• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2.2. Đối với Công ty cà phê Gia Nguyễn

- Thường xuyên nghiên cứu nhu cầu thị trường qua các khách hàng là trung gian phân phối đểcó quyết định đúng đắn trong lựa chọn và hoàn thiện hệthống phân phối.

- Giữ vững mối quan hệvới thị trường mục tiêu hiện tại, vừa mởrộng quan hệgiao lưu hợp tác với các thì trường tiềm năng để tận dụng cơ hội quảng bá cũng như kinh doanh.

- Công ty cần đầu tư nhiều ổ khâu quảng cáo tiếp thị,đặt biệt là hoạt động xã hội.

Đồng thời tăng cường các hoạt động khuyến mãi đến người tiêu dùng cuối cùng, các khách hàng là

Trường ĐH KInh tế Huế

trung gian phân phối.

- Phân công nhân viên, cán bộthị trường theo dõi ở từng địa bàn và có hình thức thưởng phạt rõ ràng. Có chế độ khuyến khích dựa doanh số bán, năng xuất làm việc của từng nhân viên nhằm tăng khả năng làm việc của đội ngũ nhân viên.

- Duy trì và phát triển thu nhập bình quân cho người lao động nhằm ổn định và nâng cao đời sống của họnhằm góp phần tăng năng xuất lao động hiệu quả

-Đào tạo, huấn luyện và bồi dưỡngnhân viên bán hàng cùng toàn thể đội ngũ nhân viên khác đểnâng cao trình độ chuyên môn cũng như kĩ năng bán hàng, kỹ năng thuyế phục và giao tiếp. Đồng thời, có chính sách khuyến khích, động viên kịp thời đối với những cán bộ, nhân viên làm việc có hiệu quả để giúp nhân viên có thể phấn đấu vì công ty và có động lực làm việc ở công ty lâu dài hơn.

-Đầu tư phát triển cơ sở hạtầng kênh phân phối nhằm nâng cao sản lượng tiêu thụ, tổchức tốt công tác quản lí kênh phân phối.

- Đầu tư cải thiện trang thiết bị sản xuất, kết hợp hợp lý giữa công thức sản xuất thủ công và hiện đại để mang lại chất lượng sản phẩm cà phê tốt nhất để phục vụ khách hàng.

-Công ty cần lưu ý hơn về khâu chất lượng bao bì sản phẩm và bảo quản sản phẩm để sản phẩm đến tay người tiêu dùng cuối cùng và khách hàng là trung gian phân phối có được sản phẩm có chất lượng tốt nhất.

- Quan tâm đến các chính sách khuyến mãi, hỗ trợ các khách hàng là trung gian phân phối trong vấn đề tiêu thụ hàng hóa như cho nợ thanh toán, hỗ trợ khi sản phẩm khó tiêu thụ… để giúp cải thiện mối quan hệ giữa công ty với khách hàng nhà phân phối đồng thời giữ chân khách hàng.

Trường ĐH KInh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Lê Viết Tấn Đạt (2015) Đề tài :“Phân tích hoạt động tiêu thụ sản phẩm của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Góc Phố Danaco tại thành phố Đà Nẵng”-Khoá luận tốt nghiệp – Trường Đại Học Kinh Tế Huế

2. Đặng ĐìnhĐào (2002),Thương mại doanh nghiệp, Nhà xuất bản Thống kê năm 2002

3. . Lê Thị Hiền (2016) Đề tài: “Đẩy mạnh hoạt động bán hàng của công ty cổ phần Địa Sinh thành phố Hồ Chí Minh” – khoá luận tốt nghiệp-Trường Đại học Kinh Tế Huế.

4. Nguyễn Thị Hương (2010) Đề tài: “Nâng cao hoạt động bán hàng đối với sản phẩm xe ô tô Chevrolet của công ty Cp cơ khí ô tô Nghệ An”- Khoá luận tốt nghiệp-Trường Đại Học Kinh tế Huế.

5. PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa (2005), Quản trịdoanh nghiệp thương mại, Đại học Kinh tếHuế, Thừa Thiên Huế.

6. Hoàng Thị Lanh (2013) Đề tài: “Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm tinh bột sắn của Nhà máy tinh bột sắn Thừa Thiên Huế” – Khoá luận tốt nghiệp – Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

7. Lê ThếGiới, Nguyễn Xuân Lãn (2007), Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Giáo dục 2007.

8. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Tập I. Nhà xuất bản Hồng Đức, HồChí Minh.

9. Philip Kotler (2008), Quản trị Marketing, nhà xuất bản Lao động–Xã hội.

10. Nguyễn Văn Phát (2004), Giáo trình marketing căn bản, Trường Đại học Kinh tếHuế.

11. Phan Thị Thanh Thủy (2008), Bài giảng Quản trị marketing, Trường Đại học

Kinh tếHuế.

Trường ĐH KInh tế Huế

12. Nguyễn Thu Trang (2012) Đề tài: “Một số giải pháp đẩy mạng hoạt động tiêu thụ sản phẩm của công ty dệt may Nam Thanh” – Khoá luận tốt nghiệp – Trường Đại học sư phạm Hưng Yên

13. Lê Đình Trực (2009) Đề tài: “Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng đối với sản phẩm điện thoại di động của siêu thị Viettel trên địa bàn TP Huế” – Khoá luận tốt nghiệp – trường Đại học Kinh Tế Huế.

14. Các trang websitestham khảo https://www.letsmarketing.weebly.com https://www.quantri.vn

https://www.voer.edu.vn https://www.vietrade.gov.vn https://www.kinhtevadubao.vn https://www.luanvan.net.vn https://www.thuathienhue.gov.vn https://www.tailieuhoctap.vn https://www.slideshare.net https://www.phantichspss.com http://www.doc.edu.vn

http://www.toilaquantri.com

Trường ĐH KInh tế Huế

Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn điều tra

PHIẾU KHẢO SÁT I

(Điều tra thói quen tiêu dùng cà phê của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Huế)

Kính chào Anh/Chị!

Đầu tiên tôi xin gởi tới Anh/Chị những lời chúc tốt đẹp nhất.

Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện tôi đang thực hiện đề tài: “ Giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm cà phê của Công Ty TNHH CÀ PHÊ GIA NGUYỄN trên địa bàn thành phố Huế ” để làm bài tốt nghiệp cuối khoá. Xin Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian để trả lời những câu hỏi dưới, tất cả ý kiến của Anh/Chị đều có ý nghĩa với sự thành công của nghiên cứu. Vì vậy tôi rất mong nhận được sự cộng tác chân thành từ các Anh/Chị. Tôi xin cam kết giữ bí mật về những thông tin mà Anh/Chị đã cung cấp cho tôi trong quá trình điều tra.

Xin chân thành cảm ơn!

Câu 1: Anh/Chị có sử dụng sản phẩm cà phê hay không?

1. Có 2. Không

Câu 2: Anh/Chị có thường xuyên uống cà phê hay không và tần suất là bao nhiêu lần/tuần?

1. Dưới 1lần/ tuần 2.Từ 1-3 lần/ tuần 3. Từ 3-7 lần/ tuần 4. Trên 7 lần/ tuần

Câu 3: Nếu sử dụng cà phê thì lý do Anh/Chị thường uống cà phê là gì?

1. Thói quen mỗi ngày

2. Uống để tỉnh táo và tập trung hơn 3. Uống khi gặp mặt bạn bè, người quen..

4. Lý do khác (……….)

Câu 4:Nếu sử dụng cà phê thì Anh/Chị thường dùng loại cà phê rang xay hay cà phê hoà tan?

1. Cà phê rang xay 2. Cà phê hoà tan 3. Cả 2 loại

Mã phiếu

Trường ĐH KInh tế Huế

Câu 5:Nếu sử dụng cà phê thì Anh/Chị thường dùng cà phê rang xay của thương hiệu nào?

1. Trung Nguyên 2. Vinacafe 3. Nestlé

4. Khác (………..)

Câu 6: Nếu sử dụng cà phê thì Anh/Chị thường sử dụng sản phẩm cà phê rang xay ở đâu?

1. Mua ở siêu thị, tạp hoá rùi pha chế ở nhà 2. Ở quán cà phê có không gian riêng, đẹp 3. Ở những quán cà phê cóc

4. Khác (……….)

Câu 7: Nếu sử dụng cà phê thì Anh/Chị thường uống vào thời gian nào trong ngày?

1. Buổi sáng 2. Buổi trưa 3. Buổi tối

4. Bất cứ lúc nào tôi thích

Câu 8: Nếu sử dụng cà phê thì vị cà phê mà Anh/Chị chị thích là gì?

1. Đắng đậm nguyên chất 2. Đắng nhẹ, ngọt thanh 3. Đắng nhẹ, ngọt béo 4. Vị nào cũng được

Câu 9: Mức giá cà phê mà Anh/Chị thường uống là bao nhiêu?

1. Dưới 10.000 Vnđ 2. Từ 10.000- 15.000Vnđ 3. Từ 15.0000 – 20.000Vnđ 4. Trên 20.000Vnđ

Trường ĐH KInh tế Huế

Câu 10: Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ quan tâm về các chỉ tiêu dưới đây về cà phê khi Anh/Chị quyết định mua và sử dụng?

Anh/Chị vui lòngđánh dấuX vào ô mà Anh/Chị lựa chọn

((1): rất không quan tâm, (2): không quan tâm, (3): trung lập, (4): quan tâm, (5)rất quan tâm)

STT Tiêu chí

Mức độ quan tâm (1) (2) (3) (4) (5) 1 Mức giá cả của sản phẩm

2 Thương hiệu nổi tiếng 3 Mùi vị của sản phẩm

4 Địa điểm sử dụng sản phẩm 5 Quảng cáo hấp dẫn

6 Chất lượng, nguồn gốc sản phẩm

Câu 11: Anh/Chị đã từng dùng hoặc nghe đến sản phẩm cà phê rang xay thương hiệu FIN COFFE của công ty TNHH Cà Phê Gia Nguyễn chưa?

1. Có 2. 2. Chưa

( Nếu có thì nghe từ ai, ở đâu:………..) Câu 12: Các ý kiến đóng góp của Anh/Chị để bài nghiên cứu về cà phê của tôi có thể hoàn thiện hơn:

………..

Trường ĐH KInh tế Huế

Thông tin về người được phỏng vấn

Xin Anh/Chịcho biết một sốthông tin cá nhân sau:

Họvà tên:………

Số điện thoại:………..

Địa chỉ:………

Câu13: Giới tính 1. Nam

2. Nữ

Câu 14: Độ tuổi . Dưới 15 tuổi 2. Từ 15 – 25 tuổi 3. Từ 25 – 35 tuổi 4. Trên 35 tuổi

Câu 15: Thu nhập bình quân hàng tháng của Anh/Chị là bao nhiêu?

1. Chưa có thu nhập

2. Từ 1 triệu đến dưới 3 triệu VNĐ 3. Từ 3 triệu đến dưới 5 triệu VNĐ 4. Trên 5 triệu VNĐ

Câu 16: Nghề nghiệp của Anh/Chị là gì?

1. Học sinh, sinh viên 2. Công nhân viên chức 3. Kinh doanh

4. Lao động phổ thông

5. Khác (………..)

Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác,giúp đỡcủa Anh/Chị!

Trường ĐH KInh tế Huế

PHIẾU KHẢO SÁT II

(Điều tra cảm nhận của khách hàng là trung gian phân phối của Công ty TNHH Cà Phê Gia Nguyễn)

Kính chào Anh/Chị!

Đầu tiên tôi xin gởi tới Anh/Chị những lời chúc tốt đẹp nhất.

Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện tôi đang thực hiện đề tài: “ Giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm cà phê của Công Ty TNHH CÀ PHÊ GIA NGUYỄN trên địa bàn thành phố Huế ” để làm bài tốt nghiệp cuối khoá. Xin Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian để trả lời những câu hỏi dưới, tất cả ý kiến của Anh/Chị đều có ý nghĩa với sự thành công của nghiên cứu. Vì vậy tôi rất mong nhận được sự cộng tác chân thành từ các Anh/Chị. Tôi xin cam kết giữ bí mật về những thông tin mà Anh/Chị đã cung cấp cho tôi trong quá trình điều tra.

Xin chân thành cảm ơn!

Câu 1: Anh/Chị đã kinh doanh loại sản phẩm cà phê của thương hiệu Fin Coffe của công ty TNHH Cà Phê Gia Nguyễn được bao lâu rồi?

1. < 1 năm 2. Từ 1 – 2 năm 3. Từ 2 – 3 năm 4. >3 năm

Câu 2: Lần đầu tiên Anh/Chị biết đến sản phẩm cà phê của thương thiệu Fin Coffe của công ty TNHH Cà Phê Gia Nguyễn qua đâu?

1. Báo, tạp chí

2. Từ gia đình, bạn bè, người tiêu dùng 3. Các chương trình tài trợ

4. Nhân viên bán hàng của công ty giới thiệu

5. Khác (………)

Câu 3: Lý do Anh/Chị lựa chọn sản phẩm cà phê của thương hiệu Fin Coffe là gì?

1. Giá cả phù hợp

2. Có nhiều chương trình khuyến mãi, hậu mãi 3. Nhân viên bán hàng thân thiện

Mã phiếu

Trường ĐH KInh tế Huế

4. Chất lượng tốt, mẫu mã đẹp

4. Lý do khác (……….)

Câu 4: Ngoài thương hiệu Fin Coffe của công ty TNHH Anh/Chị thường dùng cà phê rang xay của thương hiệu nào?

1. Trung Nguyên 2. Vinacafe 3. Nestlé

4. Khác (……….)

Câu 5: Anh/Chị vui lòng cho biết cảm nhận của Anh/Chị về các chỉ tiêu dưới đây về sản phẩm cà phê Fin Coffe của công ty TNHH Cà Phê Gia Nguyễn?

Anh/Chị vui lòngđánh dấuX vào ô mà Anh/Chị lựa chọn

((1): rất không đồng ý, (2): không đồng ý, (3): trung lập, (4):đồng ý, (5)rất đồng ý)

STT Tiêu chí Mức độ quan tâm

1. Mức giá cả của sản phẩm (1) (2) (3) (4) (5)

1.1 Giá cả phù hợp

1.2 Có nhiều mức giá khác nhau dễ lựa chọn 1.3 Có nhiều chương trình khuyến mãi, giảm giá 1.4 Cách thức thanh toán thuận tiện, nhanh chóng

2. Chất lượng sản phẩm (1) (2) (3) (4) (5) 2.1 Hạt cà phê đồng đều, không bị cháy

2.2 Có mùi thơm đặc trưng riêng của cà phê, không có mùi lạ

2.3 Vị cà phê đậm đà, thể chất phong phú, hấp dẫn 2.4 Sản phẩm sạch, đạt chất lượng

3. Bao bì sản phẩm (1) (2) (3) (4) (5) 3.1 Mẫu mã bao bì đẹp, màu sắc tinh tế

3.2 Có nhiều khối lượng khác nhau để lựa chọn

3.3 Bao bì dày, chất lượng tốt bảo quản được

Trường ĐH KInh tế Huế

lâu

4. Nhân viên bán hàng (1) (2) (3) (4) (5) 4.1 Thái độ nhiệt tình, có trách nhiệm

4.2 Có khả năng giao tiếp, thuyết phục tốt 4.3 Có khả năng giải quyết tình huống tốt 4.4 Phong cách chuyên nghiệp

5.Dịch vụ chăm sóc sau bán (1) (2) (3) (4) (5) 5.1 Ghé thăm khách hàng định kỳ để chào hàng và

kiểm tra hàng hoá chưa bán hết

5.2 Sẵn sàng đổi trả khi có vấn đề chất lượng về sản phẩm

5.3 Có nhiều chương trình khuyến mãi đặc biệt, quà tặng cho những khách hàng lâu năm

5.4 Luôn kịp thời giải quyết vấn đề khi khách hàng có khiếu nại

6. Ý kiến của khách hàng (1) (2) (3) (4) (5) 6.1 Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm của công ty

trong tương lai

6.2 Anh/Chị hoàn toàn hài lòng về chất lượng sản phẩm của công ty

6.3 Anh/Chị sẽ tích cực giới thiệu sản phẩm công ty với mọi người

Câu 6: Các ý kiến đóng góp của Anh/Chị để bài nghiên cứu về cà phê của tôi có thể hoàn thiện hơn:

………

………

………

………

………

Trường ĐH KInh tế Huế

Thông tin về người được phỏng vấn

Xin Anh/Chịcho biết một sốthông tin cá nhân sau:

Họvà tên:………

Số điện thoại:………..

Địa chỉ: ………

Câu 7: Giới tính 1. Nam

2. Nữ

Câu 8: Độ tuổi 1. Dưới 20 tuổi 2. Từ 20 – 35 tuổi 3. Từ 35 – 45 tuổi 4. Trên 45 tuổi

Câu 9: Thu nhập bình quân hàng tháng của Anh/Chị là bao nhiêu?

1. Dưới 4 triệu VNĐ 2. Từ 4 – 7 triệu VNĐ 3. Từ 7 – 10 triệu VNĐ 4. Trên 10 triệu VNĐ

Câu 10: Nghề nghiệp của Anh/Chị là gì?

1. Học sinh, sinh viên 2. Kinh doanh buôn bán 3. Công nhân viên chức 4. Nghĩ hưu

5. Khác (………..)

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Anh/Chị?

Trường ĐH KInh tế Huế

Phụ lục 2: Chạy số liệu SPSS

1. Điều tra về Điều tra thói quen tiêu dùng cà phê của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Huế

1.1 Thông tin người được phỏng vấn GIOI_TINH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 102 68,0 68,0 68,0

Nữ 48 32,0 32,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

DO_TUOI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 15 tuổi 9 6,0 6,0 6,0

Từ 15 tuổi đến dưới 25 tuổi 73 48,7 48,7 54,7

Từ 25 tuổi đến dưới 35 tuổi 58 38,7 38,7 93,3

Trên 35 tuổi 10 6,7 6,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

THU_NHAP

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Chưa có thu nhập 31 20,7 20,7 20,7

Từ 1-3 triệu đồng 33 22,0 22,0 42,7

Từ 3-5 triệu đồng 63 42,0 42,0 84,7

Trên 5 triệu đồng 23 15,3 15,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

NGHE_NGHIEP

Trường ĐH KInh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Học sinh sinh viên 48 32,0 32,0 32,0

Công nhân viên chức 29 19,3 19,3 51,3

Kinh doanh 27 18,0 18,0 69,3

Lao động phổ thông 40 26,7 26,7 96,0

Khác 6 4,0 4,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

1.2 Nội dung điều tra cơ bản

SU_DUNG

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 145 96,7 96,7 96,7

Không 5 3,3 3,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

TAN_SUAT_UONG

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 lần/tuần 36 24,0 24,0 24,0

Từ 1-3 lần/tuần 65 43,3 43,3 67,3

Từ 3-7 lần/tuần 40 26,7 26,7 94,0

Trên 7 lần/tuần 9 6,0 6,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

LI_DO_UONG

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường ĐH KInh tế Huế

Valid

Thói quen hàng ngày 41 27,3 27,3 27,3

Uống để tỉnh táo và tập

trung hơn 32 21,3 21,3 48,7

Uống khi gặp bạn bè,

người quen 56 37,3 37,3 86,0

Lí do khác 21 14,0 14,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

LOAI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Cà phê rang xay 73 48,7 48,7 48,7

Cà phê hoà tan 47 31,3 31,3 80,0

Cả hai loại 30 20,0 20,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

THUONG_HIEU

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung Nguyên 56 37,3 37,3 37,3

Vinacafe 33 22,0 22,0 59,3

Nestlé 40 26,7 26,7 86,0

Khác 21 14,0 14,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

NOI_MUA

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường ĐH KInh tế Huế

Valid

Mua ở siêu thị tạp hoá rồi

pha chế ở nhà 53 35,3 35,3 35,3

Ở quán cà phê có không

gian riêng, đẹp 59 39,3 39,3 74,7

Ở những quán cà phê cóc 22 14,7 14,7 89,3

Nơi khác 16 10,7 10,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

THOI_DIEM_UONG

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Buổi sáng 93 62,0 62,0 62,0

Buổi trưa 36 24,0 24,0 86,0

Buổi tối 6 4,0 4,0 90,0

Bất cứ lúc nào tôi

thích 15 10,0 10,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

VI_THICH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Đắng đậm nguyên chất 54 36,0 36,0 36,0

Đắng nhẹ, ngọt thanh 62 41,3 41,3 77,3

Đắng nhẹ, ngọt béo 25 16,7 16,7 94,0

Vị nào cũng được 9 6,0 6,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường ĐH KInh tế Huế

MUC_GIA

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 10.000 Vnđ 42 28,0 28,0 28,0

Từ 10.000-15.000Vnđ 52 34,7 34,7 62,7

Từ 10.000-15.000Vnđ 44 29,3 29,3 92,0

Trên 20.000Vnđ 12 8,0 8,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

DA_BIET_SP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 102 68,0 68,0 68,0

Không 48 32,0 32,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

1.3Mức độ quan tâm của người tiêu dùng Statistics MDQT1_G

C

MDQT2_T H

MDQT3_M V

MDQT4_DDS DSP

MDQT5_QC HD N

Valid 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3,43 3,77 3,81 3,80 3,66

Std. Deviation ,965 ,891 ,763 ,819 ,842

Minimum 1 1 1 1 1

Maximum 5 5 5 5 5

MDQT1_GC

Trường ĐH KInh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không quan tâm 5 3,3 3,3 3,3

Không quan tâm 26 17,3 17,3 20,7

Trung lập 28 18,7 18,7 39,3

Quan tâm 81 54,0 54,0 93,3

Rất quan tâm 10 6,7 6,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

MDQT2_TH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không quan tâm 2 1,3 1,3 1,3

Không quan tâm 9 6,0 6,0 7,3

Trung lập 41 27,3 27,3 34,7

Quan tâm 67 44,7 44,7 79,3

Rất quan tâm 31 20,7 20,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

MDQT3_MV

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không quan tâm 1 ,7 ,7 ,7

Không quan tâm 9 6,0 6,0 6,7

Trung lập 27 18,0 18,0 24,7

Quan tâm 93 62,0 62,0 86,7

Rất quan tâm 20 13,3 13,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường ĐH KInh tế Huế

MDQT4_DDSDSP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không quan tâm 3 2,0 2,0 2,0

Không quan tâm 9 6,0 6,0 8,0

Trung lập 23 15,3 15,3 23,3

Quan tâm 95 63,3 63,3 86,7

Rất quan tâm 20 13,3 13,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

MDQT5_QCHD

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không quan tâm 2 1,3 1,3 1,3

Không quan tâm 16 10,7 10,7 12,0

Trung lập 27 18,0 18,0 30,0

Quan tâm 91 60,7 60,7 90,7

Rất quan tâm 14 9,3 9,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

MDQT6_CLNGSP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không quan tâm 2 1,3 1,3 1,3

Không quan tâm 8 5,3 5,3 6,7

Trung lập 31 20,7 20,7 27,3

Quan tâm 75 50,0 50,0 77,3

Rất quan tâm 34 22,7 22,7 100,0

Trường ĐH KInh tế Huế

Total 150 100,0 100,0

2. Điều tra cảm nhận của khách hàng là trung gian phân phối của Công ty TNHH Cà Phê Gia Nguyễn

2.1 Thông tin cơ bản của người được phỏng vấn Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 64 64,0 64,0 64,0

Nữ 36 36,0 36,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 20 tuổi 5 5,0 5,0 5,0

Từ 20 – 35 tuổi 49 49,0 49,0 54,0

Từ 35 – 45 tuổi 39 39,0 39,0 93,0

Trên 45 tuổi 7 7,0 7,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 4 triệu VNĐ 6 6,0 6,0 6,0

Từ 4 – 7 triệu VNĐ 21 21,0 21,0 27,0

Từ 7–10 triệu VNĐ 44 44,0 44,0 71,0

Trên 10 triệu VNĐ 29 29,0 29,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Trường ĐH KInh tế Huế

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Họcsinh, sinh viên 3 3,0 3,0 3,0

Kinh doanh buôn bán 67 67,0 67,0 70,0

Công nhân viên chức 14 14,0 14,0 84,0

Nghĩ hưu 1 1,0 1,0 85,0

Khác 15 15,0 15,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

2.2 Nội dung điều tra cơ bản

Thời gian

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 1 năm 10 10,0 10,0 10,0

Từ 1-3 năm 23 23,0 23,0 33,0

Từ 3-5 năm 34 34,0 34,0 67,0

> 5 năm 33 33,0 33,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Biết sản phâm qua

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Báo, tạp chí 14 14,0 14,0 14,0

Từ gia đình, bạn bè,

người tiêu dùng 26 26,0 26,0 40,0

Các chương trình tài trợ 10 10,0 10,0 50,0

Nhân viên bán hàng của

công ty giới thiệu 50 50,0 50,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Trường ĐH KInh tế Huế