• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hoàng Quế #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hoàng Quế #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
44
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 27

NS: 15/03/2021 NG: 22/03/2021

Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2021

TOÁN

TIẾT 131: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

2. Kỹ năng:

- Thực hiện được các phép tính có liên quan đến nhân và chia số 1.

3.Thái độ:

- HS học tập tích cực. Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Giáo án, sách giáo khoa, vở bài tập toán.

- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Giáo viên gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 4 của tiết trước, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài: (2’) - GV nêu mục tiêu tiết học.

- GV ghi tên bài lên bảng.

- GV gọi HS nhắc lại tên bài.

2. Giới thiệu về phép nhân có thừa số 1 và phép chia cho 1. (12’)

a,Giới thiệu về phép nhân có thừa số1 - GV nêu phép nhân 1 x 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân này thành tổng tương ứng.

- Vậy 1 x 2 bằng mấy ?

- GV nêu phép nhân 1 x 3 và yêu cầu HS hãy chuyển phép nhân thành tổng tương ứng với nó?

- Vậy 1 x 3 bằng mấy ?

- 1 HS lên b ng làm bài t p 4 c a tiêt ả ậ ủ trước, l p theo dõi nh n xét.ớ ậ

Bài gi iả

Chu vi hình t giác MNPQ là:ứ 5 + 5 + 6 + 8 = 24 (dm) Đáp số: 24 dm - HS nh n xét.ậ

- HS tr l i.ả ờ

- HS lắng nghe.

- HS ghi tên vào v .ở - HS nhắc l i tên bài.ạ

- HS tr l i: 1 x 2 = 1 + 1 = 2 ả ờ

(2)

- GV nêu phép nhân 1 x 4 và yêu cầu HS chuyển phép nhân này thành tổng tương ứng.

- Vậy 1 x 4 bằng mấy ?

- Từ các phép tính 1 x 2 = 2; 1 x 3 = 3;

1 x 4 = 4 các em có nhận xét gì về kết quả của các phép nhân của một số ? - GV gọi HS nhắc lại kết luận trên.

- GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện các phép tính sau: 2 x 1; 3 x 1; 4 x 1.

+ Khi ta thực hiện phép nhân một số nào đó với 1 thì kết quả của phép nhân có gì đặc biệt?

- GV kết luận lại kiến thức trên.

- GV yêu cầu HS nhắc lại.

b. Giới thiệu phép chia cho 1:

- GV phép tính: 1 x 2 = 2

- GV yêu cầu HS dựa vào phép nhân trên hãy lập phép chia tương ứng?

- GV nhận xét kết luận: Như vậy từ phép nhân 1 x 2 ta lập được phép chia 2 : 1 = 2;2 : 2 = 1.

- GV yêu cầu HS lập phép chia sau dựa vào phép nhân.

1 x 3 = 3 1 x 4 = 4 + Từ các phép tính trên em có nhận xét gì về thương của các phép chia có số chia là 1 ?

- GV kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

- GV gọi HS nhắc lại.

3. Thực hành

Bài 1: Tính nhẩm (5’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.

- GV yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi HS nêu kết quả.

- 1 x 2 = 2

- 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3

- 1 x 3 = 3

1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4

- 1 x 4 = 4.

-Số 1nhân v i số nàocũng bắ9ng chính số ớ đó.

- HS nhắc l i kêt lu n.ạ ậ - 3 HS lên b ng làm bài: ả 2 x 1 = 2

3 x 1 = 3 4 x 1 = 4

- Khi ta th c hi n phép nhân m t số v i ự ệ ộ ớ 1 thì kêt qu là chính số đó.ả

- HS lắng nghe.

- HS nhắc l i quy tắc.ạ

- HS nêu 2 phép chia:

2 : 1 = 2 2 : 2 = 1

- HS lắng nghe.

- HS th c hi n l p.ự ệ ậ

1 x 3 = 3 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 4 : 1 = 4 + Các phép chia có số chia là m t có ộ thương bắ9ng số b chia.ị

- HS lắng nghe.

(3)

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

Bài 2: Số: (6’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.

- GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi HS lên bảng điền, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, chữa bài Bài 3. Tính: (7’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.

- Mỗi biểu thức cần tính có mấy dấu tính?

- Vậy khi thực hiện tính ta phải làm như thế nào ?

- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT - GV gọi 3 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, chữa bài.

3. Củng cố, dặn dò: (3') - GV nhận xét giờ học.

- Về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau.

- HS nhắc l i: Số nào chia cho 1 cũng ạ bắ9ng chính số đó.

- HS đ c yêu câ9u bài.ọ

- HS suy nghĩ và làm bài vào v bài t p.ở ậ - HS nối tiêp nhau nêu kêt qu .ả

1 x 2= 2 2 x 1= 2 2 : 1 = 2

1 x 3= 3 3 x 1= 3 3 : 1 = 3

1 x5 = 5 5 x 1= 5 5 : 1 = 5

1 x 1= 1 1 : 1 = 1 - HS nh n xét.ậ

- HS lắng nghe.

- HS đ c yêu câ9u bài.ọ

- HS làm bài vào v bài t p.ở ậ

- HS lên b ng điê9n, l p theo dõi nh n ả ớ ậ xét.

1 x 2 = 2 2 x 1 = 2

5 x 1 = 5 5 : 1 = 5

3 : 1 = 3 4 x 1 = 4 - HS nh n xét.ậ

- HS lắng nghe.

- HS đ c yêu câ9u đê9 bài.ọ

- MốBi bi u th c có hai dâu tính.ể ứ - Ta th c hi n tính trái sang ph i.ự ệ ả - HS làm bài vào v bài t p .ở ậ

- 3 HS lên b ng làm bài, l p theo dõi ả ớ nh n xét.ậ

a) 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8 b) 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2 c) 4 x 6 : 1 = 24 : 1

(4)

= 24 - HS nh n xét.ậ

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

TẬP ĐỌC

TIẾT 79: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 1)

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc.

2. Kỹ năng:

-Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào ? (bài tập 2, 3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở bài tập 4).

3.Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

* Giáo dục QTE: Quyền được tham gia đáp lại lời cảm ơn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ.

- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập TV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV gọi HS đọc bài " Sông Hương"và trả lời câu hỏi.

- Tìm những từ chỉ các màu xanh khác nhau của sông Hương ?

- Những màu xanh ấy có những sắc độ đậm đà như thế nào ?

- Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên ?

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài: (2’) - GV nêu mục tiêu tiết học.

- GV ghi tên bài lên bảng.

- GV gọi HS nhắc lạitên bài.

2. Kiểm tra tập đọc và HTL: (10’)

- 2 HS đọc bài Sông Hương và trả lời câu hỏi.

- Đó là màu xanh với nhiều màu sắc độ đậm nhạt khác nhau: Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.

- Bao trùm lên cả bức tranh là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt.

+ Màu xanh thẳm do da trời tạo nên, màu xanh biếc do lá cây tạo nên, màu xanh non do những bãi ngô, thảm cỏ in trên mặt nước tạo nên.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- HS ghi tên bài vào vở.

- HS nhắc lại tên bài.

(5)

a. Kiểm tra tập đọc:

- GV yêu cầu lần lượt từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc.

- GV hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra.

- GV yêu cầu HS đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập.

- GV nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa đọc .

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

3. Bài tập:

Bài 2: Tìm bộ phận của mỗi câu dưới đây trả lời cho câu hỏi" Khi nào" (7’) - GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.

- GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

Bài 3: (7’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.

- GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

Bài 4: (6’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.

- YC HS thảo luận và làm bài vào VB - GV gọi một số cặp HS lên bảng thực hành đối đáp trong các tình huống, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

3. Củng cố, dặn dò: (3’)

- Lần lượt từng HS khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra đọc.

- HS về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút.

- HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.

- HS trả lời.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu đề bài.

- HS làm bài vào vở bài tập.

- 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.

a) Mùa hè hoa phượng vĩ nở đỏ rực.

=>Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực ? b) Hoa phượng vĩ nở đỏ rực khi hè về.

=> Hoa phượng vĩ nở đỏ rực khi nào ? - HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu đề bài.

- HS làm bài vào vở bài tập.

- 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.

a. Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng ?

b. Khi nào ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè ?

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu bài.

- HS thảo luận và làm bài vào VBT - Một số cặp HS lên bảng thực hành đối đáp trong các tình huống, lớp theo dõi nhận xét.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

(6)

- GV nhận xét tiết học

- Dặn dò HS về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.

TẬP ĐỌC

TIẾT 80: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 2)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

-Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút);

- Hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc.

2. Kỹ năng:

- Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa bài tập 2.

- Biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn bài tập 3.

3.Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Tranh minh hoạ bài tập 2. Bảng phụ.

- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập TV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 của tiết 1, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài: (2’) - GV nêu mục tiêu tiết học.

- GV ghi tên bài lên bảng.

- GV gọi HS nhắc lại tên bài.

2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: (15’)

a. Kiểm tra tập đọc:

- GV yêu cầu lần lượt từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc.

- GV HD luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra.

- GV yêu cầu HS đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập.

- GV nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa

- 2 HS lên b ng làm bài t p 3 c a tiêt 1,ả ậ ủ l p theo dõi nh n xét.ớ ậ

a. Khi nào dòng sống tr thành m tở ộ đường trắng lung linh dát vàng ?

b. Khi nào ve nh n nh ca hát suốt cở ơ ả mùa hè ?

- HS nh n xét.ậ - HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- HS ghi tên bài vào v .ở - HS nhắc l i tên bài.ạ

- Lâ9n lượt t ng HS khi nghe g i tên lênừ ọ bốc thắm ch n bài chu n b ki m tra đ c.ọ ẩ ị ể ọ - HS vê9 chốB m sách giáo khoa đ c l i bàiở ọ ạ

(7)

đọc .

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

* Bài tập

Bài 2: Trò chơi mở rộng vốn từ: (8’) - GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.

- GV hướng dẫn cách chơi.

- GV gọi 6 nhóm lên bảng, mỗi nhóm chọn một tên: Tổ 1: Xuân; Tổ 2: Hạ;

Tổ 3: Thu; Tổ 4: Đông; Tổ 5: Hoa; Tổ 6: Quả.

- GV yêu cầu các nhóm trả lời.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

Bài 3: (7’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.

- GV gọi HS đọc đoạn trích.

- GV yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài vào bảng phụ, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học.

- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.

trong vòng 2 phút.

- HS lên b ng đ c và tr l i câu h i theoả ọ ả ờ ỏ ch đ nh trong phiêu.ỉ ị

- HS tr l i.ả ờ - HS nh n xét.ậ - HS lắng nghe.

- HS đ c yêu câ9u đê9 bài.ọ - HS chú ý lắng nghe.

- HS th c hi n gắn bi n lên t ng t , tự ệ ể ừ ổ ự gi i thi u thành viên trong t và đố cácớ ệ ổ b n: Mùa c a tối bắt đâ9u t tháng nàoạ ủ ừ , kêt thúc vào tháng nào?

- Thành viên các t khác tr l i.ổ ả ờ

Xuân Hạ Thu Đông

T1,2,3 T4,5,6 T7,8,9 T10,11,12 Hoa

mai Hoa đào Vú sữa, Quýt

Phượng Măng cụt Xoài Vải

Hoa cúc Bưởi, cam, na Nhã

Hoa mận Dưa hấu

- HS nh n xét.ậ - HS lắng nghe.

- HS đ c yêu câ9u bài.ọ - HS đ c đo n trích.ọ ạ

- HS suy nghĩ và làm bài vào v bài t p.ở ậ - 1 HS lên b ng làm bài vào b ng ph , l pả ả ụ ớ theo dõi nh n xét.ậ

Tr i đã vào thuờ . Nh ng đám mây b tữ ớ đ i màuổ . Tr i b t n ngờ ớ ặ . Gió heo may đã r i khắp cánh đố9ngả . Tr i xanh và cao dâ9nờ lên

- HS nh n xét.ậ

(8)

- HS lắng nghe.

NS: 15/03/2021 NG: 23/03/2021

Thứ ba, ngày 23 tháng 3 năm 2021

KỂ CHUYỆN

TIẾT 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 3)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc.

2. Kỹ năng:

- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu ? bài tập2, 3); biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống bài tập 4).

3.Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ, sách giáo khoa, vở bài tập TV.

- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập TV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 tiết 2, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài: (2’) - GV nêu mục tiêu tiết học.

- GV ghi tên bài lên bảng.

- GV gọi HS nhắc lại tên bài.

2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:

(10’)

a. Kiểm tra tập đọc:

- GV yêu cầu lần lượt từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc.

- GV hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra.

- GV yêu cầu HS đọc một đoạn hay cả

- 2 HS lên bảng làm bài tập 3 tiết 2, lớp theo dõi nhận xét.

Trời đã vào thu. Những đám mây bớt đổi màu. Trời bớt nặng. Gió heo may đã rải khắp cánh đồng. Trời xanh và cao dần lên.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- HS ghi tên bài vào vở.

- HS nhắc lại tên bài.

- Lần lượt từng HS khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra đọc.

- HS về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút.

- HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo

(9)

bài theo chỉ định trong phiếu học tập.

- GV nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa đọc .

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

3. Bài tập:

Bài 2: (7’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- Câu hỏi "Ở đâu " dùng để hỏi về nội dung gì ?

- GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, chữa bài.

Bài 3: (6’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, chữa bài.

Bài 4: (7’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.

+ Cần đáp lời xin lỗi trong các trường hợp trên với thái độ như thế nào ?

- GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi HS nói lời đáp của em trong tình huống a, b, c.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, bổ sung.

C. Củng cố, dặn dò: (3’)

chỉ định trong phiếu.

- HS trả lời.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu đề bài.

- HS chú ý lắng nghe.

- Câu hỏi "Ở đâu " dùng để hỏi về địa điểm nơi chốn.

- HS làm bài vào vở bài tập.

- 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.

a. Hai bên bờ sông.

b. Trên những cành cây.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu đề bài.

- HS chú ý lắng nghe.

- HS suy nghĩ làm bài vào vở bài tập.

- 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.

a. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu ? b. Trăm hoa khoe sắc thấm ở đâu?

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu đề bài.

+ Cần đáp lại với thái độ lịch sự, nhẹ nhàng, không chê trách nặng lời vì người gây lỗi, làm phiền em đã biết lỗi của mình và xin lỗi em rồi.

- HS làm bài vào VBT

- HS nói lời đáp của em trong tình huống a, b, c.

a) Xin lỗi bạn nhé! Mình trót làm bẩn quần áo của bạn.

b) Không có gì đâu, bây giờ chị hiểu em là tốt rồi.

c) Không sao đâu bác ạ.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

(10)

- GV nhận xét tiết học.

- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.

- HS lắng nghe.

CHÍNH TẢ

TIẾT 53: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 4)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc.

2. Kỹ năng:

- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào ? bài tập 2, 3); biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể (1 trong 3 tình huống ở bài tập 4).

3.Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ, sách giáo khoa, vở bài tập TV.

- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập TV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV gọi một số HS đọc bài văn đã hoàn thành ở bài tập 3 của tiết 4, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài: (2’) - GV nêu mục tiêu tiết học.

- GV ghi tên bài lên bảng.

- GV gọi HS nhắc lại tên bài.

2. Kiểm tra tập đọc: (12’)

- GV yêu cầu lần lượt từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc.

- GV HD luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra.

- GV yêu cầu HS đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập.

- Một số HS đọc bài văn đã hoàn thành ởbài tập 3 của tiết 4, lớp theo dõi nhận xét.

Trong đàn gà nhà em có một con gà mái màu xám. Gà xám to, không đẹp nhưng rất chăm chỉ, đẻ rất nhiều trứng và trứng rất to. Đẻ xong , nó lặng lẽ ra khỏi ổ và đi kiếm ăn, không kêu inh ỏi như nhiều cô gà mái khác.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- HS ghi tên bài vào vở.

- HS nhắc lại tên bài.

- Lần lượt từng HS khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra đọc.

- HS về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút.

- HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.

(11)

- GV nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa đọc .

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

* Bài tập:

Bài 2: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Như thế nào? (6’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- Câu hỏi như thế nào dùng để hỏi về nội dung gì ?

- GV yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. (6’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.

- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

Bài 4: Nói lời đáp của em (6’) - GV gọi HS đọc yêu đề bài.

- GV yêu cầu HS đọc tình huống trong bài.

- GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi HS nói lời đáp của em trong tình huống a, b, c.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học.

- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

- HS trả lời.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu bài.

- HS chú ý lắng nghe.

- Câu hỏi "Như thế nào" dùng để hỏi về đặc điểm.

- HS suy nghĩ và làm bài vào vở bài tập.

- 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.

a. Đỏ rực.

b. Nhởn nhơ.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu đề bài.

- 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở bài tập.

a. Chim đậu như thế nào trên những cành cây?

b. Bông cúc sung sướng như thế nào?

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu bài.

- HS đọc tình huống trong bài.

- HS làm bài vào vở bài tập.

- HS nói lời đáp của em trong tình huống a, b, c.

a) Ôi thích quá ! Con cảm ơn ba.

b) Mình mừng quá ! Rất cảm ơn bạn.

c) Tiếc quá ! Tháng sau nhất định em sẽ cố gắng hơn.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

(12)

TOÁN

TIẾT 132: SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Biết được số 0 nhân số nào cũng bằng 0. Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0.

- Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Biết không có phép chia cho 0.

2. Kĩ năng:

- Rèn tính nhanh, đúng, chính xác.

3. Thái độ:

- Giáo dục HS yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Giáo án, sách giáo khoa, vở bài tập toán.

- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tâp 3, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài: (2’) - GV nêu mục tiêu tiết học.

- GV ghi tên bài lên bảng.

- GV gọi HS nhắc lại tên bài.

2. Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0 và phép chia có số bị chia là 0 (10') 2.1. GT phép nhân có thừa số là 0:

- GV dựa vào ý nghĩa của phép nhân, hướng dẫn phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau.

- GV nêu phép nhân 0 x 2 hãy chuyển phép nhân nàythành tổng các số hạng bằng nhau?

+ Vậy 0 x 2 bằng mấy ?

0 x 2 = 0 + 0 = 0 vậy 0 x 2 = 0 ta có 2 x 0 = 0

- Nêu phép nhân 0 x 3 hãy chuyển phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau?

- 2 HS lên b ng làm bài t p 3, l p theoả ậ ớ dõi nh n xét.ậ

a) 2 x 3 x 1 = 6 x 1 2 x 1 x 3 = 2 x 3 = 6 = 6 b) 4 x 5 : 1 = 20 : 1 4 : 1 x 5 = 4 x 5 = 20 = 20 - HS nh n xét.ậ

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- HS ghi tên bài vào v .ở - HS nhắc l i tên bài.ạ

- HS theo dõi.

- HS chuy n phép nhân thành t ng cácể ổ số h ng bắ9ng nhau: ạ

0 x 2 = 0 + 0 = 0 + V y 0 x 2 = 0 : ta có 2 x 0 = 0ậ

(13)

+ Vậy 0 x 3 bằng mấy ?

=> GV: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 0 x 3 = 0 : ta có 3 x 0 = 0

+ Từ các phép nhân 0 x 2 = 0; 0 x 3 = 0 em có nhận xét gì về kết quả của các phép nhân của 0 với một số khác?

- GV yêu cầu HS nhắc lại kết luận.

- GV gọi 2 HS lên thực hiện phép tính.

4 x 0 = 1 x 0 = + Khi ta thực hiện phép nhân của một số nào đó với 0 thì kết quả của phép nhân có gì đặc biệt ?

- GV gọi HS nhắc lại kết luận.

2.2. GT phép chia có số bị chia là 0 - GV nêu phép tính 0 : 2

- Dựa vào phép chia hãy lập phép nhân tương ứng có số bị chia là 0.

+ Vậy từ 0 : 2 ta có được phép chia 0 x 2 = 0 (0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0) - Từ phép nhân 0 : 5 hãy lập phép chia tương ứng.

Vậy từ 0 : 5 ta có được phép chia 0 x 5 = 0 (0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0) + Từ các phép tính trên em có nhận xét gì về thương của các phép chia có số bị chia là 0 ?

- GV kết luận: Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0.

* Lưu ý: Không có phép chia cho 0.

(Không có phép chia mà số chia là 0)

* Bài tập:

Bài 1: Tính nhẩm (5’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.

- GV YC HS làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi HS nối tiếp nhau nêu kết quả.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

Bài 2:Tính nhẩm (4’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.

- GV YC HS làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi HS lên bảng điền, lớp theo dõi nhận xét.

- HS chuy n phép nhân thành t ng cácể ổ số h ng bắ9ng nhau.ạ

0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0

- HS nêu : 0 x 3 = 0 : ta có 3 x 0 = 0

- Kêt lu n:ậ Số 0 nhân v í số nào cũngớ bắ9ng 0.

- HS nhắc l i kêt lu n.ạ ậ

- 2 HS lên th c hi n phép tính.ự ệ 4 x 0 = 0 1 x 0 = 0

- Khi ta th c hi n phép nhân m t số v iự ệ ộ ớ 0 thì kêt qu thu đả ược bắ9ng 0.

1 - HS nhắc l i kêt lu n: ạ ậ Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bắ9ng 0.

- HS chú ý theo dõi.

- HS nêu.

- HS lắng nghe.

- HS nêu.

- HS lắng nghe.

+ Các phép chia có số b chia là 0 cóị thương bắ9ng 0.

- HS lắng nghe.

(14)

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, chữa bài.

Bài 3: Số (4’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.

- GV YC HS làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi HS lên bảng điền, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, chữa bài.

Bài 4 : Tính (7’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.

- Mỗi biểu thức cần tính có mấy dấu tính?

- Vậy khi thực hiện tính ta phải làm như thế nào ?

- GV YC HS làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi 4 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, chữa bài.

3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học

- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

- HS đ c yêu câ9u bài.ọ

- HS làm bài vào v bài t p.ở ậ - HS nối tiêp nhau nêu kêt qu . ả

0 x 4= 0 4 x 0= 0

0 x 2= 0 2 x 0= 0

0 x 3= 0 3 x 0= 0

0 x 1= 0 1 x 0= 0 - HS nh n xét.ậ

- HS lắng nghe.

- HS đ c yêu câ9u bài.ọ

- HS làm bài vào v bài t p.ở ậ

- HS lên b ng điê9n,l p theo dõi nh n xétả ớ ậ 0 : 4 =

0

0 : 2 = 0

0 : 3 = 0

0 : 1 = 0

- HS nh n xét.ậ - HS lắng nghe.

- HS đ c yêu câ9u bài.ọ

- HS làm bài vào v bài t p.ở ậ

- HS lên b ng điê9n,l p theo dõi nh n xétả ớ ậ 0 x 5 = 0

0 : 5 = 0

3 x 0 = 0 0 : 3 = 0 - HS nh n xét.ậ

- HS lắng nghe.

- HS đ c yêu câ9u đê9 bài.ọ

- MốBi bi u th c có hai dâu tính.ể ứ - Ta th c hi n tính t trái sang ph i.ự ệ ừ ả - HS làm bài vào v bài t p .ở ậ

- 4 HS lên b ng làm bàiả 2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0

0 : 3 x 3 = 0 x 3 = 0 5 : 5 x 0 = 1 x 0

= 0

0 : 4 x 1 = 0 x 1 = 0 - HS nh n xét.ậ

- HS lắng nghe.

(15)

- HS lắng nghe.

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

TIẾT 27: LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ?

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Biết được động vật cố thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước.

2.Kỹ năng:

- Nhận biết được loài vật có thể sinh sống ở đâu.

3.Thái độ:

* Giáo dục BVMT: Nhận ra sự phong phú của con vật. Yêu quý và bảo vệ động vật. Có ý thức bảo vệ môi trường sống của loài vật.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Giáo án, tranh , vở bài tập TNXH, sách giáo khoa.

- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập TNXH.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV gọi HS quan sát tranh trong sách giáo khoa tuần 26 và TLCH

- Chỉ và nói tên những cây có trong hình?

+ Con thường nhìn thấy cây này mọc ở đâu ?

+ Cây này có hoa không ? Hoa của nó thường có màu gì ?

+ Cây này được dùng để làm gì ?

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài: (2’) - GV nêu mục tiêu tiết học.

- GV ghi tên bài lên bảng.

- GV gọi HS nhắc lại tên bài.

2. Tìm hiểu nơi sống của loài vật (15’)

* Mục tiêu : Loài vật có thể sống được ở khắp nơi. Thích sưu tầm con vật. Hình

- HS quan sát tranh trong sách giáo khoa tuần 26 và TLCH:

- Những cây có trong hình là: cây lục bình, cây rong, cây hoa sen.

- Cây này thường mọc ở ao hồ, sông.

- Cây lục bình và cây hoa sen có hoa, cây rong không có hoa.

- Cây thường dùng cho lợn ăn, hoa sen dùng để trang trí, hạt sen dùng để ăn, và nước sương đọng trên lá sen có thể dùng để ướp trà.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- HS ghi tên bài vào vở.

- HS nhắc lại tên bài.

(16)

thành cho HS kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả

* Cách tiến hành :

+ Bước 1 : GV nêu tình huống có vấn đề

- GV cho HS xem tranh, YC HS quan sát hình các con vật trong sách giáo khoa. GV hỏi : Theo em, loài vật thường sống ở đâu ?

+ Bước 2 : HS dự đoán kết quả ( cá nhân - nhóm)

- YC HS ghi nhanh các dự đoán của cá nhân vào vở ghi chép

- YC nhóm trưởng điều hành nhóm tổng hợp lại ý kiến của nhóm trong thời gian 2 phút

+ GV ghi nhanh ý kiến của các nhóm - Em làm thế nào để biết những nơi mà loài vật có thể sống ?

+ Bước 3 : Tiến hành quan sát.

- YC các nhóm tiến hành quan sát và ghi lại kết quả trong 3 phút

+ Bước 4 : So sánh kết quả với dự đoán ban đầu

- GV hướng dẫn HS chia nơi sống của loài vật thành 3 nhóm

+ Bước 5 : Kết luận + mở rộng.

- Vậy loài vật có thể sống ở đâu?

- GV nhận xét và kết luận: Loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không.

Triển lãm tranh ảnh. (15’)

* Mục tiêu: HS củng cố những kiến thức đã học về nơi sống của loài vật. Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật.

* Cách tiến hành:

Bước 1: Hoạt động theo nhóm nhỏ:

- GV YC các thành viên trong nhóm trưng bày tranh ảnh các loài vật mà các em đã sưu tầm cho cả nhóm xem.

- YC HS cùng nhau nói tên từng con vật

- Cả lớp quan sát hình các con vật trong sách giáo khoa.

- HS ghi nhanh các dự đoán của cá nhân vào vở ghi chép (1’)

Loài vật thường sống ở trên mặt đất, trên bầu trời, dưới biển, dưới suối, trên cây, trong rừng…

- Đại diện các nhóm trình bày:

Trên mặt đất, trên bầu trời, dưới biển, dưới suối, trên cây, trong rừng…

- HS đề xuất các hình thức như tìm hiểu trên Internet, xem tivi, trên sách, báo..

- Các nhóm thực hiện. Đại diện nhóm trình bày kết quả

- GV và HS so sánh kết quả với dự đoán ban đầu.

- Loài vật có thể sống ở trên cạn, dưới nước.

- HS lắng nghe

- Các thành viên trong nhóm trưng bày tranh ảnh các loài vật mà các em đã sưu tầm được cho cả nhóm xem

- Cùng nhau nói tên từng con vật và nơi

(17)

và nơi sống của chúng.

- Sau đó phân chúng thành 3 nhóm dán vào giấy khổ to: nhóm sống dưới nước, nhóm sống trên cạn, nhóm bay lượn trên không.

Bước 2: Hoạt động cả lớp.

- Gọi các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình, sau đó đi xem sản phẩm của nhóm khác và đánh giá lẫn nhau - GV gọi HS đọc to tên con vật của nhóm mình và nơi sống.

- GV nhận xét và kết luận: Trông thiên nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở khắp mọi nơi: trên cạn, dưới nước, trên không.

* Giáo dục BVMT: Chúng ta cần phải làm gì đối với các loài vật?

3.Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học.

- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.

sống của chúng.

- HS dán tranh ảnh đã sưu tầm được theo nhómvào giấy khổ to: nhóm sống dưới nước, nhóm sống trên cạn, nhóm bay lượn trên không.

- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình, sau đó đi xem sản phẩm của nhóm khác và đánh giá lẫn nhau.

- HS đọc to tên con vật của nhóm mình và nơi sống.

- HS lắng nghe.

- Chúng ta cần phải chăm sóc bảo vệ chúng, những loài vật quý hiếm không săn bắt loài vật làm cho cảnh vật cuộc sống thêm nhộn nhịp sôi động.

- HS lắngnghe.

NS: 15/03/2020 NG: 24/03/2020

Thứ tư, ngày 24 tháng 3 năm 2020

TRẢI NGHIỆM

BÀI 14: GIỚI THIỆU VỀ CÁC KHỐI ÁNH SÁNG

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết về khối ánh sáng 2. Kĩ năng: Giúp học sinh phân biệt có 1 loại khối ánh sáng 3. Thái độ: Sáng tạo, hứng thú học tập

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên: Các hình khối khối ánh sáng 2. Học sinh: Đồ dùng học tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động dạy của Gv Hoạt động học của Hs 1. Hoạt động khởi động (5 phút)

- Ổn định tổ chức.

- Giới thiệu bài học

2. Các hoạt động rèn luyện:

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận

- Hát

- Lắng nghe.

(18)

biết các khối nghịch đảo(5 phút)

- Giáo viên giới thiệu có 1 loại khối ánh sáng

- Giáo viên chia 2 nhóm

- Phát cho 2 nhóm bộ hình khối để HS quan sát

+ Nêu đặc điểm của khối ánh sáng

-Gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét: Có 1 loại khối ánh sáng đó là:

+ Khối ánh sáng có màu trắng các mặt xung quanh đều là mặt liên kết, còn một mặt có đèn để phát ra ánh sáng

+ Em hãy nêu tác dụng của loại khối trên?

- GV chốt chức năng của 1 loại khối trên:Khối ánh sáng giúp cho robot phát ra ánh sáng

Chú ý: Tối thiểu phải kết hợp với khối nguồn, khối cảm biến thì robot mới phát ra ánh sáng

3.Củng cố, dặn dò (3p)

- Em hãy nêu sự hoạt động của khối ánh sáng?

- Nhắc nhở HS về nhà học và làm bài, xem trước bài mới

- Học sinh quan sát các khối ánh sáng

- Học sinh quan sát và nêu đặc điểm của khối ánh sáng

+ Khối ánh sáng có màu trắng các mặt xung quanh đều là mặt liên kết, còn một mặt có đèn để phát ra ánh sáng

- HS nêu

+ Khối ánh sáng giúp cho robot phát ra ánh sáng

- Khối ánh sáng giúp cho robot phát ra ánh sáng

- Hs trả lời.

TOÁN

TIẾT 133: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1. Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0.

2. Kĩ năng:

- Rèn tính nhanh, đúng, chính xác.

3. Thái độ:

- Giáo dục HS yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Giáo án, sách giáo khoa, vở bài tập toán.

- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp

(19)

làm vào bảng con.

2 x 0 = 3 x 0 = 0 x 3 = 0 x 2 = - GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài: (2’) - GV nêu mục tiêu tiết học.

- GV ghi tên bài lên bảng.

- GV gọi HS nhắc lại tên bài.

2. Thực hành:

Bài 1: (10’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.

- GV yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi HS báo cáo kết quả, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- Bài tập củng cố cho chúng ta kiến thức gì ?

- GV nhận xét, chốt kiến thức.

Bài 2: Tính nhẩm (10’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.

- YC HS suy nghĩ và làm bài vào VBT - GV gọi HS báo cáo kết quả, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- Bài tập củng cố cho chúng ta kiến thức gì ?

- GV nhận xét, chốt kiến thức.

Bài 3: (10’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.

- YC HS suy nghĩ và làm bài vào VBT - GV gọi HS lên bảng làm bài vào bảng phụ, lớp theo dõi nhận xét.

- 2 HS lên b ng làm bài, l p làm bài vàoả ớ b ng con.ả

2 x 0 = 0 3 x 0 = 0 0 x 3 = 0 0 x 2 = 0 - HS nh n xét.ậ

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- HS ghi tên bài vào v .ở - HS nhắc l i tên bài.ạ

- HS đ c yêu câ9u bài.ọ

- HS suy nghĩ và làm bài vào v bài t p.ở ậ - HS báo cáo kêt qu , l p theo dõi nh nả ớ ậ xét.

+ Phép nhân: Số câ9n điê9n là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.

+ Phép chia: Số câ9n điê9n là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.

- HS nh n xét.ậ - HS tr l i.ả ờ - HS lắng nghe.

- HS đ c yêu câ9u bài.ọ

- HS suy nghĩ và làm bài vào v bài t p.ở ậ - HS báo cáo kêt qu , l p theo dõi nh nả ớ ậ xét.

a) 0 + 3 = 3 3 + 0 = 3 0 x 3 = 0 3 x 0 = 3

b) 5+ 1 = 5 1 + 5 = 6 1 x 5 = 5 5 x 1 = 5

c) 4 : 1 = 4 0 : 2 = 0 0 : 1 = 0 1 : 1 = 1 - HS nh n xét.ậ

- HS tr l i.ả ờ

(20)

- GV gọi HS nhận xét.

- Bài tập củng cố cho chúng ta KT gì ? - GV nhận xét, chốt kiến thức.

3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học.

- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

- HS lắng nghe.

- HS đ c yêu câ9u bài.ọ

- HS suy nghĩ và làm bài vào VBT

- 3 HS lên b ng làm bài vào b ng ph ,ả ả ụ l p theo dõi nh n xét.ớ ậ

+ 2 - 2 nối v i số 0.ớ + 3 : 3 nối v i số 1.ớ + 5 - 5 nối v i số 0.ớ + 5 : 5 nối v i số 1.ớ + 3 - 2 - 1 nối v i số 0.ớ + 1 x 1 nối v i số 1.ớ + 2 : 2 : 1 nối v i số 1.ớ - HS nh n xét.ậ

- HS tr l i.ả ờ - HS lắng nghe.

TẬP ĐỌC

TIẾT 81: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 5)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

-Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc.

2. Kỹ năng:

- Nắm được một số từ ngữ về chim chóc bài tập 2; viết được một đoạn văn ngắn về loài chim hoặc gia cầm bài tập 3.

3.Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ, sách giáo khoa, vở bài tập TV.

- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập TV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3

tiết 3, lớp theo dõi nhận xét. - 2 HS lên b ng làm bài t p 3 tiêt 3, l pả ậ ớ

(21)

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài: (2’) - GV nêu mục tiêu tiết học.

- GV ghi tên bài lên bảng.

- GV gọi HS nhắc lại tên bài.

2. Kiểm tra tập đọc: (12’)

- GV yêu cầu lần lượt từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc.

- GV hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra.

- GV yêu cầu HS đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập.

- GV nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa đọc .

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

* Bài tập:

Bài 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc: (8’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.

- GV hướng dẫn HS cách chơi.

- GV yêu cầu HS viết nhanh vào giấy khổ to đặc điểm của con vịt, dán lên bảng lớp.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

Bài 3. Viết đoạn văn ngắn khoảng 3, 4 câu về một loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt, ngỗng) mà em biết. (10’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

- GV hướng dẫn HS:

+ Em định viết về con gì ?

+ Hình dáng của vật đó thế nào ? Lông nó màu gì ? Nó to hay nhỏ ? Cánh của nó thế nào ? Em biết những hoạt động gì

theo dõi nh n xét.ậ

a. Hoa phượng vĩ n đ r c ở ỏ ự đâu ? b. Trắm hoa khoe sắc thâm đâu? - HS nh n xét.ậ

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- HS ghi tên bài vào v .ở - HS nhắc l i tên bài.ạ

- Lâ9n lượ ừt t ng HS khi nghe g i tên lênọ bốc thắm ch n bài chu n b ki m traọ ẩ ị ể đ c.ọ

- HS vê9 chốB m sách giáo khoa đ c l iở ọ ạ bài trong vòng 2 phút.

- HS lên b ng đ c và tr l i câu h i theoả ọ ả ờ ỏ ch đ nh trong phiêu.ỉ ị

- HS tr l i.ả ờ - HS nh n xét.ậ - HS lắng nghe.

- HS đ c yêu câ9u đê9 bài.ọ - HS chú ý lắng nghe.

- HS viêt.

Nhóm 1: Con vịt

- Lông trắng, đen, đốm, (khi lớn) ; vàng óng, ( khi nhỏ).

- Mỏ vàng.

- Chân có màng.

- Đi lạch bà lạch bạch.

- Cho thịt, trứng.

- HS nh n xét.ậ - HS lắng nghe.

(22)

của con vật đó ?Nó có lợi ích gì cho con người không ?

- GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi một số HS đọc bài làm của mình, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học.

- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.

- HS đ c yêu câ9u đê9 bài.ọ - HS tr l i.ả ờ

- HS làm bài vào v bài t p.ở ậ

- M t số HS đ c bài làm c a mình, l pộ ọ ủ ớ theo dõi nh n xét.ậ

Trong đàn gà nhà em có m t con gàộ mái màu xám. Gà xám to, khống đ pẹ nh ng rât chắm ch , đ rât nhiê9u tr ngư ỉ ẻ ứ và tr ng rât to. Đ xong , nó l ng leB raứ ẻ ặ kh i và đi kiêm ắn, khống kêu inh iỏ ổ ỏ nh nhiê9u cố gà mái khác.ư

- HS nh n xét.ậ - HS lắng nghe.

CHÍNH TẢ

TIẾT 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 6)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc.

2. Kỹ năng:

- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào ? bài tập 2, 3); biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể (1 trong 3 tình huống ở bài tập 4).

3.Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ, sách giáo khoa, vở bài tập TV.

- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập TV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

(23)

- GV gọi một số HS đọc bài văn đã hoàn thành ở bài tập 3 của tiết 4, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài: (2’) - GV nêu mục tiêu tiết học.

- GV ghi tên bài lên bảng.

- GV gọi HS nhắc lại tên bài.

2. Kiểm tra tập đọc: (12’)

- GV yêu cầu lần lượt từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc.

- GV HD luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra.

- GV yêu cầu HS đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập.

- GV nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa đọc .

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

3. Bài tập:

Bài 2: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Như thế nào? (6’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- Câu hỏi như thế nào dùng để hỏi về nội dung gì ?

- GV yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. (6’)

- Một số HS đọc bài văn đã hoàn thành ởbài tập 3 của tiết 4, lớp theo dõi nhận xét.

Trong đàn gà nhà em có một con gà mái màu xám. Gà xám to, không đẹp nhưng rất chăm chỉ, đẻ rất nhiều trứng và trứng rất to. Đẻ xong , nó lặng lẽ ra khỏi ổ và đi kiếm ăn, không kêu inh ỏi như nhiều cô gà mái khác.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- HS ghi tên bài vào vở.

- HS nhắc lại tên bài.

- Lần lượt từng HS khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra đọc.

- HS về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút.

- HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.

- HS trả lời.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu bài.

- HS chú ý lắng nghe.

- Câu hỏi "Như thế nào" dùng để hỏi về đặc điểm.

- HS suy nghĩ và làm bài vào vở bài tập.

- 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.

a. Đỏ rực.

b. Nhởn nhơ.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

(24)

- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.

- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

Bài 4: Nói lời đáp của em (6’) - GV gọi HS đọc yêu đề bài.

- GV yêu cầu HS đọc tình huống trong bài.

- GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi HS nói lời đáp của em trong tình huống a, b, c.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, bổ sung.

3.Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học.

- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

- HS đọc yêu cầu đề bài.

- 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở bài tập.

a. Chim đậu như thế nào trên những cành cây?

b. Bông cúc sung sướng như thế nào?

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu bài.

- HS đọc tình huống trong bài.

- HS làm bài vào vở bài tập.

- HS nói lời đáp của em trong tình huống a, b, c.

a) Ôi thích quá ! Con cảm ơn ba.

b) Mình mừng quá ! Rất cảm ơn bạn.

c) Tiếc quá ! Tháng sau nhất định em sẽ cố gắng hơn.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

ĐẠO ĐỨC

TIẾT 27: LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (TIẾT 2)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Biết cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác.

2. Kỹ năng:

- Biết cách cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè, người quen.

3.Thái độ:

- HS có thái độ đúng đắn khi đến nhà người khác.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng giao tiếp lich sự khi đến nhà người khác.

- Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi đến nhà người khác.

- Kĩ năng tư duy, đắnh giá hành vi lịch sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi đến nhà người khác.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Giáo án, tranh ảnh, vở bài tập đạo đức.

- HS: Vở bài tập đạo đức.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

(25)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi, lớp theo dõi nhận xét.

- Khi đến nhà bạn bè, người quen chơi cần chúng ta cần phải có thái độ như thế nào ?

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài: (2’) - GV nêu mục tiêu tiết học.

- GV ghi tên bài lên bảng.

- GV gọi HS nhắc lại tên bài.

2. Các hoạt động

a. Hoạt động 1: Tập cách cư xử khi đến nhà người khác. (10’)

- GVgọi HS đọc yêu cầu bài.

- GV yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài vào vở bài tập đạo đức.

- GV gọi HS báo cáo kết quả.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

b. Hoạt động 2: Đóng vai (10’) - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 5.

- GV chia nhóm, hướng dẫn HS đóng vai các tình huống ở bài tập 5.

- GV gọi HS lên bảng đóng vai các tình huống.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, kết luận cách cư xử ở mỗi tình huống.

c.Hoạt động 3: Trò chơi “Đố vui”

(10’)

- GV phổ biến luật chơi: GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm chuẩn bị 2 câu đố về chủ đề đến chơi nhà người khác.

Ví dụ:

+ Trẻ em có cần lịch sự khi đến chơi nhà người khác không?

+ Vì sao cần lịch sự khi đến chơi nhà người khác?

+ Bạn cần làm gì khi đến chơi nhà

- 2, 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi, lớp theo dõi nhận xét.

- Khi đến nhà bạn bè, người quen chơi chúng ta cần phải lịch sự, đó là thể hiện nếp sống văn minh.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- HS ghi tên bài vào vở.

- HS nhắc lại tên bài.

- HS đọc yêu cầu bài.

- HS suy nghĩ và làm bài vào vở bài tập đạo đức.

- HS báo cáo kết quả.

+ Trước những ý kiến em tán thành là: ý kiến a, c, đ.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu bài.

- HS hoạt động nhóm.

- HS lên bảng đóng vai các tình huống.

Các nhóm nhận xét bổ sung.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- HS suy nghĩ và trả lời. Các nhóm nhận xét bổ sung.

(26)

người khác?

- 2 nhóm một đố nhau: nhóm này nêu tình huống, nhóm kia nêu cách ứng xử phù hợp và ngược lại.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét và kết luận chung: Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em biết cư xử sẽ được mọi người yêu quý.

C. Củng cố dặn dò: (3’)

* Giáo dục KNS: Vì sao em cần cư xử lịch sự khi đến nhà người khác?

- GV nhận xét, kết hợp giáo dục KNS:Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh.

- GV nhận xét giờ học.

- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS trả lời.

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

LAO ĐỘNG VỆ SINH NS: 15/03/2021

NG: 25/03/2021

Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2021

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

TIẾT 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 7)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

-Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc.

2. Kỹ năng:

- Nắm được một số từ ngữ về muông thú bài tập 2; kể ngắn được về con vật mình biết bài tập 3.

3.Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ, sách giáo khoa, vở bài tập TV.

- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập TV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3, lớp theo dõi nhận xét.

- 2 HS lên b ng làm bài t p 3, l p theoả ậ ớ dõi nh n xét.ậ

(27)

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài: (2’) - GV nêu mục tiêu tiết học.

- GV ghi tên bài lên bảng.

- GV gọi HS nhắc lại tên bài.

2. Kiểm tra tập đọc: (12’)

- GV yêu cầu lần lượt từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc.

- GV HD luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra.

- GV yêu cầu HS đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập.

- GV nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa đọc .

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

*Bài tập

Bài tập 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú. (8’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.

- GV chia lớp 2 nhóm tổ chức chơi như sau:

- GV gọi các nhóm lên thực hiện chơi.

a. Chim đ u ậ nh thế nàoư trên nh ngữ cành cây?

b. Bống cúc sung sướng nh thế nàoư ? - HS nh n xét.ậ

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- HS ghi tên bài vào v .ở - HS nhắc l i tên bài.ạ

- Lâ9n lượ ừt t ng HS khi nghe g i tên lênọ bốc thắm ch n bài chu n b ki m traọ ẩ ị ể đ c.ọ

- HS vê9 chốB m sách giáo khoa đ c l iở ọ ạ bài trong vòng 2 phút.

- HS lên b ng đ c và tr l i câu h i theoả ọ ả ờ ỏ ch đ nh trong phiêu.ỉ ị

- HS tr l i.ả ờ - HS nh n xét.ậ - HS lắng nghe.

- HS đ c yêu câ9u c a bài.ọ ủ

- HS lắng nghe và xác đ nh cách ch i.ị ơ - Các nhóm lên ch i.ơ

Hổ Khoẻ, hung dữ, vồ mồi rất nhanh, được gọi là "chúa rừng xanh"

Gấu To, khoẻ, hung dữ, ăn mật ong, dáng đi phục phịch.

Cáo Đuôi to,dài, rất đẹp, nhanh nhẹn, tinh ranh, thích ăn gà.

Trâu Rất khoẻ, cặp sừng cong đẹp.

Khỉ Leo trèo giỏi, tinh khôn, bắt

(28)

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, chữa bài.

Bài tập 3: Thi kể chuyện về các con vật mà em biết: (10’)

- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.

- GV hướng dẫn HS kể.

- GV nhắc HS lưu ý: có thể kể câu chuyện cổ tích mà em được nghe hay đọc về một con vật.Cũng có thể kể vài nét về hình dáng, hoạt động của con vật mà em biết, nói lên được tình cảm của em với con vật đó

- GV gọi một số HS kể trước lớp.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học.

- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

chước rất tài.

Thỏ Lông đen, nâu hoặc trắng…

Ngựa bờm đẹp, 4 cẳng thon, mắt đỏ, đen, ăn cỏ, củ cải, rất hiền, chạy rất nhanh.

- HS nh n xét.ậ - HS lắng nghe.

- HS đ c yêu câ9u đê9 bài.ọ - HS lắng nghe.

- M t số HS k trộ ể ướ ớc l p.

Tuâ9n trước, bố m đ a em đi ch iẹ ư ơ cống viên. Trong cốn viên, lâ9n đâ9u em đã thây m t con h . Con h lống màuộ ổ ổ vàng có vắ9n đen. Nó rât to, đi l i ch mạ ậ rãi, v hung d . Nghe tiêng nó gâ9m g ,ẻ ữ ừ em rât s , m c dù biêt nó đã b nhốtợ ặ ị trong chuố9ng sắt ch ng làm h i đẳ ạ ược ai.

- HS nh n xét.ậ - HS lắng nghe.

TẬP VIẾT

TIẾT 54: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 8)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ,

tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc.

2. Kỹ năng:

- Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ.

3.Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

(29)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ, sách giáo khoa, vở bài tập TV.

- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập TV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV g i 2 HS lên b ng làm bài t p 3 tiêtọ ả ậ 7, l p theo dõi nh n xét.ớ ậ

- GV g i HS nh n xét.ọ ậ

- GV nh n xét, tuyên dậ ương.

B. Dạy bài mới) 1. Giới thiệu bài: (2’) - GV nêu m c tiêu tiêt h c.ụ ọ - GV ghi tên bài lên b ng. ả - GV g i HS nhắc l i tên bài.ọ ạ 2. Kiểm tra tập đọc: (15’)

- GV yêu câ9u lâ9n lượt t ng HS lên bốcừ thắm đ ch n bài đ c.ể ọ ọ

- GV HD luy n đ c l i bài trong phiêuệ ọ ạ kho ng 2 phút đ chu n b ki m tra.ả ể ẩ ị ể - GV yêu câ9u HS đ c m t đo n hay cọ ộ ạ ả bài theo ch đ nh trong phiêu h c t p.ỉ ị ọ ậ - GV nêu câu h i vê9 m t đo n HS v aỏ ộ ạ ừ đ c.ọ

- GV g i HS nh n xét.ọ ậ

- GV nh n xét, tuyên dậ ương.

3. Bài tập:

Bài tập 2: Trò chơi ô chữ (15’)

- GV g i HS đ c yêu câ9u c a bài. C l pọ ọ ủ ả ớ đ c thâ9m l i.ọ ạ

- GV yêu câ9u HS quan sát ố ch và điê9nữ mâBu (S N TINH).Ơ

- GV gi ng: Đây là ki u bài t p các emả ể ậ đã quen t h c kỳ I, ch khác là n i dungừ ọ ỉ ộ

- 2 HS lên b ng làm bài t p 3 tiêt 7, l pả ậ ớ theo dõi nh n xét.ậ

a. Vì sao bống cúc héo l đi?ả

b. Vì sao đên mùa đống ve khống có gì ắn?

- HS nh n xét.ậ - HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- HS ghi tên bài vào v .ở - HS nhắc l i tên bài.ạ

- Lâ9n lượ ừt t ng HS khi nghe g i tên lênọ bốc thắm ch n bài chu n b ki m traọ ẩ ị ể đ c.ọ

- HS vê9 chốB m sách giáo khoa đ c l iở ọ ạ bài trong vòng 2 phút.

- HS lên b ng đ c và tr l i câu h i theoả ọ ả ờ ỏ ch đ nh trong phiêu.ỉ ị

- HS tr l i.ả ờ - HS nh n xét.ậ - HS lắng nghe.

- HS đ c yêu câ9u bài.ọ

- HS quan sát ố ch và điê9n mâBu (S Nữ Ơ TINH).

- HS lắng nghe.

(30)

g i ý tìm ch khó h n m t chút (hâ9uợ ữ ơ ộ hêt khống có g i ý ch cái đâ9u). ợ ữ

- GV treo b ng m t t phiêu kh to đãả ộ ừ ổ k ố ch , ch b ng, nhắc l i cách làmẻ ữ ỉ ả ạ bài:

+ Bước 1: D a theo l i g i ý, các emự ờ ợ ph i đoán t đó là t gì ả ừ ừ

VD: Ngườ ưới c i công chúa M Nị ương [có 7 ch cái] – S N TINH.ữ Ơ

+ Bước 2: Ghi t vào các ố trống hàngừ ngang (viêt ch in hoa), mốBi ố trống ghiữ m t ch cái (xem mâBu). Nêu t tìmộ ữ ừ được v a có ý nghĩa đúng nh l i g i ýừ ư ờ ợ v a có số ch cái kh p v i số ố trốngừ ữ ớ ớ trên t ng dòng thì chắc là t đúng.ừ ừ + Bước 3: Sau khi điê9n đ các t vào ốủ ừ trống theo hàng ngang, em seB đ c đọ ể biêt t m i xuât hi n c t d c là từ ớ ệ ở ộ ọ ừ nào.

- GV yêu câ9u HS trao đ i theo c p ho cổ ặ ặ theo nhóm, các em làm vào giây nháp, vào v bài t p, tốt nhât là vào các tở ậ ờ phiêu nh đã phốtố ố ch (bí m t l iỏ ữ ậ ờ gi i).ả

- GV dán b ng 3, 4 t phiêu kh to đã kả ờ ổ ẻ ố ch ; m i 3, 4 nhóm HS lên b ng thiữ ờ ả tiêp s c (mốBi em mang theo giây đã ghiứ l i gi i, điê9n nhanh m t t vào 1 dòngờ ả ộ ừ hàng ngang, sau đó chuy n bút cho cácể b n khác trong nhóm).ạ

- GV g i đ i di n t ng nhóm đ c kêtọ ạ ệ ừ ọ qu . ả

- HS chú ý lắng nghe.

- HS trao đổi theo cặp.

- HS thi đua thực hiện chơi.

- Đại diện nhóm đọc kết quả.

+ L i gi i ố ch theo hàng ngang:ờ ả ữ Dòng 1: S N TINHƠ

Dòng 5: TH VI NƯ Ệ Dòng 2: ĐÔNG Dòng 6: V TỊ

Dòng 3: B U ĐI NƯ Ệ Dòng 7: HIỀ^N

Dòng 4: TRUNG THU

Dòng 8: SÔNG HƯƠNG

b) Đ c t m i xuât hi n gi i ố ch theoọ ừ ớ ệ ả ữ hàng d c: ọ SÔNG TIỀN.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Teacher’s aids: English book, soft book, computer, lesson plan.. Students’ aids: Student book, notebooks,

Teacher’s aids: student book and teacher’s book, class CDs, flashcards, IWB software, projector/interactive whiteboard/TV.. Students’ aids: Student book,

- Tell pupils that they are going to listen to the recording, circle the correct options and write the answer to complete the sentences6. - Give them a few seconds to read each of

Teacher’s preparation: sach mem.vn, book, flashcards, laptop, CD, speakers, youtube.com.. Student’s preparation: books,

Tell pupils that they are going to listen to the recording and circle the correct answers.. - Give them a few seconds to read the sentences in silence and guess the words to fill

- Output: Ss pronounce the sounds 'crocodile, 'elephant, 'wonderful and 'beautiful in the words and the sentences correctly..

- Tell pupils that they are going to read the text and circle the correct words to complete

- Tell pupils that they are going to read the text about Mai and her friends Nam and Phong and write their names under the