• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kết luận

Qua việc nghiên cứu đề tài “Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần du lịch Việt Nam tại Đà Nẵng” em nhận ra rằng đây là vấn đề công ty quan tâm hàng đầu mang tính thực tiễn cao đối với du lịch nói chung và công ty nói riêng vì yếu tố này quyết định khả năng tồn tại của công ty trên thị trường du lịch Việt Nam. Vấn đề này luôn được đề cập, diễn ra liên tục và xuyên suốt trong quá trình hoạt động kinh doanh của công ty, nó không chỉ là nhiệm vụ của các nhà quản lý cấp cao mà còn là của tổng thể tất cả các nhân viên của công ty.

Nhận thức được tầm quan trọng của đề tài này, em đã cố gắp nỗ lực để đưa ra được thực trạng của công ty trong giai đoạn 2016-2018. Bài nghiên cứu đã chỉ ra các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của công ty CPDL Việt Nam Vitours. Trong đó có một số yếu tố có mức ảnh hưởng mạnh đến năng lực cạnh tranh như: Chất lượng sản phẩm, dịch vụ; giá cả, thương hiệu. Các yếu tố có mức độ ảnh hưởng yếu như nguồn nhân lực, năng lực marketing. Phân tích từ đó đề xuất giải pháp cho công ty trong tương lai. Các giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty CPDL Việt Nam Vitours là các giải pháp đồng bộ, liên kết và có mối quan hệ ràng buộc lẫn nhau.

Tuy nhiên, thời gian nghiên cứu không nhiều, phạm vi và kinh phí nghiên cứu còn hạn chế nên sẽ không tránh khỏi những sai sót. Chính vì thế em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của úy thầy cô, các anh chị công ty Vitours và các bạn sinh viên để em có thể hoàn thiện hơn đề tài của mình.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn ThS. Võ Thị Mai Hà, đã luôn giúp đỡ và đồng hành cùng em trong suốt quá trình làm bài. Các anh chị trong công ty CPDL Vitours đã cung cấp số liệu, thông tin để em hoàn thành tốt bài khóa luận này.

Em xin chân thành cảm ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tham khảo tiếng Việt

1. Đào Duy Hân (2007), Tạp chí phát triển kinh tế, tháng 2, “Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp Việt Nam trong tiến trình thực hiện cam kết WTO”.

2. Chủ biên Trần Thị Kim Ngân và Nguyễn Xuân Thạo (2017), “Giáo trình Tuyến điểm du lịch Việt Nam”.

3. Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam (2011), NXB Từ điển bách khoa, Hà Nội.

4. Nguyễn Thành Long, Số 53(2) 2017: Tạp chí Khoa học Mở thành phố Hồ Chí Minh: “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp du lịch Bến Tre”.

5. PGS.TS. Nguyễn Văn Mạnh và PGS.TS. Phạm Hồng Chương (2009), “Giáo trình Quản trị Kinh doanh Lữ hành”, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, chủ biên .

6. PTS Nguyễn Văn Lưu (1998), “Thị trường du lịch”, NXB ĐH Quốc gia Hà Nội.

7. Tạp chí Khoa học Đại học Huế (2017): Kinh tế và Phát triển; ISSN 2588–1205 Tập 126, Số 5D, 2017, Tr. 125–137.

8. Tôn Thất Nguyễn Thiêm (2005), Thị trường, chiến lược, cơ cấu; NXB thành phố Hồ Chí Minh, 04/2005.

9. Nguyễn Cao Trí (2011), “Phân tích thực trạng phát triển chung của du lịch Thành phố Hồ Chí Minh và đánh giá thực trạng chung về NLCT của các doanh nghiệp du lịch Thành phố Hồ Chí Minh”.

10. Nguyễn Thành Long (2016), “Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp du lịch bến tre”.

11. Trần Bảo An và cộng sự (2012), “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến NLCT của các khách sạn 4 sao trên địa bàn Thừa Thiên Huế”.

12. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2008), Năng lực động của doanh nghiệp Việt Nam trong thời kỳ hội nhập, Tạp chí phát triển kinh tế, số 17, 2–6

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu tham khảo tiếng Anh

1. Michael E.Porter (2016), “Chiến lược cạnh tranh”, NXB Khoa Học Kỹ Thuật Hà Nội.

2. Michael E.Porter, Dương Ngọc Dũng (2009), : “Chiến lược cạnh tranh theo lý thuyết”, Nhà xuất bản tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh.

3. Nhóm giáo viên khoa Kinh tế Học Đại học Kinh tế (2007), D. Begg, S.Fischer và R.Dornbusch Kinh tế học, NXB Thống kê

4. Robert.S.Pindyck và Daniel.L.Rubinfeld (2018), Kinh tế học Vĩ mô, NXB thành phố Hồ Chí Minh.

5. Tác giả Tsai, Song và Wong (2009), “Năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch và khách sạn”.

6. Review, Assistant và Dubrovnik (2013), “ NLCT của các doanh nghiệp lữ hành tại thị trường du lịch Châu Âu”.

7. Kim, H. & Kim, W. G. (2005), “The relationship between brand equity and firms” performance in luxury hotels and chain restaurants,Tourism

Management, 26(4), 549–560.

8. Dwyer, L., & Kim, C. (2003), Destination competitiveness: Determinants and indicators by current issues. Current Issues in Tourism, 6(5), 369–414.

9. Tsai, H., Song, H., & Wong, K. K. F., (2009), Tourism and Hotel

Competitiveness Research, Journal of Travel & Tourism Marketing, 26(5–6), 522–546

Danh mục WEBSITES tham khảo

1. Tổng cục du lịch Việt Nam:http://www.vietnamtourism.gov.vn/

2. Tổng cục du lịch Thế giới: https://www.wttc.org/

3. Từ điển bách khoa toàn thư:

http://www.bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/Pages/trangchu.aspx 4. http://vitours.com.vn/vie/

5. http://www.dulichmientrung.com.vn/

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC:

PHIẾU PHỎNG VẤN NHÂN VIÊN CỦA CÔNG TY VITOURS Mã số phiếu:...

KÍNH CHÀO QUÝ ANH/CHỊ!

Tôi hiện là sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, Khoa Quản trị Kinh doanh Ngành Kinh doanh Thương mại. Hiện tại tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài khóa luận:“Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Cổ phần du lịch Việt Nam”.

Với mục đích thu thập thông tin phục vụ cho đề tài nghiên cứu nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh, chất lượng dịch vụ của công ty. Kính mong quý anh/chị dành chút thời gian thực hiện khảo sát dưới đây. Tôi xin cam kết những câu trả lời của quý anh/chị chỉ phục vụ cho mục đích nghiên nghiên cứu và không sử dụng với mục đích nào khác.

Tôi xin trân trọng cảm ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Câu 1. Họ và tên:...(Có thể không điền)

Địa chỉ liên lạc/ SĐT:

...

Câu 2. Độ tuổi của Anh/Chị?

1 - Từ 18-25 2 - Từ 26-35

3 - Từ 36-50 4 - Trên 50

Câu 3. Giới tính của Anh/Chị?

1 - Nam 2 - Nữ

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4. Mức thu nhập bình quân 1 tháng của Anh/chị?

1 - Dưới 3 triệu 2 - Từ 3-5triệu

3 - Từ 5-8 triệu 4 - Trên 8 triệu

Câu 5. Trình độ học vấn của Anh/chị

1- Cấp THCS 2- Cấp THPT

3- Cấp Cao đẵng/Đại học 4- Sau Đại học PHẦN II: THÔNG TIN CHÍNH

Anh chị hãy cho biết ý kiến của anh/chị về các vấn đề sau đây. Hãy khoanh tròn vào các con số mà anh/chị cho là phù hợp nhất.

Các mức độ đánh giá:1 - Hoàn toàn không đồng ý; 2 - Không đồng ý; 3 - Trung lập;

4 - Đồng ý; 5 - Hoàn toàn đồng ý.

TT Các tiêu chí NCNLCT công ty VITOURS Mức độ đánh giá Chất lượng sản phẩm, dịch vụ du lịch

1 Thời gian cung cấp các sản phẩm, dịch vụ nhanh. 1 2 3 4 5 2 Sản phẩm, dịch vụ doanh nghiệp cung cấp rất phong

phú, đa dạng.

1 2 3 4 5

3 Các sản phẩm, dịch vụ doanh nghiệp cung cấp luôn đảm bảo chất lượng và uy tín.

1 2 3 4 5

4 Các sản sản phẩm, dịch vụ doanh nghiệp cung cấp luôn đổi mới.

1 2 3 4 5

5 Các sản phẩm dịch vụ doanh nghiệp cung cấp mang nét đặc trưng riêng của từng vùng du lịch

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Gía cả

1 Giá tương xứng với chất lượng sản phẩm, dịch vụ. 1 2 3 4 5 2 Giá các sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp rất linh

hoạt phù hợp với nhu cầu và thu nhập của từng khách hàng.

1 2 3 4 5

3 Giá cả sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp luôn có mức chiết khấu theo đối tượng, số lượng khách du lịch.

1 2 3 4 5

4 Giá các sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp luôn cạnh tranh so với đối thủ.

1 2 3 4 5

Nguồn nhân lực

1 Nguồn nhân lực đã qua đào tạo về kỹ thuật và chuyên môn.

1 2 3 4 5

2 Nguồn nhân lực có kỹ năng giải quyến các vấn đề phát sinh nhanh và kịp thời

1 2 3 4 5

3 Nguồn nhân lực luôn được đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng và kiến thức.

1 2 3 4 5

4 Chiến lược sử dụng và quản lý nhân viên hiệu quả. 1 2 3 4 5 Năng lực Marketing

1 Khả năng đáp ứng nhu cầu, thị hiếu khách hàng của doanh nghiệp luôn đảm bảo.

1 2 3 4 5

2 Doanh nghiệp có khả năng thích ứng tốt với biến động của môi trường.

1 2 3 4 5

3 Chiến lược phát triển các hoạt động marketing du lịch 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

của doanh nghiệp luôn phát huy hiệu quả.

4 Chất lượng mối quan hệ của doanh nghiệp với khách hàng luôn đảm bảo.

1 2 3 4 5

Thương hiệu

1 Công ty kinh doanh đã lâu và có nhiều kinh nghiệm 2 Thương hiệu của doanh nghiệp đảm bảo niềm tin và

cảm xúc với khách hàng.

1 2 3 4 5

3 Thương hiệu của doanh nghiệp được nhiều người biết đến.

1 2 3 4 5

4 Công ty có uy tín và thương hiệu trên thị trường. 1 2 3 4 5 5 Thương hiệu của doanh nghiệp được xây dựng và quản

lý bài bản.

1 2 3 4 5

Năng lực cạnh tranh của công ty Vitours

1 Hiệu quả NLCT của doanh nghiệp làm gia tăng khả năng mở rộng và phát triển thị phần.

1 2 3 4 5

2 Hiệu quả NLCT của doanh nghiệp làm gia tăng vị trí, hình ảnh trên thị trường.

1 2 3 4 5

3 Hiệu quả NLCT của doanh nghiệp làm gia tăng sự ổn định và phát triển bền vững trong tương lai.

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục

Độ tuổi khách hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Từ 18 - 25

tuổi 41 34.2 34.2 34.2

Từ 26 - 35

tuổi 50 41.7 41.7 75.8

Từ 36 - 50

tuổi 21 17.5 17.5 93.3

Trên 50 tuổi 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Giới tính khách hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 36 30.0 30.0 30.0

Nữ 84 70.0 70.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mức thu nhập bình quân Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 3

triệu 15 12.5 12.5 12.5

Từ 3 - 5

triệu 28 23.3 23.3 35.8

Từ 5 - 8

triệu 60 50.0 50.0 85.8

Trên 8

triệu 17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trình độ học vấn Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung học cơ sở 2 1.7 1.7 1.7

Trung học phổ

thông 4 3.3 3.3 5.0

Cấp Cao đẳng/ Đại

học 16 13.3 13.3 18.3

Sau đại học 98 81.7 81.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.813 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

CLSP1 14.15 4.566 .566 .787

CLSP2 14.55 4.502 .630 .769

CLSP3 13.98 4.361 .593 .780

CLSP4 14.46 4.418 .638 .766

CLSP5 14.33 4.611 .585 .782

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.763 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

GC1 11.27 3.172 .464 .758

GC2 11.53 2.722 .690 .636

GC3 11.07 2.685 .600 .687

GC4 11.42 3.254 .510 .734

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.726 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted NNL

1 9.82 3.411 .509 .669

NNL

2 10.21 2.939 .485 .696

NNL

3 10.15 3.187 .597 .619

NNL

4 9.90 3.536 .497 .677

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.732 4

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

NLM1 11.68 1.347 .538 .665

NLM2 11.48 1.395 .479 .696

NLM3 11.74 1.134 .649 .591

NLM4 11.75 1.349 .438 .723

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.784 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

TH1 14.92 5.918 .430 .782

Trường Đại học Kinh tế Huế

TH3 14.52 5.014 .661 .716

TH4 14.39 5.461 .467 .772

TH5 14.60 4.548 .601 .730

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.664 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted NLCT

1 7.16 1.597 .500 .543

NLCT

2 6.48 1.344 .463 .601

NLCT

3 7.19 1.602 .478 .568

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .659

Bartlett's Test of Approx. Chi-Square 832.664

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sphericity df 231

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 3.309 15.043 15.043 3.309 15.043 15.043

2 2.773 12.606 27.649 2.773 12.606 27.649

3 2.434 11.063 38.711 2.434 11.063 38.711

4 2.230 10.137 48.849 2.230 10.137 48.849

5 2.132 9.693 58.541 2.132 9.693 58.541

6 .951 4.324 62.866

7 .877 3.988 66.854

8 .773 3.513 70.366

9 .719 3.270 73.637

10 .685 3.115 76.752

11 .652 2.962 79.714

12 .643 2.921 82.636

13 .577 2.623 85.258

14 .553 2.515 87.773

15 .487 2.215 89.988

16 .441 2.004 91.992

Trường Đại học Kinh tế Huế

17 .406 1.844 93.836

18 .354 1.608 95.444

19 .318 1.445 96.890

20 .275 1.250 98.140

21 .208 .946 99.085

22 .201 .915 100.000

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

CLSP4 .768

CLSP3 .756

CLSP2 .754

CLSP1 .722

CLSP5 .699

TH2 .842

TH3 .821

TH5 .729

TH4 .660

TH1 .573

GC2 .852

GC3 .760

GC4 .714

Trường Đại học Kinh tế Huế

GC1 .659

NNL3 .811

NNL4 .736

NNL1 .734

NNL2 .697

NLM3 .825

NLM1 .770

NLM2 .704

NLM4 .661

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .661

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 52.267

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1.809 60.293 60.293 1.809 60.293 60.293

Trường Đại học Kinh tế Huế

2 .625 20.826 81.119

3 .566 18.881 100.000

Component Matrixa

Componen t 1 NLCT

1 .792

NLCT

3 .777

NLCT

2 .760

Model Summaryb Mode

l

R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .720a .518 .505 .36282 1.527

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1 Regressio

n 16.390 3 5.463 41.502 .000b

Trường Đại học Kinh tế Huế

Residual 15.270 116 .132

Total 31.660 119

Correlations

CLSP GC NNL NLM TH NLCT

CLSP

Pearson

Correlation 1 .126 -.072 -.102 .099 .541**

Sig. (2-tailed) .171 .433 .267 .282 .000

N 120 120 120 120 120 120

GC

Pearson

Correlation .126 1 .007 .208* -.010 .441**

Sig. (2-tailed) .171 .942 .022 .912 .000

N 120 120 120 120 120 120

NNL

Pearson

Correlation -.072 .007 1 .108 .106 .151

Sig. (2-tailed) .433 .942 .241 .248 .099

N 120 120 120 120 120 120

NLM

Pearson

Correlation -.102 .208* .108 1 -.146 .169

Sig. (2-tailed) .267 .022 .241 .113 .065

N 120 120 120 120 120 120

TH

Pearson

Correlation .099 -.010 .106 -.146 1 .332**

Sig. (2-tailed) .282 .912 .248 .113 .000

N 120 120 120 120 120 120

Trường Đại học Kinh tế Huế

NLC T

Pearson

Correlation .541** .441** .151 .169 .332** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .099 .065 .000

N 120 120 120 120 120 120

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardize d Coefficients

t Sig. Collinear ity Statistics

B Std. Error Beta Toleranc

e

1

(Constant

) -.352 .357 -.987 .326

CLSP .462 .065 .464 7.104 .000 .974

GC .334 .056 .386 5.933 .000 .984

TH .273 .061 .290 4.475 .000 .990

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model Collinearity Statistics

VIF

1

(Constant)

CLSP 1.027

GC 1.017

TH 1.010

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean CSLP

1 120 3.72 .688 .063

CLSP

2 120 3.32 .661 .060

CLSP

3 120 3.89 .731 .067

CLSP

4 120 3.41 .680 .062

CLSP

5 120 3.53 .660 .060

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CLSP

1 -4.510 119 .000 -.283 -.41 -.16

CLSP

2 -11.328 119 .000 -.683 -.80 -.56

CLSP

3 -1.623 119 .000 -.108 -.24 .02

CLSP

4 -9.534 119 .000 -.592 -.71 -.47

CLSP

5 -7.743 119 .000 -.467 -.59 -.35

CSLP1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 3 2.5 2.5 3.3

Trung lập 35 29.2 29.2 32.5

Đồng ý 71 59.2 59.2 91.7

Hoàn toàn đồng ý 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CLSP2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 5 4.2 4.2 5.0

Trung lập 74 61.7 61.7 66.7

Đồng ý 35 29.2 29.2 95.8

Hoàn toàn đồng ý 5 4.2 4.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

CLSP3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 3 2.5 2.5 3.3

Trung lập 24 20.0 20.0 23.3

Đồng ý 72 60.0 60.0 83.3

Hoàn toàn đồng ý 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CLSP4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 6 5.0 5.0 5.8

Trung lập 60 50.0 50.0 55.8

Đồng ý 49 40.8 40.8 96.7

Hoàn toàn đồng ý 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

CLSP5 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 3 2.5 2.5 3.3

Trung lập 52 43.3 43.3 46.7

Đồng ý 59 49.2 49.2 95.8

Hoàn toàn đồng ý 5 4.2 4.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

GC1 120 3.83 .718 .066

GC2 120 3.57 .719 .066

GC3 120 4.03 .793 .072

GC4 120 3.68 .650 .059

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GC1 -2.670 119 .009 -.175 -.30 -.05

GC2 -6.605 119 .000 -.433 -.56 -.30

GC3 .345 119 .731 .025 -.12 .17

GC4 -5.475 119 .000 -.325 -.44 -.21

Trường Đại học Kinh tế Huế

GC1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 1 .8 .8 .8

Trung lập 40 33.3 33.3 34.2

Đồng ý 58 48.3 48.3 82.5

Hoàn toàn

đồng ý 21 17.5 17.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

GC2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 14 11.7 11.7 11.7

Trung lập 26 21.7 21.7 33.3

Đồng ý 78 65.0 65.0 98.3

Hoàn toàn

đồng ý 2 1.7 1.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

GC3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 4 3.3 3.3 3.3

Trung lập 24 20.0 20.0 23.3

Đồng ý 57 47.5 47.5 70.8

Hoàn toàn

đồng ý 35 29.2 29.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

GC4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 9 7.5 7.5 7.5

Trung lập 24 20.0 20.0 27.5

Đồng ý 84 70.0 70.0 97.5

Hoàn toàn

đồng ý 3 2.5 2.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

TH1 119 3.21 .550 .050

TH2 120 4.04 .938 .086

TH3 120 3.62 .651 .059

TH4 120 3.74 .667 .061

TH5 120 3.55 .839 .077

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TH1 -15.656 118 .000 -.790 -.89 -.69

TH2 .486 119 .628 .042 -.13 .21

TH3 -6.455 119 .000 -.383 -.50 -.27

TH4 -4.241 119 .000 -.258 -.38 -.14

TH5 -5.878 119 .000 -.450 -.60 -.30

Trường Đại học Kinh tế Huế

TH1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 4 3.3 3.4 3.4

Trung lập 90 75.0 75.6 79.0

Đồng ý 21 17.5 17.6 96.6

Hoàn toàn

đồng ý 4 3.3 3.4 100.0

Total 119 99.2 100.0

Missin

g System 1 .8

Total 120 100.0

TH2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 6 5.0 5.0 5.0

Trung lập 32 26.7 26.7 31.7

Đồng ý 33 27.5 27.5 59.2

Hoàn toàn

đồng ý 49 40.8 40.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TH3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 7 5.8 5.8 5.8

Trung lập 36 30.0 30.0 35.8

Đồng ý 73 60.8 60.8 96.7

Hoàn toàn

đồng ý 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

TH4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.5 2.5 2.5

Trung lập 37 30.8 30.8 33.3

Đồng ý 68 56.7 56.7 90.0

Hoàn toàn

đồng ý 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế