PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG GIỮA KÌ I TOÁN 6
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Cho A
x N* /x4
. Cách viết nào sau đây đúngA. 0A B. 5A C. 4A D.
6A
Câu 2: Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:
A. 0 B. 90 C. 10 D. 9
Câu 3. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:
A. 2.4.5 B. 2 .53 C. 5.8
D. 4.10
Câu 4: Kết quả của phép tính 8 : 85 . 83 dưới dạng lũy thừa
A. 14 B. 85 C. 84 D. 87
Câu 5. Thực hiện hợp lý phép tính (56.12 + 56.18) : 56 ta được
A. 112 B. 28 C. 30 D. 56
Câu 6. Tìm x là số tự nhiên biết (x − 32) : 16 = 2
A. 64 B. 46 C. 0 D. 40
Câu 7. Năm nay bạn Kha 10 tuổi, mẹ bạn Kha 40 tuổi. Hỏi năm nay số tuổi của mẹ Kha gấp mấy lần số tuổi của Kha?
A. 4 lần B. 5 lần C. 30 lần D. 20
lần
Câu 8. Một lớp có 12 nữ và 36 nam. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ , biết rằng số tổ không vượt quá 6.
A. 12 tổ B. 3 tổ C. 4 tổ
D. 6 tổ
Câu 9: Bạn An đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại và 6 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 10 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 125 000 đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu?
A. 5 000 đồng B. 10 000 đồng C. 60 000 đồng D. 500 đồng
Câu 10. Chữ số thích hợp ở dấu * để số 3*5 chia hết cho 9 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều rộng bằng 4cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
A. 4cm2 B. 8cm2 C. 16cm2 D.
32cm2
Câu 12.. Hình thoi có 2 đường chéo cắt nhau lần lượt là 10cm và 8cm. Diện tích hình thoi là
A. 40cm B. 80cm C. 40cm2 D.
80cm2
Câu 13.. Hình có 4 cạnh bằng nhau là:
A. Hình vuông B. Hình thang C. Hình thoi D. Hình thoi và hình vuông
Câu 14. Hình có 2 đường chéo vuông góc là:
A. Hình bình hành B. Hình lục giác C. Hình tam giác đều D.
Hình thoi
Câu 15. Hình có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. 3 câu A, B, C đều đúng
Câu 16. Hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau là :
A. Hình vuông B. Hình lục giác đều C. Hình tam giác đều D.
Hình chữ nhật
Câu 17. Hình chữ nhật có chiều rộng là 5cm và chu vi là 22cm. Diện tích hình chữ nhật này là:
A. 110cm2 B. 30cm2 C. 85cm2 D.
55cm2
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD có AB = 5cm; chiều cao ứng với cạnh đáy AB là 3cm. Diện tích của hình này là bao nhiêu xentimet vuông?
A. 15cm2 B. 60cm2 C. 12cm2 D.
18cm2
Câu 19: Trong các chữ cái sau, chữ nào có trục đối xứng:
A. Chữ F B. Chữ L C. Chữ V D.
Chữ R
Câu 20: Trong các chữ cái sau, chữ nào có tâm đối xứng:
A. Chữ Y B. Chữ W C. Chữ O D.
Chữ G
---HẾT---
ĐÁP ÁN
1. B 2. A 3. B 4. D 5. C 6. A 7. A 8. D 9. A 10. A 11. A 12. C 13. D 14. D 15. D 16. C 17. B 18. A 19. C 20. C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Cho A = {1; 2; 3; 4}. Vậy 5 ∉ A
Câu 2: Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là số 0 Câu 3. 40 = 23 . 5
Câu 4: 8 : 85 . 83 = 85 – 1 + 3 = 87
Câu 5. (56.12 + 56.18) : 56 = 56 (12+18) : 56 = 30
Câu 6. (x − 32) = 2 . 16 x – 32 = 32 x = 32 + 32 = 64
Câu 7. Số tuổi của mẹ Kha gấp số tuổi của Kha là: 40 : 10 =4 lần Câu 8. ƯCLN (12; 36) = 12 ⇒ ƯC(12; 36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Vì số tổ không vượt quá 6 nên số tổ là 6
Câu 9: Tổng số tiền của 3 cây bút và 6 quyển tập là 200 000 – 125 000 = 75 000 đồng Số tiền của 6 quyển tập là 10 000 . 6 = 60 000 đồng
Số tiền của 3 cây bút là 75 000 – 60 000 =15 000 đồng Số tiền của 1 cây bút là 15 000 : 3 = 5 000 đồng
Câu 10. 3 + * + 5 = 8 + *. Vì số này chia hết cho 9 nên * = 1 Câu 11: Chiều dài là: 4.2 = 8(cm). Diện tích là 8.4 = 32(cm2) Câu 12.. 10.8 40
2S 2 cm
Câu 13. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi và hình vuông Câu 14. Hình có 2 đường chéo vuông góc là hình thoi
Câu 15. Hình có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật.
Câu 16. Hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau là hình tam giác đều Câu 17. S = 5 . (22 : 2 – 5) = 30 (cm2)
Câu 18: S = 5 . 3 = 15 (cm2) Câu 19: Chữ V có trục đối xứng:
Câu 20: Chữ O có tâm đối xứng: