − + .
Bài 3 trang 94 Toán lớp 10 Đại số: Giải các phương trình a) 5x− 4 6;
b) 5 10
x 2 x 1
−
+ − . Lời giải:
a) Ta có: 5x 4 6
| 5x 4 | 6
5x 4 6
−
− − − x 2
5x 10
5x 2 x 2 5
− −
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: T ; 2 [2; ) 5
= − − + . b)
+ Điều kiện: x 2 0 x 2
x 1 0 x 1
+ −
−
.
+ Ta có: 1 2
| x 2 | | x 1|
5 10
x 2 x 1
−
+
+ −
− Vì | x 2 | 0
| x 2 || x 1| 0
| x 1| 0
+ + −
−
, kết hợp với điều kiện ta được 0 < |x – 1| < 2|x + 2|
Suy ra |x – 1| < 2|x + 2| (nhân cả hai vế với 0 < |x – 1| < 2|x + 2| )
x2 – 2x + 1 < 4(x2 + 4x + 4) (bình phương hai vế)
3x2 + 18x + 15 > 0
3(x + 1)(x + 5) > 0 + Lập bảng xét dấu:
x − -5 -1 +
x + 1 – | – 0 +
x + 5 – 0 + | +
3(x + 1)(x + 5) + 0 – 0 +
Kết hợp điều kiện x −2, x 1 ta được tập nghiệm của bất phương trình là:
S= − − −( ; 5) ( 1;1) +(1; )