• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 27 Ngày soạn: 23 / 3/ 2018

Ngày dạy: Thứ hai / 26/ 3 /2018

TẬP ĐỌC HOA NGỌC LAN I. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó trong bài.

- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.

- Hiểu được từ: lấp ló, ngan ngát

- Hs nhắc được các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan, hương lan.

- Hiểu được ND bài: t/c yêu mến cây hoa ngọc lan của bé.

+ Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ ngôi ngà của mình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa bài Tập đọc, nhãn vở - Máy tính, máy chiếu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Kiểm tra bài:( 5')

- Đọc "Vẽ ngựa" trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

2. Bài mới:

2.1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp a. Hướng dẫn Hs luyện đọc: ( 2') a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng chậm, nhẹ nhàng, thiết tha, tình cảm.

b.HD luyện đọc: ( 20')

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó: hoa ngọc lan, lấp ló, xoè ra, sáng sáng, ngan ngát

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc hoa ngọc lan

- Gv HD, chỉ

(lấp ló, xoè ra, sáng sáng, ngan ngát dạy tương tự "hoa ngọc lan"

- Gv giải nghĩa các từ:

+ Em hiểu " lấp ló" ntn?

+ Mùi thơm " ngan ngát" là mùi thơm ntn?

+Em hiểu " búp lan" là gì?

- Gv chỉ từ

b.2. Luyện đọc câu:

Câu 1: ở ngay ....em/ có một .... lan.

- 2 Hs đọc và trả lời câu hỏi

- Hs Qsát

- 3 Hs đọc: l, lan, hoa ngọc lan

- Hs giải nghĩa từ

+ ... lúc nhìn thấy lúc không nhìn thấy.

+ ...mùi rất thơm.

+ ... nụ hoa - lớp đồng thanh

(2)

- Gv chỉ câu

- Gv nghe uốn nắn.

Câu 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ( dạy như câu 1) - Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài:

* Đọc đoạn:

- Gv chia đoạn: bài chia 3 đoạn:

Đoạn 1. từ "ở ngay... xanh thẫm"

Đoạn 2. tiếp từ " Hoa lan ... khắp nhà"

Đoạn 3. tiếp từ " Vào mùa ... tóc em"

+ Đoạn 1 có mấy câu? Trong câu có dấu câu gì?

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm em đọc thế nào?

- Gv Y/C 3 Hs đọc đoạn 1, HS lớp nghe Nxét.

- Gv nghe, uốn nắn.

* Đọc toàn bài:

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng cuộc.

- Gv chia nhóm 6 Hs/ nhóm( 4') - Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét sửa sai, tổng kết thi đua.

- Đọc đồng thanh toàn bài.

- Gv Nxét.

3. Củng cố - Dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học.

- 3 Hs đọc.

- mỗi câu 2 Hs đọc - Hs đọc nối tiếp 1 lần

- Hs Qsát đoạn văn

+ Đoạn 1 có 3 câu. Trong câu2, 3 có dấu phẩy

+ Đoạn văn có 3 câu. Trong câu có dấu câu phẩy.

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi, khi đọc đến dấu chấm nghỉ hơi.

- 3Hs đọc đoạn 1 - 3 Hs đọc đoạn 2 - 2 Hs đọc đoạn 3

- Các nhóm đọc - Mỗi tổ 2 Hs đọc - Lớp Nxét

- Lớp đọc 1 lần

Tiết 2 4. Tìm hiểu bài:

a. Tìm hiểu bài:

- Gv đọc mẫu lần 2 - Y/C Hs đọc đoạn 2

+ Nụ hoa lan màu gì? chọn ý đúng + Hương hoa ... thơm ntn?

b) Đọc diễn cảm:

- Gv HD cách ngắt, nghỉ hơi + Hãy đọc đoạn văn em thích - Gv Nxét , uốn nắn.

- 3 Hs đọc

+ .. trắng ngần chọn ý (c) ...ngan ngát

+ ... ngan ngát - 6 Hs đọc - 3 Hs đọc

(3)

c) Luyện nói:

- Gv HD thảo luận nhóm đôi + Kể tên các loại hoa trong SGK.

+ Hãy kể tên các loại hoa mà em biết.

+ Hoa dùng để làm gì?

- Gv nhận xét, uốn nắn.

* TE Quyền đượcyêu thương chăm sóc.

5. Củng cố- dặn dò:( 5') - Y/C đọc toàn bài TĐ - Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

- Hs nêu câu hỏi - trả lời: hoa hồng, hoa đồng tiền, ...

- Hs thi kể

+ ... làm cảnh, xuất khẩu,...

- 3Hs đọc và trả lời câu hỏi - Hs Nxét

TOÁN

TIẾT 102: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; Biết tìm số liền sau của 1 số có hai chữ số.

- Kĩ năng: Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.

- Thái độ: GDHS tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ - Vbt

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:(5') - Điền dấu >, < =?

38... 48; 60... 79; 29... 61; 76... 79 - Gv nhận xét, tuyên dương.

2. Bài luyện tập

2.1. Giới thiệu bài:(1') trực tiếp 2.2. HD Làm bài tập:

*Bài 1. ( 7') Viết số:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

=> Kquả:a) 30, 13, 12, 20.

b) 77, 44, 96, 69.

c) 81, 10, 99, 48.

- Gv chấm điểm, Nxét.

+ Số 96 là số có mấy chữ số? Gồm mấy chục, mấy đơn vị?

- 2 hs lên bảng làm bài.

- Hs làn nháp - Hs Nxét kquả

- 1 Hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm vở bài tập.

+ đổi bài Ktra Nxét

+ ... 2 chữ số. ... 9 chục, 6 đơn vị.

(4)

*Bài 2: Viết (8') (theo mẫu):

- Gv HD mẫu: số liền sau của 80 là 81.

+ Số nào sau số 80?

+ Dựa vào bài toán nào đã học để em tìm số liền sau 81?

- Y/C Hs tự làm bài a, b.

- Gv HD Hs học yếu.

=> Kquả: a) ... 33, 87. b) 49, 70.

- Gv chấm bài.

* Bài 3: ( 7') (>, <, =)?

- YC Hs tự làm bài a, b.

- Gv HD Hs học yếu.

=> Kquả: a) >, <, >, <; b) <, >, <, =.

- Vì sao điền dấu 81< 82

* Bài 4: ( 8') Viết (theo mẫu):

- Gv HD hs làm theo mẫu:

+ 87 gồm mấy chục và mấyđơn vị?

+ 8 chục còn gọi là bao nhiêu?

+ Ta thay chữ "và" bằng dấu + ta được Ptính:

87= 80 + 7 đây là cách Ptích số.

- Tương tự y/c hs làm tiếp bài.

- Gv Hd Hs học yếu.

- Gv đưa bài mẫu Y/c Hs đối chiếu Kquả

=> Kquả:

a) 87 gồm 8chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80+ 7 b) 66 gồm 6chục và 6 đơn vị; ta viết: 66 = 60 + 6 c) 50 gồm 5chục và 0 đơn vị; ta viết: 50 = 50 + 0 d) 75 gồm 7chục và 5 đơn vị; ta viết: 75 = 70 + 5 - Gv chữa bài, Nxét

3. Củng cố, dặn dò:(5')

- Gọi hs đếm nối tiếp các số từ 1 đến 99.

- Gv nhận xét giờ học; dặn hs về nhà làm bt.

- Cbị bài LTC.

- 1 Hs nêu yc.

+ ... số 81.

+ Dựa vào thứ tự dãy số + Hs làm bài tập.

+ Hs Nxét

- 1 Hs nêu yc.

+ Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét, chữa bài.

+ Hàng chục bằng nhau Vậy chỉ so sánh chữ số hàng đ vị.

+ Số 81 liền trước số 82.

- 1 Hs nêu yc

+ ...8 chục và 7 đơn vị + .. là 80.

+ Hs làm vở bài tập.

+ Hs đổi bài chiếu Kquả, Nxét bài bạn.

- Mỗi Hs đếm 1 hàng.

ĐẠO ĐỨC

CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T2) I . MỤC TIÊU

- Học sinh hiểu : Khi nào cần nói lời cảm ơn , khi nào cần nói lời xin lỗi . Vì sao cần nói lời cảm ơn xin lỗi . Trẻ em có quyền được tôn trọng , được đối xử bình đẳng .

(5)

- Học sinh biết nói lời cảm ơn xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày . - Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi .

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Phiếu bài tập số 3,6 /41 vở BTĐĐ.

- Các nhị và cánh hoa để chơi ghép hoa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC

SINH 1.Kiểm tra bài cũ :(3’)

- Khi được ai giúp đỡ em phải nói gì ?

- Khi em làm phiền lòng người khác em phải làm gì ?

- Nhận xét bài cũ . 2.Bài mới : (25P)

Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm bài tập 3 - Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 3

- Giáo viên cho học sinh chọn cách ứng xử đúng nhất .

* Giáo viên kết luận :

+ Ở tình huống 1: Cách ứng xử “ Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi là đúng nhất ”

+ Ở tình huống 2 : cách ứng xử “ Nói lời cảm ơn bạn là đúng ”

Hoạt động 2 : Chơi ghép hoa (BT5)

- Giáo viên chia nhóm : phát cho mỗi nhóm 2 nhị hoa ( mỗi nhị có ghi một từ “ Cảm ơn ” hoặc “ Xin lỗi ”) và các cánh hoa trên đó có ghi nội dung các tình huống .

- Nêu yêu cầu ghép hoa

- Giáo viên nhận xét bổ sung , chốt lại các tình huống cần nói lời cảm ơn , xin lỗi .

Hoạt động 3: Học sinh làm BT6

- Giáo viên đọc bài tập , nêu yêu cầu , giải thích cách làm bài

- Gọi Học sinh đọc lại từ đã chọn để điền vào chỗ trống

3 .Củng cố dặn dò : 5’

- Em vừa học bài gì ?

- Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tích cực .

- Dặn Học sinh thực hiện tốt những điều đã học ,

- Học sinh thảo luận nhóm .

- Đại diện nhóm lên trình bày

- Lớp nhận xét bổ sung - Học sinh chia nhóm đọc

nội dung các tình huống trên mỗi cánh hoa .

- Học sinh lựa chọn những cánh hoa có tình huống cần nói lời cảm ơn để ghép vào nhị hoa “Cảm ơn” . tương tự vậy với hoa xin lỗi .

- Học sinh lên trình bày sản phẩm của nhóm trước lớp .

- Lớp nhận xét

- Học sinh tự làm bài tập - Học sinh nêu :

“ Nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ ”

“ Nói xin lỗi khi làm phiền người khác”

(6)

ôn lại bài .

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ QUÀ 8 – 3 TẶNG MẸ I. MỤC TIÊU

- Giáo dục học sinh lòng yêu thương và biết ơn đối với mẹ

- H sinh biết thể hiện tình cảm yêu thương và biết ơn đối với mẹ qua lời ca tiếng hát.

II. QUY MÔ HOẠT ĐỘNG Tổ chức theo qui mô lớp III. CÁCH TIẾN HÀNH Bước 1: Chuẩn bị

- Trước 1 – 2 tuần, gv phổ biến kế hoạch hoạt động và yêu cầu hs chuẩn bị hoa và các tiết mục văn nghệ để chào mừng ngày hội của mẹ.

- Làm thiệp tặng mẹ

Bước 2: Ngày hội “ Quà 8 – 3 tặng mẹ”

* Lớp học được trang hoàng lộng lẫy…

* Chương trình như sau:

- Mở đầu, cả lớp hát bài “ Ba ngọn nến lung linh” để chào mừng các mẹ.

- Chương trình văn nghệ chào mừng các bà mẹ.

- Gv hướng dẫn học sinh làm thiệp để cảm ơn công lao của các mẹ, chúc các mẹ mạnh khỏe, hạnh phúc,thành đạt trong công việc; đồng thời nhắc nhở hs hãy học tập tốt, rèn luyện tốt, chăm ngoan, học giỏi để đền đáp công ơn của mẹ.

- Hs luyện tập các tiết mục văn nghệ

- Chuẩn bị đồ dùng làm thiệp:

giấy màu, màu vẽ, keo dán, kéo….

- Cả lớp hát

- Một hs thay mặt cả lớp đọc lời chúc mừng các mẹ nhân dịp 8 – 3 và hứa sẽ chăm ngoan, học giỏi để xứng đáng với công lao nuôi dạy của các mẹ.

(7)

- Ngày hội kết thúc trong tiếng hát tập thể của cả lớp.

Ngày soạn:24/ 3/ 2018

Ngày giảng: Thứ 3/ 27/ 3/ 2018

TOÁN

Tiết 103:

BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I.MỤC TIÊU

+Kiến thức: Nhận biết 100 là số liền sau của 99.

- Đọc viết, tự lập được bảng các số từ 1 đến 100.

+ Kĩ năng: Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100.

+ Thái độ: GDHS yêu thích môn toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng các số từ 1 đến 100.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ:

1. Viết số liền sau của các số: 85, 70, 41, 98, 39, 54.

2. Đếm các sốtừ: 80 -> 90; 90->99. 99->90. 90 đến 80.

Gv nhận xét, sửa sai.

2. Bài mới:

2.1.Giới thiệu bài: (1') trục tiếp Giới thiệu bảng số:

a) Giới thiệu bước đầu về số 100.

Bài1: Tìm và điền số liền sau của 97, 98, 99 + Vì sao em tìm được số liền sau?

+ Số 100 là số có mấy chữ số?

* Trực quan 10 thẻ có 10 que tính HD - Gv Ptích: 100 gồm 10chục và 0 đơn vị.

- Gv chữa bài, Nxét.

- Số 100 là số liền sau của số nào?

b). Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100.

Bài 2. Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100:

- 2 hs lên bảng điền.

- 2 Hs đếm

- Hs tự làm bài.

- 2 Hs nêu Kquả: 98, 99, 100.

+ ... số liền sau lớn hơn sốliền trước 1 đơn vị.

+ có 3 chữ số.

- Hs Nxét

- ... số 99.

+ viết số còn thiếu ....

(8)

+ Bài Y/C gì?

- Yêu cầu hs tự diền các số còn thiếu vào bài tập 2.

- Gv ghi bảng.

+ Hãy Nxét các số ở hàng ngang đầu?

+ Hãy Nxét các số ở hàng ngang tthứ 2?

+ Hãy Nxét các số ở cột dọc đầu tiên?

- Gv hướng dẫn hs hỏi bất kì để tìm số liền sau, số liền trước của 1 số.

c) Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.

- Yêu cầu hs tự làm bài tập 3.

- Đọc kết quả của bài.

=> Kquả:a) 1, 2, ...9 . b) 10, 20, ...90.

c)10. d) 99. đ) 11, 22, 33...99

3. Củng cố, dặn dò:

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- Hs làm bài

- Mỗi Hs đọc 1 dòng

- Hs Nxét, Hs Nxét bổ sung.

.

-

1 Hs đọc Y/C - Hs tự làm bài.

- 5 Hs đọc.

TẬP VIẾT

TÔ CHỮ HOA: E, Ê, G I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Hs biết tô các chữ hoa E, Ê, G

- Kĩ năng: Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỡ đúng quy trình viết, đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.

- Thái độ: GDHS yêu thích môn học, ý thức luyện viết.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu các chữ hoa E, Ê, G

- Mẫu các chữ thường ăm, ăp, ươn, ương, chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. kiểm tra bài(5') - Viết chữ hoa C, D, Đ.

- Viết: mái trường, sao sáng.

- Gv Nxét, uốn nắn.

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài:(1') 2.2. Hướng dẫn tô chữ hoa:

a) Chữ E.

* Trực quan: E

+ Chữ E gồm những nét nào?

- Viết bảng con - 3 Hs viết bảng lớp - Hs Nxét

- Hs Qsát.

+ Chữ E gồm một nét liền

(9)

- Gv chỉ và HD E là mmột nét viết liền không nhấc bút. Điểm đặt bút bát đầu từ dòng kẻ ngang sau đó tô theo nét chấm kết thúc trên li của dòng kẻ ngang 2

- Gv viết mẫu HD quy trình viết b)* Trực quan: Ê

+ Chữ Ê, E có gì giống và khác nhau?

- Gv viết E, Ê HD quy trình - Gv Nxét uốn nắn

c) Chữ G

( Dạy tương tự chữ E)

2.3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:

* Trực quan: ăm, ăp, ươn, ương

:chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương

a) ăm, ăp, chăm học, khắp vườn a.1. ăm, ăp

- Y/C Hs đọc vần ăm, ăp

+ Nếu cấu tạo độ cao vần ăm, ăp?

+ Nêu cách viết vần ăm, ăp ( ăp tương tự ăm)

- Gv đọc ăm, ăp - Gv Nxét chữa bài.

a.2.chăm học, khắp vườn ( Dạy tương tự vần ăm, ăp)

- Gv HD cách viết liền mạch, không liền mạch - Gv đọc vần: chăm học, khắp vườn

- Gv Nxét chữa bài.

( G, ươn, ương, vườn hoa, ngát hương. dạy tương tự vần ăm, ăp)

2.4. Hướng dẫn thực hành tô, viết vở - Hãy nêu tư thế ngồi viết

- Y/C Hs tô chữ hoa E, Ê

- Viết ăm, ăp, chăm học, khắp vườn,

- Tô chữ hoa G viết ươn, ương, vườn hoa, ngát hương.

- Gv Qsát từng bàn HD - Gv chữa bài, Nxét 3. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết bài.

- Hs viết bảng con

+ Giống đều là chữ E. Khác Ê có dấu mũ trên E

- Hs viết bảng.

- Nxét bài bạn

- 2 Hs đọc - Hs nêu

+ vần ăm viết a rê bút liền mạch sang m, rrồi lia bút viết dấu cong dưới nhỏ trên a.

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét

- Hs tô vở tập viết.

- 1 Hs nêu

- Hs viết bài vở tập viết.

(10)

CHÍNH TẢ NHÀ BÀ NGOẠI I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Hs chép lại đúng và đẹp doạn văn Nhà bà ngoại. Điền đúng vần âm hoặc âp, chữ c hoặc k vào chỗ trống.

- Kĩ năng: Viết đúng cự li, tốc độ, các nét chữ đều và đẹp. Sau dấu chấm có viết hoa.

- Thái độ: GDHS ý thức luyện viết.

2. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Gv chép sẵn đoạn chính tả lên bảng.

- Bảng phụ chép Bài tập 1 và 2.

3. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài: ( 5')

- Viết : nấu cơm, tã lót

- Gv nhận xét bài chính tả "Bàn tay mẹ "

- Gv Nxét 2- Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài "Nhà bà ngoại"

2.2. Hướng dẫn hs tập chép:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 5')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc đoạn văn trên bảng.

- Gv gạch chân từ khó: rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng.

+ Nêu cấu tạo từ " rộng rãi"

( từ loà xoà, thoang thoảng dạy như từ " rộng rãi"

- Gv đọc từng từ :rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng.

- Gv Qsát uốn nắn

b) HD chép bài vào vở: (20') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Nhà bà ngoại" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thứ 4.Chữ đầu đoạn văn viết cách nề 1 ô. Viết đúng quy trình, khoảng cách., viết hoa chứ cái đầu câu,...

- Y/C Hs chép bài

- Gv viết hoa Nhà, Giàn, Vườn, Hương HD - Gv Qsát HD Hs viết yếu

b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Hs viết bảng con

- 3 Hs đọc.

- Tiếng "rộng rãi" gồm 2 tiếng, tiếng "rộng" và tiếng "rãi" ...

-

Hs viết bảng con.

- Hs tự chép bài vào vở.

(11)

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

b.3.Chấm bài:

- Gv Nxét, uốn nắn.

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7') Bài tập 2. Điền vần: ăm hoặc ăp:

* Trực quan:

+ Bài Y/C gì?

- HD hãy Qsát ảnh chụp những gì đọc từ rồi điền vần thích hợp.

=> Kquả: Năm nay, ... Thắm chăm học,....tự tắm...

biết sắp xếp.... . - Gv Nxét, sửa sai.

Bài tập 3. Điền chữ: c hoặc k.

+ Khi nào ta viết chữ c? k?

Gv tổ chức cho hs thi điền nhanh.

=> Kquả:...ca..., ... kéo co, kể chuyện, kiên trì, căn nhà, con cua.

- Gv Nxét đánh giá thi đua.

4. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại đoạn văn.

Cbị bài tập chép bài Câu đố.

- Hs tự soát bằng bút chì.

- Điền vần ăm hoặc ăp - Hs làm bài

- 2 Hs đọc đoạn văn vừa làm

- Lớp Nxét

- 1 Hs nêu yêu cầu.

- Hs nêu : c : viết với o, a,...

k : viết với e, ê, i - 3 tổ Hs thi tiếp sức.

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 1

I. MỤC TIÊU

- Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn bài Hoa ngọc lan - Chép 3 câu trong bài Hoa ngọc lan

- Điền được các ăm, ăp, iêng, uyên. Điền chữ k hay c vào chỗ chấm.

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ - SGK.

- HS: Sách thực hành.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Giới thiệu bai: Gv nêu

2 Hướng dẫn làm bài tập.

Bài 1/ 29: Điền âm đầu - GV đọc yêu cầu.

- Gọi 1 HS đọc lại bài tập đọc Hoa ngọc lan.

- Yêu cầu HS điền âm còn thiếu vào chỗ

- 1-2 HS đọc yêu cầu Bạc trắng kẽ lá Lấp ló ngan ngát

(12)

chấm.

- Yờu cầu HS đổi chộo vở kiểm tra - Nhận xột củng cố.

Bài 2/30: Điền ăm hoặc ăp? iờng hoặc uyờn?

- GV đưa nội dung bài 2 lờn bảng yờu cầu hs quan sỏt.

- Gọi 1 HS làm bảng, yờu cầu lớp làm vở.

- Gọi HS đọc bài - Nhận xột củng cố.

Bài 3/30 : Điền: c hay k ?

- Yờu cầu hs làm bài theo nhúm.

- Đại diện cỏc nhúm lờn bỏo cỏo.

- GV nhận xột, củng cố.

Bài 4/ 30: Viết tờn hai, ba loài hoa mà em thớch

- Gọi HS đọc yờu cầu

? em thớch nhất hoa gỡ - Yờu cầu HS viết vào vở.

3. Củng cố- dặn dũ:

- GV củng cố nội dung bài học

- Gv nhận xột giờ học- dặn dũ HS về nhà.

- Hs lắng nghe

- HS làm bài cỏ nhõn.

Tựng tựng đỏnh ba tiếng trống Sắp quõn cho chỉnh

Sắm sửa thuyền bố

- 2 em nờu yờu cầu bài.

- HS làm bài theo nhúm Chương trỡnh ca mỳa nhạc Kộn cỏ chọn canh

Cú cụng mài sắt cú ngày nờn kim

- 1-2 HS đọc yờu cầu - HS viết vào sỏch

- HS lắng nghe.

THỰC HÀNH TOÁN TIấT 1

I. MỤC TIấU

- Kiến thức: Giúp Hs tìm nhanh số sau, biết đợc cấu tạo số. Biết thứ tự số từ 1

đến 100

-Kĩ năng: Biết so sánh các số trong phạm vi 100 và biết giải bài toán có lời văn thành thạo.

- Thái độ: GDHS yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở TH TViệt và toán - bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Kiểm tra bài ( 5')

- HS đọc các số từ 70 đến 90. - 5 HS đọc

(13)

2. Bài mới.

1. Giới thiệu bài: ( 1'): trực tiếp

2.HD Hs làm bài tập TH tiết 1 tuần 27.

(29')

* Bài 1. Số?

+ Bài y/c gì?

- HD Hs học yếu - Gv Nxét. Sửa sai.

* Bài 2. Viết theo mẫu:

- Nêu Y/C

- Gv Nxét, uốn nắn.

* Bài 3:

a)Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng sau.

- Y/c Hs tự điền số

b) Viết tiếp vào chỗ chấm - Gv N xét, uốn nắn.

* Bài 4. Điền dấu >, <, =?

+ Bài Y/c gì?

- Em so sánh thế nào?

- Gv nhận xét, sửa sai.

* Bài 5. Giải bài toán - Y/c Hs tự làm bài

- HD Hs học yếu làm bài - Gv N xét, chã bài.

3. Củng cố:( 5') - Nhận xét giờ học.

- Dặn dò.

- Hs mở vở thực hành T + TV - Viết số liền sau

+ HS làm bài.

+ HS đọc các số vừa viết.

- Hs làm bài

- Hs đổi bài Ktra Kquả

- Hs làm bài

+ 5 HS nêu miệng kết quả.

- Hs làm bài, 1 Hs nêu K quả: 9, 10, 99.

- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm - Tính Kquả của ptính rồi so sánh số bên trái với số bên phải

- Hs làm bài

- 2 Hs làm bảng: 80 > 79 24 < 20+5 45 < 54 36 > 30+5 99 = 90 +9 70 = 40 + 30

- lớp n xét 1 Hs làm bảng Bài giải

Trên bãi cỏ có tất cả số trâu và bò là:

20 + 10 = 30 ( con)

Đáp số : 30 con trâu và bò Ngày soạn:25/3/2018

Ngày giảng: Thứ 4/ 28/ 3/ 2018

TẬP ĐỌC AI DẬY SỚM I. MỤC TIấU

- Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc tiếng, từ ngữ khú. Biết nghỉ hơi cuối dũng thơ, khổ thơ. ễn cỏc vần ươn, ương: tỡm được tiếng trong và ngoài bài, núi được cõu chứa tiếng cú vần ươn, ương.

- Kĩ năng: Hiểu được ND bài: Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp của đỏt trời..

- Thỏi độ: GDHS lũng yờu quờ hương đất nước.

*TE cú quyền được sống trong thế giới trong lành, tươi mỏt.

(14)

- Có quyền có cha mẹ được cha mẹ cho quà.

- Trả lời các câu hỏi tìm hiểu bài (SGK) - Học thuộc lòng từ 1 khổ thơ-> cả bài . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa bài Tập đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Kiểm tra bài:( 5')

- Đọc bài " Hoa ngọc lan" trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

2 . Bài mới:

2.1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2.2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng vui tươi nhẹ nhàng, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ.

b. Luyện đọc: ( 20')

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó:

dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời,chờ đón.

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc dậy sớm

- Gv đọc mẫu, HD - Gv chỉ

(Các từ ra vườn, lên đồi, đất trời,chờ đón.dạy như từ dậy sớm)

- Gv giải nghĩa các từ: ngát hương b.2. Luyện đọc câu:

* Trực quan:

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 dòng.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài

- Đọc khổ thơ 1( 4 dòng thơ đầu) - Khổ thơ 2, 3, 4 dạy như khổ thơ 1.

- Y/C đọc nối tiếp - Đọc cả bài

- Nhận xét.

2.3. Củng cố - Dặn dò( 2’) - Nhận xét tiết học

- 3 Hs đọc, trả lời câu hỏi

- Hs Qsát

- 3 Hs đọc: d, s, dậy sớm - lớp đồng thanh

- 4 Hs đọc, đọc 1 lần - 2 Hs đọc/ 2 lần

- 3 Hs đọc, đồng thanh 3 Hs 3 tổ thi đọc

Tiết 2 3. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài:( 10') - Gv đọc lần 2

- Y/C Hs đọc khổ thơ đầu

+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón em?

- Y/C Hs đọc khổ thơ 2

+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ở

- 2 Hs đọc

+ ... hoa ngát hương đang chờ đón - 2 Hs đọc

+ ... có vừng đông đang chờ đón.

(15)

ngoài đồng?

+ Em hiểu vừng đông ở trong bài là chỉ cái gì?

- Đọc khổ thơ cuối

+ Cả đất trời chờ đón bạn nhỏ ở đâu?

*TE có quyền được sống trong thế giới trong lành, tươi mát.

- Có quyền có cha mẹ được cha mẹ cho quà.

- Gv Nxét.

b) Học thuộc lòng ( 15') - Gv chỉ, xoá dần bài - Gv HD đọc nhóm đôi - Thi đọc

c) Luyện nói: ( 7')

Nói về đề tài: Những việc làm buổi sáng.

- Gv chia nhóm đôi

- Y/C Hs nói theo nhóm theo mẫu.

- HD từng nhóm.

- Gv Nxét.

4. Củng cố- dặn dò:( 5')

- Y/C đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi - Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời + ... mặt trời.

- 2 Hs đọc + ...ở trên đồi ...

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân - Hs đọc nhóm đôi

- 10 Hs đọc - Hs lớp Nxét

- các nhóm tập nói.

-Đại diện Hs trình bày - Hs Nxét, bổ sung.

TOÁN

TIẾT 104 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Viết số có 2 chữ số; tìm số liền trước, số liền sau của 1 số; so sánh các số; thứ tự của các số.

- Kĩ năng: Làm thành thạo các dạng bài tập.

- Thái độ: GDHS tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc các số từ 1->10. từ 10->20.từ 20->30...90-

>100.

+ Đọc các số tròn chục?

+ Đọc các số có 2 chữ số giống nhau?

- 9 Hs đọc.

- 1 Hs - 1 Hs đọc - Hs Nxét

(16)

- Gv nxét, sửa sai.

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp 2.2. HD thực hành:(29 ')

Bài 1. Viết số:

+ Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- Gv Y/C Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 30, 58, 71; 90, 85, 66; 99, 21, 100.

+ Những số nàoviết bằng 2 chữ số?

+ Số 100là số có mấy chữ số? 100 bằng mấy chục?

- Gv chấm bài, Nxét

Bài 2.Viết số thích hợp vào ô chấm:

* Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì?

+ 2 số liền nhau lớn hơn hay bé hơn nhau mấy đơn vị?

- Y/C Hs tự viết các số vào chỗ chấm.

=> Kquả: a) 72, 69, 78, 50, 76, 99.

b) 73, 81, 52, 100.

c) 54, 55, 56; 69, 70, 71; 98, 99,100.

- Gv Nxét, sửa sai.

Bài 3.Viết các số:

* Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự viết các số

a) 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.

b) 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.

- Gv hỏi mối quan hệ trong dãy số.

- Gv Nxét.

3. Củng cố, dặn dò:( 5')

- Đếm đọc nối tiếp từ 1 đến 100, 100 đến 1.

- Gv nnhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

+ ...viết số

+ Đọc số rồi viết số.

- Hs làm bài

- Đổi bài Ktra, Nxét - Hs nêu

- Hs qsát

a) Điền số liền trước b) Điền số liền sau.

c) Điền số liền trước số liền sau.

+ ... 1 đơn vị - Hs tự làm bài.

- 3 Hs lên bảng làm 3 phần.

- Hs so sánh Kquả, Nxét

+ Bài Y/C viết các số . - Hs làm bài

- 2Hs làm 2 dãy số - Hs Nxét

- 2 Hs đếm, đọc - Hs trả lời

Ngày soạn:26/3/2018

Ngày giảng: Thứ 5/ 29/ 3/ 2018

(17)

TẬP ĐỌC MƯU CHÚ SẺ I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy. Ôn các vần uôn, uông; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uôn, uông.

- Kĩ năng: Hiểu các từ ngữ trong bài: chộp, lễ phép. Hiểu sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn. Trả lời được câu hỏi 1, 2(SGK)

- Thái độ: GDHS nhanh nhẹn, thông minh như chú sẻ.

II.KĨ NĂNG SỐNG

- Xác định giá trị bản thân, tự tin, kiên định.

- Ra quyết định gjải quyết vấn đề.

- Phản hồi lắng nghe tích cực.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh họa bài học.

- Các thẻ từ như bài tập 3.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Kiểm tra bài:( 5')

- Đọc "Ai dậy sớm" trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

2. Bài mới:

2.1.Khám phá/ Phát triển bài(15') a). Hướng dẫn Hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng kể hồi hộp, căng thẳng, ở hai câu văn đầu khi Sẻ nguy cơ rơi vào mjệng Mèo. Giọng đọc nhẹ nhàng .... b.HD luyện đọc: ( 20') b.1. Luyện đọc từ ngữ khó:chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép:

chộp được - Gv HD, chỉ

(hoảng lắm, nén sợ, lễ phép tương tự từ chộp được)

- Gv giải nghĩa các từ:

+ Em hiểu "chộp" là ntn?

+ Như thế nào thì gọi là" hoảng lắm", + nén sợ là ntn?, lễ phép ntn?

- Gv chỉ từ

b.2. Luyện đọc câu:

- Gv HD đọc" Thưa anh một người sạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không rửa mặt?"

- 4 Hs đọc và trả lời câu hỏi

- Hs Qsát

- 2 Hs đọc: ch, chộp được

- Hs giải nghĩa từ

- lớp đồng thanh

- 2 Hs đọc, lớp đồng thanh

(18)

- Gv đọc mẫu HD

- Đọc nối tiếp câu, đọc 2 lần - Gv nghe uốn nắn.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài:

- Gv chia đoạn: bài chia 3 đoạn:

Đoạn 1. hai câu đầu" Buổi sớm ... nói"

Đoạn 2. Câu nói của Sẻ " Thưa anh ...

mặt"

Đoạn 3. Phần còn lại"Nghe vậy .... mất rồi"

* Đọc đoạn:" Buổi sớm, một con Mèo chộp được một chú Sẻ. Sẻ hoảng lắm nhưng nó nén sợ lễ phép nói. ... nói"

+ Đoạn văn có mấy câu? Trong câu có dấu câu gì?

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm em đọc thế nào?

- HD đọc

- Gv nghe, uốn nắn.

- Gv Y/C đọc nối tiếp đoạn mỗi Hs đọc 1 đoạn

( đọc nối tiếp 2 lần)

* Đọc toàn bài:

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng

- Gv chia nhóm 6 Hs/ nhóm( 4') - Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét, tính điểm thi đua - Đọc đồng thanh toàn bài.

2.2. Củng cố (2’) - Nhận xét tiết học

- mỗi câu 1Hs đọc -Lớp Nxét

- Hs Qsát đoạn văn

+ Đoạn 1 có 2 câu. Trong câu1 có dấu phẩy

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi, khi đọc đến dấu chấm nghỉ hơi.

- 2 Hs đọc - Hs Nxét

- lớp đồng thanh - 1 Hs đọc/ 1 đoạn - Lớp Nxét

- Hs đọc trong nhóm

- Đại diện mỗi nhóm 1Hs đọc -Lớp nghe Nxét

- Lớp đọc 1 lần

Tiết 2 3.Tìm hiểu bài:

a. Tìm hiểu bài:

- Gv đọc mẫu lần 2

- Đọc thầm đoạn 1 và 2 của bài.

a.1. Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo chọn ý đúng?

- Đọc thầm đoạn cuối.

a.2. Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?

- Lớp đọc - 2 Hs đọc

+ .. thưa anh một ...rửa mặt. ý b.

3 Hs đọc, đọc thầm + ... nó vụt bay đi

(19)

a.3. Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài.

- Gv đưa thẻ từ - Nhận xét, sửa sai.

- Gv chốt lại lời giải đúng: Sẻ nhanh trí.

Sẻ thông minh - HD đọc phân vai

- Gv phân vai câu chuyện: người dẫn chuyện, vai Mèo, vai Sẻ.

- Gv đọc mẫu HD - Gv nhận xét.

4. Củng cố- dặn dò:( 5') + Khi Mèo ... nói gì?

+ Sẻ làm gì .... đất?

- Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

- 1 hs đọc các thẻ từ.

- 3 hs lên bảng thi xếp đúng, nhanh.

- Hs nêu.

- 1 Hs đọc lại bài

- 3 Hs đọc theo HD của GV.

- 2 nhóm thi đọc - Lớp Nxét.

- Hs trả lời

THỂ DỤC

BÀI 27: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN DỤNG I. MỤC TIÊU:

- Tiếp tục ôn bài thể dục. Yêu cầu hoàn thiện bài.

- Ôn tâng cầu. Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động.

II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Chuẩn bị như ở bài 25.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Phần mở đầu: (8-10’)

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học, dăn dò học sinh chú ý an toàn trong quá trình tập luyện.

HS lắng nghe nội dung, yêu cầu giờ học

- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 50-60m.

HS thực hiện chạy nhẹ nhàng - Đi thường và hít thở sâu. HS thực hiện

*Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hông.

HS thực hiện 2. Phần cơ bản: (20-22’)

- Ôn bài thể dục: 3-4 lần, mỗi động tác 2x8 HS thực hiện ôn bài thể dục

(20)

nhịp. theo hướng dẫn và yêu cầu của giáo viên

Lần 1-2: Cho HS ôn tập bình thường.

Lần 3-4: GV cho từng tổ lên kiểm tra thử.

GV đánh giá, góp ý, động viên HS tự ôn tập ở nhà để chuẩn bị kiểm tra.

- Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 1-2 lần.

- Tâng cầu.

Cách tổ chức tương tự như giờ trước, nhưng tăng thời gian cho HS tập cá nhân.

HS lắng nghe thực hiện theo hướng dẫn và yêu cầu của giáo viên

3. Phần kết thúc: (4-6’)

- Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc và hát. HS thực hiện - GV hệ thống bài và chuẩn bị cho bài thể

dục ở giờ học tiếp theo.

HS lắng nghe

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 27: CON MÈO I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo.

- Kĩ năng: Nói về 1 số đặc điểm của con mèo (lông, móng vuốt, ria, mắt, đuôi ). Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.

- Thái độ: Hs có ý thức chăm sóc mèo (nếu nhà nuôi mèo ).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các hình trong sgk.

- Mô hình con mèo.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Chỉ và nêu các bộ phận của con gà.

- Nuôi gà để làm gì?

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:

1. Hoạt động 1: (15') quan sát con mèo.

* Mục tiêu:

- Hs biết đặt và trả lời câu hỏi dựa trên việc

- 2 hs nêu.

- 2 hs nêu.

(21)

quan sát con mèo.

- Biết các bộ phận bên ngoài của con mèo.

* Cách tiến hành:

- Cho hs quan sát mô hình con mèo:

+ Mô tả màu lông của con mèo. Khi vuốt ve bộ lông của con mèo em cảm thấy ntn?

+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo.

+ Con mèo di chuyển như thế nào?

- Trình bày kết quả thảo luận.

- Kl: Toàn thân mèo được phủ 1 lớp lông mềm và mượt. Mèo có đầu, mình, đuôi, và 4 chân...

2. Hoạt động 2: (10') Thảo luận cả lớp.

* Mục tiêu:

- Hs biết ích lợi của việc nuôi mèo.

Biết mô tả hành động bắt mồi của mèo.

* Cách tiến hành:

- Người ta nuôi mèo để làm gì?

- Nhắc lại 1 số đặc điểm khi mèo săn mồi?

- Tìm trong bài, hình ảnh nào mô tả mèo đang ở tư thế săn mồi? Hình ảnh nào cho thấy kq săn mồi của mèo?

- Tại sao em ko nên trêu trọc mèo và làm nó tức giận?

- Em cho mèo ăn gì và chăm sóc nó ntn?

- kết luận: Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh. Móng chân mèo có vuốt sắc...

3. Củng cố, dặn dò:( (5')

- Gv tổ chức cho hs chơi Bắt chước tiếng kêu và một số hoạt động của con mèo.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn bài và chăm sóc mèo (nếu nhà nuôi meò ).

- Hs thảo luận nhóm 4

- Hs đại diện nhóm nêu.

- 1 vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- Hs 3 tổ thi đua chơi.

Ngày soạn:27/3/2018

Ngày giảng: Thứ 6/ 30/ 3/ 2018

CHÍNH TẢ CÂU ĐỐ I. MỤC TIÊU

- Kiến thức:Hs nhìn sách chép lại chính xác, không mắc lỗi bài " Câu đố", trình bày đúng bài thơ và viết đúng cỡ chữ nhỏ, viết đúng tốc độ.

- Kĩ năng: Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống trong btập 2. a.

(22)

- Thái độ: GDHS ý thức luyện viết chữ và trình bày bài đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ viết bài "Câu đố", Btập2/a - Vở bài tập. vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Viết: kéo co, căn nhà, kiên nhẫn, càng cua.

- Gv Nxét.

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài "Câu đố"

2.2. Hướng dẫn Hs viết chính tả:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 7')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc bài" Câu đố" trên bảng.

- Y/C Hs đọc bài Câu đố + Trong bài viết về con gì?

+ các chữ nào em hay viết sai?

Gv gạch chân từ khó: chăm chỉ, suốt ngày + Nêu cấu tạo tiếng "chăm chỉ"

( tiếng "suốt ngày" dạy tương tự " chăm chỉ"

- Gv đọc từng tiếng( từ) - Gv Qsát uốn nắn

b) HD chép bài vào vở: (10') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Câu đố" bằng chữ cỡ nhỡ cách lề vào ô thứ 5, viết hoa C "Câu đố " .Các chữ đầu dòng thơ viết hoa. 4dòng đều viết thẳng hàng vào ô 4

- Y/C Hs nhìn SGK viết bài - Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

- Y/C Hs viết chữ đúng ra lề vở b.3.Chấm bài:

- Gv Nxét, chữa bài.

2.3. HD làm bài tập chính tả: ( 7') Bài 2.Điền tr hay ch?

* Trực quan:

- Y/C Hs Qsát tranh vẽ

- 2 Hs viết bảng - Hs viết bảng con

- 3 Hs đọc.

+ Con ong - Hs trả lời - 1 Hs nêu

- Hs viết bảng con

- 1 Hs nêu

- Hs viết bài vào vở.

- Đổi bài đọc Ktra soát bằng bút chì.

- đổi vở Hs tự chữa lỗi ra lề

1 Hs nêu yêu cầu.

+ thi chạy, tranh bóng, ngôi sao, bụi tre

- Hs làm bài , 3 Hs 3 tổ làm

(23)

+ Bức tranh vẽ cảnh gì?

- Y/C Hs điền đúng âm tr, ch

=>Kquả: chạythi, tranh bóng, sao chổi, bụi tre.

- Gv Nxét, chữa.

3. Củng cố- dặn dò ( 5’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại bài thơ.

Cbị bài tập chép bài “ Nhà bà ngoại” và làm bài tâp 2/b trong VBt TV

bảng

- Lớp Nxét

KỂ CHUYỆN TRÍ KHÔN I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Hs nghe Gv kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được một đoạn hoặc cả câu chuyện theo tranh và gợi ý dưới tranh.Bước đầu tập cách đổi giọng để phân biệt lời của Hổ, Trâu, Người.

- Kĩ năng: Hiểu ND và ý nghĩa câu chuyện: Sự tò mò, ngốc nghếch, khờ khạo, dễ tin khiến Hổ mắc nạn suýt chết

+ Con người nhờ có trí khôn, tuy nhỏ vẫn buộc những con vật to xác như Trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ hãi,... con người xứng đáng là chúa tể của muôn loài.

- Thái độ: GDHS yêu thích câu chuyện, thấy được sự mưu trí, dũng cảm của con người,

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC

-1 XĐ giá trị( nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện: Trước khó khăn, nguy hiểm, cần bình tĩnh để tìm cách giải quyết tốt nhất)

2. Ra Qđịnh ( Bác nông dân Ptích đúng điểm yếu của Hổ: tò mò, ngốc nghếch, khờ khạo nên Qđịnh dùng mưu để dạy Hổ một bài học).

3. Phản hồi, lắng nghe tích cực, chia sẻ( nghe bạn phát biểu và trao đổi thống nhất cách Nxét, Đgiá hành vi và tính cách của các nhân vật Trâu, Hổ, Bác nông dân trong câu chuyện.)

4 Suy nghĩ sáng tạo( Nxét các nhân vật trong câu chuyện, rút ra bài học từ câu chuyện).

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh họa cho từng đoạn câu chuyện.

- Một số thẻ ghi chỉ tính cách hành động, thái độ của các nhân vật.: ngốc nghếch, khờ khạo, tò mò,...

- Mặt nạ Trâu, Hổ, một chiếc khăn để hs đóng vai bác nông dân.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ktra bài: ( 5')

- Kể lại đoạn 1 Rùa và Thỏ?

- Đoạn 2, 3, 4 - Gv Nxét đánh giá.

- 1 Hs kể , lớp Nxét bổ sung - mỗi đoạn 1 Hs kể,...

(24)

2 Bài mới:

2.1. Khám phá/ giới thiệu ( 3')trực tiếp.

2.2. Kết nối/ Phát triển bài( 7')

*Hoạt động 1: Hs nghe kể chuyện - Y/C Hs HĐ nhóm 4 Hs:

- Gv giao nhiệm vụ:

+ Qsát tranh đọc ND,tên chuyện, đọc câu hỏi dưới tranh, đoán ND và nói câu chuyện theo nhóm

+ Các bức tranh trong SGK vẽ những con vật nào. Hãy nói những điều em biết về đặc điểm, tính cáchcủa các con vật

- Gv kể chuyện( kể 2 lần: lần 1 kể không tranh, lần 2 kể theo tranh)

2.3. Thực hành/ phát triển bài( 15')

*Hoạt động 2: Hs thực hành kể chuyện

a) Hs tập kể lại câu chuyện: trả lời câu hỏi dưới tranh/ lập hồ đồ câu chuyện,...

b) Hs HĐ nhóm:

- HD phân vai: Trâu, Hổ, người nông dân HD Hs đóng vai

c) Các nhóm chia sẻ Kquả thảo luận trước lớp - Chý ý thể hiện giọng nói đúng theo nhân vật d)Các nhóm lựa chọn hình thức kể

Chú ý: giọng kể theo từng vai của nhân vật mà Hs lựa chọn

- Gv Qsát,nghe Nxét, bổ sung, đánh giá.

3. Vận dụng/ Củng cố và HĐ nối tiếp( 10') + Em có Nxét gì về con Hổ, con trâu, Bác nông dân?

+ Qua câu chuyện cho các biết điều gì?

=> Kl:- Sự tò mò, ngốc nghếch, khờ khạo, dễ tin khiến Hổ mắc nạn suýt chết

- Bác nông đân với trí thông minh đã không bị

- Hs Qsát thảo luận - Đưa ý kiến

- Hs lắng nghe.

- Hs nghe và Qsát tranh

- Hs đọc câu hỏi và trả lời

- Hs Qsát tranh phân vai tập kể trong nhóm

- Tập kể đóng vai theo nhân vật: Trâu, Hổ, Bác nông dân.

- Hs Qsát, nghe, Nxét bổ sung - Hs kể bằng lời, phân vai - Đại diện nhóm lên trình bày - Hs Qsát, nghe, Nxét bổ sung + Hổ to xác nhưng ngốc nghếch,....

+ Trâu hiền lành, biết phục tùng,...

+ Bác nông dân nhỏ bé nhưng rất thông minh,,, nhớ đời.

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

(25)

Hổ ăn thịt mà còn dạy cho Hổ bài học.

- Con ngườivới trí thông minh xứng đáng là chúa tể của muôn loại.

TOÁN

TIẾT 105: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Biết đọc đếm, viết, so sánh các số có 2 chữ số.

- Kĩ năng: Củng cố về giải toán có một Ptính cộng.

- Thái độ: GDHS ý thức cẩn tận, tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

- Điền số liền trước, số liền sau của các số:

45, 69, 99.

+ Số liền trước của 69 là số nào?

+ Số liền sau của 69 là sốnào?

+ Số liền trước của 100 là số nào?

+ Số liền sau của 100 là số nào?

- Gv nhận xét.

2 Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài: (1'): Gv nêu trực tiếp.

2.2. Luyện tập:(30') Bài 1.Viết các số:

+ Bài Y/C gì?

=> Kquả: a) 59, 60, 61,...69.

b) 70, 71,72, 73, ...80.

c) 81, 82, ...100.

- Gv Nxét.

Bài 2. Viết ( theo mẫu) + Đọc yêu cầu.

- Gv Nhận xét và chữa bài.

Bài 3. >, <, =?( b,c) - Đọc Y/C bài 3.

- Gv Y/C Hs làm bài - HD Hs học yếu

=> Kquả: b) <, >, <; c) =, >, <.

- Gv Nxét.

Bài 4. Giải bài toán:

+ Bài Y/C gì?

- 3 hHs làm bảng.

- 1 hs vẽ.

- Hs trả lời

- Hs mở vở bt ( 39) + viết các số

- Hs làm bài

- 3Hs làm bảng lớp.

- Hs Nxét

- 3 Hs đọc Kquả.

+Viết ( theo mẫu) - 2 Hs đọc số - Hs Nxét - 2 hs đọc Y/C.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs đổi chéo kiểm tra + Bài Y/C giải bài toán

(26)

- Đọc bài toán.

+ Btoán cho biết gì?

+ Btoán hỏi gì?

+ 1 chục cái bát và 5 cái bát đã cùng đơn vị chưa?

+ Để làm được bài cần phải làm gì?

- Y/C tự giải bài toán.

Bài giải

1 chục cái bát = 10 cái bát Có tất cả số cái bát là:

10 + 5 = 15 (cái bát ) Đáp số: 15 (cái bát ) - Gv chữa bài, Nxét

Bài 5: Viết số.

- Y/C Hs làm bài - Nhận xét, chữa bài.

3. Củng cố- dặn dò:(5) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập, cbị bài Giải toán...

- 1 Hs đọc.

+ Btoán cho biết có 1 chục cái bát và 5 cái bát

+ Btoán hỏi có tất cả bao nhiêu cái bát.

+ chưa

+ đổi 1 chục cái bát ra đơn vị.

- Hs làm bài tập.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét chữa bài.

- 1Hs đọc Y/C - Hs làm bài tập.

- 1Hs đọc Kquả: - Số bé .. 2 chữ số là 10. Số lớn nhất có 1 chữ số là 9.

.

KĨ NĂNG SỐNG EM LÀ NGƯỜI BẠN TỐT

Tiết 1 I/ MỤC TIÊU

 Giúp HS:

- Hiểu được lợi ích khi có những người bạn tốt.

- Biết ứng xử tử tế để làm người bạn tốt.

- GD KN trân trọng tình bạn và trở thành một người bạn tốt.

II/ CHUẨN BỊ

- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Ổn định:

2.KTBC:

- Em sẽ làm gì khi nhặt được của rơi?

- GV giới thiệu và ghi tựa bài

Hoạt động 1:Nghe đọc – nhận biết.

Mục tiêu :HS hiểu và trả lời được câu hỏi.

- GV nêu yêu cầu: Lắng nghe câu chuyện “Chia

- HS nêu

- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.

(27)

sẻ cùng bạn”

- GV kể chuyện.

- GD HS qua câu chuyện vừa kể.

- GV yêu cầu HS thảo luận qua câu chuyện kể

“Chia sẻ cùng bạn”. Em hãy nêu những việc thường làm của một người bạn tốt?

- GV nhận xét, kết luận.

Hoạt động 2:Làm bài tập.

Mục tiêu :HS hiểu và hoàn thành các bài tập.

- GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK - GV nhận xét, kết luận.

- GV nhận xét tiết học.

- HS lắng nghe

- HS thảo luận nhóm đôi - HS trình bày - NX

- HS làm BT cá nhân, trình bày kết quả - NX

- HS lắng nghe.

SINH HOẠT TUẦN 27 I. MỤC TIÊU

- Giúp học sinh qua giờ sinh hoạt nhận thấy được những ưu nhược điểm của tuần 27 điểm cần phát huy hay cần khắc phục ở tuần 28.

- HD thấy được phương hướng của tuần tới để thực hiện ở tuần 28 II. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần:

1. Chuyên cần: Đi học đầy đủ, đúng giờ.

2. Nề nếp : Nghiêm túc chấp hành tốt các nề nếp của lớp học

3. Học tập : Có ý thức học tập tốt, hăng say phát biểu xây dựng bài : Một số HS hay quên vở, đồ dùng học tập

4.Vệ sinh : Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp học 5.Hoạt động khác : Tham gia đầy đủ

III.Kế hoạch tuần 28:

- Phát huy ưu điểm của tuần 27, khắc phục nhược điểm để thực hiện tốt ở tuần 28.

- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập đoàn 26/ 3

* Chú ý khi viết bài phải viết đúng độ cao, rộng, đủ dấu thanh, viết đúng chính tả và trình bày sạch đẹp.

- Luôn có đầy đủ mọi đồ dùng học tập và giữ sạch, gọn.

- Thực hiện tốt luật ATGT.

Yên Đức, ngày 29 /3/2018 TỔ TRƯỞNG

(28)

Lê Thị Thuần

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Học sinh thích thú nghe giáo viên kể chuyện, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ học sinh kể được từng đoạn của câu chuyện.. Giọng kể hào hứng

- Hs nghe Gv kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được một đoạn hoặc cả câu chuyện theo tranh và gợi ý dưới tranh.Bước đầu tập cách đổi giọng để phân biệt

- Học sinh thích thú nghe giáo viên kể chuyện, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ học sinh kể được từng đoạn của câu chuyện.. Giọng kể hào hứng

Đề bài: Kể lại một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc ca ngợi hòa bình, chống chiến tranh1.

GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào 4 tranh minh họa 4 đoạn câu chuyện, kể lại toàn chuyện bằng lời kể của Ngựa Con.. Hướng dẫn HS kể chuyện theo lời

- Hs nghe Gv kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được một đoạn hoặc cả câu chuyện theo tranh và gợi ý dưới tranh.Bước đầu tập cách đổi giọng để phân biệt

- HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh..

- HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.