• Không có kết quả nào được tìm thấy

KẾT LUẬN

Từ việc phân tích thực trạng phát triển doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế tư nhânởhuyệnBố Trạchcó thểrút ra một số kết luận sau:

- Dưới tác động của chính sách khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển, nhất là kinh tế tư nhân thì các doanh nghiệp thuộc khu vực KTTNcủa huyện Bố Trạch đã có sự phát triển khá nhanh chóng. Sự phát triển này không những chỉ trên khía cạnh mở rộng quy mô mà nó còn thể hiện ở khía cạnh về mặt chất lượng và hiệu quả hoạt động của nó. Tuy nhiên, quy mô và mức đóng góp của khu vực kinh tế này vẫn còn nhiều hạn chế và sự phát triển chủ yếu tập trung vào loại hình doanh nghiệp nhất định, Công ty TNHH là loại hình doanh nghiệp đang hoạt động có hiệu quả nhất ởhuyệnBố Trạch. Bên cạnh đó, lĩnh vựccông nghiệp và xây dựng là lĩnh vực có ưu thế phát triển đối với các DN thuộc kinh tế tư nhân ởhuyệnBố Trạch.

- 100% doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế tư nhân ởhuyện Bố Trạchcó quy mô vừa và nhỏ nên năng lực nội tại chưa mạnh. Số lượng lao động sử dụng không nhiều, chủ yếu là lực lượng lao động thuê ngoài. Chất lượng lao động chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của doanh nghiệp.Phần lớn các doanh nghiệpthuộc KTTN đã nhận thức được vai trò và chú trọng đổi mớimáy móc, thiết bị.

- Công tác nghiên cứu thị trường, tìm hiểu nhu cầu khách hàng, thực hiện việc quảng bá các thương hiệu của các doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế tư nhân ở huyện Bố Trạchvẫn chưa được chú trọng hay khai thác nhiều và điều này đang làm hạn chế rất lớn đến quá trình nâng cao kết quả và hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanhở các doanh nghiệp.

- Mức độ hiệu quả của các doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế tư nhân ở huyện Bố Trạch vẫn chưa cao và nguyên nhân chính là do trình độ quản lý kinh tế, năng lực kinh doanh, khả năng phân tích thị trường của bộ phận quản lý doanh nghiệp còn yếu, chưa mạnh dạn trong đầu tư phát triển sản xuất.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Trong những năm gần đây, khối doanh nghiệp khu vực kinh tế tư nhân ở huyện Bố Trạch đã có những bước tiến đáng ghi nhận với tốc độ tăng trưởng tương đối ổn định, đóng góp nhiều hơn vào ngân sách nhà nước (nộp trên 30,1 tỷ đồng năm 2016, chiếm14,8%), thúc đẩy sự tăng trưởngkinh tế của huyện. Dù còn tồn tại nhiều hạn chế cùng khó khăn, thử thách, nhưng, sau nhiều nỗ lực từ chính doanh nghiệp và chính quyền địa phương, đến nay, diện mạo của hệ thống này đã bắt đầu định hình sắc nét hơn.

KIẾNNGHỊ

*Đối với Nhà nước:

- Tiếp tục hoàn thiện các chính sách về phát triển doanh nghiệp thuộc khu vựcKTTN.

+ Trong ngắn hạn, tiếp tục khuyến khích các xã, thị trấn trong huyện phát triểncác ngành nghề có ưu thế.

+ Trong dài hạn: Nên tập trung quy hoạch các khu công nghiệp, tạo điều kiện để các doanh nghiệp hoạt động hiệu quả.

*Đối với tỉnh,huyện:

- Có các quy định rõ ràng trong các ưu đãi đối với doanh nghiệp thuộc khu vực KTTN, cần xây dựng cụ thể cho từng loại hình.

- Xây dựng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, hỗ trợ mặt bằng sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp thuộc khu vực này.

Đối với cácdoanh nghiệp thuộc khu vực KTTN

- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước.

- Chủ động tìm kiếm thị trường ở trong và ngoài nước.

- Đầu tư đổi mới máy móc thiết bị theo tiêu chuẩn. Thực hiện sản xuất kinh doanh đảm bảo có lãi và bảo vệ môi trường.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]. Chi cục thống kê huyện Bố Trạch (2016), Niên giám thống kê huyện Bố Trạch các năm 2014 đến 2016

[2]. Đảng Cộng sản Việt Nam (2016),Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

[3]. Đảng Cộng sản Việt Nam,“Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nềnkinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa”.

[4].Giáo trình Triết học Mác Lê nin (1995), Nhà xuất bản giáo dục

[5]. PGS.TS. Phạm Thị Thanh Bình, Viện kinh tế và chính trị thế giới(13/01/2018)

“Kinh tế tư nhân: Động lực quan trọng trong phát triển kinh tế Việt Nam, Tạp chí tài chính

[6].Ủy ban nhân dântỉnh Quảng Bình (5/2013), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội huyện Bố Trạch đến năm 2020, Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Bình.

[7]. Ủy ban nhân dân huyện Bố Trạch, Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 2014, kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội 2015,Bố Trạch.

[8]. Ủy ban nhân dân huyện Bố Trạch, Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 2015, kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội 2016,Bố Trạch.

[9]. Ủy ban nhân dân huyện Bố Trạch, Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 2016, kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội2017, Bố Trạch.

[10]. Văn kiện Đại hội Đảng bộ huyện Bố Trạch lần thứ XXII, nhiệm kỳ 2015-2020 [11]. Ủy ban nhân dân huyện Bố Trạch, Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm (2016-2020)

[12].Ủy ban nhân dân huyện Bố Trạch, Báo cáo gặp mặt doanh nghiệp năm 2016 [13]. Nguyễn Thị Thanh Thủy (2004), Hoàn thiện môi trường đầu tư nhằm phát triển doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế tư nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[14]. Vũ Hùng Cường (chủ biên) (2011), Kinh tế tư nhân và vai tròđộng lực tăng trưởng, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội

Trang web:

[1]. https://quangbinh.gov.vn/

[2]. http://www.google.com.vn;

[3]. http://botrach.quangbinh.gov.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤLỤC 1: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT

Nhằm thực hiện đề tài nghiên cứu: “Phát triển doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế tư nhân trên địa bàn huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình”, xin quý doanh nghiệp cung cấp cho chúng tôi một số thông tin liên quan. Chúng tôi cam kết những thông tin mà quý doanh nghiệp cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu này

Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý doanh nghiệp

Xin trân trọng cám ơn và chúc quý doanh nghiệpthành công hơn nữa!

PHẦN NỘI DUNG KHẢO SÁT

Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào con số thể hiện mức độ đồng ý của mình về những phát biểu theo quy ước sau đây:

1. Rất không tốt 2. Không tốt 3. Trung bình 4. Tốt

5. Rất tốt

Các chỉ tiêu đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế tư nhân trên địa bàn huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình.

Chỉ tiêu Rất không

tốt

Không tốt

Trung

bình Tốt Rất tốt I. CHÍNH SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1. Địa phương có nhiều chính sách hỗtrợ cho doanh nghiệp của anh chị

1 2 3 4 5

2. Thủ tục hành chính tại địa

phương ngày càng đơn giản hóa 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Cơ sở hạ tầng tại địa phương

ngày càng hoàn thiện 1 2 3 4 5

4. Thủ tục thuê đất và mặt bằng

ngày càng đơn giản và linh hoạt 1 2 3 4 5

5. Hiệp hội các doanh nghiệp giúp đỡ anh/chị trong việc kinh doanh

1 2 3 4 5

6. Anh chị nhận thấy chính sách thuếtại địa phương là hợp lý

II. NĂNG LỰC NỘI TẠI CỦA DOANH NGHIỆP 1. Doanh nghiệp anh chị nắm rõ

thông tin thị trường 1 2 3 4 5

2. Doanh nghiệp anh chị có chính sách tiếp thị và quảng bá phù hợp

1 2 3 4 5

3. Doanh nghiệp của anh chị có đội ngũ lao động chất lượng, đáp ứng sựphát triển của doanh nghiệp

1 2 3 4 5

4. Doanh nghiệp của anh/chị đầu tư trang thiết bị hiện đại nhằm tăng năng suất lao động

1 2 3 4 5

III. YẾU TỐ VỐN 1. Doanh nghiệp dễ tiếp cận được

thị trường vốn để vay vốn phục vụcho sản xuất.

1 2 3 4 5

2. Doanh nghiệp anh/chị có khả năng tiếp cận với các tổchức tín dụng

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Anh/chị nhận thấy thủ tục vay

vốn đơn giản và thuận lợi 1 2 3 4 5

4. Anh/chị có thể vay vốn với lãi suất thấp nhất nhờ vào sựhỗtrợ của nhà nước.

1 2 3 4 5

IV. CHÍNH SÁCH VĨ MÔ 1. Nhà nước có nhiều chương trình

hỗ trợ dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ và doanh nghiệp mới ra đời.

1 2 3 4 5

2. Hệthống pháp luật tạo điều kiện thuận lợi và hỗ trợ cho các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

1 2 3 4 5

3. Chính sách thuế được thực hiện nhất quán, đảm bảo công bằng và hợp lý

1 2 3 4 5

4. Các chính sách của nhà nước được thực hiện hợp lý và đồng bộ

V. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TẠI ĐỊA PHƯƠNG 1. Điệu kiện thời tiết tại địa phương

thuận lợi cho hoạt động của doanh nghiệp

1 2 3 4 5

2. Địa phương có nhiều tài nguyên

cho sựphát triển của doanh nghiệp 1 2 3 4 5

3. Địa bàn kinh doanh của anh chị có vị trí phù hợp cho sự phát triển của doanh nghiệp

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

VI. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA DOANH NGHIỆP 1. Anh/chị nhận thấy doanh

nghiệp mình đang hoạt động ổn định và trên đà phát triển

1 2 3 4 5

2. Anh/chị tin rằng doanh nghiệp mình sẽ mở rộng hơn trong thời gian tới.

1 2 3 4 5

3. Anh chị tự hào về sự phát triển và trưởng thành của doanh nghiệp mình

1 2 3 4 5

PHẦN ĐỀXUẤT

Anh (chị) có những đề xuất gì nhằm phát triểndoanh nghiệp thuộc khu vựckinh tế tư nhân trên địa bàn huyện:

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

PHẦN THÔNG TIN CHUNG Câu 1: Loại hình doanh nghiệp của anh chị

□CTCP □CTTNHH □DNTN

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 2: Thời gian hoạt động của doanh nghiệp Anh/Chị

□ Dưới 1 năm □ Từ 1 – 3 năm

□ Từ 3 – 5 năm □ Trên 5 năm

Câu 3: Quy mô nhân viên của doanh nghiệp Anh/chị

□ Dưới 10 nhân viên □ Từ 10 –50 nhân viên

□ Từ 50 –100 nhân viên □ Trên 100 nhân viên Câu 4: Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp Anh/chị

□ Nông nghiệp □ Công nghiệp

□ Thương mại □ Dịch vụ

Câu 5: Quy mô vốn

□ Dưới 1 tỷ

□ Từ 2 đến 3 tỷ

□ Trên 3 tỷ

Xin chân thành cám ơn sự đóng góp và hợp táccủa anh chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: CRONBACH’S ALPHA

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại

biến

Phương sai thang

đó nếu loại biến

Tương quan biến –

tổng

Cronba ch's Alpha nếu loại

biến I. Chính sách địa phương(Cronbach’s Alpha =0,930)

CSĐP1: Địa phương có nhiều chính

sách hỗtrợcho doanh nghiệp 15,73 16,658 0,746 0,923

CSĐP2: Thủ tục hành chính tại địa

phương ngày càng đơn giản hóa 16,39 16,729 0,824 0,915

CSĐP3: Cơ sở hạ tầng tại địa

phương ngày càng hoàn thiện 16,12 16,255 0,802 0,916

CSĐP4: Thủ tục thuê đất và mặt bằng ngày càng đơn giản và linh hoạt

17,49 14,849 0,876 0,906

CSĐP5: Hiệp hội các doanh nghiệp

giúp đỡ trong việc kinh doanh 17,37 15,204 0,778 0,922

CSĐP6: Anh chị nhận thấy chính

sách thuếtại địa phương là hợp lý 15,68 17,227 0,789 0,920

II. Năng lực nội tại của doanh nghiệp (Cronbach’s Alpha =0,894) NLNT1: Doanh nghiệp nắm rõ

thông tin thị trường 10,78 6,692 0,758 0,868

NLNT2: Doanh nghiệp có chính

sách tiếp thị và quảng bá phù hợp 10,85 7,243 0,760 0,876

NLNT3: Doanh nghiệp có đội ngũ lao động chất lượng, đáp ứng sự phát triển của doanh nghiệp

9,12 5,912 0,777 0,861

Trường Đại học Kinh tế Huế

NLNT4: Doanh nghiệp đã đầu tư trang thiết bị hiện đại nhằm tăng năng suất lao động

9,20 5,324 0,828 0,845

III. Yếu tố vốn(Cronbach’s Alpha =0,898) YTV1: Doanh nghiệp dễ tiếp cận

được thị trường vốn đểvay vốn phục vụcho sản xuất.

10,07 5,205 0,791 0,869

YTV2: Doanh nghiệp có khả năng

tiếp cận với các tổchức tín dụng 9,98 5,524 0,824 0,850

YTV3: Thủtục vay vốn đơn giản và

thuận lợi 10,49 6,133 0,817 0,856

YTV4: Có thể vay vốn với lãi suất thấp nhất nhờ vào sự hỗ trợ của nhà nước.

11,68 6,786 0,704 0,896

IV. Chính sách vĩ mô(Cronbach’s Alpha =0,922) CSVM1: Nhà nước có nhiều

chương trình hỗ trợ dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ và doanh nghiệp mới ra đời.

8,07 5,784 0,808 0,902

CSVM2: Hệ thống pháp luật tạo điều kiện thuận lợi và hỗ trợ cho các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

8,56 4,904 0,879 0,881

CSVM3: Chính sách thuế được thực hiện nhất quán, đảm bảo công bằng và hợp lý

9,56 6,100 0,762 0,918

CSVM4: Các chính sách của nhà nước được thực hiện hợp lý và đồng bộ

9,66 5,657 0,847 0,890

Trường Đại học Kinh tế Huế

V. Điều kiện tự nhiên của địa phương(Cronbach’s Alpha =0,918) ĐKTN1: Điều kiện thời tiết tại địa

phương thuận lợi cho hoạt động của doanh nghiệp

7,92 2,974 0,819 0,895

ĐKTN2: Địa phương có nhiều tài nguyên cho sự phát triển của doanh nghiệp

7,01 2,902 0,847 0,872

ĐKTN3: Địa bàn kinh doanh có vị trí phù hợp cho sự phát triển của doanh nghiệp

6,97 2,950 0,838 0,880

VI. Sự phát triển của doanh nghiệp(Cronbach’s Alpha =0,906) PT1: Anh/chị nhận thấy doanh

nghiệp mìnhđang hoạt độngổn định và trên đà phát triển

6,82 3,855 0,810 0,870

PT2: Anh/chị tin rằng doanh nghiệp mình sẽmở rộng hơn trong thời gian tới.

5,80 3,501 0,798 0,877

PT3: Anh chịtựhào vềsựphát triển và trưởng thành của doanh nghiệp mình

6,23 3,406 0,834 0,846

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.930 6

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Địa phương có nhiều

chính sách hỗ trợ cho doanh nghiệp của anh chị

15.73 16.658 .746 .923

Thủ tục hành chính tại địa phương ngày càng đơn giản hóa

16.39 16.729 .824 .915

Cơ sở hạ tầng tại địa phương ngày càng hoàn thiện

16.12 16.255 .802 .916

Thủ tục thuê đất và mặt bằng ngày càng đơn giản và linh hoạt

17.49 14.849 .876 .906

Hiệp hội các doanh nghiệpgiúp đỡ anh/chị trong việc kinh doanh

17.37 15.204 .778 .922

Anh chị nhận thấy chính sách thuế tại địa phương là hợp lý

15.68 17.227 .789 .920

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.894 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Doanh nghiệp anh chị

nắm rõ thông tin thị trường

10.78 6.692 .758 .868

Doanh nghiệp anh chị có chính sách tiếp thị và quảng bá phù hợp

10.85 7.243 .760 .876

Doanh nghiệp của anh chị có đội ngũ lao động chất lượng, đáp ứng sự phát triển của doanh nghiệp

9.12 5.912 .777 .861

Doanh nghiệp của anh/chị đầu tư trang thiết bị hiện đại nhằm tăng năng suất lao động

9.20 5.324 .828 .845

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.898 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Doanh nghiệp dễ tiếp

cận được thị trường vốn để vay vốn phục vụ cho sản xuất.

10.07 5.205 .791 .869

Doanh nghiệp anh/chị có khả năng tiếp cận với các tổ chức tín dụng

9.98 5.524 .824 .850

Anh/chị nhận thấy thủ tục vay vốn đơn giản và thuận lợi

10.49 6.133 .817 .856

Anh/chị có thể vay vốn với lãi suất thấp nhất nhờ vào sự hỗ trợ của nhà nước.

11.68 6.786 .704 .896

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.922 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Nhà nước có nhiều

chương trình hỗ trợ dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ và doanh nghiệp mới ra đời.

8.07 5.784 .808 .902

Hệ thống pháp luật tạo điều kiện thuận lợi và hỗ trợ cho các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

8.56 4.904 .879 .881

Chính sách thuế được thực hiện nhất quán, đảm bảo công bằng và hợp lý

9.56 6.100 .762 .918

Các chính sách của nhà nước được thực hiện hợp lý và đồng bộ

9.66 5.657 .847 .890

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.918 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Điệu kiện thời tiết tại

địa phương thuận lợi cho hoạt động của doanh nghiệp

7.92 2.974 .819 .895

Địa phương có nhiều tài nguyên cho sự phát triển của doanh nghiệp

7.01 2.902 .847 .872

Địa bàn kinh doanh của anh chị có vị trí phù hợp cho sự phát triển của doanh nghiệp

6.97 2.950 .838 .880

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.906 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/chị nhận thấy doanh nghiệp mình đang hoạt động ổn định và trên đà phát triển

6.82 3.855 .810 .870

Anh/chị tin rằng doanh nghiệp mình sẽ mở rộng hơn trong thời gian tới.

5.80 3.501 .798 .877

Anh chị tự hào về sự phát triển và trưởng thành của doanh nghiệp mình

6.23 3.406 .834 .846

Trường Đại học Kinh tế Huế