ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34 là:
A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748
Câu 2: Từ tỉ lệ thức a c
b d ( a, b,c,d 0) ta có thể suy ra:
A. d c
b a B. a d
b c C. a d
c b D. a b
d c Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a c và b c, ta suy ra:
A. a và b cắt nhau.
B. a và b song song với nhau.
C. a và b trùng nhau.
D. a và b vuông góc với nhau.
Câu 4: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:
A. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau
C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều sai
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5: (1,5 điểm) Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Viết dạng thập phân của các phân số đó:
1 4 ; 5
6
; 13 50 Câu 6: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2 1 7
3 3 15
b) 3 1
8.33 c) ( 3) .( 3) 2 3 Câu 7: (2 điểm) Tìm hai số x và y, biết: x y
3 5 và x + y = 16
Câu 8: (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 9: (2 điểm) Cho hình vẽ dưới đây. Biết d // d’ và hai góc 700 và 1200.
Tính các góc D1; C2; C3; B4.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án C A B A
Câu 1.
Ta có: 36 . 34 = 36+4 = 310 Chọn đáp án C
Câu 2.
Từ tỉ lệ thức a c
a, b,c,d 0
b d
Suy ra a b b d c d
; ;
c d a c a b Chọn đáp án A
Câu 3.
Ta có: a c; b c thì a // b Chọn đáp án B
Câu 4.
Nếu 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
+ Hai góc so le trong bằng nhau + Hai góc đồng vị bằng nhau + Hai góc trong cùng phía bù nhau Chọn đáp án A
II. TỰ LUẬN
Câu 5. 1,5 điểm - mỗi phân số đúng được 0,5 điểm + Các số 1
4; 13
50 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vì:
4 = 22, mẫu số 4 không có ước nguyên tố nào khác 2 và 5 50 = 2.52 , mẫu số 50 không có ước nguyên tố nào khác 2 và 5
1
4 = 0,25 ; 13
50 = 0,26 (Thực hiện phép chia) + Còn số 5
6
được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn vì:
6 = 2.3, mẫu số 6 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 5
6
= -0,8(3) (Thực hiện phép chia) Câu 6.
a) 2 1 7
3 3 15
10 5 7
15 15 15
12 4 15 5
(0,5 điểm) b) 3 1 3 10 10 5
.3 .
8 38 3 8 4 (0,5 điểm) c) ( 3) .( 3) 2 3 ( 3)5 (0,5 điểm) Câu 7.
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x y 16
3 5 3 5 8 2
(1 điểm) x = 3. 2 = 6 và y = 5.2 = 10
Vậy x = 6 và y = 10. (1 điểm) Câu 8.
Các bước vẽ:
+) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4cm.
+) Xác định trung điểm O của AB.
+) Qua O, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB Khi đó, d là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
(Vẽ hình đúng, nêu cách vẽ 1 điểm) Câu 9.
Ta có : d’//d’’
0
D1 A 61
(hai góc so le trong); C2 B 1000(hai góc đồng vị) Vì C2 C3 1800(hai góc kề bù)
0 0
100 C3 180
C3 1800 1000 800 Ta thấy : B4 C2 1000(hai góc đối đỉnh) (Tính đúng mỗi góc 0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả của phép tính 2 2
3
bằng A. 2
3 B. 2 9
C. 4 9
D. 4 9 Câu 2. Cho x 1
6 2 thì x bằng
A. 2 B. 3 C. -2 D. -3
Câu 3. Với a, b,c,dZ;b,d0 kết luận nào sau đây là đúng?
A. a c a c
b d b d
B. a c a c
b d d b
C. a c a c
b d b d
D. a c a c
b d b d
Câu 4. Cho đẳng thức 5.14 35.2 ta lập được tỉ lệ thức A. 5 14
35 2 . B. 5 2
3514. C. 35 2
5 14. D. 5 14 2 35. Câu 5. Nếu x 3 thì x bằng
A. 9 B. -9 C. 3 D. -3 Câu 6. Làm tròn số 0,345đến chữ số thập phân thứ nhất
A. 0,35. B. 0,34. C. 0,3. D. 0, 4.
Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. 6
30. B. 9
7. C. 12
28 .
D. 7
12. Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây, BAH và CBE là một cặp góc
A. bù nhau.
B. trong cùng phía.
C. so le trong.
D. đồng vị.
Câu 9. Cho a / /b và c a khi đó
A. b//c. B. a //c . C.c b . D. a b .
Câu 10. Tiên đề Ơclít được phát biểu:
“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
Câu 11. Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. A B C =108o B. A B C =180o C. A B C <180o D. A B C >180
Câu 12. Cho tam giác MHK vuông tại H, thì:
A. M K > 90o B. M K = 1800 C. M K < 900 D. M K = 900
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM).
Câu 13. (1,75 điểm) Thực hiện phép tính:
a.
1 4
8. 2
b. 5,3.4,7
1,7 .5,3 5,
9c) 2 1 7
3 3 15
d.40 : 11
2633
.2
Câu 14. (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 đã thu được tổng cộng 126 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 6: 7 :8 . Hãy tính số kg giấy vụn mỗi lớp thu được?
Câu 15. (0,75 điểm) Tìm x, biết:
a. x 0, 25 1,75.3 b. 1 x 2, 6
3 Câu 16.( 1,25 điểm) Cho hình vẽ:
89
Biết a // b, A= 900, C = 1200.
a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?
b) Tính số đoBDC.
c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID.
Câu 17. (1,75 điểm) Cho tam giác ABC có A= 900 và BC = 200. a) Tính số đo các góc B và C .
b) Chứng tỏ tổng số đo các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800. ---HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C B A C A D C A B D Câu 1.
Ta có: 2
22
2 2 4
3 3 9
Chọn đáp án D Câu 2.
Ta có: x 1
x.2 6.1 x 3
6 2
Chọn đáp án B Câu 3.
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a c a c a c
b d b d b d
Chọn đáp án C Câu 4.
Từ đẳng thức: 5.14 = 35. 2 ta lập được các tỉ lệ thức
5 2 5 35 35 14 2 14
; ; ;
3514 2 14 5 2 5 2 Chọn đáp án B
Câu 5.
Ta có: x 3 x 32 9 Chọn đáp án A
Câu 6.
0,345 0,3 (vì chữ số bỏ đi là 4 < 5) Chọn đáp án C
Câu 7.
Đưa các phân số đã cho về dạng tối giản và phân tích mẫu:
6 1
30 5 0, 2
12 3
28 7
(mẫu 7 có ước nguyên tố 7 khác 2 và 5)
12 = 22 . 3, nên mẫu số 12 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 Vậy phân số 6
30 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Chọn đáp án A Câu 8.
Theo hình vẽ ta thấy BAH và CBE là một cặp góc đồng vị.
Chọn đáp án D Câu 9.
E
A C
H
B
Ta có: a // b và c a thì c b (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song).
Chọn đáp án C Câu 10.
Phát biểu tiên đề Ơclít: "Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a."
Chọn đáp án A Câu 11.
Theo định lý tổng ba góc trong tam giác ABC ta có: A B C 180 Chọn đáp án B
Câu 12.
Áp dụng định lý tổng ba góc của tam giác vào tam giác MHK vuông tại H, thì ta có:
M K 90 (trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau).
Chọn đáp án D
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13.
a)
1 4 1
8. 8.
2 16
1.
2 (0,5 điểm) b) 5,3.4,7
1,7 .5,3 5,
95,3(4,7 1,7) 5,9 5,3.3 5,9
15,9 5,9 10
(0,5 điểm)
c) 2 1 7
3 3 15
= 10 5 7 10 ( 5) 7 12 4
15 15 15 15 15 5
(0,5 điểm)
d) 40 : 11
26 3 3
.2
40 : [11 (26 27)].2
40 : [11 ( 1)].2
40 : 10.2 40 : 20 2
(0,25 điểm)
Câu 14.
Gọi số kg giấy vụn thu được của 3 lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là a,b,c.
(a, b,c0) (0,25 điểm)
Theo bài ra ta có: a b c
6 7 8
và a b c 126. (0,25 điểm) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a b c 126
6 7 8 6 7 8 21 6.
(0,5 điểm) Suy ra a6.636
b7.642
c8.648 (0,25 điểm)
Vậy số kg giấy vụn thu được của 3 lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là 36 kg, 42 kg, 48kg. (0,25 điểm)
Câu 15.
a) x 0, 25 1,75.3
|x| = 5,25 - 0,25 |x| = 5
Suy ra x = 5 hoặc x = - 5. (0,5 điểm) b) 1 x 2, 6
3
1 x 2 0, 6
3
1 2
x 2
3 3
2 1 1 1
x 2 2 2
3 3 3 3
Vậy x = 1
23. (0,25 điểm) Câu 16.
a) Ta có: a // b b AB a AB
(quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) (0,5 điểm)
b) Vì a // b nên: ACDBDC 180 0 (vì hai góc trong cùng phía).
Mà ACD 120 0
Do đó: BDC 180 ACD 180 120 (0,5 điểm) 60
c) Ta có: 1 1
ACI ACD .120 60
2 2
(CI là tia phân giác của góc ACD) Vì a // b nên CIDACI 60 (hai góc so le trong). (0,25 điểm)
Câu 15.
a) Ta có BC = 900 (hai góc nhọn của tam giác ABC vuông tại A).
Mà BC = 200
Suy ra B = (900 + 200):2 = 550, C =900 - 550 = 350. (1 điểm) b)
Ta có: A1A2180, B1B2180,C1C2180 Do đó A1A2B1B2C1C2 =5400
Mà A2B2C2 = 1800 (tổng ba góc trong tam giác ABC) Nên A1B1C1 = 3600
Vậy tổng các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800. (0,75 điểm)
ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn phương án đúng.
1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 1
2 A. 3
5
; B. 7
14; C. 14 28
; D. 7 14 2. Kết quả của phép tính
1 3
2
là:
A. 3 6
; B.1
8; C. 3 8
; D. 1 8
3. Tỉ lệ thức nào sau đây không thể suy ra từ đẳng thức a.b = c.d
A. a c
b d; B. a d
c b; C. b d
c a ; D. a c d b. 4. Cho 3 đường thẳng a, b, c. Biết a//c và cb. Khẳng định nào sau
đây là đúng:
A. ab; B. a và b cùng vông góc với c;
C. a // b; D. a và b cùng song song với c.
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 12:
6 5 ; b)
3
1 3
8. 3
2
.1
9 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) 5 1 4
2x 3 3 b) 2x0,5 8,5
Câu 3. (1,5 điểm)
Một hộp đựng ba loại bi màu khác nhau. Số lượng loại bi màu xanh, bi màu vàng và bi màu đỏ tỉ lệ với các số 5, 7, 9. Tính số bi mỗi loại, biết số bi màu xanh ít hơn số bi màu vàng 4 viên.
Câu 4. (2 điểm) Cho tam giác ABC có A900. Qua đỉnh B của tam giác kẻ đường thẳng xy vuông góc với cạnh AB (AC, By thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh AB).
a) Chứng minh xy // AC.
b) Biết góc CBy350. Tính số đo các góc còn lại của tam giác ABC.
Câu 5. (1 điểm) Tìm x, y biết: 1 2x 102
3y x
104 03
---Hết---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 - B ; 2 - D ; 3 - A ; 4 - A ; Câu 1.
Ta có: 7 1 14 2
; 14 1 28 2
; 7 1 14 2 Vậy phân số 7
14 biểu diễn số hữu tỉ 1
2. Chọn đáp án B
Câu 2.
Ta có:
1 3 1
2 8
Chọn đáp án D Câu 3.
Từ đẳng thức a.b = c.d ta suy ra các tỉ lệ thức sau:
a b a c d b a c
; ; ;
c d bd c a b a Chọn đáp án A
Câu 4.
Ta có: a // c và c b thì b a (quan hệ giữa tính song song và tính vuông góc) Chọn đáp án A
II. Tự luận Câu 1.
a) 12:
6 5 = 12. 1 2
5 6 5
(1 điểm)
b)
3
1 3
8. 3
2
.1
9 = 8.1 27 .1
8 9
=
1 27 .
1 289 9
(1 điểm) Câu 2.
a) 5 1 4
2x 3 3 5 4 1
2x 3 3
5 5 5 5 2
x x :
2 3 3 2 3
Vậy 2
x 3. (0,75 điểm) b) 2x0,5 8,5
2x 0,5 8,5
hoặc 2x0,5 8,5 2x 8
hoặc 2x 9
x 4
hoặc 9
x 2
Vậy x 4 hoặc 9
x 2
. (0,75 điểm)
Câu 3.
Gọi số bi màu xanh, vàng, đỏ lần lượt là x, y, z (viên) (x, y , z *) (0,25 điểm) Theo bài ra ta có: x y z
5 7 9 và y x 4 (0,5 điểm) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:
x y z y x 4
5 7 9 7 5 2 2
Suy ra: x = 5.2 = 10 y = 7.2 = 14
z = 9.2 = 18 (0,5 điểm)
Vậy số bi màu xanh, vàng và đỏ lần lượt là 10, 14 và 18 viên. (0,25 điểm) Câu 4.
GT ABC có A900 xy AB tại B
CBy350
KL a) xy // AC
b) ABC?;ACB?
Vẽ hình đúng, Ghi GT - KL được 0,5 điểm a) Ta có ABC vuông tại A ACAB (1) Mà xyAB (gt) (2)
Từ (1) và (2) xy // AC (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) (0,75 điểm)
b) Có xyAB (gt) ABy900 Mặt khác ABy ABC CBy
ABCAByCBy 900 350 550 - Dựa vào tính chất tổng ba góc trong tam giác ABC hoặc
từ xy // AC tính được góc ACB350 (0,75 điểm) Câu 5.
Vì 1 102
2x 0
3
với x;
3yx
104 0 với x, y. (0,25 điểm) 1 2x 102
3y x
104 03
khi và chỉ khi
1 102
2x 0
3
và
3yx
104 0 (0,25 điểm) 1
2x 0
3 (1) và 3y x 0 (2) Từ (1) suy ra x = 1
6 thay vào (2) ta được: 3y - 1
6= 0 y = 1
18 (0,25 điểm)
Vậy 1 1
x ; y
6 18
. (0,25 điểm)
ĐỀ SỐ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng (1 điểm)
Câu 1. Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ?
A. 0,5 B. 1,2(3) C. 2 D. 3
5 Câu 2. Nếu x = 9 thì x = …..?
A. 3 B. 18 C. 81 D. 81 Câu 3. Cho hình vẽ biết x // y, khi đó hệ thức nào sau đây là không đúng?
A. M1N1 B. M1N3 180 C. M3 N2 D. M4 N3
Câu 4. Nếu ABC = B’A’C’ biết B 100 và C 50 thì khi đó, số đo A là A. 300 B. 500 C. 1000 D. Kết quả khác
Bài 2. Xác định tính đúng - sai của mỗi khẳng định sau (1điểm)
a. Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ âm và cũng không là số hữu tỉ dương.
b. Nếu a b và b c thì a c.
c. Số lớn nhất trong 3 số 0,432(32); 0,4(3) và 0,434 là 0,4(3) d. Trong hình vẽ trên (Câu 3) nếu M1 = 1200 thì N2 = 600 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)Thực hiện phép tính a) 1 3 1 3
51 . 27 . 19
5 8 5 8
b) 0,75 1 :
5 1 1 :
34 15 5
Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết a)
5 2 2
8 x 3
b) x 1 4 1
3
Bài 3. (1,5 điểm)Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tương ứng tỉ lệ với 1:2:3.
Tính số đo các góc đó.
Bài 4. (3,5 điểm)Cho ABC có B C= 400. Từ A, kẻ AH vuông góc với BC tại H. Gọi Ax là tia phân giác góc ngoài đỉnh A:
a) Tính số đo góc BAC
b) Chứng tỏ rằng Ax song song với BC c) Chứng tỏ rằng AH vuông góc với Ax d) Chứng tỏ rằng BAH CAH
Bài 5. (0,5 điểm) So sánh 2603 và 3402.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm x 8 = 2 điểm
Câu 1 2 3 4 2a 2b 2c 2d
Đáp án C D D C S S S Đ
Bài 1.
Câu 1.
Ta có: 0,5 là số thập phân hữu hạn; 1,2(3) là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì 3
Do đó các số 0,5; 1,2(3); 3
5 là số hữu tỉ.
2 là số vô tỉ vì nó biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
Chọn đáp án C Câu 2.
Ta có: x 9 x 92 81 Chọn đáp án D
Câu 3.
Vì x // y nên
+) M1 N1 (hai góc đồng vị)
+) M3 N1180(hai góc trong cùng phía) Suy ra M1N3 180(vì M1 N1; M3 N3) +) M3 N2(hai góc so le trong)
+) M4 N1(hai góc so le trong)
Mà N1N3 nên M4 N3 nên đáp án D sai Chọn đáp án D
Câu 4.
Vì ABC = B’A’C’ nên BA (hai góc tương ứng) Mà B 100 nên A 100
(Chú ý, đề bài cho số đo góc C để gây nhiễu, đánh lừa) Chọn đáp án C
Bài 2.
a) Sai, vì số vô tỉ cũng không phải là số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm.
b) Sai, vì a b và b c thì a // c.
c) Sai
Ta có: 0,432(32) = 0,43232....
0,4(3) = 0,43333...
0,434
Nên 0,432(32) < 0,4(3) < 0,434 Vậy số lớn nhất là 0,434.
d)
Ta có: M1M3 180(hai góc kề bù) Suy ra M3 180 M1180 120 60
Vì x // y nên N2 M3 60 (hai góc so le trong).
II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1.
a) 1 3 1 3
51 . 27 . 19
5 8 5 8
= 3 511 271 19
8 5 5
= 3
51 27
1 1 198 5 5
= 3
.24 19
8
= 3.3 + 19 = 28 (0,75 điểm) b) 0,75 1 :
5 1 1 :
34 15 5
= 3 1 . 1 1 . 1 1
4 4 5 5 3 15
=
1 . 1 1 15 15 15
= 1
5 (0,75 điểm) Bài 2.
a)
5 2 2
8 x 3
5 4
8 x 9
4 5
x 9 8
x = 77
72 Vậy x = 77
72 . (0,5 điểm)
b) x 1 4 1
3 x 1 1 4
3 x 1 3
3 Suy ra x + 1
3 = 3 hoặc x + 1
3 = - 3 Suy ra x = 8
3 hoặc x = 10 3
Vậy x = 8
3; x = 10 3
. (0,5 điểm)
(Chú ý: Giải đúng, thiếu kết luận trừ 0,25 điểm) Bài 3.
Theo định lý tổng ba góc trong tam giác ABC ta có: A B C 180 (0,25 điểm)
Vì số đo ba góc A, B, C tỉ lệ với 1:2:3 nên ta có: A B C
1 2 3 (0,25 điểm) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:
A B C A B C 180 1 2 3 1 2 3 6 30
(0,25 điểm)
Suy ra A 30 ;B 30 .2 60 ;C 30 .3 90 (0,5 điểm)
Vậy số đo ba góc A, B, C của tam giác ABC lần lượt là 30 ;60 ;90 . (0,25 điểm) Bài 4.
GT ABC có B C= 400 AH BC tại H
Ax là tia phân giác góc ngoài tại A KL a) BAC?
b) Ax // BC c) AH Ax d) BAH CAH
Ghi đúng GT - KL, vẽ đúng hình 1 điểm Chứng minh
a) Theo định lý tổng ba góc trong tam giác ABC ta có: ABC B C= 1800
ABC+ 400 + 400 =1800
ABC= 1800 - (400 + 400) =1000 (1 điểm)
b) Gọi Ay là tia đối của tia AC, khi đó góc yAB là góc ngoài tại đỉnh A của tam giác ABC
Theo định lý góc ngoài của tam giác ta có: yAB B C 400 400 800
Lại có: 1 1
xAB yAB .80 40
2 2
(vì Ax là tia phân giác của góc yAB) Do đó: xABB
40
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên Ax // BC. (0,5 điểm) c) Ta có: AH BC (gt) và Ax // BC (câu b)
Do đó: AH Ax (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) (0,5 điểm) d) Ta có: xAB BAH xAH 90 AH
Ax
Mà xAB40 nên BAH 90 40 50
Lại có: BAHCAHBAC 100 Suy ra CAH 100 50 50 VậyBAH CAH. (0,5 điểm) Bài 5.
Ta có: 2603= 23.201 = (23)201 = 8201 < 9201 =(32)201 = 32.201 =3402 (0,25 điểm) Vậy 2603< 3402. (0,25 điểm)
TRƯỜNG THCS THANH PHÚ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC I
NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán 7
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 05 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34 là:
A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748
Câu 2: Từ tỉ lệ thức
d c b
a (a,b,c,d 0) ta có thể suy ra:
A. a
c b
d B.
c d b
a C.
b d c
a D.
c b d a
Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a c và b c, ta suy ra:
A. a và b cắt nhau. B. a và b song song với nhau.
C. a và b trùng nhau. D. a và b vuông góc với nhau.
Câu 4: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:
A. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều sai
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5: (1,5 đ) Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Viết dạng thập phân của các phân số đó: 1
4 ; 5
6 ; 13
50
Câu 6: (1,5 đ) Thực hiện phép tính:
a) 2 1 7 3 3 15
b) 3.31
8 3 c) ( 3) .( 3) 2 3
Câu 7: (2 đ) Tìm hai số x và y, biết:
3 5
x y và x + y = 16
Câu 8: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 9: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và hai góc 700 và 1200. Tính các góc D1;
C2; C3; B4
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2021 - 2022
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án C A B A
II/ TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM
5 Các số
4 1 ;
50
13 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:
4
1 = 0,25 ;
50
13 = 0,26 Còn số
6
5 được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:
6
5 = -0,8(3)
1,5
6 a) 12 4
15 5
b) 3.31 3 10. 10 5 8 38 3 8 4 c) ( 3) .( 3) 2 3 ( 3)5
0,5 0,5 0,5
7 Ta có: 16 2
3 5 3 5 8
x y xy
x = 3. 2 = 6 và y = 5.2 = 10
1 1
1 1
9
Ta có : d’//d’’
0
1 61
D A
(hai góc so le trong)
0
2 100
C B
(hai góc đồng vị) Vì C2 C3 1800(hai góc kề bù)
0,5 0,5 0,5 0,5
0 0
120 C3 180
C3 600
Ta thấy : B4 C2 1000(hai góc so le trong)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1 Môn: Toán 7
Thời gian làm bài 60 phút ĐỀ SỐ 06
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các phương án đã cho:
Câu 1: Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số A) 2
1
B) 2 1
C)
5
0 D)
2 1
Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số -1;
2
3
; 0;
3
2
là
A) -1 B)
2
3
C) 0 D)
3
2
Câu 3: Kết quả của phép tính
6 1 3 2
là A) 2
1 B)
9
1 C)
9
2
D) 9
1
Câu 4: Kết quả của phép tính 36 . 34 là
A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748
Câu 5: Nếu a = 9thì
A) a{3} B) a{±3} C) a{81} D) a{±81}
Câu 6: Cho các đường thẳng a, b, c và d biết a b, b c và c//d. Khi đó kết luận nào là đúng?
A) ac B) ad C) b//d D) a//d
Câu 7: Cho ABC có các góc A, B, C tỉ lệ với 1:2:3. Khi đó
A) A = 600 B) B = 900 C) A = 300 D) C = 600 Câu 8: Trong tam giác vuông có hai góc bằng nhau thì số đo mỗi góc ấy là
A) 900 B) 450 C) 600 D) 300
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) : Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính Câu 9:
18 5 3
2 6
1 2
Câu 10:
4 25 1 , 0 . 4 ,
0
Bài 2 (3điểm): Tìm x biết Câu 11:
8 13 2
1 4
3x Câu 12: x 0,251,75.3 Câu 13:
6 , 0
5 3
1 2x
Bài 3 (3 điểm):
Cho tam giác ABC có A = 400, B = 1000. Từ B, kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H.
Câu 14: Tính C?
Câu 15: Chứng tỏ rằng BH là tia phân giác của góc ABC
Câu 16: Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm B và có bờ là đường thẳng AC, vẽ các tia Ax và Cy cùng song song với BH. Tính xAB + ABC + BCy
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT TOÁN 7 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B A A D C C B
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8điểm) Bài 1
Câu Nội dung làm được Điểm chi
tiết
Tổng điểm
Câu 9
= 18
5 9 4 6
1
= 18
5 18
8 18
3
= .... = 0 .
0,25
0,25
0,5
1
Câu 10 0,4.0,5 – 1/2
= 0,2 – 0,5 = -0,3
0,5
0,5 1
Bài 2
Câu Nội dung làm được Điểm chi tiết Tổng
điểm
Câu 11
2 1 8
13 4
3x
=>
8 9 4
3x = >
4 :3 8
9
x
....= >
2
3
x . Vậy
2
3
x
0,25 0,50
0,25
1
Câu 12 x 0,255,25 0,25
1
....=> x = 5 ...x = ± 5. Vậy x = ± 5
0,5
0,25
Câu 13
... => (2x-1).0,6 = -5.3
=>.... => x = -12.
Vậy x = -12
0,25 0,50 0,25
1
Bài 3
Câu Nội dung làm được Điểm chi
tiết
Tổng điểm Câu 14
Ta có .... hay 400 + 1000+ C = 1800 .
=> .... => C = 400 .
0,25.
0,5 0,75
Câu 15
Xét tam giác ABH vuông tại H: ... =>
ABH = 500
Tương tự : .... => CBH = 500. .... => ABH = CBH hay BH là phân
giác của ABC
0,5
0,5
1
Câu 16
Tính xAB = 1300 và yCB = 1300 tính xAB + ABC + BCy = ...= 3600
0,5
0,25 0,75
Lưu ý: Hình vẽ đúng cho câu a cho 0,5 điểm. Nếu hình sai cơ bản không chấm, thiếu hình phần nào thì trừ nửa số điểm làm được của phần đó.
Bài làm theo cách khác nếu đúng, đủ, chặt chẽ vẫn cho tối đa số điểm.Tổng điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm.
x y
A H C
B
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 7 MÔN: TOÁN
NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 07
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kết quả phép tính 11,5.21,8 1,5.13,3 11,5.1,8 1,5.6,7 là:
A. -200 B. -210 C. 200 D. 260
Câu 2: 144 bằng
A. 72 B. -72 C. 12 D. 12
Câu 3: Nếu ac và a//b thì ……
A. a b B. a // c C. b c D. b//c
Câu 4 : Cho hình vẽ bên, biết a//b và A = 1350. Tính B2 = ?
A. 1350 B. 450 C. 1800 D. 900.
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 5 : Thực hiện phép tính 1)
3,75 .
7, 2
2,8.3,75;2)
3 4. 1 5: 2 2 1 11 13 3 2 3 7
. Câu 6:
1) Tìm x, biết 13 43. 9 4 5 x16;
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2012 x 2013 .
Câu 7: Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trường Hai Bà Trưng đã thu nhặt được 120kg giấy cũ để làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hỏi mỗi lớp đã thu nhặt được bao nhiêu kg giấy cũ?
Câu 8: Cho hình vẽ
1. Chứng minh xx’ // yy’; xx’ // BC;
2. Tính các góc BAC, ACB.
--- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THCS & THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2021 - 2022 PHẦN 1:
1: A 2: D 3: C 4: B
PHẦN 2:
Câu ý Nội dung Điểm
5 1
3,75 .
7, 2
2,8.3,75 0,75đ= 3,75.(7,2+2,8) 0,5
= 3,75.10
=37,5
0,25
2
3 4. 1 5: 2 2 1 11 13 3 2 3 7
0,75đ
= 4
5
1 4 1 4 1
3 . :
9 2 3 7
3
0,25
4 5
1 18 1 3 . .
7 7 3
6 1 7 7 1
0,5
6 1
Tìm x, biết 13 43. 9
4 5 x16 1,0đ
43 9 13
5 . 16 4
43 43
5 . 16 x x
0,5
5 x16 .
Vậy 5
x16
0,5
2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2012 x 2013 .
1,0đ
Ta có: A x 2012 2013 x x 20122013 x 1
1 A
0,5
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi
x2012 . 2013
x
0 Hay 2012 x 2013Vậy GTNN của biểu thức A bằng 1 khi và chỉ khi 2012 x 2013.
0,5
7 Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trường Hai Bà Trưng đã thu nhặt được 120kg giấy cũ để làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hỏi mỗi lớp đã thu nhặt được bao nhiêu kg giấy cũ?
1,5đ
Gọi số giấy của thu được của lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là a, b, c (a,b,c > 0 ; kg)
Do giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8 và cả ba lớp thu nhặt được 120kg nên ta có:
9 7 8
a b c và a b c 120.
0,5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 120 5
9 7 8 9 8 7 24
a b c a b c
9.5
7.5 8.5 a b c
0,5
45 35 40 a b c
Vậy lớp 7A1 thu nhặt được 45 kg, lớp 7A2 thu nhặt được 35 kg và lớp 7A3 thu nhặt được 40 kg.
0,5
8 3,0đ
Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đúng 1,0
1 CM: xx’//yy’
CM xx’//BC
0,5 0,5 2 Tính BAC = 820
Tính ACB = 460
0,5 0,5
TRƯỜNG THCS ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC I
Họ và tên: ...
Lớp: ...
NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán 7
Thời gian: …. phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 8 Câu 1: (2 đ) Thực hiện phép tính:
a) b) c) d,
Câu 2: (1,5 đ) Tìm số x:
a) b) c)
Câu 3: (3 đ) Ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường THCS cùng tham gia hưởng ứng tết trồng cây. Số cây ba lớp trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 4, 5, 6 và tổng số cây của ba lớp trồng được là105 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp ?
Câu 4: (1,5 đ) Hãy vẽ hình và ghi giả thiết,kết luận dưới dạng kí hiệu của định lý sau:”Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”
Câu 5: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và cho biết số đo hai góc trên hình . Tính các góc D1; C2; C3; B4
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
5 2 3 ,
0 3 1
8.33 2
1 2
. 1 4
2
3 .1 5
6 5 . 4 3
1
10 4 5
x x 0
3 1 2
x
MÔN TOÁN 7
Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM
1 a)
b) c) d)
0,5 0,5 0,5 0,5
2 a) x=-2 b) x=0
c) Ta có: hoặc Tìm được x= hoặc
0,5 0,5 0,5
3 Gọi số cây của ba lớp 7A,7B,7C trồng được lần lượt là:a,b,c (cây)
Theo bài ra ta có : a+ b +c =105 Và
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau giải được: a=28,b=35, c=42 và trả lời.
1 1 1
4 -Vẽ hình: 0,5
5
2
4 5
2 3
3
2
3 1 2
x 3
1 2
x
3
1
3
5
x
6 5 4
c b a
-Viết được GT và KL 1 5
Vì d//d’ nên ta có:
+ (hai góc so le trong)
+ (hai góc đồng vị)
+Vì (hai góc kề bù)
+ (hai góc so le trong)
0,5 0,5 0,5 0,5
c
b a
0
1 61
D A
0
2 100
C B
0 3
2 180
C C
0 2 0
3 180 80
C C
0 2
4 100
B C