PHẦN A: ĐẠI SỐ
Tuần 1+2+3+4: Tập hợp Q các số hữu tỉ - Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
a) Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số a
b với ,a bÎ , b¹ 0 Biểu diễn và so sánh các số hữu tỉ:
Nếu x<y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm b) Cộng trừ các số hữu tỉ
Giống với cộng trừ các phân số:
Cùng mẫu số: thực hiện cộng trừ tử số, giữ nguyên mẫu Khác mẫu số: quy đồng mẫu số rồi thực hiện như trên
Các quy tắc chuyển vế ta thực hiện giống như trong tập hợp các số nguyên
, , :
x y z x y z x z y
" Î + = Þ = - c) Nhân chia các số hữu tỉ Giống với nhân chia các phân số
Nhân: Thực hiện tử nhân tử, mẫu nhân mẫu rồi rút gọn
. . . . a c a c x y=b d =b d
Chia: Nhân nghịch đảo của số chia rồi thực hiện giống như nhân
: : . .
. a c a d a d x y=b d =b c = b c d) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: là khoảng cách từ điểm đó đến điểm 0 trên trục số
Cần nhớ:
khi khi
x x
x x x
ì ³
=íïïï -ïî <
0 0
e) Lũy thừa của số hữu tỉ:
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn là tích của n thừa số x (với n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
( )
. . ... , ,
xn=x x x x xÎ nÎ n>1
Số hữu tỉ viết dưới dạng a
b, ta có
. ...
. ...
. ...
n n
n
a a a a a a a a b b b b b b b b æö÷
ç ÷= = =
ç ÷çè ø
Tích và thương x xm. n =xm n+ , xm:xn =xm n-
(
x¹ 0,m³ n)
Lũy thừa của lũy thừa:
( )
xm n =xm n.Lũy thừa của một tích, một thương:
(
x y.)
n=x yn. n,( )
n n
n
x x
y y y æ ö÷
ç ÷= ¹ ç ÷ç ÷
çè ø 0
Vận dụng:
Cộng, trừ, nhân chia số hữu tỉ Bài 1. Thực hiện phép tính
a)
1 1 39 52
; b)
6 12 9 16
;
c)
2 3 5 11
; d)
34 74 37 85
; e)
5: 7 9 18
. Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức
a)
2 3 4
3 4 9
A
; b)
3 1
2 1 ( 2,2) 11 12
B
; c)
3 0,2 0,4 4
4 5
C
.
Bài 3. Tính:
a)
6 8 7 9
; b)
5 19 21 28
; c)
13 17 13 12 36 18
.
Bài 4. Tính: a)
25 21 28 100
; b)
7: 35 9 12
. Bài 5. Thực hiện các phép tính sau (bằng cách hợp lí nếu có thể):
a)
5 21 5 7 5 9
31 25 31 10 31 20
; b)
13 29 : 51
24 30 5
.
Bài 6. Viết số hữu tỉ 7
12
dưới dạng
a) Tích của hai số hữu tỉ; b) Thương của hai số hữu tỉ;
c) Tổng của một số hửu tỉ dương và một số hữu tỉ âm;
d) Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số là 1
5 . Bài 7. Tính nhanh
a)
1 3 3 1 2 1 1
3 4 5 72 9 36 15
A
;
b)
1 3 5 2 7 9 7 2 5 3 1
5 7 9 11 13 16 13 11 9 7 5
B
;
c)
1 1 1 1 1 1
C 100 100 99 99 98 98 97 3 2 2 1
Bài 8. Tìm x , biết: a)
11 2 2
12 5 x 3
;
b)
2 1 0
x x 7
; c)
3 1: 2 4 4 x 5
; d)
10: 7 2 9 x12 3 . Bài 9. Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông
1 1 1 1 1 1
2 3 4 48 16 6
Lũy thừa của số hữu tỉ
Bài 1. Tính: a) 1 0
2
; b)
1 2
32
; c) (2,5)3;
d) 1 4
14
; e)
5
1 5
5 5
; f) (0,125) 5123 ; g) (0,25) 10244 ;
Bài 2. Tính: a) 1 2
23
; b) ( 0,75) 3; c) 23;
d)
3 3
120
40 ; e)
4 4
390
130 ; f)
2 2
3 (0,375) ; Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau
a)
10 20 15
45 5 75
; b)
5 6
(0,8)
(0,4) ; c)
15 4
6 3
2 9 6 8
. Bài 4. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ khác 1
a) 8
27
; b)
81
625. c) 27 81 ; d)
2 8 16 5 125 625
.
Bài 5. Tính: a)
32 3; b) ( 5) : ( 5) 7 5; c)3 2
1 1 1
2 2 2
. Bài 6. Viết các tích sau dưới dạng a an ( , n).
a)
3 1 2
9 3 3
81
; b)
5 3 1
4 2 : 2 16
; c)
2
2 5 2
3 2 3
; d)
2
1 1 2
3 3 9
.
Bài 7. Tìm số tự nhiên n, biết: a) 5n 125; b)
3 81
7 2401
n
.
Bài 8. Tìm x, biết
a)
7
81 27 x
; b)
8
9 729 x
; c) x5 x3; d)
4 3 343 x 11
.
Tuần 5+6: Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau Lí thuyết:
Tí lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số a c b=d
Tính chất: Nếu a c b=d
thì ad=bc
Nếu ad=bc và , , ,a b c d¹ 0 thì ta có các tỉ lệ thức
, , ,
a c a b d c d b b=d c=d b =a c =a
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: Từ dãy tỉ số bằng nhau
a c e
b = =d f
ta suy ra
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ + - +
= = = =
+ + - +
Vận dụng:
Bài 1. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
a) 1,5: 2,16; b) 4 :2 3
7 5; c)
2: 0,31
9 .
Bài 2. Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức sau
a) 7 ( 28) ( 49) 4 ; b) 0,36 4.25 0,9 1,7 ;
c)
1 1
6: ( 27) 6 : 29
2 4
; d) 5 625 25 125 .
Bài 3. Cho tỉ lệ thức
8 12 3 4,5 (1)
. Hãy hoán vị tỉ lệ thức này để được ba tỉ lệ thức khác.
Bài 4. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được a) Từ bốn số 3; 4; 15; 20.
b) Từ bốn trong năm số 2; 3; 5; 6; 9.
Bài 5. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a)
5 1,2 6
x
;
b)
5: 7 3: 9 x 4 10
; c)
1 2 3,8: (2 ) : 2
4 3 x
; d)
1 2
1 : 0,8 ;(0,1 )
3 3 x
.
Bài 6. Tìm tỉ số x y, biết
3 2 4 x y x y
.
Bài 7. Chứng minh rằng nếu
a b b c c d d a
, trong đó a b c d 0 thì a c .
Bài 8. Cho tỉ lệ thức 4 7 x y
và x y 22. Tìm x và y. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SÓ BẰNG NHAU
Bài 1. Tìm x và y biết 2 5 x y
và x y 21. Bài 2. Tìm x và y biết 7x3y và x y 16.
Bài 3. Tính x và y, biết 5 9 x y
và 3x2y66.
Bài 4. Tính x và y, biết 15 7 x y
và x2y16.
Bài 5. Cho biết 5 2 x y
và xy1000. Tìm x và y.
Bài 6. Tìm x, y, z, biết 13 7 5 x y z
và x y z 6.
Bài 7. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5.
Bài 8. Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8:9.
Bài 9. Tìm các số a, b, c, biết rằng 2 3 4 a b c
và a2b3c 20. Bài 10. Tìm x, y, z, biết:
a)
8; 11và 80
11 3
x y x y z
y z
. b) 4 3
x y
; 6 11 y z
và x y z 528.
Bài 11. Cho x, y, z là ba số dương phân biệt. Biết
3
x y y x
z x z y
. Chứng minh rằng x2y và 2
y z