SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM
TRƯỜNG THCS-THPT HỒNG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2019 – 2020 Môn: TOÁN - Khối: 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ---
Đề thi gồm 1 trang Câu 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
2 4 2 3 2 1
/ 4 3 7 0 / 5 36 0 /
2 3 4
x y
a x x b x x c
x y
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số 2 4
y x có đồ thị là (P) và hàm số 1 2
y2x có đồ thị là (D) a/ Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Câu 3: (2,0 điểm) Cho phương trình
x
2 (m 2)x m 5 0
( x là ẩn số ) a/ Chứng tỏ phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.b/ Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m c/ Tìm m để có
x
12 x
22 4x x
1 2 37
Câu 4: (1,0 điểm ) Bạn Nam đem 20 tờ tiền gồm loại 2000 đồng và 5000 đồng đến siêu thị mua 1 món hàng có giá 78000 đồng và được thối lại 10000 đồng. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu tờ tiền mỗi loại?
Câu 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R). Gọi BM và CN là ba đường cao cắt nhau tại H. Đường thẳng MN cắt đường thẳng BC tại S.
a) Chứng minh: tứ giác AMHN nội tiếp ..
b) Chứng minh SBN đồng dạng SMC . Suy ra: SB. SC = SN. SM
c) Vẽ đường kính AK của (O), SA cắt (O) tại P. Chứng minh: ba điểm I, H, P thẳng hàng.
--- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:………..………
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM
TRƯỜNG THCS-THPT HỒNG HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: TOÁN – Lớp: 9
CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM TỪNG
PHẦN Câu 1
a 4x23x 7 0
Có a – b + c = 0 ( hoặc tính 121>0) Phương trình có hai nghiệm x1 , x2
1 2
1; 7 4 1;7
4
x x
S
0.25 0.25x2 0.25 b x4 5x236 0 Đặt t x t 2
0
Phương trình trở thành:
2 5 36 0
169 0 t t
Phương trình có hai nghiệm phân biệt t1 = 4 (nhận ), t2 = -9 (loại)
Với t 4 x2 4 x 2
2;2
S
0.25
0.25 0.25
0.25
c
3 2 1
2 3 4
x y x y
6 4 2
6 9 12 x y
x y
2
2 3 4
y x y
1 2 x y
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (1;-2)
0.25x3
0.25
Câu 2
a Bảng giá trị
x -4 -2 0 2 4
(P):
2
4 y x
- 4 - 1 0 - 1 - 4
x 0 4
(D): 1 2
y 2x -2 0
Vẽ đúng đồ thị (P) và (D)
0.25
0.25
0.25x2
b Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D)
2
2
1 2
4 2
2 8 0
2 4
2 1 (2; 1)
4 4 ( 4; 4)
x x
x x
x x
x y
x y
0.25 HƯỚNG DẪN CHẤM
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và(D) là (2;-1) và (-4;-4) 0.25 Câu 3
a/
x
2 (m 2)x m 5 0
m 2
24m 20 m
224 0 m R
Phương trình luôn có nghiệm với mọi m
0.25 0.25 b/ Do phương trình luôn có nghiệm với mọi m nên áp dụng hệ
thức Vi ét ta có
1 2
1 2
2
. 5
x x m x x m
0.25
0.25x2 c/ Tìm m sao cho
2 2
1 2 1 2
x x 4x x 37
x1 x
2
2 6x x
1 2 37
m
22m 3 0
m 1 hay m 3
Vậy với m = -1 hoặc m = 3 thỏa ycbt
0.25 0.25 0.25 Câu 4 Gọi x.y là số tờ tiền của loại 2000đ, 5000đ (0<x,y<20)
Lập được 2 phương trình sau:
x + y = 20 và 2000x + 5000y = 88000 tìm được x = 4 và y = 16
vậy : 2000đ có 4 tờ và 5000đ có 16 tờ
0,25 0,25 0,25 0,25
Câu 5
I H P
S
N M
O
B C
A
K
a Xét tứ giác AMHN ta có
900 900 1800 ANH AMH
Tứ giác AMHN nội tiếp Xét tứ giác BCMN ta có
900
BMC BNC
Tứ giác BCMN nội tiếp đường tròn đường kính BC
I là trung điểm BC
0,25x2 0,25x2 0,25 b Xét SBN và SMC có
SNB SCM
( góc nội tiếp cùng chắn cung BM của tứ giác BCMN nội tiếp )MSC
chung SBN ∽ SMC ( g.g ) SB SN
SM SC SB. SC = SM.
0,5 0,25
SN
c Chứng minh : BHCK là hình bình hành suy ra : I là trung điểm HK
Chứng minh : tứ giác MPAN nội tiếp Suy ra : K, H,P thẳng hàng
Suy ra : I,H, P thẳng hàng
0,25
0,25