• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuần 19

Ngày soạn: 17/ 01/ 2020

Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 01 năm 2020 Học vần

Bài 77: ĂC – ÂC

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

- Học sinh nhận biết được: ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

2. Kĩ năng

- Đọc viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói 2-3 câu tự nhiên theo chủ đề : Ruộng bậc thang 3. Thái độ

- Hs có hứng thú trong học tập.

II. Chuẩn bị

- GV:Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- HS: Bộ đồ dùng học vần, vở bài tập:

III. Hoạt động dạy học

Hoạt động của gv

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs đọc: bác sĩ, con sóc, bản nhạc, con cóc - Đọc câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc

Bột lọc mà bọc hòn than.

- Gv đọc cho học sinh viết bảng con: con sóc , bác sĩ - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần : (18’) Vần ăc

a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăc - Gv giới thiệu: Vần ăc được tạo nên từ ă và c - Cho hs ghép vần ăc vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gọi hs đọc: ăc

- Gv viết bảng mắc và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng mắc

(Âm m trước vần ăc sau, thanh sắc trên ă.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: mắc

- Cho hs đánh vần và đọc: mờ-ăc- mắc - sắc- mắc - Gọi hs đọc toàn phần: ăc

mắc mắc áo Vần âc:

(Gv hướng dẫn tương tự vần âc.)

Hoạt động của hs

- 3 hs đọc.

- Cả lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs ghép vần oc.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

(2)

âc gấc quả gấc - So sánh âc với ăc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là â và ă).

c. Đọc từ ứng dụng: (7’)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân

- Gv giải nghĩa từ: màu sắc - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7’)

- Gv giới thiệu cách viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Cho hs viết bảng con

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (18’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu : Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: mặc - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (8’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ruộng bậc thang.

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Hãy chỉ ruộng bậc thang trong tranh?

+ Ruộng bậc thang thường có ở đâu?

+ Người ta để làm gì?

+ Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: (10’)

- Gv nêu lại cách viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Thực hành như vần ăc

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh - nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.

(3)

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài- Nhận xét.

III. Củng cố, dặn dò: (5’)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết

- Chuẩn bị bài sau: uc- ưc

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

--- Toán

TIẾT 72 : Mười một, mười hai

I.Mục tiêu

1. Kiến thức: Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai

2. Kĩ năng : Biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số;

11 gồm 1 chục và 1 đơn vị; 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.

3. Thái độ: Ý thức làm bài tự giác II. Chuẩn bị

- GV:Các tranh trong bài, thiết bị PHTM - HS: Bộ đồ dùng học toán., vở bài tập III. Hoạt động dạy học

Hoạt động dạy Hoạt động học

A. Kiểm tra bài cũ : ( 5’)

- 1 chục bằng mấy đơn vị ? 10 đơn vị còn gọi là gì ?

- 1 HS lên bảng hoàn thành tia số : 0 10 - Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới :

1. HĐ1: Giới thiệu số 11( 5’)

- GV YC HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 1 que tính ở tay trái và hỏi: Mười que tính và 1 que tính là mấy que tính ? - GV ghi bảng : 11(Đọc mười một) - GV sử dụng PHTT để đưa ra câu hỏi:

+ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Cách viết : Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.

2.HĐ2: Giới thiệu số 12(5’)

- GV YC HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 2 que tính ở tay trái

- Mười que tính và 2 que tính là mấy que tính ?

- 1 HS trả lời và viết bảng.

- 1 HS lên bảng.

- ... 11 que tính.

- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính.

- Cá nhân, ĐT.

+ HS sử dụng máy tính bảng tìm đáp án đúng.

- ... 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.

... 12 que tính.

- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 2 que tính là 12 que tính.

(4)

- GV ghi bảng : 12 : Đọc mười hai + Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Cách viết : Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau

3. HĐ3: Thực hành

Bài 1 (5’): GV yêu cầu HS đọc đề bài.

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 2 ( 5’): Vẽ thêm chấm tròn - Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 3 (3’): Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 4 (2’):

+Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

C. Củng cố dặn dò ( 5’)

- 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Nhận xét tiết học.

- Cá nhân, ĐT.

- ... 1 chục và 2 đơn vị.

* bài 1:

- HS đọc : Điền số thích hợp vào ô trống.

- HS đếm số ngôi sao trong mỗi hình rồi điền số đó vào ô trống.

* bài 2:

- HS vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô có ghi 1 đơn vị; vẽ 2 chấm tròn vào ô có ghi 2 đơn vị.

* bài 3:

- HS đếm, làm dấu các hình cần tô trước rồi mới tô màu.

* Bài 4:

- 1 HS lên bảng, cả lớp điền số vào tia số

- HS trả lời.

--- Đạo đức

Bài 9: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ( Tiết 1)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

2. Kĩ năng : Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giao,cô giáo.

3. Kiến thức : Thực hiện lễ phép với thầy cô giáo.

II. Chuẩn bị

- GV: Máy tính; máy chiếu; máy tính bảng. ( ƯDPHTM) - HS: Vở BTĐĐ

III. Hoạt động dạy học

Hoạt động của gv:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Trong giờ học cần có thái độ như thế nào?

- Mất trật tự trong lớp có tác hại gì?

- Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1. Hoạt động 1: Đóng vai (Bài tập 1). (15’)

- Chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm hs đóng vai theo một tình huống của bài tập 1.

Hoạt động của hs:

- 1 hs nêu.

- 2 hs nêu.

- Thảo luận theo nhóm 4.

- Đại diện các nhóm lên

(5)

- Gọi hs các nhóm lên đóng vai trước lớp.

- Cho hs nhận xét:

+ Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo? Nhóm nào chưa?

+ Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?

+ Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo?

- Kết luận:

+ Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép.

+ Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần đưa hoặc nhận bằng hai tay và nói lễ phép...

2. Hoạt động 2: Hs làm bài tập 2. (12’)

ƯDPHTM: Giáo viên cho hs quan sát tranh để trả lời câu hỏi, đưa ra nhận xét

- Gọi hs trình bày, giải thích lí do tại sao?

- Cho hs trao đổi, nhận xét.

- Kết luận: Thầy, cô giáo đã không quản ngại khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.

III. Hoạt động nối tiếp: (3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo.

thể hiện.

+ Hs nêu nhận xét.

+ Vài hs nêu.

+ Hs nêu.

- Hs lắng nghe.

- Hs sử dụng máy tính bảng. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi, đưa ra nhận xét.

- Vài hs đại diện nêu.

- Hs nêu.

- Hs lắng nghe.

- Hs lắng nghe

--- Ngày soạn: 18/1/2020

Ngày giảng: Thứ ba ngày 21 tháng 1 năm 2020 Học vần

Bài 78: UC- ƯC

I- Mụctiêu:

1. Kiến thức

- Học sinh nhận biết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.Đọc được câu ứng dụng

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

2. Kĩ năng

- Đọc viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ. từ và câu ứng dụng

- Phát triển lời nói 2-3 câu tự nhiên theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất 3. Thái độ

- Hs có thói quen dậy sớm.

II. Chuẩn bị

- GV:Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- HS: Bộ đồ dùng học vần, vở bài tập:

III- Hoạt động dạy học:

(6)

Hoạt động của gv

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs đọc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân - Đọc câu ứng dụng: Những đàn chim ngói

Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng

Như nung qua lửa.

- Gv đọc cho học sinh viết bảng con.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần: (18’) Vần uc

a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uc - Gv giới thiệu: Vần uc được tạo nên từ u và c - Cho hs ghép vần uc vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gọi hs đọc: uc - Gv viết bảng trục

- Nêu cách ghép tiếng trục

(Âm tr trước vần uc sau, thanh nặng dưới u.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: trục

- Cho hs đánh vần và đọc: trờ- uc- trúc- nặng- trục - Gọi hs đọc toàn phần: uc

trục cần trục Vần ưc:

(Gv hướng dẫn tương tự vần uc.) ưc lực lực sĩ - So sánh ưc với uc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là ư và u).

c. Đọc từ ứng dụng: (8’)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực

- Gv giải nghĩa từ: nóng nực - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7’)

- Gv giới thiệu cách viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

Hoạt động của hs

- 3 hs đọc

- Hs viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs ghép vần uc.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần uc.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

(7)

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (18’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: thức - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (8’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất?

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Trong tranh bác nông dân đang làm gì?

+ Con gà đang làm gì?

+ Đàn chim đang làm gì?

+ Mặt trời như thế nào?

+ Em thường dậy lúc mấy giờ? Nhà em ai dậy sớm nhất?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: (10’)

- Gv nêu lại cách viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài- Nhận xét.

III. Củng cố, dặn dò : (5’)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 79.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs đọc bài

--- Ngày soạn: 19/1/2020

Ngày giảng: Thứ tư ngày 22 tháng 1 năm 2020

Buổi sáng:

Học vần

Bài 79: ÔC- UÔC

I- Mục đích, yêu cầu:

1. Kiến thức

(8)

- Học sinh nhận biết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc;từ và đoạn thơ ứng dụng

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

2. Kĩ năng

- Đọc viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc;từ và đoạn thơ ứng dụng - Phát triển 2-3 câu nói tự nhiên theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc.

3. Thái độ

- Hs có ý thức học tập tốt

*QTE: Quyền được chăm sóc sức khoẻ tiêm phòng, uống thuốc.

II- Đồ dùng dạy học:

- GV: Máy tính; máy chiếu; máy tính bảng. ( ƯDPHTM) - HS:bộ đồ dung học vần

III- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs đọc: cúc vạn thọ, máy xúc, lọ mực, nóng nực - Đọc câu ứng dụng: Con gì mào đỏ

Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ

Gọi người thức dậy.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài:

Gv nêu.

2. Dạy vần: (18’) Vần ôc

a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôc - Gv giới thiệu: Vần ôc được tạo nên từ ô và c - Cho hs ghép vần ôc vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gọi hs đọc: ôc - Gv viết bảng mộc

- Nêu cách ghép tiếng mộc

(Âm m trước vần ôc sau, thanh nặng dưới ô.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: mộc

- Cho hs đánh vần và đọc: mờ- ôc- mốc- nặng- mộc - Gọi hs đọc toàn phần: ôc- mộc- thợ mộc

Vần uôc:

(Gv hướng dẫn tương tự vần ôc.) - So sánh uôc với ôc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là uô và ô).

c. Đọc từ ứng dụng: (8’)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài

Hoạt động của hs

- 2 hs đọc

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs ghép vần uc.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ôc - 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

(9)

- Cho hs đặt câu có từ: thuộc bài - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7’)

- Gv giới thiệu cách viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (18’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

ƯDPHTM: Giáo viên cho hs quan sát tranh để đưa ra câu ứng dụng

- Gv đọc mẫu: Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: ốc - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (8’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc - Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Bạn trai trong tranh đang làm gì?

+ Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa?

+ Khi nào ta phải uống thuốc?

+ Trường em đã tổ chức tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: (10’)

- Gv nêu lại cách viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài- Nhận xét.

III. Củng cố, dặn dò: (5’)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài

- Hs đặt câu

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs sử dụng máy tính bảng. Quan sát tranh và đọc câu ứng dụng

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs chơi trò chơi

(10)

Toán

TIẾT 73: Mười ba, mười bốn, mười năm

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.

- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.

- Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.

2.Kĩ năng:

- HS biết đọc và viết các số đó.

- HS làm các bài tập: 1,2,3 SGK 3. Thái độ:

- Ý thức làm bài tự giác và yêu thích môn học II. Chuẩn bị

- GV: Giáo án

- GV: Bộ đồ dùng học toán.

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

A. Kiểm tra bài cũ : ( 5’)

- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới :

1.HĐ1: Giới thiệu số 13 ( 5’)

- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 3 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 3 que tính là mấy que tính ?

- GV ghi bảng : 13 Đọc: Mười ba - Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Cách viết : Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải.

2.HĐ2: Giới thiệu số 14, 15( 7’) - GV tiến hành tương tự như GT số 13.

3. HĐ3: Thực hành Bài 1 (5’): Viết số

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- Yêu cầu làm bảng và đọc

Bài 2 (5’): Điền số thích hợp vào mỗi ô trống.

- 1 HS trả lời và viết bảng số 11,12

- Hs cùng làm thao tác trên que tính

- Có 13 que tính.

- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 3 que tính là 13 que tính.

- Cá nhân, ĐT.

- Số 13 có 1 chục và 3 đơn vị.

- 14 : Đọc mười bốn - 15 : Đọc mười lăm

- HS viết và đọc: 13,14,15.

Bài 1:

- Câu a : Viết các số theo cách đọc.

10,11,12,13,14,15.

- Câu b : Viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần.

10,11,12,13,14,15.

15,14,13,12, 11,10 Bài 2:

(11)

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 3 (3’): Nối mỗi tranh với số thích hợp.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 4 (5’): HS/Khá,Giỏi

- Điền số dưới mỗi vạch của tia số.

- Yêu cầu HS làm bài.

C. Củng cố, dặn dò (5’)

- 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - 14 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Nhận xét tiết học.

- HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.

Bài 3:

- HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi nối với số thích hợp.

Bài 4:

- Hs nêu yêu cầu của bài - Hs làm bài

- Hs trả lời

* Trò chơi: Chọn đúng số theo yêu cầu.( 13,14,15)

---

Buổi chiều:

Luyện tiếng việt

Luyện tiếng việt: ăc - âc

I.Mục tiêu :

- HS điền vần, tiếng có vần im – iêm – yêm vào chỗ chấm. Đọc bài: Cây bàng!

- Rèn kỹ năng đọc viết cho học sinh, đúng câu ứng dụng

+ Luyện viết chữ: Mưa rắ bụi trên cành.Theo kiểu chữ nhỡ trong vở thực hành - Giáo dục ý thức tự giác trong giờ ôn luyện.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, bài giảng.

- Hs: vở thực hành.

III. Các hoạt dộng dạy học cơ bản:

A. Kiểm tra bài cũ:5'

- Cho hs đọc bảng con: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

- Cho hs luyện viết bảng con: - Nhận xét B. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: Trực tiếp 2.Nội dung: 29'

Bài 1: Điền vần ( ĐV)

? ăc âc

- Cho hs nêu nội dung yêu cầu bài tập - Cho hs quan sát,có mấy bức tranh?

- Cho hs đọc những chữ còn thiếu trong khung chữ

- Yêu cầu hs đọc sau đó chọn và điền vần cho đúng.

- Gv nhận xét chữa bài, chốt nội dung bài.

Giải thích từ cho hs hiểu hơn

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh - 1,2 hs đọc sgk

- Lớp lấy bảng con ra viết bài

- Hs nêu yêu cầu bài. Điền vần(ăc, âc) - 6 bức tranh, hs nêu nội dung từng bức tranh trong bài.

- Hs đọc các câu còn thiếu vần

- Hs tự làm vào vở, 1 hs lên làm bảng phụ

- Đọc bài nhận xét

(12)

Bài 2: Luyện đọc:

- Gọi hs đọc bài cây bàng.

- Nhận xét, sửa sai;

- Tìm trong bài những tiếng có vần ăc, vần âc?

- Gọi hs đọc lại toàn bài.

Bài 3: Viết

- Cho hs nêu yêu cầu bài

- Cho hs luyện đọc lại những chữ cần luyện viết trong vở.

- Gv viết bảng vừa viết, vừa hướng dẫn viết từng chữ một.

- Yêu cầu hs viết vào vở thực hành đúng chữ mẫu.

Quan tâm đến hs yếu.

- Gv thu chấm 1 số bài - Nhận xét 3. Củng cố dặn dò.5'

- Gv gọi hs đọc bài sgk - Chốt nội dung bài học.

- Nhận xét giờ học- - Dặn dò hs về nhà.

- Đáp án:

mặc áo, mắc áo, bậc thang, quả gấc, nhấc lên, sáng vằng vặc;

- Hs nêu yêu cầu - Hs đọc bài

- Hs đọc: công việc, cái lược - Hs thực hiện

- Hs nêu yêu cầu của bài - Hs đọc

- Hs theo dõi

- Hs luyện viết bài vào vở.

- Vài hs đọc bài.

--- Hoạt động ngoài giờ

Xuân yêu thương

--- Ngày soạn: 20/1/2020

Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 tháng 1 năm 2020 Toán

TIẾT 74: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Giúp HS nhận biết được

- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.

- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.

- Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.

- Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị 2 2.Kĩ năng:

- Biết đọc và viết các số đó,điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19 trên tia số 3. Thái độ:

- Ý thức làm bài tự giác . và yêu thích môn học II.Chuẩn bị

- Bảng phụ, bộ số thực hành

- Bó chục que tính và các que tính rời.

(13)

III. Hoạt động dạy học

Hoạt động dạy Hoạt động học

A. Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Số ?

10 13

14 11

- Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới :

1. HĐ1: Giới thiệu số 16 :(5’)

- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 6 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 6 que tính là mấy que tính ?

- GV ghi bảng : 16: Đọc mười sáu - Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Cách viết : Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau, từ trái sang phải.

2. HĐ2: Giới thiệu số 17, 18, 19 : ( 7’) - GV tiến hành tương tự như GT số 16.

3.HĐ3: Thực hành Bài 1 (5’): Viết số

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 2 (5’): Điền số thích hợp vào mỗi ô trống.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 3 (3’): Nối mỗi tranh với số thích hợp.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 4 (2’): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Yêu cầu HS đọc.

- Nhận xét, tuyên dương.

C. Củng cố, dặn dò(5’) - Trò chơi : Xếp hàng.

GV cho các đội đeo các thẻ số từ 10 đến 19.

GV yêu cầu HS xếp thành hàng theo thứ tự các số mà GV đưa ra.

- Nhận xét tiết học.

- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC.

- Hs cùng làm thao tác trên que tính - Có 16 que tính.

- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 6 que tính là 16 que tính.

- Cá nhân, ĐT.

- Số 16 có 1 chục và 6 đơn vị.

- Hs nêu cách viết số 16

- HS đọc và viết các số: 16,17,18,19.

Bài 1:

- Hs làm bảng con

- Câu a : Viết các số từ 11 đến 19.

- Câu b : Viết các số theo thứ tự tăng dần.

Bài 2:

- HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.

Bài 3:

- HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi nối với số thích hợp.

Bài 4:

- HS làm bảng, cả lớp làm vở - HS đọc số trên tia số( CN, ĐT)

- HS tham gia trò chơi.

(14)

Học vần

Bài 80: IÊC – ƯƠC

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh nhận biết được: : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

2. Kĩ năng:

- Đọc viết được : : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng 3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học

*QTE: Quyền được hưởng thụ các loại hình văn hóa nghệ thuật(HĐ2) II- Chuẩn bị

- GV: Tranh minh họa SGK - HS: Bộ đồ dùng học vần III- Hoạt động dạy học

Hoạt động của gv

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs đọc: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài - Đọc câu ứng dụng: Mái nhà của ốc

Tròn vo bên mình Mái nhà của em

Nghiêng giàn gấc đỏ.

- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con. thợ mộc, ngọn đuốc

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần : (18’) Vần iêc

a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêc - Gv giới thiệu: Vần iêc được tạo nên từ iê và c - Cho hs ghép vần iêc vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gọi hs đọc: iêc

- Gv viết bảng xiếc và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng xiếc

(Âm x trước vần iêc sau, thanh sắc trên ê.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: xiếc

- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- iêc- xiếc - sắc- xiếc - Gọi hs đọc toàn phần: iêc

xiếc xem xiếc Vần ươc:

(Gv hướng dẫn tương tự vần iêc.) ươc

Hoạt động của hs

- 3 hs đọc .

- Lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs ghép vần iêc.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần iêc.

(15)

rước rước đốn - So sánh ươc với iêc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là ươ và iê).

c. Đọc từ ứng dụng: (8’)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ

- Gv giải nghĩa từ: cá diếc - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7’)

- Gv giới thiệu cách viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (18’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: biếc, nước - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (8’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc.

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên? Tại sao?

+ Em đã xem xiếc và múa rối, ca nhạc ở đâu chưa? Vào dịp nào?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: (10’)

- Gv nêu lại cách viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài- Nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

(16)

III. Củng cố, dặn dò: ( 5’)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 81.

- Hs đọc bài

--- Ngày soạn: 21/1/2020

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 24 tháng 1 năm 2020

Buổi sáng:

Tập viết

TIẾT 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs nắm được cách viết, viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. chữ thường cỡ vừa,

2. Kĩ năng:

- HS viết đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1.

3. Thái độ:

- HS có ý thức luyện chũ đẹp II. Chuẩn bị:

- Gv viết mẫu: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.

- HS vở luyện viết III. Hoạt động dạy- học

Hoạt động dạy Hoạt động học

A/. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Nhận xét bài viết tuần trước

- Tuyên dương những em viết đẹp , sạch .

- Động viên khuyến khích những em viết chưa đẹp - Nhận xét :

B/. Bài mới :

1.HĐ1: ( 10’)Viết bảng con.

- Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: tuốt lúa

+ Bài viết thuộc kiểu chữ gì ? + Con chữ nào cao 2 dòng li?

+ Con chữ nào cao 3 dòng li ? + Con chữ nào cao 5 dòng li ?

+ Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu?

+ Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?

+ Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu?

- Gv treo chữ mẫu và hướng dẫn học sinh viết các chữ: hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc

- Nhận xét:

Học sinh lắng nghe

- Học sinh quan sát

- Học sinh viết bảng con mỗi chữ 1 lần

- Kiểu viết thường . - Con chữ : u, ô, a.

- Con chữ : t - Con chữ : l

- Khoảng cách 2/3 con chữ 0 - 1 thân con chữ 0

- 2 thân con chữ 0 - Hs quan sát

(17)

- GV yêu cầu hs viết bảng con 2. H Đ 2 :( 15’)Luyện viết vở

- Giáo viên gắn nội dụng bài tập viết

- GV chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh . - Trước khi viết con lưu ý điều gì?

- Nhận xét : Phần viết vở C.Củng cố dăn dò ( 5’) - Giáo viên nhận xét vở hs

- Tập viết vào vở ở nhà các chữ nhiều lần cho thành thạo, đẹp .

- Hs viết bảng con - Học sinh quan sát - Học sinh tập viết .

- Lưy ý : Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh

- Học sinh viết vở mỗi từ 1 hàng.

- Hs lắng nghe

--- Tập viết

Tiết 18: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs nắm được cách viết, viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.

chữ thường cỡ vừa 2. Kĩ năng:

- HS viết đúng kiểu đều nét, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1

3. Thái độ:

- Có ý thức tự rèn chữ viết và giữ vở sạch.

II.Chuẩn bị:

- Gv: viết mẫu: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.

- HS: vở tập viết

III. Hoạt động dạy- học

Hoạt động dạy Hoạt động học

A/. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Nhận xét bài viết tiết trước

- Tuyên dương những em viết đẹp , sạch .

- Động viên khuyến khích những em viết chưa đẹp

- Nhận xét : B/. Bài mới : 1. HĐ1 : ( 10’) Viết bảng con.

- Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: con ốc.

+ Bài viết thuộc kiểu chữ gì ? + Con chữ nào cao 2 dòng li?

+ Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu?

+ Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?

- Học sinh lắng nghe

- Học sinh quan sát

- Học sinh viết bảng con mỗi chữ 1 lần

- Kiểu viết thường .

- Con chữ cao 2 li: c, o, n, ô, c.

- Khoảng cách 2/3 con chữ 0 - 1 thân con chữ 0

(18)

+ Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu?

- Nhận xét:

- Gv hướng dẫn các chữ: đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.

- Các từ ngữ khác gv hướng dẫn tương tự - Hs tập viết bảng con

2. HĐ 2 : ( 15’) Luyện viết vở

- Giáo viên gắn nội dụng bài tập viết .

Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.

- HS: vở tập viết

Yêu cầu: Học sinh đọc nội dụng bài viết .

- Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh .

- Khi viết con lưu ý điều gì?

- Nhận xét : Phần viết vở . C. Củng cố dăn dò ( 5’) - Nhận xét .

- Tập viết vào vở ở nhà các chữ nhiều lần cho thành thạo, đẹp .

- 2 thân con chữ 0 - Học sinh quan sát - Hs quan sát

- Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.

- học sinh tập viết .

- Lưu ý : Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh

- Học sinh viết vở mỗi từ 1 hàng.

--- Toán

Tiết 75: Hai mươi. Hai chục

I. Mục tiêu 1. Kiến thức

- Giúp hs Giúp HS :

- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục.

2. Kĩ năng

- Biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị 3. Thái độ:

- Ý thức làm bài tự giác II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ, bộ số thực hành.

- HS: Bó chục que tính.

III. Hoạt động dạy học :

Hoạt động dạy Hoạt động học

A. Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Số ?

1 2

1 8 1

9

1 0

- 2 HS lên bảng viết số.

(19)

- Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới :

1. HĐ1: Giới thiệu số 20( 12’)

- GV yêu cầu HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa.

- GV hỏi : Có tất cả mấy que tính ? - GV ghi bảng : 20

- Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. Chữ số 2 chỉ 2 chục và chữ số 0 chỉ 0 đơn vị.

- Vậy 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Hai mươi còn gọi là hai chục.

- Cách viết : Số 20 có 2 chữ số : 2 và 0; viết số 2 trước, viết số 0 bên phải số 2.

2. HĐ2: Thực hành

Bài 1 (5’): GV yêu cầu HS đọc đề bài.

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 2 (5’): Trả lời câu hỏi

- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 3 (3’): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 4 (5’): HS Khá, Giỏi -Trả lời câu hỏi

- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.

- Nhận xét, tuyên dương.

C. Củng cố, dặn dò ( 5’)

- Trò chơi : Thi viết nhanh các số

+ GV đọc các số, HS viết nhanh vào BC.

- Nhận xét tiết học.

- HS cùng thực hành trên que tính - Có 20 que tính

- Cá nhân, ĐT.

- HS nhắc lại.

- Số 20 có 2 chục và o đơn vị - HS nhắc lại.

- HS viết số vào bảng con.

Bài 1:

- HS đọc : Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.

- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC.

Bài 2:

- HS vẽ thêm - HS hỏi và trả lời :

+ Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.

+ Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.

+ Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.

+ Số 10 gồm 1chục và 0 đơn vị + Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị Bài 3:

- 1 HS lên bảng, cả lớp điền vào phiếu bài tập.

Bài 4:

- HS hỏi và trả lời :

+ Số liền sau của 15 là 16.

+ Số liền sau số 10 là 11.

+ Số liền sau số 19 là 20.

- HS tham gia chơi.

--- Tự nhiên và xã hội

Tiết 19: Cuộc sống xung quanh (Tiết 2)

A- Mục đích yêu cầu : Giúp hs:

(20)

- Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.

- Có ý thức gắn bó yêu quê hương.

*QTE: -Quyền được học hành.

-Quyền được chăm sóc sức khoẻ

-Quyền đước sống trong môi trường trong lành -Quyền được phát triển

MT: Tìm hiểu TNXH xung quanh.

* GDMTBĐ: Có thể hiện về môi trường sống gắn bó với biển đảo của hs tại những vùng biển đảo.

B- Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.

- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Quan sát về cảnh vật sinh sống của người dân địa phương.

- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích, so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn.

- Phát triển KNS hợp tác trong công việc.

C. Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.

- Quan sát hiện trường/ tranh ảnh.

- Thảo luận nhóm.

- Quan sát trước lớp.

D.Đồ dùng:

- Bức tranh Thành phố.

E- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv:

I. Kiểm tra bài cũ : (5’)

- Gọi hs nói về cảnh nông thôn thường có những gì?

- Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1. Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát bức tranh thành phố phóng to. (10’)

- Gv hỏi: Bức tranh vẽ cho em biết cuộc sống ở đâu?

- Yêu cầu hs quan sát tranh theo cặp và nói về cuộc sống, phong cảnh ở thành phố.

- Cho hs trình bày trước lớp.

- Gọi hs nhận xét.

2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. (12’)

- GV chia theo nhóm 4 hs yêu cầu hs thảo luận nhóm:

Các em đang sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi em sống?

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Cho hs nhận xét.

- Kết luận: Dù sống ở nông thôn hay thành phố thì các em đều phải yêu quê hương mình. Phải góp phần giữ gìn cho quê hương luôn sạch, đẹp.

III. Củng cố- dặn dò : (8’)

Hoạt động của hs:

- 2 hs nói.

- Hs quan sát tranh.

- Hs trả lời.

- Hs thảo luận theo cặp.

- Hs trình bày.

- Hs nêu.

- Hs thảo luận nhóm về cảnh vật nơi mình sống.

- Vài hs trình bày.

- Hs nhận xét.

(21)

- Cho hs chơi trò chơi đóng vai: Khách về thăm quê gặp 1 em bé và hỏi: “Bác đi xa lâu nay mới về. Cháu có thể cho bác biết về cuộc sống ở đây không?

- Giúp cho hs đóng vai em bé và tự nói về cuộc sống ở đây (khoảng 1- 3 em).

- Gv tuyên dương khen ngợi những em tích cực hoạt động.

- Dặn hs về tìm hiểu thêm về nơi con đang ở.

- Hs chơi trò chơi

- Hs lắng nghe

---

Buổi chiều:

Luyện Toán

Ôn tập

I: - Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh:

- Củng cố Nhận biết ban đầu về 1chục: biết quan hệ giũa chục và đơn vị: 1 chục=10 đơn vị.

- Biết đọc và viết số trên tia số.

- Hs có tính tự giác trong học tập. Ham học bộ môn.

II. Đồ dùng dạy học - Vở thực hành, bảng phụ - Hs: Vở TH

III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

I. ổn định tổ chức lớp II. Bài mới

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn hs thực hành trong vở thực hành

- Trang 126 Bài 1VTH

- Cho hs nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn hs làm bài theo mẫu - Yêu cầu hs làm bài

- Nhận xét, chữa bài Bài 2VTH

- Cho hs nêu yêu cầu bài tập

- Hướng dẫn hs làm bài: Đọc kĩ yêu cầu viết số thích hợp vào mỗi vạch cho đúng - Yêu cầu hs làm bài vào vở

- Chữa bài nhận xét chung Bài 3VTH

- Cho hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài

- Chữa bài, nhận xét

* Củng cố thực hành đo độ dài đoạn thẳng.

3. Củng cố- dặn dò

- Cả lớp hát một bài

- Hs mở vở TH ra làm bài.

- Hs nêu yêu cầu bài tập

- 2 hs lên làm bảng phụ, lớp làm vào vở

- Đọc kết quả bài làm, nhận xét

- Hs nêu yêu cầu bài tập

- 2 hs làm bài vào vở TH - Nhận xét, chữa bài

- Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài, nêu kết quả.

(22)

+ Nêu lại cách đo đoạn thẳng?

- Tổng kết nội dung bài

- Nhận xét giờ học, nhắc nhở hs về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.

- Vài hs nêu lại cách đo đoạn thẳng - Về nhà xem lại bài.

--- Luyện Tiếng việt

Luyện đọc, viết

:

iêc- uôc - ươc

I.Mục tiêu :

- HS điền vần, tiếng có vần iêc- uôc - ươc vào chỗ chấm. Đọc bài: Quê hương - Rèn kỹ năng đọc viết cho học sinh, đúng câu ứng dụng

+ Luyện viết chữ: Quê hương là con diều biếc.Theo kiểu chữ nhỡ trong vở thực hành

- Giáo dục ý thức tự giác trong giờ ôn luyện.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, bài giảng.

- Hs: vở thực hành.

III. Các hoạt dộng dạy học cơ bản:

A. Kiểm tra bài cũ:5' - Cho hs đọc: iêc- uôc- ươc - Cho hs luyện viết bảng con:

- Nhận xét B. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: Trực tiếp 2.Nội dung: 29'

Bài 1: Điền vần: iêc- uôc - ươc

- Cho hs nêu nội dung yêu cầu bài tập - Cho hs quan sát,có mấy bức tranh?

- Cho hs đọc những chữ còn thiếu trong khung chữ

- Yêu cầu hs đọc sau đó chọn và điền vần cho đúng.

- Gv nhận xét chữa bài, chốt nội dung bài.

Giải thích từ cho hs hiểu hơn Bài 2: Luyện đọc:

- Gọi hs đọc bài: Quê hương.

- Nhận xét, sửa sai;

- Tìm trong bài những tiếng có vần iêc- uôc - ươc ?

- Gọi hs đọc lại toàn bài.

Bài 3: Viết

- Cho hs nêu yêu cầu bài

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh - 1,2 hs đọc sgk

- Lớp lấy bảng con ra viết bài

- Hs nêu yêu cầu bài. Điền vần(iêc- uôc - ươc )

- 6 bức tranh, hs nêu nội dung từng bức tranh trong bài.

- Hs đọc các câu còn thiếu vần

- Hs tự làm vào vở, 1 hs lên làm bảng phụ

- Hs đọc bài - Hs tìm và trả lời - Hs đọc toàn bài - Hs nêu yêu cầu

(23)

- Cho hs luyện đọc lại những chữ cần luyện viết trong vở.

- Gv viết bảng vừa viết, vừa hướng dẫn viết từng chữ một.

- Yêu cầu hs viết vào vở thực hành đúng chữ mẫu.

- Gv thu chấm 1 số bài - Nhận xét 3. Củng cố dặn dò.5'

- Gv gọi hs đọc bài sgk - Chốt nội dung bài học.

- Nhận xét giờ học - Dặn dò hs về nhà.

- Hs đọc: Quê hương là con diều biếc - Hs luyện viết bài vào vở.

- 6- 7 bài nhận xét.

- Vài hs đọc bài.

--- Sinh hoạt

Tuần 19

I. Đánh giá hoạt động tuần 19 1.Sinh hoạt trong tổ

- Tổ trưởng cho các thành viên trong tổ sinh hoạt

- Tổ trưởng nhận xét, đánh giá các thành viên trong tổ mình

2.Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung mọi hoạt động của lớp trong tuần.

3.Giáo viên nhận xét, đánh giá hoạt động tuần 19 3.1. Nền nếp

- Chuyên cần: HS đi học đầy đủ.

- Giờ giấc: HS đi học đúng giờ.

- Ôn bài: Có ý thức tự quản giờ ôn bài.

- Trang phục, ý thức Đội: HS mặc quần áo theo mùa đông, ấm áp, lịch sự, gọn gàng.

3.2.Học tập

- Học sinh đã có ý thức học bài và chuẩn bị bài ở nhà tốt hơn.

- HS học chương trình học kì 2 vào ngày 21/1 3.3.Đạo đức

- Học sinh ngoan, lễ phép với thầy cô và người lớn.

3.4.Lao động, thể dục, vệ sinh

- HS biết giữ vệ sinh cá nhân vệ sinh chung sạch sẽ, vứt rác đúng nơi quy định.

- Đảm bảo khuôn viên sạch sẽ.

3.5.Các hoạt động khác

- HS tham gia các hoạt động đội tích cực.

- Học sinh dọn vệ sinh khuôn viên được giao II.Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 20 - Duy trì nề nếp đi học đầy đủ, đúng giờ.

- Chú ý chuẩn bị sách vở đầy đủ trước khi đến lớp.

- Duy trì tốt nề nếp 15 phút ôn bài đầu giờ.

- Thực hiện tốt luật ATGT

- Phòng chống cháy nổ và không đốt pháo và thả đèn trời.

Nguyễn Huệ, ngày...tháng...năm 2020

(24)

Tổ trưởng kí duyệt

Phạm Thị Hương

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu chữ, cỡ chữ và cách nối nét đúng quy định, viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ - Hình thành năng lực: Năng lực

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HD viết bảng con.. Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.. 3.

- Tô, viết đúng các chữ o, ô các tiếng co, cô, cỏ, cọ, cổ, cộ – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con

- Kĩ năng: Viết đúng các vần an, at anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỡ đúng quy trình viết, đúng khoảng cách

- Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỡ đúng quy trình viết, đúng khoảng cách

- Viết đúng các vần iêt, uyêt, iêu, yêu ; các từ ngữ: viết đẹp, duyệt binh, hiếu thảo, yêu mến kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỏ đúng quy trình viết, đúng khoảng

- Viết đúng các vần iêt, uyêt, iêu, yêu ; các từ ngữ: viết đẹp, duyệt binh, hiếu thảo, yêu mến kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỏ đúng quy trình viết, đúng khoảng

từ " bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya" kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỏ đúng quy trình, đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong