• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

3.2.2. Đối với Eagle Media

Xây dựng một thương hiệu mạnh và uy tín để tạo niềm tin cho đối tác cho khách hàng khi sử dụng sản phẩm và mở rộng khách hàng mới.

Cung cấp các dịch vụ website chất lượng tốt, giá hợp lý và cạnh tranh nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Tăng cường đầu tư cho trang website của mình để làm nền tảng cơ sở, là ví dụ minh họa khách quan về lợi ích của website cho khách hàng.

Thường xuyên cập nhật và nắm bắt các chính sách, quyết định của các cơ quan Nhà nước liên quan đến thị trường thiết kế website nhằm có những điều chỉnh chiến lược phát triển của công ty phù hợp với xu hướng phát triển của thị trường chung.

Nâng cao nhận thức của nhân viên trong công ty để hiểu được vai trò của khách hàng – người góp phần tạo ra lợi nhuận cho công ty từ đó để làm tốt công tác đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của khách hàng, nâng cao sự lựa chọn của khách hàng.

Đưa ra các chiến lược mới phù hợp về chất lượng dịch vụ, thái độ phục vụ khách hàng, chương trình khuyến mãi, chăm sóc khách hàng và nâng cao sự phối hợp giữa các phòng ban, giữa các nhân viên trong công ty linh hoạt hơn. Mở ra các lóp bồi dưỡng đào tạo kiến thức kỹ năng, chuyên môn cho nhân viên. Các chính sách tuyển dụng nhân viên phù hợp với vị trí, công việc và yêu cầu nhân sự trong công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt

[1] Trần Minh Đạo (2013) Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc Dân.

[2] Tống Bảo Hoàng (2017) Bài giảng Hành vi khách hàng, Trường Đại học Kinh tế Huế.

[3] Báo cáo Chỉ số thương mại điện tử Việt Nam (EBI) 2017, 2018.

[4] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 & tập 2.

[5]Nguyễn Đình Thọ (2014),Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.

[6] Nguyễn Quang Dong (2005), Giáo trình Kinh tế lượng, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

[7] Lại Xuân Thủy, Giáo trình Quản trị chiến lược.

[8] Võ Văn Quang,22 Nguyên tắc cơ bản của Marketing thương hiệu.

[9] Bộ Quy chuẩn nhân sự Eagle Media và bộ quy trình làm việc Eagle Media.

[10] Phan Thụy Hạnh Phúc (2009), “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua vật liệu nhẹ - thạch cao”, Luận văn thạc sĩ, Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

[11] Đặng Thị Anh Đào (2007), “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua dầu nhớ Total do doanh nghiệp tư nhân thương mại Vân Phước phân phối của khách hàng tổ chức thị trường Thừa Thiên Huế”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.

[12] Nguyễn Thủy Hằng (2014), “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm phần mềm ứng dụng GIS của khách hàng tổ chức đối với công ty cổ phần công nghệ thông tin địa lý EK tại Thành phố Hà Nội” Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.

[13] Dương Nguyễn Thế Hùng (2017), “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụinternet cáp quang của khách hàng cá nhân trên địa bàn Thành phố Huế”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[14] Trần Viết Hương (2017), “Nghiên cứu các yếu tố ảnhhưởng đến quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm ngói màu của Công ty Cổphần Thiên Tân tại TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị”,Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.

[15] Nguyễn Thị Khánh Long (2017),“Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt đông bán hàng củac ông ty TNHH Giấy Lộc Thịnh Phát, Quảng Nam”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.

Tiếng Anh

[1] Frederick E. Webster và Yoram Wind (1972), A General Model for Understanding Organizational Buying Behavior, The Journal of Marketing, Vol. 36, No. 2.

Các trang web:

https://news.zing.vn http://voer.edu.vn https://techbike.vn https://khotrithucso.com http://business.gov.vn https://wearesocial.com https://thuathienhue.gov.vn https://tailieumienphi.com https://eaglemedia.com https://webngon.com https://cungbannhanh.com

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI PHỎNG VẤN

Mã sốphiếu:……

Xin chào Anh/Chị. Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành thực hiện đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng đối vi dch v thiết kếwebsite ca Công ty C phn Truyn thông Eagle (Eagle Media)”. Rất mong quý anh/chị giúp tôi có thể hoàn thành phiếu điều tra. Mọi đóng góp của Anh/Chị sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng giúp tôi hoàn thành đề tài này. Tôi cam đoan mọi thông tin anh/chị cung cấp đều được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!

I. Thông tin chung

Câu 1: Thông tin cơ bản

Tên đơn vị:……….………...

Địa chỉ:………..

Người đại diện trả lời:……… ……….

Chức vụ:……… ………..

Câu 2:Tổ chức/Doanh nghiệp Anh/Chị thuộc loại hình gì?

Doanh nghiệp sản xuất Doanh nghiệp thương mại Doanh nghiệp dịch vụ Khác

Câu 3: Quy mô lao động hiện nay của Tổ chức/Doanh nghiệp của Anh/Chị?

Dưới 15 người Từ 10 - 35 người

Trên 35 người

Câu 4:Doanh số hàng tháng của Doanh nghiệp Anh/Chị?

Dưới 50 triệu Từ 50 triệu – 100 triệu

Trên 100 triệu

v v

Trường Đại học Kinh tế Huế

II. Hành vi mua dịch vụthiết kếwebsite

Câu 1: Số lượng người tham gia vào quyết định mua dịch vụ thiết kế website của Tổ chức/Doanh nghiệp của anh/chị là:

Từ 1- 5 thành viên Từ 6 -10 thành viên Trên 10 thành viên

Câu 2: Ai sẽ là người đưa ra quyết định mua cuối cùng của Tổ chức/Doanh nghiệp của Anh/chị?

Giám Đốc

Trưởng phòng Kinh doanh Trưởng phòng Thu mua Quản lý

Khác:………..

Câu 3: Anh/Chị biết Eagle Media thông qua kênh nào?(Có thểlựa chọn nhiều câu trảlời)

Nhân viên tư vấn Qua bạn bè, đối tác,…

Qua internet (Website, Facebook, Google,…) Qua các nguồn khác:……….

Câu 4: Ngoài Eagle Media Anh/Chị biết những công ty cung cấp dịch vụ thiết kế website nào ở Huế?(Có thểlựa chọn nhiều câu trảlời)

Công ty Cổ phần Phần mềm và Thương mại điện tử (Hue Soft) Công ty TNHH Oabi Digital Marketing

Công ty TNHH TechLife

Khác:……….

Câu 5: Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các đánh giá sau đây đối vớidịch vụThiết kếwebsite của Eagle Media:

( Mức độ đồng ý theo thang điểm từ 1. Hoàn toàn không đồng ý => 5. Hoàn toàn đồng ý. Đề nghị đánh dấu (X) vào câu trả lời thích hợp)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

ý

Lợi ích sản phẩm 1 2 3 4 5

1.1. Website giới thiệu hình ảnh tổ chức/doanh nghiệp.

1.2. Website tăng khả năng tiếp cận khách hàng, phục vụ hoạt động của tổ chức.

1.3. Giúp đối tác tìm hiểu thông tin tổ chức/doanh nghiệp nhanh hơn.

1.4. Mở rộng kênh hoạt động.

1.5. Công cụ quảng bá hiệu quả.

1.6. Thu thập dữ liệu người truy cập.

Giá cả 1 2 3 4 5

2.1. Giá mua phù hợp với năng lực tài chính của tổ chức.

2.2. Chính sách giá ổn định.

2.3. Giá hợp lý so với chất lượng dịch vụ.

Nhân viên bán hàng 1 2 3 4 5

3.1. Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ.

3.2. Nhân viên am hiểu về website.

3.3. Nhân viên lịch sự, nhiệt tình, vui vẻ giải đáp các thắc mắc của khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.4. Nhân viên làm việc chuyên nghiệp.

Khuyến mãi 1 2 3 4 5

4.1. Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn và thường xuyên được tổ chức.

4.2. Các chương trình khuyến mãi thu hút được nhiều người tham gia.

4.3. Các chương trình khuyến mãi thiết thực.

Thương hiệu 1 2 3 4 5

5.1. Thương hiệu có uy tín trên thị trường.

5.2. Được nhiều tổ chức/doanh nghiệp tin dùng và biết đến.

5.3. Là nơi cung cấp dịch vụ thiết kế website chất lượng.

Chăm sóc khách hàng 1 2 3 4 5

6.1. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt.

6.2. Dịch vụ bảo hành, bảo trì đáp ứng yêu cầu.

6.3. Hỗ trợ kịp thời, nhanh chóng.

Xu hướng công nghệ 1 2 3 4 5

7.1. Sử dụng website bắt kịp xu hướng Internet toàn cầu.

7.2. Website bắt kịp xu hướng sử dụng thiết bị công nghệ kết nối internet.

Trường Đại học Kinh tế Huế

7.3. Sử dụng website là đổi mới công nghệ phù hợp với khả năng tiếp cận của mọi người.

Quyết định mua 1 2 3 4 5

8.1. Tôi sẽ lựa chọn mua và sử dụng website của Eagle Media trong thời gian tới.

8.2. Tôi sẽ giới thiệu Eagle Media cho bạn bè/ đối tác có nhu cầu thiết kế website.

Nếu Anh/Chị chưa quyết định mua, tiếp tục trảlời câu 6, nếu không chuyển sang câu 7.

Câu 6: Tại sao Anh/Chị chưa quyết định mua dịch vụ thiết kế website tại Eagle Media?(Có thểlựa chọn nhiều câu trảlời)

Chưa có nhu cầu

Chưa nhận thấy được lợi ích của website Tốn kém chi phí

Xem xét các đối tác cung cấp khác Tự thiết kế website

Khác:…………...

Câu 7: Anh/Chị có mong đợi gì đối với Eagle Media để nâng cao chất lượng dịch vụ thiết kế website trong thời gian tới?

………

………

………

Tôi xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã htrợ đểhoàn thành bng hi!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: THANG ĐO THAM KHẢO

 Các thang đo của mô hình nghiên cứu “Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng của Công ty TNHH Giấy Lộc Thịnh Phát, Quảng Nam” của tác giả Nguyễn Thị Khánh Long, Đại học Kinh tế Huế (2017):

- Khuyến mãi:

+ Có nhiều chương trình khuyến mãi khi mua sản phẩm + Các chương trình khuyến mãi cao hài lòng khách hàng + Các chương trình khuyến mãi thiết thực

+ Chương trình khuyến mãi khiến bạn thường xuyên mua sản phẩm của công ty

- Nhân viên bán hàng:

+ Nhân viên am hiểu về sản phẩm của công ty

+ Nhân viên lịch sự, năng đọng tạo thiện cảm với khách hàng + Nhân viên tư vấn nhiệt tình sản phẩm – dịch vụ

+ Nhân viên có phong cách làm việc chuyên nghiệp sẵn sàng phục vụ khách hàng nhanh chóng

-Thương hiệu:

+ Sản phẩm có thương hiệu nổi tiếng

+ Sản phẩm có thương hiệu lâu đời trong khu vực + Sản phẩm có chất lượng uy tín

 Các thang đo của mô hình “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua vật liệu nhẹ - thạch cao” của tác giả Phan Thụy Hạnh Phúc, Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (2009):

- Giá cả:

+ Giá cả phù hợp

+ Chiết khấu hợp lý, phù hợp với công sức + Thời gian thanh toán linh động

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Dịch vụkhách hàng:

+ Hệ thống brochure, tư vấn về sản phẩm tốt + Hệ thống báo giá đầy đủ, chính xác

+ Thủ tục đặt hàng nhanh, gọn + Nhiều chương trình khuyến mãi

+ Giải quyết thỏa đáng, kịp thời các khiếu nại + Hỗ trợ các kỹ năng lắp đặt sản phẩm

+ Chế độ bảo hành tốt (đơn giản, nhanh, lâu dài)

 Các thang đo của mô hình “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm phần mềm ứng dụng GIS của khách hàng tổ chức đối với công ty cổ phần công nghệ thông tin địa lý EK tại Thành phố Hà Nội” của của tác giả Nguyễn Thủy Hằng, Đại học Kinh tế Huế (2014):

- Các kích thích marketing:

+ Tính năng sản phẩm phần mềm phù hợp với yêu cầu của khách hàng + Phần mềm dễ triển khai dễ sử dụng

+ Giá sản phẩm phần mềm tương ứng với chất lượng

+ Giá sản phẩm phần mềm eK GIS không cao hơn so với sản phẩm phần mềm cùng loại trên thị trường

+ Thời gian triển khai và đưa vào sử dụng nhanh + Có dịch vụ hỗ trợ cài đặt, đào tạo người sử dụng tốt

+ Nhân viên marrketing có phong cách làm việc chuyên nghiệp + Các chương trình quảng cáo, giới thiệu sản phẩm ấn tượng.

 Các thang đo của mô hình “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua dầu nhớt Total do doanh nghiệp tư nhân thương mại Vân Phước phân phối của khách hàng tổ chức thị trường Thừa Thiên Huế” của tác giả Đặng Thị Anh Đào, Đại học Kinh tế Huế (2007)

-Thương hiệu:

+ Được biết đến là sản phẩm chất lượng tốt

Trường Đại học Kinh tế Huế

+ Nhãn hiệu được nhiều người biết đến + Nhãn hiệu

- Nhân viên bán hàng:

+ Nhân viên bán hàng có thái độ tốt với khách hàng + Nhân viên bán hàng đam bảo giao hàng kịp thời

+ Nhân viên bán hàng cung cấp đầy đủ thông tin sản phảm + Nhân viên bán hàng trả lời được các thắc mắc của khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3: KẾT QUẢCHẠY SPSS 1. Thống kê mô tảmẫu nghiên cứu

Statistics

Loại hình tổ chức/doanh

nghiệp

Quy mô lao động

Doanh số hàng tháng

Số lượng người tham gia quyết

định mua

Ai sẽ là người đưa ra quyết định mua cuối

cùng

N Valid 135 135 135 135 135

Missing 0 0 0 0 0

Loại hình tổchức/doanh nghiệp:

Loại hình tổ chức/doanh nghiệp

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Doanh nghiệp sản xuất 25 18.5 18.5 18.5

Doanh nghiệp thương mại 60 44.4 44.4 63.0

Doanh nghiệp dịch vụ 47 34.8 34.8 97.8

Khác 3 2.2 2.2 100.0

Total 135 100.0 100.0

Quy mô lao động:

Quy mô lao động

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 15 người 68 50.4 50.4 50.4

Từ 10-35 người 67 49.6 49.6 100.0

Total 135 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Doanh sốhàng tháng:

Doanh số hàng tháng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 50 triệu 41 30.4 30.4 30.4

Từ 50-100 triệu 65 48.1 48.1 78.5

Trên 100 triệu 29 21.5 21.5 100.0

Total 135 100.0 100.0

Số lượng người tham gia quyết định mua:

Số lượng người tham gia quyết định mua

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Từ 1-5 thành viên 102 75.6 75.6 75.6

Từ 6-10 thành viên 26 19.3 19.3 94.8

Trên 10 thanh viên 7 5.2 5.2 100.0

Total 135 100.0 100.0

Ai sẽ là người ra quyết định mua cuối cùng:

Ai sẽ là người đưa ra quyết định mua cuối cùng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Giám Đốc 96 71.1 71.1 71.1

Trưởng phòng Kinh doanh 18 13.3 13.3 84.4

Trưởng phòng Thu mua 3 2.2 2.2 86.7

Quản lý 18 13.3 13.3 100.0

Total 135 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nguồn thông tin khách hàng biết đến Eagle Media:

Case Summary Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$II.3a 135 100.0% 0 0.0% 135 100.0%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

$II.3 Frequencies

Responses Percent of

Cases

N Percent

$II.3a Nhân viên tư vấn 95 39.4% 70.4%

Qua bạn bè, đối tác 66 27.4% 48.9%

Qua internet 78 32.4% 57.8%

Nguồn khác 2 0.8% 1.5%

Total 241 100.0% 178.5%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Các đối tác cung cấp dịch vụthiết kếwebsite khác:

$II.4 Frequencies

Responses Percent of

Cases

N Percent

$II.4a Huesoft 78 37.7% 57.8%

Oabi 64 30.9% 47.4%

TechLife 47 22.7% 34.8%

Khác 18 8.7% 13.3%

Total 207 100.0% 153.3%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Các đối tác cung cấp dịch vụ thiết kếwebsite khác:

$II.6 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$II.6a Chưa có nhu cầu 39 27.7% 50.7%

Chưa nhận thấy được lợi

ích của website 26 18.7% 34.7%

Tốn kém chi phí 46 32.6% 60.0%

Xem xét các đối tác cung

cấp khác 17 12.1% 22.7%

Tự thiết kế website 7 5.0% 9.3%

Khác 6 4.3% 8.0%

Total 139 100.0% 185.3%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Thống kê mô tảcác biến quan sát Lợi ích sản phẩm:

Statistics

LISP1 LISP2 LISP3 LISP4 LISP5 LISP6

N Valid 135 135 135 135 135 135

Missing 0 0 0 0 0 0

LISP1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 9 6.7 6.7 6.7

Trung lập 50 37.0 37.0 43.7

Đồng ý 57 42.2 42.2 85.9

Hoàn toàn đồng ý 19 14.1 14.1 100.0

Total 135 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

LISP2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 1 .7 .7 .7

Trung lập 51 37.8 37.8 38.5

Đồng ý 73 54.1 54.1 92.6

Hoàn toàn đồng ý 10 7.4 7.4 100.0

Total 135 100.0 100.0

LISP3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 11 8.1 8.1 8.1

Trung lập 60 44.4 44.4 52.6

Đồng ý 58 43.0 43.0 95.6

Hoàn toàn đồng ý 6 4.4 4.4 100.0

Total 135 100.0 100.0

LISP4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7

Không đồng ý 8 5.9 5.9 6.7

Trung lập 44 32.6 32.6 39.3

Đồng ý 69 51.1 51.1 90.4

Hoàn toàn đồng ý 13 9.6 9.6 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

135 100.0 100.0

LISP5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 6 4.4 4.4 4.4

Trung lập 57 42.2 42.2 46.7

Đồng ý 58 43.0 43.0 89.6

Hoàn toàn đồng ý 14 10.4 10.4 100.0

Total 135 100.0 100.0

LISP6

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 7 5.2 5.2 5.2

Trung lập 52 38.5 38.5 43.7

Đồng ý 61 45.2 45.2 88.9

Hoàn toàn đồng ý 15 11.1 11.1 100.0

Total 135 100.0 100.0

Thống kê mô tảcác biến quan sát giá cả:

Statistics

GC1 GC2 GC3

N Valid 135 135 135

Missing 0 0 0

GC1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Không đồng ý 18 13.3 13.3 14.8

Trung lập 55 40.7 40.7 55.6

Đồng ý 40 29.6 29.6 85.2

Hoàn toàn đồng ý 20 14.8 14.8 100.0

Total 135 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

GC2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7

Không đồng ý 26 19.3 19.3 20.0

Trung lập 52 38.5 38.5 58.5

Đồng ý 30 22.2 22.2 80.7

Hoàn toàn đồng ý 26 19.3 19.3 100.0

Total 135 100.0 100.0

GC3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 18 13.3 13.3 13.3

Trung lập 42 31.1 31.1 44.4

Đồng ý 42 31.1 31.1 75.6

Hoàn toàn đồng ý 33 24.4 24.4 100.0

Total 135 100.0 100.0

Thống kê mô tảcác biến quan sát nhân viên bán hàng:

Statistics

NVBH1 NVBH2 NVBH3 NVBH4

N Valid 135 135 135 135

Missing 0 0 0 0

NVBH1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7

Không đồng ý 16 11.9 11.9 12.6

Trung lập 57 42.2 42.2 54.8

Đồng ý 39 28.9 28.9 83.7

Hoàn toàn đồng ý 22 16.3 16.3 100.0

Total 135 100.0 100.0

NVBH2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Không đồng ý 12 8.9 8.9 10.4

Trung lập 48 35.6 35.6 45.9

Đồng ý 48 35.6 35.6 81.5

Hoàn toàn đồng ý 25 18.5 18.5 100.0

Total 135 100.0 100.0

NVBH3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Không đồng ý 23 17.0 17.0 18.5

Trung lập 42 31.1 31.1 49.6

Đồng ý 48 35.6 35.6 85.2

Hoàn toàn đồng ý 20 14.8 14.8 100.0

Total 135 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NVBH4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 14 10.4 10.4 10.4

Trung lập 62 45.9 45.9 56.3

Đồng ý 51 37.8 37.8 94.1

Hoàn toàn đồng ý 8 5.9 5.9 100.0

Total 135 100.0 100.0

Thống kê mô tảcác biến quan sát khuyến mãi:

Statistics

KM1 KM2 KM3

N Valid 135 135 135

Missing 0 0 0

KM1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7

Không đồng ý 11 8.1 8.1 8.9

Trung lập 54 40.0 40.0 48.9

Đồng ý 53 39.3 39.3 88.1

Hoàn toàn đồng ý 16 11.9 11.9 100.0

Total 135 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

KM2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7

Không đồng ý 9 6.7 6.7 7.4

Trung lập 45 33.3 33.3 40.7

Đồng ý 64 47.4 47.4 88.1

Hoàn toàn đồng ý 16 11.9 11.9 100.0

Total 135 100.0 100.0

KM3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 11 8.1 8.1 8.1

Trung lập 39 28.9 28.9 37.0

Đồng ý 70 51.9 51.9 88.9

Hoàn toàn đồng ý 15 11.1 11.1 100.0

Total 135 100.0 100.0

Thống kê mô tảcác biến quan sátthương hiệu

Statistics

TH1 TH2 TH3

N Valid 135 135 135

Missing 0 0 0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TH1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7

Không đồng ý 16 11.9 11.9 12.6

Trung lập 45 33.3 33.3 45.9

Đồng ý 57 42.2 42.2 88.1

Hoàn toàn đồng ý 16 11.9 11.9 100.0

Total 135 100.0 100.0

TH2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 13 9.6 9.6 9.6

Trung lập 36 26.7 26.7 36.3

Đồng ý 61 45.2 45.2 81.5

Hoàn toàn đồng ý 25 18.5 18.5 100.0

Total 135 100.0 100.0

TH3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 10 7.4 7.4 7.4

Trung lập 28 20.7 20.7 28.1

Đồng ý 66 48.9 48.9 77.0

Hoàn toàn đồng ý 31 23.0 23.0 100.0

Total 135 100.0 100.0

Thống kê mô tảcác biến quan sátchăm sóc khách hàng:

CSKH2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7

Không đồng ý 17 12.6 12.6 13.3

Trung lập 37 27.4 27.4 40.7

Đồng ý 61 45.2 45.2 85.9

Hoàn toàn đồng ý 19 14.1 14.1 100.0

Total 135 100.0 100.0

CSKH3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 5 3.7 3.7 3.7

Không đồng ý 7 5.2 5.2 8.9

Trung lập 44 32.6 32.6 41.5

Đồng ý 58 43.0 43.0 84.4

Hoàn toàn đồng ý 21 15.6 15.6 100.0

Total 135 100.0 100.0

Thống kê mô tảcác biến quan sát xu hướng công nghệ:

XHCN1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 3 2.2 2.2 2.2

Không đồng ý 15 11.1 11.1 13.3

Trung lập 29 21.5 21.5 34.8

Đồng ý 70 51.9 51.9 86.7

Hoàn toàn đồng ý 18 13.3 13.3 100.0

Total 135 100.0 100.0

XHCN2

Trường Đại học Kinh tế Huế