• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

mối quan hệ mật thiết với khách hàng nhằm thu hút, tạo cho khách hàng có được sự hài lòngđối với siêu thị, thúc đẩy quá trình kinh doanh lợi nhuận của doanh nghiệp và giúp doanh nghiệp ngày càng một vươn xa hơn.

2 KIẾN NGHỊ

Đối với cơ quan quản lý nhà nước

Ðể phát triển thị trường bán lẻ trong nước, Nhà nước cần xây dựng quy hoạch phát triển ngành thương mại, quy hoạch kết cấu hạ tầng thương mại cả nước và các địa phương đồngthời bổ sung, sửa đổi đểphát triển các loại hình kinh doanh thương mại, làm cơ sở để doanh nghiệp đầu tư, là tiền đề kiểm soát thị trường của cơ quan quản lý.

Nhà nước cần tạo cơ chế để các doanh nghiệp bán lẻ trong nước có đất đai, có vốn để mở rộng chuỗi bán lẻ theo quy hoạch.

Nhà nước cần phát huy vai trò điều tiết của mình trong quá trình phát triển của thị trường bán lẻ nhằm giảm bớt áp lực cạnh tranh vốn không cân sức giữa các doanh nghiệp trong và ngoài nước, đồng thời bảo vệ các doanh nghiệp bán lẻ non trẻ trong nước.

Đối với siêu thị Co.opmart Việt Nam

 Hỗ trợ kinh phí để Co.opmart Huế có thể đầu tư hoàn thiện hơn nữa cơ sở vật chất, phương tiện vận chuyển cũng như chất lượng các loại hình dịch vụ tại siêu thị.

 Tạo điều kiện cho quản lý và nhân viên tại siêu thị tham gia các chương trình đào tạo, rèn luyện kỹ năng của mình góp phần nâng cao hơn nữa chất lượng dịch vụ tại Co.opmart.

Đối với siêu thị Co.opmart Huế

 Nâng cao ý thức, trách nhiệm, thái độ của nhân viên đối với khách hàng bằng cách thường xuyên tổ chức các lớp đào tạo, huấn luyện nhân viên.

 Không những với dịch vụ giao hàng tận nhà, các siêu thị đang có mặt trên thị trương Việt Nam cần phát triển đồng bộ các dịch vụ đi kèm khác để thu hút khách hàng đến với siêu thị ngày càng nhiều hơn và biết đến dịch vụ giao hàng của siêu thị nhiều hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Siêu thị cũng có thể thay đổi một số điều khoản dịch vụ như giao hàng với bán kính lớn hơn,có thể thu phí giao hàng nhằm tăng doanh thu cho doanh nghiệp của mình.

 Cần đầu tư thêm một số trang thiết bị, cơ sở vật chất, cãi thiện một số thiết bị đã cũ

 Nâng cấp trang website của siêu thị để có thể tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh hơn, đồng thời cũng có thể quảng bá về công ty và giới thiệu các chính sách dịch vụ và những lợi ích mà khách hàng được hưởng trên đó để khách hàng dễ dàng nắm bắt nhiều thông tin về siêu thị. Từ đó họ sẽ chọn siêu thị để mua sắm và sử dụng các gói dịch vụ nếu siêu thị đáp ứng được nhu cầu của họ.

3 HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

Vì thời gian nghiên cứu có hạn nên chỉ nghiên cứu được một số yếu tố ảnh hưởng đếnchất lượngdịch vụ nên chưa phản ảnh hết được bản chất của vấn đề nghiên cứu.

Nghiên cứu tiến hành trên mẫu cỡ nhỏ, cùng với khách hàng chưa chú tâm vào bảng hỏi điều tra nên chưa phản ánh được quy mô của thị trường.

Do sự bảo mật thông tin nên những dữ liệu thô được thu thập từ phía siêu thị Co.opmart Huế chưa thực sự chính xác và phản ánh được tình hình hoạt động của công ty.

Do còn là sinh viên không những kiến thức mà kinh nghiệm còn có phần hạn chế, đặc biệt là kĩ năng sử dụng phần mềm phân tích SPSS, kĩ năng lập luận trong nghiên cứu, trình bày diễn đạt, công tác trích dẫn… nên không thể tiến hành những phân tích sâu và chưa nhiều ý nghĩa nghiên cứu thực tiễn. Do đó cần phải cố gắng học hỏi và rèn luyện bản thân thêm nữa.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤCTÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Tài liệu tiếng việt

[1]. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, 2 NXB Thống Kê, TP Hồ Chí Minh.

[2]. Phạm Lê Hồng Nhung, Phạm Thị Thảo, Đinh Công Thành, Lê Thị Hồng Vân (2012) “Kiểm định thang đo chất lượng dịch vụ trường hợp nghiên cứu cho các siêu thị tại thành phố Cần Thơ”.

[3]. Giaó trình Quản trị dịch vụ, TS. Bùi Thanh Tráng- GS.TS. Nguyễn Đông Phong, Nhà xuất bản Kinh tế, Tp. Hồ Chí Minh.

[4]. Nguyễn Thị Mai Trang (2006) “Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng tại siêu thị Tp.HCM. Tạp chí phát triển KH & CN, Tập 9, số 10, 2006.

[5]. Quản trị marketing, TS. Nguyễn Thị Minh Hòa, NXBĐại Học Huế.

[6]. Hoàng Thị Hằng (2017), “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ giao hàng tận nhà của siêu thị Co.opmart Huế”.

[7] Nguyễn Văn Anh Văn (2016) “Đánh giá chất lượng dịch vụ siêu thị Co.opmart Huế”, Trường Đại học Kinh Tế Huế

[8] Ths Nguyễn Hữu Thủy. (2012).Bài giảng môn Quản trị chất lượng.

[9]. Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh (2013) Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí khoa học ĐHQG HN, Kinh tế và kinh doanh, Tập 29, số 1, 2013.

[10]“Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên (2013).

2. Tài liệu từ Internet

[1].http://www.thuvienso.hce.edu.vn [2].http://www.saigonco-op.com.vn [3].www.khotailieu.com

[4].http://tapchi.vnu.edu.vn/upload/2014/01/1001/2.pdf

[5]. http://luanvan.net.vn/luan-van/de-tai-khao-sat-su-hai-long-cua-khach-hang-khi-su-dung-dich-vu-giao-hang-tan-noi-cua-coop-mart-tai-tp-ho-chi-minh-16333

[6].http://luanvanaz.com/mo-hinh-ly-thuyet-chi-hai-long-cua-khach hang.html#at_pco=smlre-1.0&at_si=584a9e85620a5f9e&at_ab=per-2&at_pos=1&at_tot=4

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Phiếu điều tra

BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ GIAO HÀNG TẬN NHÀ TẠI SIÊU THỊ CO.OPMART HUẾ

Mã số phiếu: ……

Xin chào anh/chị. Tôi tên là Nguyễn Thị Kim Sương, hiện đang là sinh viên trường ĐH Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài:“Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ giao hàng tận nhà tại siêu thị Co.opmart Huế”. Bài khảo sát này chỉ mất khoảng 10 phút rất mong nhận được ý kiến của Anh (Chị) để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài này. Tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của quý Anh/ Chị theo mẫu bên dưới.Mỗi ý kiến của Anh/ Chị là nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thiện được đề tài. Tôi cam kết mọi thông tin mà Anh/ Chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!



Phần I: Thông tin chung về khách hàng

Anh (chị) vui lòng khoanh tròn vào ô chứa câu trả lời của mình cho câu hỏi sau:

Phần A: Phần sàng lọc

Anh (chị) đã sử dụng dịch vụ giao hàng tận nhà của siêu thị Co.opmart Huế chưa?

1. Có–Tiếp tục khảo sát 2. Chưa –Ngừng khảo sát

Vui lòng khoanh tròn vào lựa chọn mà anh/chị đồng ý nhất.

PHẦN B:Phần dành cho khách hàng sử dụng dịch vụ

Câu 1: Xin Anh/Chị cho biết mức độ thường xuyên tới siêu thị Co.opmart Huế?

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Rất thường xuyên (mỗi tuần ít nhất 1 lần) 2. Thường xuyên (mỗi tháng từ 2-3 lần) 3. Thỉnh thoảng (tối đa 1 lần 1 tháng)

Câu 2: Trung bình anh (chị) chi tiêu cho mỗi lần mua sắm tại siêu thị khoảng bao nhiêu tiền?

1. Dưới 200.000đ

2. Từ 200.000 đến 600.000đ 3. Từ 600.000 đến 1.000.000đ 4. Trên 1.000.000đ

Câu 3: Anh (chị) sử dụng dịch vụ giao hàng tận nhà của Siêu thị Co.opmart Huế với mức độ thường xuyên như thế nào?

1. Mỗi lần mua hàng với số lượng lớn 2. Mới sử dụng lần đầu

3. Hầu như mỗi lần đi siêu thị 4. Thỉnh thoảng khi có nhu cầu

Câu 4: Điều gì làm Anh (chị) quan tâm nhất khi lựa chọn dịch vụ giao hàng tận nhà của Siêu thị Co.opmart Huế?

1. Tiết kiệm thời gian đi siêu thị.

2. Tiết kiệm chi phí.

3. Chất lượng hàng hóa được đảm bảo 4. Nhân viên phục vụ KH tận tâm.

5. Đơn giản, nhanh chóng

Câu 5: Sau đây, tôi xin khảo sát về mức hài lòng của anh(chị) về chất lượng dịch vụ giao hàng tận nhà mà Anh (Chị) đang sử dụng. Anh/Chị vui lòngđánh dấu (x) vào ô thích hợp cho những thông số được cho nhưsau:

1. Rất không hài lòng 2. Không hài lòng

3. Bình thường 4. Hài lòng 5. Rất hài lòng

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT CHỈ TIÊU MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ

(1) (2) (3) (4) (5) 1. ĐỘ TIN CẬY

DTC1 Hàng hóa được giao đúng thời gian cam kết (giao hàng trong vòng 1h)

1 2 3 4 5

DTC2 Hàng hóa được giao đảm bảo chất lượng 1 2 3 4 5

DTC3 Nhân viên tư vấn cho KH sử dụng dịch vụ 1 2 3 4 5 DTC4 Giao hàng miễn phí tận nhà với hóa đơn từ

200.000đ trở lên (hàng hóa được giao miễn phí trong bán kính 5km)

1 2 3 4 5

DTC5 Thủ tục đổi trả hàng thuận tiện được thực hiện tại quầy dịch vụ chăm sóc khách hàng được diễn ra một cách thuận tiện

1 2 3 4 5

2. ĐỘ PHẢN HỒI

DPH1 Nhân viên thông báo kịp thời cho KH nếu có xảy ra sự cố trong khi giao hàng.

1 2 3 4 5

DPH2 Nhân viên luôn tư vấn, giải đáp tận tình và đầy đủ chi tiết những ý kiến thắc mắc củakhách hàng.

1 2 3 4 5

DPH3 Nhân viên tiếp nhận đơn đăt hàng qua điện thoại nhanh chóng.

1 2 3 4 5

DPH4 Nhân viên tiếp nhận những khiếu nại, góp ý của khách và giải quyết nhanh chóng

1 2 3 4 5

3. NĂNG LỰC PHỤC VỤ NLPV1 Nhân viên giao hàng chuyên nghiệp tác phong

nhanh nhẹn.

1 2 3 4 5

NLPV2 Nhân viên luôn cư xử nhã nhặn, lịch sự với khách hàng.

1 2 3 4 5

NLPV3 Nhân viên giao hàng luôn sẵn sàng giúp đỡ KH 1 2 3 4 5 NLPV4 Nhân viên giải quyết nhanh chóng, kịp thời những

trường hợp KH đông hơn mọi ngày.

1 2 3 4 5

NLPV5 Nhân viên đủ hiểu biết để giải đáp những thắc mắc của KH.

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. SỰ ĐỒNG CẢM

SDC1 Nhân viên quan tâm đến nhu cầu của KH. 1 2 3 4 5

SDC2 Nhân viên giao hàng ghi nhận những phản hồi của KH.

1 2 3 4 5

SDC3 Thời gian đặt hàng thuận tiện. 1 2 3 4 5

SDC4 Luôn đặt quyền lợi của khách hàng lên trên hết. 1 2 3 4 5 SDC5 Các chương trình khuyến mãi, quà tặng cho những

hóa đơn có giá trị lớn.

1 2 3 4 5

5. PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

PTHH1 Nhân viên có trang phục gọn gàng, lịch sự. 1 2 3 4 5 PTHH2 Phươngtiện vận chuyển hiện đại, đảm bảo, sạch sẽ. 1 2 3 4 5 PTHH3 Giỏ đựng hàng đảm bảo chất lượng cho từng loại

hàng hóa.

1 2 3 4 5

PTHH4 Phương thức thanh toán nhanh chóng và thuận tiện. 1 2 3 4 5 PTHH5 Luôn tiếp nhận thông tin khách hàng qua đường dây

nóng.

1 2 3 4 5

PTHH6 Bảng hướng dẫn sử dụng dịch vụ cụ thể, rõ ràng. 1 2 3 4 5 6. ĐÁNH GIÁ CHUNG

HL1 Nhìn chung anh (chị) hài lòng với chất lượng dịch vụ giao hàng tận nhà của siêu thị.

1 2 3 4 5

HL2 Anh/chị có giới thiệu bạn bè, người thân sử dụng dịchvụ giao hàng tận nhà của siêu thị.

1 2 3 4 5

HL3 Trong tương lai Anh/chị có tiếp tục sử dụng dịch vụ giao hàng tận nhà của siêu thị Co.opmart Huế.

1 2 3 4 5

Câu 6: Để nâng cao chất lượng dịch vụ giao hàng tận nhà của siêu thị, những ý kiến, mong muốn mà Anh (chị) có thể đề xuất là gì?

………

………

………

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Ghi nhận giới tính

1. Nam 2. Nữ

Câu 2: Xin vui lòng cho biết Anh (chị) thuộc nhóm tuổi nào sau đây?

1. Dưới 22 tuổi 2. Từ 22 đến 35 tuổi 3. Từ 36 đến 55 tuổi 4. Trên 55 tuổi Câu 3: Nghề nghiệp

1. Học sinh, sinh viên 4. Buôn bán, người lao động 2. Cán bộ công nhân viên 5. Nội trợ

3. Hưu trí 6. Khác (xin ghi rõ): ...

Câu 4: Thu nhập trung bình mỗi tháng của anh/chị là bao nhiêu?

1. Dưới 3 triệu đồng 2. Từ 3 đến 7 triệu đồng 3. Từ 7 đến 10 triệu đồng 4. Trên 10 triệu đồng

Xin chân thành cảm ơn quý Anh (Chị) đã dành thời gian trả lời câu hỏi cho phần nghiên cứu này! Chúc Anh (Chị) có thật nhiều sức khỏe và thành công!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu SPSS 1. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Cronbach’s Alpha

ĐỘ TIN CẬY

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,835 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DTC1 13,31 7,491 ,770 ,762

DTC2 13,37 7,541 ,728 ,774

DTC3 13,36 8,281 ,571 ,819

DTC4 13,29 8,465 ,580 ,816

DTC5 13,33 8,529 ,535 ,829

ĐỘ PHẢN HỒI

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,871 4

Item-TotalStatistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DPH1 10,34 5,179 ,775 ,813

DPH2 10,27 5,377 ,725 ,834

DPH3 10,18 5,248 ,698 ,847

DPH4 10,29 5,933 ,711 ,843

NĂNG LỰC PHỤC VỤ LẦN 1

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NLPV1 13,72 6,413 ,630 ,720

NLPV2 13,60 7,194 ,616 ,731

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,785 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

NLPV3 13,68 6,413 ,658 ,710

NLPV4 14,06 7,940 ,291 ,830

NLPV5 13,74 6,579 ,656 ,713

NĂNG LỰC PHỤC VỤ LẦN 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,830 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NLPV1 10,58 4,456 ,667 ,783

NLPV2 10,46 5,186 ,640 ,797

NLPV3 10,54 4,557 ,666 ,783

NLPV5 10,60 4,677 ,671 ,780

SỰ ĐỒNG CẢM

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,879 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SDC1 12,55 8,298 ,754 ,843

SDC2 12,78 8,804 ,638 ,870

SDC3 12,68 9,042 ,611 ,876

SDC4 12,58 8,295 ,742 ,846

SDC5 12,58 7,955 ,817 ,827

PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,873 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PTHH1 17,50 12,639 ,696 ,848

Trường Đại học Kinh tế Huế

PTHH3 17,71 12,287 ,708 ,845

PTHH4 17,17 13,157 ,589 ,865

PTHH5 17,49 12,316 ,697 ,847

PTHH6 17,46 12,702 ,627 ,859

2. Phân tích nhân tố khám phá EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of

Sampling Adequacy. ,839

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1705,603

df 276

Sig. ,000

Communalities

Initial Extraction

DTC1 1.000 ,762

DTC2 1.000 ,713

DTC3 1.000 ,527

DTC4 1.000 ,547

DTC5 1.000 ,560

DPH1 1.000 ,799

DPH2 1.000 ,702

DPH3 1.000 ,692

DPH4 1.000 ,744

NLPV1 1.000 ,669

NLPV2 1.000 ,632

NLPV3 1.000 ,667

NLPV5 1.000 ,674

SDC1 1.000 ,727

SDC2 1.000 ,623

SDC3 1.000 ,631

SDC4 1.000 ,717

SDC5 1.000 ,807

PTHH1 1.000 ,679

PTHH2 1.000 ,722

PTHH3 1.000 ,658

PTHH4 1.000 ,602

PTHH5 1.000 ,655

PTHH6 1.000 ,569

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of

Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 8,095 33,731 33,731 8,095 33,731 33,731 3,730 15,541 15,541 2 2,962 12,343 46,073 2,962 12,343 46,073 3,482 14,507 30,048 3 2,408 10,035 56,108 2,408 10,035 56,108 3,067 12,778 42,826 4 1,444 6,017 62,125 1,444 6,017 62,125 3,033 12,637 55,463 5 1,168 4,865 66,991 1,168 4,865 66,991 2,767 11,527 66,991 6 ,849 3,537 70,527

7 ,759 3,164 73,692 8 ,731 3,044 76,736 9 ,669 2,787 79,524 10 ,581 2,420 81,943 11 ,534 2,227 84,170 12 ,513 2,138 86,308 13 ,423 1,762 88,069 14 ,398 1,658 89,727 15 ,393 1,639 91,366 16 ,345 1,437 92,803 17 ,316 1,316 94,119 18 ,279 1,162 95,282 19 ,248 1,032 96,314

20 ,220 ,918 97,232

21 ,202 ,843 98,074

22 ,188 ,784 98,859

23 ,162 ,675 99,534

24 ,112 ,466 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

PTHH1 ,770

PTHH5 ,751

PTHH2 ,736

PTHH4 ,733

PTHH3 ,703

PTHH6 ,670

SDC5 ,834

SDC1 ,790

SDC3 ,785

SDC4 ,785

SDC2 ,761

DPH4 ,848

DPH1 ,808

DPH2 ,802

DPH3 ,781

DTC1 ,790

DTC2 ,748

DTC5 ,729

DTC3 ,650

DTC4 ,648

NLPV3 ,726

NLPV2 ,724

NLPV1 ,683

NLPV5 ,677

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

3. Phân tích tương quan

Correlations

SHL DTC DPH NLPV SDC PTHH

SHL

Pearson

Correlation 1 ,596** ,514** ,651** ,470** ,603**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 125 125 125 125 125 125

DTC Pearson

Correlation ,596** 1 ,354** ,471** ,240** ,560**

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,007 ,000

N 125 125 125 125 125 125

DPH

Pearson

Correlation ,514** ,354** 1 ,477** ,290** ,230*

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,001 ,010

N 125 125 125 125 125 125

NLPV

Pearson

Correlation ,651** ,471** ,477** 1 ,465** ,532**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 125 125 125 125 125 125

SDC

Pearson

Correlation ,470** ,240** ,290** ,465** 1 ,284**

Sig. (2-tailed) ,000 ,007 ,001 ,000 ,001

N 125 125 125 125 125 125

PTHH

Pearson

Correlation ,603** ,560** ,230* ,532** ,284** 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,010 ,000 ,001

N 125 125 125 125 125 125

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

PHÂN TÍCH HỒI QUY

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,794a ,630 ,614 ,48784 2,048

a. Predictors: (Constant), PTHH, DPH, SDC, DTC, NLPV b. Dependent Variable: SHL

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 48,183 5 9,637 40,492 ,000b

Residual 28,321 119 ,238

Total 76,503 124

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), PTHH, DPH, SDC, DTC, NLPV

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta Toleran

ce

VIF

1

(Constant) -,645 ,296 -2,177 ,031

DTC ,258 ,080 ,229 3,231 ,002 ,620 1,614

DPH ,225 ,067 ,218 3,349 ,001 ,736 1,359

NLPV ,246 ,087 ,221 2,836 ,005 ,513 1,950

SDC ,193 ,069 ,176 2,776 ,006 ,776 1,289

PTHH ,290 ,082 ,257 3,530 ,001 ,585 1,708

a. Dependent Variable: SHL

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. KIỂM ĐỊNH One-Sample Statistics

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DTC 125 3,3328 ,69558 ,06221

DTC1 125 3,35 ,900 ,081

DTC2 125 3,30 ,925 ,083

DTC3 125 3,30 ,909 ,081

DTC4 125 3,38 ,858 ,077

DTC5 125 3,34 ,888 ,079

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DPH 125 3,4240 ,76083 ,06805

DPH1 125 3,35 ,918 ,082

DPH2 125 3,42 ,909 ,081

DPH3 125 3,51 ,964 ,086

DPH4 125 3,41 ,784 ,070

One-Sample Test Test Value = 4

t D, Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DPH -8,464 124 ,000 -,57600 -,7107 -,4413

DPH1 -7,891 124 ,000 -,648 -,81 -,49

DPH2 -7,082 124 ,000 -,576 -,74 -,42

DPH3 -5,660 124 ,000 -,488 -,66 -,32

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Differenc

e

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DTC -10,724 124 ,000 -,66720 -,7903 -,5441

DTC1 -8,047 124 ,000 -,648 -,81 -,49

DTC2 -8,511 124 ,000 -,704 -,87 -,54

DTC3 -8,561 124 ,000 -,696 -,86 -,54

DTC4 -8,129 124 ,000 -,624 -,78 -,47

DTC5 -8,355 124 ,000 -,664 -,82 -,51

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NLPV 125 3,5140 ,70447 ,06301

NLPV1 125 3,48 ,930 ,083

NLPV2 125 3,60 ,751 ,067

NLPV3 125 3,52 ,903 ,081

NLPV5 125 3,46 ,866 ,077

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NLPV -7,713 124 ,000 -.48600 -.6107 -.3613

NLPV1 -6,253 124 ,000 -.520 -.68 -.36

NLPV2 -5,952 124 ,000 -.400 -.53 -.27

NLPV3 -5,940 124 ,000 -.480 -.64 -.32

NLPV5 -7,023 124 ,000 -.544 -.70 -.39

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SDC 125 3,1584 ,71721 ,06415

SDC1 125 3,24 ,874 ,078

SDC2 125 3,02 ,871 ,078

SDC3 125 3,11 ,844 ,076

SDC4 125 3,22 ,885 ,079

SDC5 125 3,21 ,892 ,080

One-Sample Test Test Value = 4

T df Sig.

(2-tailed)

Mean Differe

nce

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SDC -13,119 124 ,000 -.84160 -.9686 -.7146

SDC1 -9,718 124 ,000 -.760 -.91 -.61

SDC2 -12,638 124 ,000 -.984 -1.14 -.83

SDC3 -11,756 124 ,000 -.888 -1.04 -.74

SDC4 -9,902 124 ,000 -.784 -.94 -.63

SDC5 -9,930 124 ,000 -.792 -.95 -.63

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PTHH 125 3.5013 .69705 .06235

PTHH1 125 3.51 .839 .075

PTHH2 125 3.29 .982 .088

PTHH3 125 3.30 .889 .080

PTHH4 125 3.84 .846 .076

PTHH5 125 3.52 .894 .080

PTHH6 125 3.55 .893 .080

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Differe

nce

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PTHH -7,998 124 ,000 -.49867 -,6221 -,3753

PTHH1 -6,505 124 ,000 -.488 -,64 -,34

PTHH2 -8,104 124 ,000 -.712 -,89 -,54

PTHH3 -8,852 124 ,000 -.704 -,86 -,55

PTHH4 -2,114 124 ,037 -.160 -,31 -,01

PTHH5 -6,000 124 ,000 -.480 -,64 -,32

PTHH6 -5,608 124 ,000 -.448 -,61 -,29

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT SAMPLE T TEST VÀ ANOVA.

GIỚI TÍNH

Group Statistics Gioi

tinh

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

SHL Nam 44 3,2500 ,80735 ,12171

Nu 81 3,5967 ,75040 ,08338

Independent Samples Test Levene's

Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std.

Error Differen

ce

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

SHL

Equal variances assumed

1,245 ,267 -2,402 123 ,018 -,34671 ,14435 -,63244 -,06097 Equal

variances not assumed

-2,350 83,003 ,021 -,34671 ,14753 -,64014 -,05327 ĐỘTUỔI

Test of Homogeneity of Variances SHL

Levene Statistic df1 df2 Sig.

,766 3 121 ,515

ANOVA SHL

Sum of Squares

df Mean Square F Sig.

Between

Groups 6,462 3 2,154 3,721 ,013

Within

Groups 70,041 121 ,579

Total 76,503 124

Trường Đại học Kinh tế Huế