• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

II. Kiến nghị

3. Đối với Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Công Thương

Là cơ quan quản lý, điều hành toàn bộhệthống, Saigonbank có trách nhiệm trong việc hoạch định chính sách, xây dựng quy chế, kế hoạch phát triển của toàn hệthống, làm cơ sở cho việc xây dựng kếhoạch kinh doanh trong đó có kế hoạch nguồn vốn của Saigonbank nói chung và của Saigonbank –CN Huếnói riêng.

Để thúc đẩy các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụtiền gởi tiết kiệm tai Saigonbank–CN Huếcần phải có sựhỗtrợ, tác động, giúp đỡcủa Saigonbank.

- Hỗtrợ công tác đào tạo, đặc biệt là các nghiệp vụkinh doanh ngân hàng hiện đại, kịp thời có các văn bản làm căn cứpháp lý và cơ sở nghiệp vụ đểmởrộng các sản phẩm, dịch vụ mới như dịch vụ thanh toán thẻ, thanh toán điện tử, séc du lịch …

- Có chính sách thu hút đầu vào, mở các đợt tuyển dụng trên quy mô lớn đểtìm kiếm các nhân viên giỏi, có năng lực. Đồng thời, thường xuyên mở các lớp tập huấn cho đội ngũ nhân viên để nâng cao trình độ nghiệp vụ. Khuyến khích tinh thần tự học hỏi, có chính sách đãi ngộvề lương, thưởng đối với những nhân viên giỏi.

- Có kế hoạch và chỉ đạo trung tâm công nghệ thông tin hiện đại hoá trương trình phần mềm giao dịch theo hướng đồng bộ phù hợp với các nghiệp vụ đặc

Trường Đại học Kinh tế Huế

thù của Saigonbank để khai thác tốt dữliệu trong quá trình tác nghiệp, hạn chếlao động thủcông.

- Tăng cường cơ sở vật chất: đảm bảo đủ mặt bằng giao dịch, hiện đại hoá kỹ thuật phục vụ hoạt động kinh doanh. Đẩy mạnh tốc độ phát triển các dịch vụ ngân hàng,ứng dụng các công nghệhiện đại hoá vào lĩnh vực thanh toán, thẻ…và phổ biến rộng rãi cho các chi nhánh bên dưới

- Ngoài ra, Saigonbank cần phải thể hiện vai trò quản lý, chỉ đạo toàn hệ thống qua các việc làm sau:

- Thường xuyên tổ chức hội thảo trao đổi kinh nghiệm hoạt động giữa các chi nhánh, thu thập các ý kiến đóng góp và những kiến nghịtừ cơ sởgóp phần đềra các văn bản phù hợp với thực tếphong phú và biến động như hiện nay.

- Saigonbank cần xây dựng chiến lược kinh doanh toàn ngành, phù hợp với điều kiện thực tếcủa từng địa phương.

- Tăng cường đầu tư trang thiết bị, ứng dụng công nghệ thông tin để từng bước hiện đại hoá công nghệngân hàng.

- Mở rộng mạng lưới hoạt động để nâng cao chất lượng phục vụ của ngân hàng do số lượng khách hàng đến giao dịch với ngân hàng ngày càng nhiều, tạo tâm lý thoải mái cho khách hàng.

- Xây dựng thang đo lường cho hệthống ngân hàng dựa trên kết quảhoạt động kinh doanh.

-Thường xuyên tổchức các cuộc thi tìm hiểu, các cuộc thi nhân viên giỏi trong toàn ngành để tạo cơ hội học hỏi, trao đổi kinh nghiệm lẫn nhau. Tổ chức các lớp tập huấn nhân viên cho các chi nhánh, cử nhân viên xuống các chi nhánh để xem xét, hướng dẫn cụ

Trường Đại học Kinh tế Huế

thểkhi có các sản phẩm dịch vụmới.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Nguyễn Đăng Dờn (2009), Giáo trình Tín dụng Ngân hàng, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

2. Trần Huy Hoàng (2007), Quản trị Ngân hàng thương mại, NXB Lao Động Xã Hội.

3. Nguyễn Minh Kiều (2006), Tiền tệngân hàng,Trường Đại học kinh tếTPHCM, Nhà xuất bản thống kê.

4. Lê ThịMận (2005), Tiền tệNgân hàng, Nhà xuất bản Tổng hợp.

5. Nguyễn Văn Tề(1995), Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại, Nxb TP HồChí Minh.

6. Nguyễn Văn Tiến (2005), Quản trị rủi ro trong kinh doanh Ngân hàng, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

7. Lê Văn Tư (2004),Ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.

8. Hoàng Trọng Chu, Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản thống kê.

9. Báo cáo thường niên (2015, 2016, 2017), Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương.

10.Công văn số 56/PC-2009, Hướng dẫn “V/v Chi trả tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh toán chongười thừa kế”, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương.

11.Công văn số 293/CV-SGCTNH (2007), “V/v thực hiện rút tiền tiết kiệm theo giấyủy quyền, thừa kế và đồng sởhữu”, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương.

12. Công văn số 134/2008-KTr, “V/v Thực hiện rút tiền tiết kiệm theo giấy ủy quyền lập tại Ngân hàng”, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương.

13. Công văn số 262/KQ-2003, “Qui trình nghiệp vụ thu, chi tiết kiệm”, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương.

14. Quyết định số 131/QĐ-HĐQT (2005), “V/v Ban hành Quy định vềtiền gửi tiết kiệm”, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương.

15. Quốc hội (1997), Luật các tổchức tín dụng số02/1997/QH10

16. Quyết định số 1160/2004/QĐ-NHNN “V/v ban hành quy chế về tiền gửi tiết kiệm”

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 01

PHIẾU ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG

Mã phiếu:...

Kính thưa Quý khách hàng!

Với mục đích nâng cao chất lượng dịch vụ tiền gởi tiết kiệm, đáp ứng nhu cầu của khách hàng ngày một tốt hơn, mong Quý khách vui lòng dành chút thời gian giúp chúng tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Chúng tôi cam kết giữ bí mật tuyệt đối tất cả những thông tin ghi trên phiếu điều tra này. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp.

Xin chân thành cám ơn sựhợp tác và giúp đỡcủa Quý khách!

Quý khách vui lòngđánh dấu X vào câu trảlời mà quý khách lựa chọn

Câu 1: Quý khách thường thực hiện các giao dịch nào tại SaigonBank - CN Huế? (có thểchọn nhiều phương án)

Nộp tiền vào tài khoản

Chuyển tiền

Vay vốn

Gởi tiền tiết kiệm

Rút tiền, lãi và gửi lại

Câu 2: Lý do quý khách lựa chọn SaigonBank-CN Huế để thực hiện giao dịch?

(có thểchọn nhiều phương án)

Ngân hàng uy tín  Nhiều chương trình khuyến mãi

Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp  Có người quen trong ngân hàng

Thời gian, thủtục giao dịch nhanh  Vịtrí thuận tiện

Câu 3: Quý khách lựa chọn kỳhạn gửi tiền tiết kiệm của SaigonBank-CN Huế là bao lâu ?

Dưới 6 tháng

Từ 6 tháng đến 12 tháng

Từ 12 tháng đến 24 tháng

Trên 24 tháng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4:Đánh giá của khách hàng vềchất lượng dịch vụtiền gửi tại SaigonBank - CN Huế?

Xin quý khách vui lòng trả lời bằng cách đánh dấu X ở một ô của từng dòng, thểhiện mức độ đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểudưới đây:

TT Yếu tố đánh giá

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập (không ý kiến)

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

1 2 3 4 5

Yếu tốhữu hình 1 Cơ sởvật chất, trang thiết tốt và công

nghệhiện đại

2 Không gianSaiGonBank – CN Huế rộng rãi, thoáng mát

3 Vịtrí ngân hàng thuận tiện

4 Sắp xếp các quầy giao dịch, các bảng biểu và kệtài liệu rất khoa học

5 Thời gian làm việc của ngân hàng thuận tiện cho khách hàng

Yếu tốsựtin cậy 6

Ngân hàng tạo dựng được lòng tin và sự an tâm cho quý khách

7 Ngân hàng cung cấp dịch vụ đúng thời điểm đã cam kết

8 Nhân viên ngân hàng trung thực vàđáng tin cậy

9 SaiGonBank – CN Huếthực hiện giao dịch chính xác, không sai sót

Trường Đại học Kinh tế Huế

10 SaiGonBank – CN Huếbảo mật tốt thông tin khách hàng

11 Tình hình tài chínhSaiGonBank – CN Huếminh bạch

Yếu tốsự đáp ứng 12 Thời gian chờ đếnlượt giao dịch ngắn

( 5-10 phút)

13 Thủtục thực hiện giao dịch tại SaiGonBank - CN Huế đơn giản 14 Dễdàng tìm thấy thông tin vềdịch vụ

tiền gửi ởSaiGonBank - CN Huế

Yếu tố năng lực phục vụ(nhân viên) 15 Nhân viên có trang phục lịch sự

16

Nhân viênđã giải đáp, hướng dẫn một cách rõ ràng các thắc mắc của bạn về dịch vụ

17 Nhân viên lịch sự, ân cần với bạn, có trìnhđộ chuyên môn giỏi

18 Nhân viên có kiến thức tốtđể tư vấn cho bạn

19 Nhân viên có phong cách làm việc chuyên nghiệp

Yếu tố sự đồng cảm (chăm sóc khách hàng)

20

Saigonbank-CN Huếcó chương trình chăm sóc khách hàng vào những dịp lễ quan trọng

21 Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn 22 Có nhiều ưu đãi dành cho khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

23 Luôn lắng nghe tìm hiểu nhu cầu cá nhân của khách hàng

24 Đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu

Đánh giá chung vềchất lượng dịch vụtiền gửi tiết kiệm tại SaiGonBank-CN Huế 25 Quý khách hài lòng với chất lượng dịch

vụtiền gửi của SaiGonBank-CN Huế

26

Quý khách có ý định giới thiệu bạn bè, người thân vềdịch vụtiền gửi của SaiGonBank-CN Huế

27 Quý khách vẫn tiếp tục sửdụng dịch vụ của SaiGonBank-CN Huếtrong thời gian tới.

Câu 5: Xin quý khách cho biết giới tính của mình:

Nam Nữ

Câu 6: Quý khách vui lòng cho biết hiện anh (chị) đang nằm trong độ tuổi nào?

Dưới 24 tuổi Từ24 –35tuổi  Từ36–55tuổi  Trên 55tuổi Câu 7: Trìnhđộhọc vấn của quý khách?

THPT hoặc thấp hơn Trung cấp, Cao đẳng Đại học Sau ĐH Câu 8: Nghềnghiệp của quý khách?

CBCNVC Kinh doanh  Lao động phổthông Hưu trí

Khác:…...

Câu 9: Thu nhập trung bình mỗi tháng của quý khách?

Dưới 3 triệu, Từ3triệu– dưới 5 triệu,Từ5triệu–10 triệu,Trên 10 triệu

Câu 10: Số tiền gửitiết kiệm của quý khách là bao nhiêu?

Dưới 10 triệu Từ10 –50 triệu Trên 50–100 triệu Trên 100 triệu Trên 10 triệu Dưới 3 triệu 3–5 triệu Câu 11: Quý khách vui lòng cho biết ý kiến đóng góp của mình nhằm nâng cao

chất lượng dịch vụtiền gửi tiết kiệm của SaiGonBank–CN Huế?

...

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 02 Thong ke mo ta dieu tra

Gioi tinh

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nam 72 41,1 41,1 41,1

Nu 103 58,9 58,9 100,0

Total 175 100,0 100,0

Do_tuoi

FrequencyPercent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid < 24 tuoi 9 5,1 5,1 5,1

24-35 tuoi 35 20,0 20,0 25,1

36-55 tuoi 85 48,6 48,6 73,7

> 55 tuoi 46 26,3 26,3 100,0

Total 175 100,0 100,0

Nghe_nghiep

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid CBCNVC 77 44,0 44,0 44,0

Kinh doanh 27 15,4 15,4 59,4

Lao dong 15 8,6 8,6 68,0

Huu tri 43 24,6 24,6 92,6

Khac 13 7,4 7,4 100,0

Total 175 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trinh do Hoc_van

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid <= THPT 13 7,4 7,4 7,4

TC-CĐ 68 38,9 38,9 46,3

ĐH 84 48,0 48,0 94,3

Sau ĐH 10 5,7 5,7 100,0

Total 175 100,0 100,0

Thu_nhap

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid < 3 tr 15 8,6 8,6 8,6

3-5 tr 102 58,3 58,3 66,9

5-10 tr 48 27,4 27,4 94,3

> 10 tr 10 5,7 5,7 100,0

Total 175 100,0 100,0

Tiengui_TK

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid < 10 tr 109 62,3 62,3 62,3

10-50 tr 38 21,7 21,7 84,0

50-100 tr 19 10,9 10,9 94,9

> 100 tr 9 5,1 5,1 100,0

Total 175 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TK giao dich KH GDKH Frequencies

Noptienvao_Tkhoan

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 0 82 46,9 46,9 46,9

Co 93 53,1 53,1 100,0

Total 175 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ruttien, goc, lai_guilai

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Vali

d

0 103 58,9 58,9 58,9

Co 72 41,1 41,1 100,0

Total 175 100,0 100,0

Vay_von

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Vali

d

0 80 45,7 45,7 45,7

Co 95 54,3 54,3 100,0

Total 175 100,0 100,0

Gui_TK

Frequency

Percen t

Valid Percent

Cumulative Percent Vali

d

0 25,7 25,7 25,745

Co 130 74,3 74,3 100,0

Total 175 100,0 100,0

Chuyen_tien

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Vali

d

0 67 38,3 38,3 38,3

Co 108 61,7 61,7 100,0

Total 175 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Responses

N Percent

GDKHa Noptienvao_Tkhoan 93 53,1%

Gui_TK 130 74,3%

Chuyen_tien 108 61,7%

Ruttien goclai_guilai 72 41,1%

Vay_von 95 54,3%

Ly do chon SGBank

NH_uytin Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 0 97 55,4 55,4 55,4

Co 78 44,6 44,6 100,0

Total 175 100,0 100,0

Nguoiquen_NH Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 0 137 78,3 78,3 78,3

Co 38 21,7 21,7 100,0

Total 175 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TG.thutuc_nhanh Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 0 123 70,3 70,3 70,3

Co 52 29,7 29,7 100,0

Total 175 100,0 100,0

Doingu_chuyenghiep Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 0 87 49,7 49,7 49,7

Co 88 50,3 50,3 100,0

Total 175 100,0 100,0

Vitri_thuantien Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 0 116 66,3 66,3 66,3

Co 59 33,7 33,7 100,0

Total 175 100,0 100,0

CT_khuyenmai Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 0 72 41,1 41,1 41,1

Co 103 58,9 58,9 100,0

Total 175 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Responses

N Percent

ChonSGBaNH_uytin 78 44,6%

Nguoiquen_NH 38 21,7%

TG.thutuc_nhanh 52 29,8%

Doingu_chuyenghi

ep 88 50,3%

Vitri_thuantien 59 33,7%

CT_khuyenmai 103 58,9%

Thoihan_guiTK

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid < 6 thang 39 22,3 22,3 22,3

6-12 thang 45 25,7 25,7 48,0

12-24 thang 43 24,6 24,6 72,6

> 24 thang 48 27,4 27,4 100,0

Total 175 100,0 100,0

Scale: HUU HINH

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 175 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 175 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,896 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HH1 15,75 4,462 ,850 ,852

HH2 15,78 4,447 ,861 ,849

HH3 15,75 4,428 ,797 ,862

HH4 15,72 4,467 ,770 ,868

HH5 15,55 4,881 ,501 ,932

Scale: TIN CAY

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 175 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 175 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,885 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TC1 19,61 8,492 ,682 ,868

TC2 19,45 8,215 ,765 ,855

TC3 19,68 7,851 ,825 ,844

TC4 19,61 7,964 ,750 ,856

TC5 19,42 7,900 ,665 ,872

TC6 19,32 8,782 ,529 ,892

Scale: DAP UNG

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 175 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 175 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,814 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DU01 7,63 1,509 ,609 ,807

DU02 7,89 1,523 ,806 ,613

DU03 7,69 1,608 ,600 ,809

Scale: NANG LUC

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 175 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 175 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,871 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NL1 16,07 4,219 ,822 ,812

NL2 16,10 4,353 ,841 ,810

NL3 16,09 4,493 ,806 ,820

NL4 16,09 4,366 ,756 ,829

NL5 15,82 5,438 ,331 ,930

Scale: DONG CAM (CSKH) Case Processing Summary

N %

Cases Valid 175 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 175 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,833 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DC1 15,26 2,859 ,653 ,794

DC2 15,05 3,182 ,715 ,785

DC3 15,33 2,855 ,653 ,794

DC4 15,21 2,911 ,616 ,805

DC5 15,30 3,210 ,560 ,818

CRONBACH'S ALPHA SAU KHI LOẠI BIẾN Scale: HUU HINH

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 175 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 175 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,932 4

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HH1 11,66 2,822 ,872 ,901

HH2 11,69 2,812 ,881 ,898

HH3 11,66 2,788 ,818 ,919

HH4 11,63 2,810 ,795 ,927

Scale: TIN CAY

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 175 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 175 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,892 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TC1 15,51 6,113 ,687 ,879

TC2 15,35 5,966 ,738 ,868

TC3 15,58 5,532 ,847 ,843

TC4 15,51 5,654 ,759 ,863

TC5 15,32 5,598 ,669 ,887

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale: NANG LUC

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 175 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 175 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,930 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NL1 11,85 3,024 ,846 ,905

NL2 11,87 3,122 ,876 ,895

NL3 11,86 3,234 ,845 ,906

NL4 11,86 3,142 ,781 ,927

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale: DANH GIA

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 175 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 175 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,868 3

Cronbach’s Alpha Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

ĐGC1 7,77 1,675 ,773 ,791

ĐGC2 7,75 1,626 ,782 ,782

ĐGC3 7,73 1,692 ,690 ,868

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,863

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2575,329

df 210

Sig. ,000

EFA

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

1 7,998 38,085 38,085 7,998 38,085

2 2,584 12,306 50,391 2,584 12,306

3 2,120 10,096 60,487 2,120 10,096

4 1,618 7,703 68,190 1,618 7,703

5 1,286 6,125 74,316 1,286 6,125

6 ,782 3,722 78,038

7 ,615 2,929 80,967

8 ,561 2,671 83,638

9 ,554 2,637 86,275

10 ,434 2,069 88,344

11 ,348 1,658 90,001

12 ,322 1,533 91,534

13 ,297 1,416 92,950

14 ,265 1,262 94,212

15 ,251 1,197 95,410

Trường Đại học Kinh tế Huế

16 ,218 1,038 96,448

17 ,193 ,921 97,368

18 ,171 ,817 98,185

19 ,157 ,750 98,935

20 ,121 ,575 99,510

21 ,103 ,490 100,000

Total Variance Explained

Component

Extraction Sums

of Squared

Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 38,085 3,523 16,777 16,777

2 50,391 3,345 15,930 32,707

3 60,487 3,296 15,696 48,402

4 68,190 3,143 14,967 63,369

5 74,316 2,299 10,946 74,316

6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Trường Đại học Kinh tế Huế

17 18 19 20 21

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

TC3 ,850

TC4 ,827

TC2 ,812

TC5 ,773

TC1 ,711

NL2 ,857

NL3 ,854

NL1 ,840

NL4 ,826

HH1 ,841

HH2 ,834

HH4 ,827

HH3 ,778

DC2 ,813

DC1 ,805

DC3 ,754

DC4 ,734

Trường Đại học Kinh tế Huế

DC5 ,646

DU02 ,871

DU03 ,799

DU01 ,776

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,722

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 263,844

df 3

Sig. ,000

Phu luc

Communalities

Initial Extraction

HL1 1,000 ,819

HL2 1,000 ,828

HL3 1,000 ,730

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance

1 2,377 79,238 79,238 2,377 79,238

2 ,390 12,990 92,228

3 ,233 7,772 100,000

Total Variance Explained

Component

Extraction Sums of Squared Loadings Cumulative %

1 79,238

2 3

Extraction Method: Principal Component Analysis.

He so tai nhan to DGC Component Matrixa

Component 1

HL2 ,910

HL1 ,905

HL3 ,855

Correlations(Bien phu thuoc DGC)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Correlations

DGC HH TC DU NL DC

DGC Pearson

Correlation 1 ,618** ,565** ,510** ,559** ,440**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 175 175 175 175 175 175

HH Pearson

Correlation ,618** 1 ,427** ,428** ,600** ,332**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 175 175 175 175 175 175

TC Pearson

Correlation ,565** ,427** 1 ,381** ,319** ,381**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 175 175 175 175 175 175

DU Pearson

Correlation ,510** ,428** ,381** 1 ,318** ,254**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,001

N 175 175 175 175 175 175

NL Pearson

Correlation ,559** ,600** ,319** ,318** 1 ,344**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 175 175 175 175 175 175

DC Pearson

Correlation ,440** ,332** ,381** ,254** ,344** 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,001 ,000

N 175 175 175 175 175 175

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptive Statistics

N

Minimu m

Maximu

m Mean

Std.

Deviation

HH 175 3 5 3,89 ,552

TC 175 3 5 3,83 ,592

DU 175 3 5 3,87 ,595

NL 175 3 5 3,95 ,583

DC 175 3 5 3,81 ,424

Valid N

(listwise) 175

ANOVAa

Model

Sum of

Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 42,948 5 8,590 45,607 ,000b

Residual 31,829 169 ,188

Total 74,777 174

a. Dependent Variable: DGC

b. Predictors: (Constant), DC, DU, NL, TC, HH

Trường Đại học Kinh tế Huế

oefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

B Std. Error Beta

1 (Constant) -,387 ,313 -1,238 ,217

HH ,297 ,078 ,260 3,799 ,000

TC ,239 ,059 ,233 4,026 ,000

DU ,270 ,062 ,259 4,371 ,000

NL ,273 ,072 ,246 3,783 ,000

DC ,016 ,071 ,012 ,224 ,823

Kiem tra tinh doc lap sai so Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Wats on

1 ,758a ,574 ,562 ,434 1,948

a. Predictors: (Constant), DC, DU, NL, TC, HH b. Dependent Variable: DGC

Kiem tra hien tuong da cong tuyen Coefficientsa

Model

Collinearity Statistics

Tolerance VIF

1 (Constant)

HH ,539 1,854

TC ,749 1,335

Trường Đại học Kinh tế Huế

DU ,719 1,391

NL ,596 1,678

DC ,808 1,237

a. Dependent Variable: DGC

Kiem dịnh One sample T test Huu Hinh Descriptive Statistics

N Minimum MaximumMean

Std.

Deviation

HH1 175 3 5 3,89 ,586

HH2 175 3 5 3,86 ,584

HH3 175 3 5 3,89 ,624

HH4 175 3 5 3,92 ,629

HH 175 3 5 3,89 ,552

Valid N

(listwise) 175

One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

HH 175 3,89 ,552 ,042

One-Sample Test

Test Value = 3.89

t df

Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Trường Đại học Kinh tế Huế

HH -,068 174 ,946 -,003 -,09 ,08

Kiem dịnh One sample T test TIN CAY

Descriptive Statistics

N Minimum MaximumMean

Std.

Deviation

TC1 175 2 5 3,81 ,658

TC2 175 2 6 3,97 ,660

TC3 175 2 5 3,74 ,694

TC4 175 2 5 3,81 ,722

TC5 175 1 5 4,00 ,802

TC 175 3 5 3,83 ,592

Valid N

(listwise) 175

One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

TC 175 3,83 ,592 ,045

One-Sample Test

Test Value = 3.83

t df

Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TC ,000 174 1,000 ,000 -,09 ,09

Trường Đại học Kinh tế Huế