Ngày dạy: 29/08/2019
Chương 1:
Tiết 1: §1. CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
2. Kỹ năng :
- Biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bài soạn, sgk, máy tính, máy chiếu, bảng thông minh.
HS: Ôn lại định nghĩa căn bậc hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 9A2:
2. Kiểm tra:
- Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai ở đã học lớp 7?
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1
GV: Nhắc lại khái niện căn bậc hai của một số x 0
- Mỗi số dương a có mấy căn bậc hai - Số 0 có căn bậc hai là bao nhiêu : - Làm : ?1
HS: a = x với a 0 Sao cho x2 = a
- Mỗi số dương a có 2 căn bậc 2 đối nhau là a và - a
GV: Cho học sinh làm ?1 và ?2 HS:
?1.
3 2 9
; 4 3
9
0.25 0.5
?2 49 7
8
64 ; 819; 1.21 1.1
Hoạt động 2
1. căn bậc hai số học
* Định nghĩa: (SGK)
a (a0) được gọi là CBSH H của a VD1:
CBH của 16 là: 16 4 CBSHH của 16 là 16 = 4 - Chú ý : Với a 0 ta có
Nếu x = a thì x 0 thì x2=a Nếu x0 và x2 = a thì x = a x = a
a x x 2
0
2. So sánh căn bậc hai số học ĐL: (SGK)
GV: - Với 0 < a < b thì a b Và với a,b 0
- Nếu a b thì a < b Làm VD2?
- GV cho HS làm ?4 và ?5 (SGK)
a<b a b (a,b0) VD2:
a) 1 = 1< 2
b) 2 = 4< 5 c) 4 = 16 < 15
4. Củng cố:
GV Cho học sinh nhắc lại kiến thức trọng tâm
GV: Gọi HS lên bảng tính căn bậc hai số học ở bài tập1
HS: Lên bảng thực hiện.
HS: Nhận xét GV: Nhận xét
GV: Muốn so sánh các số ở bài tập2 ta làm ntn ?
HS: Lên bảng thực hiện.
HS: Nhận xét GV: Nhận xét
Bài 1:
121 11; 144 12 169 13; 225 15
256 14; 324 18 361 19; 400 20
Bài 2: so sánh
47 49 7
41 36 6
; 3 4 2
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập kiến thức đã học
- BTVN: 3; 4; 5; SGK – 1; 3; SBT
Ngày dạy: 03/09/2019
Tiết 2: §1.CĂN BẬC HAI (Tiếp)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Nắm vững kiến thức đã học về căn bậc hai số học của số không âm.
2. Kỹ năng :
- Áp dụng tốt kiến thức đã học về căn bậc hai số học của số không âm vào giải các bài 3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bài soạn, MTBT Casio fx570, Máy chiếu, máy tính, bảng thông minh.
HS: Ôn lại kiến thức đã học về CBHSH, MTBT Casio fx570 - Casio fx500 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
9A2:
2. Kiểm tra:
- Nhắc lại định nghĩa CBHSH của số không âm. Phương pháp so sánh cac CBHSH?
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1:
GV: Hướng dẫn HS sử dụng MTBT để tính nghiệm của các pt.
HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
GV: Gọi 4 HS lên ghi lại quá trình bấm máy
HS: Thực hiện.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét.
Hoạt động 2:
GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm theo bàn.
Bài 1: Dùng MTBT tính giá trị gần đúng nghiệm của mỗi phương trình sau (Kết quả lấy đến chữ số thập phân thứ 3):
Giải:
- Ta có nghiệm của phương trình:
x2 = a là: a - Mở máy: ON
- Ấn MODE ==> Fix ==> 1 ==> 3 a) x2 = 2
- Ấn: ấn tiếp 2 ấn = - Kết quả: x = 1,414 b) x2 = 3
- Ấn ấn tiếp 3 ấn = - Kết quả: x = 1,732 c) x2 = 3,5
- Ấn ấn tiếp 3,5 ấn = - Kết quả: x = 1,870 d) x2 = 4,12
- Ấn ấn tiếp 3,5 ấn = - Kết quả: x = 2,029
Bài 2: Tìm số x không âm biết a) x 15
- Ta có: x 15
x 2 152225- Vậy: x = 225
HS: Hoạt động nhóm.
HS: Đại diện nhóm lên trưng bày kết quả của nhóm.
HS: Các nhóm nhận xét.
GV: Nhận xét.
Hoạt động 3:
GV: Nêu công thức tính SHCN và SHV? HS: Nêu công thức.
HS: Nhận xét.
GV: Muốn tính cạnh hình vuông khi biết diện tích của hình vuông ta làm thế nào?
HS: Khai phương diện tích.
HS: Thực hiện.
HS: Nhận xét GV: Nhận xét
b)2 x 14 - Ta có:
7 497 14
2 x x x 2 2
- Vậy: x = 49 c) x 2 - Ta có:
2 22 2 2
x x
x
- Vậy x<2 d) 2x4 - Ta có:
2 4 2 16 8 42x x 2 2 x x
- Vậy: x<8
Bài 3: Tính cạnh hình vuông biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài 14m?
Giải:
- Ta có: SHCN = 3,5.14 = 49m2 - Vậy SHV = 49m2
- Từ kết quả trên ta có pt: a2 = 49 - Vậy độ dài cạnh Hv là:
7 49
a m2
4. Củng cố:
- Khắc sâu phương pháp giải bài tập, các kiến thức vận dụng trong giờ - HD dùng máy tính cầm tay
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm bài tập còn lại trong SGK, SBT
- Ôn tập kiến thức đã học, đọc trước bài §2.Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A A2
Ngày dạy: 09/09/2019 Tiết 3 §2.CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2 A I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Biết cánh tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của A và nắm được hằng đảng thức A2 A
2. Kỹ năng :
- Biết cánh chứng minh định lý a2 a và biết vận dụng hằng đẳng thức A2 A để rút gọn phân thức.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bài soạn , MTBT Casio fx570, Máy chiếu, máy vi tính, bảng thông minh HS: Ôn lại kiến thức đã học về CBHSH, MTBT Casio fx570 - Casio fx500 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
9A2:
2. Kiểm tra:
- Nêu ĐN căn bậc hai số học của một số dương a?
- Làm BT4-SGK 3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1
GV: Đưa ?1 ở bảng phụ ra và cho HS giải thích . GV giới thiệu 25x còn 25- x2 là BT lấy căn
GV: có A có nghĩa khi nào ? HS : A 0
GV: tìm x để 52x xđ HS: 52x xác định Khi 5-2x 0 suy ra x 25
Hoạt động 2
GV: Cho HS làm ?3 ở bảng phụ.
GV: Hướng dẫn học sinh c/m định lý . GV: Vận dụng ĐL để gọi
HS: Lên bảng thực hiện các VD1, VD2, VD3.
GV: gới thiệu phần chú ý HS: làm VD4 ở (SGK)
1- Căn thức bậc hai
- Với A là một biểu thức đại số , người ta gọi
A là căn thức bậc hai của A còn A đgl BT lấy căn hay lấy biểu thức dưới dấu căn - A có nghĩa khi A
VD: 3x có nghĩa khi 3x 0 Suy ra x 0
2- Hằng đẳng thức A A ĐL: a ta có a a
c/m: a 0 suy = a suy ra ()2 = a2
Nếu a < 0 suy ra = - a
(2=(-a)2=a2 Vậy ()2 = a2 mọi a Chú ý:
Với A là một biểu thức Ta có: A2 A
Hay A2
) 0 (
) 0 (
A A
A
A
Bài 6:(trang 10 SGK). Tìm a để các BT sau có nghĩa .
GV: gọi HS lên bảng làm BT6 SGK
GV: gäi HS lªn b¶ng lµm BT7 SGK
a, 3a có nghĩa khi 0a0 b, 5a có nghĩa khi
– 5a 0a0
c, 4a có nghĩa khi a 0 Bài 7:( trang 10 SGK) Tính a, 0,12 0,1
b, (0,3)2 0,3 0,3 c,- (1,3)2 1,3 1,3
4. Củng cố:
- Khắc sâu kiến thức cơ bản cần nắm trong bài - Nêu ĐK để A xác định
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập kiến thức đã học về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 A - BTVN: Phần bài tập 8,9,10 SGK và SBT
_____________________________________________________________________
Ngày dạy: 12/09/2019 Tiết 4 §2.CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2 A (Tiếp) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Biết cánh tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của A và nắm được hằng đảng thức A2 A
2. Kỹ năng :
- Biết cánh chứng minh định lý a2 a và biết vận dụng hằng đẳng thức A2 A để rút gọn phân thức.
3. Thỏi độ :
- Chăm chỉ học tập, yờu thớch bộ mụn, tớch cực hoạt động nhúm.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bài soạn, MTBT Casio fx570, Mỏy chiếu, mỏy vi tớnh, bảng thụng minh HS: ễn lại kiến thức đó học về CBHSH, MTBT Casio fx570 - Casio fx500 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
9A2:
2. Kiểm tra:
HS1 - Nờu ĐN căn bậc hai số học của một số dương a? Nờu ĐK để A xỏc định
- Làm BT8-SGK HS2 : BT 9 - SGK 3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trũ Nội dung
Hoạt động 1:
GV: gọi HS lên bảng tính
GV: goị học sinh khác nhận xét và gv kết luận.
Hoạt động 2:
GV: Đa bài tập ở bảng phụ ra cho HS quan sát
? Nhắc lại A có nghĩ khi nào.
? Tìm x để mỗi biểu thức có nghĩa.
GV: Gọi HS nhận xét về giá tri của mỗi căn thức trong mỗi bài với mỗi ĐK của a Hoạt động 3:
HS: Lên bảng thực hiện phép rút gọn.
Bài 11: trang 11 SGK : Tính a, 16. 25 196: 49
= 4.5 + 14:7 = = 20 + 2 = 22 b, 36 : 2.32.18 169
36 : 6232 132
= 36 : 18 - 13 = -11 c, 81 9 3
d, 3242 255
Bài 12: trang 11 SGK Tìm x?
a, Để 2x7 có nghĩa thì 2x +7
2 0 7
x
b, 3x4có nghĩa khi - 3x + 4 0 suy ra x
3
4
c, 1x
1 có nghĩa khi -1 + x > 0 suy ra x < 1 d, 1x2 có nghĩa khi 1+ x2 0xR
Bài 13: trang 11 SGK Rút gọn các biểu thức sau a, 2 a2 5a Với a < 0 = - 2a - 5a = - 7a b, 25a2 3a,a0
= 5a + 3a = 8a c. 9a4 + 3a2
= 3a2 + 3a2 = 6a2 d, 5 4a6 3a3 (a < 0)
= 5.2a3 - 3a3 = 10a3 – 3a3= = 7a3
Hoạt động 4:
GV: Nh¾c l¹i cho HS víi a 0 th× a = ( a)2
HS: Ph©n tÝch thµnh nh©n tö .
Bµi 14: trang 11 SGK
Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö : a, x2 – 3 = (x - 3).(x 3)
b, x2 – 6 = (x - 6).(x 6)
c, x2 + 2 3.x3(x 3)2
d, x2 - 2 5.x5(x 5)2
4. Củng cố:
- Khắc sâu kiến thức cơ bản cần nắm trong bài - A xác định khi nào ?
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập kiến thức đã học về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 A - BT 15 ,16 trang 12 SGK vµ c¸c bµi tËp ë SBT
__________________________________________________________
Ngày dạy: 16/09/2019 Tiết 5 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Giúp HS ôn tập các kiến thức đã học về CBH, CTBH và hằng đẳng thức A2 A . 2. Kỹ năng : - Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào giải các bài tập.
3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, bài soạn Power Point, máy chiếu, máy vi tính, bảng thông minh HS: Ôn lại kiến thức đã học về CBHSH.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 9A2:
2. Kiểm tra: - Tiến hành trong giờ 3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1:
GV: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức cần nhớ về căn thức bậc 2
HS: Nhắc lại các chủ đề kiến thức đã học.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét.
A. Nhắc lại về kiến thức cần nhớ:
1. Căn thức bậc hai :
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là Căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới căn.
2. Điều kiện xác định (có nghĩa) của Căn
Hoạt động 2:
GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm để giải BT
HS: Hoạt động nhóm
HS: Đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm mình
HS: Các nhóm nhận xét bài của nhóm bạn.
GC: Nhận xét.
Hoạt động 3:
GV: Giới thiệu các dạng bài tập khác.
HS: Hoạt động theo nhóm
HS: Các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét
Hoạt động 4:
GV: Bổ sung cho HS một số dạng bài tập.
HS: Hoạt động theo nhóm
HS: Các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình
HS: Nhận xét
thức bậc hai : xác định khi : A ≥ 0 3. hằng đẳng thức :
với mọi số A, ta có : B. Bài tập:
1. Dạng tìm điều kiện Căn thức bậc hai có nghĩa
Bài 6d/T10: có nghĩa khi: 2a + 7 ≥ 0
<=> a ≥
Bài 12c/ t11: có nghĩa khi : ≥ 0 và -1 + x ≠ 0
<=> -1 + x > 0 <=> x > 1 2. Dạng tính và rút gọn:
Bài 1:
a.
b.
c.
Bài 2:
a.
b.
c. (vì a ≥ 0)
d. vì a < 2 ;
-(A – B) = B – A Bài 3:
a.
(vì a < 0) b.
(vì a ≥ 0) Bài 4: Tìm x :
a. <=> |x| = 7 <=> x = 7 hoặc x = -7 Bài tập bổ sung :
Dạng giải phương trình căn : Bài 1 :
<=> x +1 = 49 (vì 7 > 0)<=> x = 48
Bài 2 : (2)
Khi x – 1 ≥ 0 <=> x ≥ 1
(2) <=> x2 + 3x – 4 = (x - 1 )2 = x2 -2x + 1 <=> 3x – 4 = -2x + 1
<=> x = 1 ( nhận). vậy : S = { 1}.
Bài 3 :
<=>
<=> |x – 2| =7-x (3)
Nếu x – 2 ≥ 0 <=> x ≥ 2 thì : (3) trở thành : x – 2 = 7 – x <=> x = 9/2 ≥ 2 (nhận).
Nếu x – 2 < 0 <=> x < 2 thì :
(3) trở thành : -(x – 2) = 7 – x <=> 0.x = 5 vô
GV: Nhận xét
Hoạt động 5:
GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động theo nhóm
HS: Các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình
HS: Nhận xét GV: Nhận xét
nghiệm với mọi x. Vậy : S = {9/2 }.
Dạng căn chứa căn : Bài 1 : Tính
Ta có : Bài 2 Ta có
4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản cần nám trong bài
5. Hướng dẫn học ở nhà: - BT 15 ,16 trang 12 SGK vµ c¸c bµi tËp ë SBT - Ôn tập kiến thức đã học về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 A
Ngày dạy: 19/09/2019 Tiết 6 §3
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Nắm được nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 2. Kỹ năng :
- Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong phép toán và biến đổi biểu thức
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
GV: máy chiếu, máy vi tính, bảng thông minh ghi ĐL, công thức và 1 số VD, BT HS: Làm bài cũ ở nhà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
9A2:
2. Kiểm tra:
- Tiến hành trong giờ 3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1
GV: Đưa ?1 cho HS tính và so sánh 16.25
1. Định Lý: (SGK) a.b a. b,(a,b 0) CM: Vì 2 vế đều dương nên
và 16. 25
HS: 16.25 4.5 20 16. 25 4.5 20
GV: ? Rút gọn định lý ? y/c chứng minh HS: Chứng minh
GV: Mở rộng cho nhiều số không âm?
HS: Ghi công thức tổng quát.
Hoạt động 2
GV: phát biểu quy tắc khai phương một tích qua công thức trên.
HS: phát biểu
GV: áp dụng quy tắc thực hiện các VD sau.
HS: Lên bảng thực hiện . Gọi HS lên bảng tính.
GV: Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai HS: Phát biểu
GV: thực hiện các VD sau:
HS: Thực hiện GV: Cho HS làm ?3
GV: Giới thiệu phần chú ý GV: Cho HS làm VD3 HS: lên bảng thực hiện VD3 GV: Cho HS làm ?4
Ta có : ( a. b)2 a.b ( a.b)2 a.b Vậy a.b a. b Tổng quát :
a1.a2...an a1. a2... an (với a1,a2…an 0)
2. ÁP DỤNG :
a. Quy tắc khai phương một tích (SGK)
VD1: áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính.
a, 49.1,44.25 47. 1,44. 25 = 7 . 1,2 .5= 42
b, 810.40 81.4.100
= 81. 4. 100= 9.2. 10 = 180 b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
(SGK) VD2: tính
a, 5. 20 5.20 100 = 10 b, 1,3.52.10 1,3.52.10
= 13.52 13.13.4 13.226 Chú ý:
A.B A. B(A,B0) ( A)2 A2 A,(A0) VD3:
a, 3a. 27a,(a0) 81a2 9a
b, 9a2b4 (3ab2)2 3b2.a 4. Củng cố:
- Khắc sâu kiến thức cơ bản trong giờ. Cho HS làm tại lớp BT17,18,19 SGK 5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập nội dung kiến thức đã học.
-
BTVN:
BT 20,21 và phần luyện tập ở trang 15 SGKNgày dạy: 23/09/2019 Tiết 7: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Nắm chắc mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
2. Kỹ năng :
- Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào giải các bài tập.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, bài soạn Power Point., Máy vi tính, máy chiếu, Bảng thông minh.
HS: Ôn lại kiến thức đã học về CBHSH.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
9A2:
2. Kiểm tra:
HS1: Bài 17a,c HS2: Bài 18b,d 3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Tính
GV: Chi u ế đề à b i, gäi HS lªn b¶ng lµm bµi
HS: Lªn b¶ng lµm bµi
GV: gäi HS nhËn xÐt vµ rót ra kÕt luËn.
Bài 22: trang 15
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính.
a, 132 122 (1312)(1312) = 1.25 = 5
b, 172 82 (178)(178) = 9.25 15
c, 11721082 (117108)(117108) = 9.2553.15 45
Hoạt động 2: CM đẳng thức
?. Nhận xét(2 - 3)(2 3) có dạng HĐT nào?
HS: HĐT thứ 3
?. Để c/m 2006 2005 là hai số nghịch đảo của 2006 2005
Ta c/m điều gì.
HS: c/m tích của chúng =1
Hoạt động 3: Rỳt gọn và tớnh giỏ trị biểu thức
2HS lờn bảng thực hiện Nx bài làm của bạn
GV chốt đỏp ỏn và pp giải
Hoạt động 4: Một số dạng toỏn khỏc GV: Bổ sung cho HS một số dạng bài tập.
HS: Hoạt động theo nhúm
HS: Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả của nhúm mỡnh
HS: Nhận xột
GV: Nhận xột, chốt đỏp ỏn và pp giải
d, 31323122 (313312)(313312) = 1.625 1.2525
Bài 23: trang 15 Chứng minh : a. (2- 3)(2 3)1
VT = 22 - ( 3)2 431 Vậy VT = VP
b, ( 2006 2005).( 2006 2005) = ( 2006)2( 2005)2 20062005 = 1
Vậy 2006 2005, 2006 2005 Là hai số nghịch đảo của nhau.
Bài 24: Trang 15
a) 4(16x9x2)2 tại x = - 2
b) 9a2(b2 44b) tại a = -2, b = - 3
Bài 25: Tỡm x, biết:
8 16 ) x a
b) 4x 5 c) 9(x1) 21 d) 4(1x)2 60 Bài 27: So sỏnh:
a) 4 và 2 3 b) 5và -2 4. Củng cố:
- Khắc sõu kiến thức cơ bản cần nắm trong bài - Nắm PP giải từng dạng bài
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các dạng bài và pp giải từng dạng trong bài - BTVN: 20,26 SGK trang 15,16
---
Ngày dạy: 26/09/2019 Tiết 8 §4
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương .
2. Kỹ năng :
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia 2 căn thức bậc hai trong tính toán.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Máy vi tính, Máy chiếu, bảng thông minh ĐL, công thức và 1 số VD, BT HS: Làm bài cũ ở nhà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
9A2:
2. Kiểm tra:
- Tiến hành trong giờ 3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1:
GV: Cho HS làm ?1 ở SGK
HS: 5
4 25 16
1625 54 Vậy
25 16 25
16
GV: Hướng dẫn HS c/m
Hoạt động 2
GV: gọi HS phát biểu quy tắc từ công
1. Định Lý: (SGK)
b a b a
C/m: ta có
ba
b a b
a 2 22 ) (
) ) (
(
Vì a
b b a
0; 0 xác định và không âm
b a b a
2. áp dụng :
a, quy tắc khai phương một thương (SGK)
thức tổng quat trên.
GV: Đưa VD1 trên bảng thông minh, gọi HS lên bảng áp dụng quy tắc khai
phưong để tính .
GV: Cho HS làm tiếp ?2
HS: 16
15 256 225 256
225
100 14 10000 0196 196
.
0
GV: Vận dụng công thức trên em phát biểu quy tắc chia 2 căn thức bậc 2
GV: Cho 2 Hs nhắc lại Cho Hs lên bảng làm VD2
GV: Cho HS làm ?3 tại lớp và rút ra phần chú ý .
GV: Đưa VD3 trên bảng thông minh cho HS thực hiện và làm tiếp ?4.
Hoạt động 3:
GV: Đưa bài tập trên bảng thông minh ra cho học sinh quan sát và thực hiện.
HS: lên bảng làm bài tập
Nhận xét
VD1: Tính
a, 11
5 121
25 121
25
b, 10
9 6 :5 4 3 36 : 25 16
9 36 :25 16
9
VD2: Tính a, 805 16 4
b, 5
7 8 :25 8 49 8
31 8 :
49
Chú ý : A 0;B0
B
A B A
VD3: Rút gọn:
a, a a
5 2 25 4 2
b, ( 0) 9 3
3
27 a a
a
Tính;
a, 15
17 225 289 225
289
b, 21425 6425 58
c, 6
1 3
5 . 0 9
25 .
0
Bài 29: trang 20 SGK. Tính;
a, 91 13
18
2
b, 7
1 49
1 735
15 735
15
4. Củng cố:
- Khắc sâu kiến thức cơ bản trong giờ.
- HS làm bài tập tại lớp (SGK) 5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập nội dung kiến thức đã học.
-
BTVN:
BT 30,31 và phần luyện tập ở trang 15 SGK---
Ngày dạy: 03/10/2019 Tiết 9 :
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Nắm chắc mối liên hệ giữa phép chia với phép khai phương.
2. Kỹ năng :
- Có kỹ năng dùng các quy tắc vào giải bài tập.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Máy vi tính, máy chiếu, bảng thông minh HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
9A2:
2. Kiểm tra:
HS1- Viết công thức liên hệ giữa phép chia và phép khai phương ? Bài tập ; 28 (SGK - 18)
HS2: Bài 29 (SGK - 19) 3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Rút gọn 2HS lên bảng thực hiện N xét kết quả
Hoạt động 2: so sánh GV: Gọi HS so sánh 25 16 và 2516
GV: Hướng dẫn HS c/m câu b chuyển vế ta có bất đẳng thức nào? Bình phương 2
Bài 30: trang 19 a) 4
2
y x x
y với x> 0, y ≠ 0 c) 5xy 6
25 2
y
x với x < 0, y > 0
Bài 31: trang 19
a, So 25 16sánh 25 16 và
16
25 = 5 – 4 = 1
16
25 = 9 3
Vậy 25 16 < 2516
b, Với a > b > 0
Ta c/m: a b < ab a ab b
vế ta có nhận xét gì?
HS: Làm BT đầy đủ…
Hoạt động 3: Tính
GV: Đưa bài 32 ghi ở bảng phụ cho HS:
Lên bảng thực hiện GV: Gọi HS nhận xét
Hoạt động 4: Giải pt 2HS lên bảng thực hiện Nhận xét,
GV chốt đáp án và phương pháp giải từng bài
a abb2 b(ab)
aa2 b(ab)luôn đúng với mọi a > b
>0. (đpcm) Bài 32: Tính .
a, 1 9 .5 .0,014 25 49 1. .
16 9 16 9 100
= 5/4 .7/3.1/10=7/24 b, 1, 44.1, 21 1, 44.0, 4
1, 44(1, 21 0, 4) 1, 44.0,81
= 1,2 . 0,9 = 1,08
c, 2
17 4 289 164
124 1652 2
Bài 33:
a) 2.x 50 0 b) 3.x 3 12 27 Bài 35: Tìm x, biết a) (x3)2 9 b) 4x2 4x16
4. Củng cố:
- Khắc sâu kiến thức cơ bản, phương pháp giải bài tập đã áp dụng trong giờ.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập nội dung kiến thức đã học.
-
BTVN:
BT 30d, 32d, 33c,d, 34 và phần luyện tập ở trang 15 SGK.Ngày dạy: 07/10/2019 Tiết 10: §6.
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Nắm được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
2. Kỹ năng :
- HS nắm được kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
- Biết vận dụng cácbiện pháp biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ
HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 9A2:
2. Kiểm tra:
- Tìm x biết: x2 = 22,8 (x1 3,8730;x2 3,8730) x2 = 15 (x1 4,7749;x2 4,7749) 3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1
GV: Cho HS làm ?1 SGK HS: a2b a b
=a b,(a0)
GV: Giới thiệu phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn
HS: Thực hiện VD?
GV: - Gọi học sinh lên bảng rút gọn - Giới thiệu căn đồng dạng HS: làm ?2
a, 2 8 50
= 22 25 2 8 2
b, 4 3 27 45 5
= 4 33 33 5 5 = 7 32 5
? Nêu tổng quát?
GV: Đưa VD3 cho HS thực hiện HS: Làm ?3 ở SGK
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
VD1:
a, 32.2 3 2
b, 20 4.5 22.52 5
VD2: Rút gọn biểu thức 3.3552205556 5
Tổng quát:
A2B A B,(B0)
VD3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a, 4x2y,(x0;y0) = (2x)2.y 2x y b,
183yxy22x(33yy)2.22xx
Hoạt động 2 GV: Giới thiệu…
GV: Đưa VD4 lên bảng phụ để HS nghiên cứu lời giải
HS: Thực hiện ?4 ở SGK
?. So sánh 3 7 và 28bằng các cách khác nhau.
HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét
( x0 , y< 0)
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn Tổng quát:
0
;
0
B
A A B A2B 0
;
0
B
A A B A2B
VD4:
a, 3 7 32.7 63
b, 2 3 22.3 12
c, 5a2 2a 50a5
d, 3a2 2ab 18a5.b
VD5: So sánh: 3 7 và 28 C1: 3 7= 63 28
Suy ra 3 7 > 28 C2: 282 7 3 7 Suy ra 3 7 > 28
0,05 28800 0,05 144.2.100 = 0,05.10.12 2 6 2
4. Củng cố:
HS: Làm tại lớp BT 43 SGK
a) 45 9.5 3 5 ; b) 108 36.3 6 3
c) 0,1 20000 0,1 10000.2 10 2 5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập nội dung kiến thức đã học.
-
BTVN:
BT 30,31 và phần luyện tập ở trang 15 SGK Hướng dẫn:Bài 47: Rút gọn
a, ,( 0; 0; )
2 ) ( 3
2 2
2
2 x y x y x y
y
x
. 3
. 2 ) )(
(
2 x y
y x y x
=(x2y) 3 (x6y)
Ngày dạy: 10/10/2019 Tiết 11: §7.
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (Tiếp)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy dấu căn và trục căn thức ở mẫu.
2. Kỹ năng :
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK - Giáo án - Phấn màu HS: Chuẩn bị bài, bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
9A2:
2. Kiểm tra:
BT 45 (a,b)
a, So sánh 3 3 và 12
ta có 12 4.32 3 Vì 3 32 33 3 12 b, 31 51 và 51 150
ta có :
3 51 17 9. 51 1 3
1
.150 6
25 150 1
5
1
Vì
3
6 17 nên 51
3
1 < 150
5 1
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1
GV: Khi biến đổi biểu thức chứa dấu