• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ

2.2 Phân tích thực trạng thị trường Internet Cáp Quang Fibervnn VNPT Thừa Thiên

2.1.6. Kết quả kinh doanh của VNPT Thừa Thiên Huế qua 3 năm 2015 – 2017

Đặc điểm Internet Cáp Quang Fibervnn:

VNPT TT-Huếlà một đơn vị cung cấp dịch vụInternet lớn nhất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, với mục tiêu mang đến cho khách hàng những dịch vụ thuận tiện nhất và giải pháp tối ưu nhất và giá cả cạnh tranh nhất. Để đáp ứng kịp thời nhu cầu kết nối truy cập dịch vụInternet cũng như các dịch vụtrên nền băngrộng trong tương lai, VNPT Thừa Thiên Huếgiới thiệu và cung cấp giải pháp truy nhập Internet qua cáp quang-Fibervnn với nhiều tính năng vượt trội:

- Tốc độcao: Tốc độ đường truyền rất cao từ30 Mbps

- Ổn định: Cáp quang phủ khắp 63 Tỉnh/ Thành Phố, ngầm hóa cáp quang, cáp quang biển chuẩn quốc tế

- Bảo mật: Phần mềm bảo mật F-Secure hàng đầu thế giới chống virut, mã độc, bảo vệthông tin.

- Dung lượng không giới hạn: bên cạnh tốc độ đường truyền cao, các gói cước FiberVNN còn cho phép khách hàng download, upload không giới hạn dung lượng.

Sựkhác biệt cáp quang FiberVNN - Internet cáp quang và ADSL

Tốc độ upload của FiberVNN-Internet cáp quang vượt qua ngưỡng của chuẩn ADSL2+ (1Mbps) hiện tại và có thể ngang bằng với tốc độ download. Vì vậy thích hợp với việc truyền tải dữliệu theo chiều từtrong mạng khách hàng ra ngoài internet.

Độ ổn định và tuổi thọ cao hơn dịch vụADSL do không bị ảnh hưởng bởi nhiễu điện, từ trường; Khả năng nâng cấp tốc độ(download/upload) dễdàng.

Bên cạnh các ứng dụng như ADSL, internet cáp quang FiberVNN còn có thể cung cấp Triple Play Services (dữliệu, truyền hình, thoại), với ưu thế băng thông vượt trội, Fibervnn - Internet cáp quang sẵn sàng cho các ứng dụng đòi hỏi băng thông cao, đặc biệt là truyền hìnhđộ phân giải cao (HDTV) yêu cầu băng thông lên đến vài chục Mbps, trong khi ADSL không đáp ứng được. Độ ổn định ngang bằng như dịch vụ internet kênh thuê riêng Leased-line nhưng chi phí thuê bao hàng tháng thấp hơn vài chục lần.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2.2. Thị trường mục tiêu, đối thủ cạnh tranh của FiberVNN 2.2.2.1 Thị trường mục tiêu

Hiện nay, có 3 thị trường mục tiêu mà Fibervnn đang hướng tới chính là: các cá nhân hộ gia đình có nhu cầu sửdụng dịch vụ băng rộng tốc độ cao; các tổchức doanh nghiệp; quán Games Internet

Có thể thấy về mặt số lượng, thuê bao cáp quang FiberVnn tập trung nhiều ở thành phố Huế. Từ đó ta thấy tiềm năng phát triển dịch vụ cáp quang FiberVnn ở các huyện còn rất lớn, doanh thu đem lại rất cao. Do đó cần có chiến lượt đểthu hút thêm khách hàngởcác khu vực tiềm năng, như các huyện lân cận thành phố

Xét về cơ cấu khách hàng theo số lượng sử dụng, ta thấy thuê bao cáp quang FiberVnnở Huế đa số là tư nhân, hộ gia đình chiếm 80% tổng sốthuê bao. Tuy nhiên khách hàng tiềm năng của VNPT là doanh nghiệp vừa và nhỏ, lượng khách hàng này sử dụng dịch vụ rất ổn định và đem lại nguồn thu rất cao, chiếm tỷ lệ lớn vào VNPT Thừa Thiên Huế.

2.2.2.2 Đối thủ cạnh tranh của FiberVNN

Thông tin thị trường các dịch vụVT-CNTTtrên đại bàn Huế a.FPT

Bảng7: Giá cước dịch vụ cáp quangcủa công ty FPT trên địa bàn Tỉnh

Tốc độ Giá cước tháng

Tốc độ12Mbps 160.000

Tốc độ16Mbps 180.000

Tốc độ22Mbps 200.000

Tốc độ27Mbps 230.000

Tốc độ35Mbps 280.000

Tốc độ45Mbps 370.000

Khách hàng đóng gói trước 06 tháng cước- Tặng thêm 1 tháng thuê bao Khách hàng đóng gói trước 12 tháng cước - Tặng thêm 3 tháng thuê bao Khách hàng đóng trước cước được miễn phí hòa mạng, tặng Modem wifi

( Nguồn : Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế)

Trường Đại học Kinh tế Huế

b.Viettel

Bảng8: Giá cước dịch vụ Cáp Quang của công ty Viettel trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Tốc độ Giá cước tháng

Tốc độ15Mbps 165.000

Tốc độ20Mbps 180.000

Tốc độ25Mbps 200.000

Tốc độ30Mbps 220.000

Tốc độ35Mbps 250.000

Tốc độ40Mbps 350.000

Khách hàngđóng gói trước 06 tháng cước- Tặng thêm 2 tháng thuê bao ( không áp dụng đối với góicước 15Mbps)

Khách hàng đóng gói trước 12tháng cước- Tặng thêm 4 tháng thuê bao( không áp dụng đối với gói cước 15Mbps)

Khách hàng đóng gói trước 18tháng cước- Tặng thêm 6 tháng thuê bao( không áp dụng đối với gói cước 15Mbps)

Miễn phí lắp đặt, phí hòa mạng, tặng modern tích hợp wifi 2 râu, chuẩn N

( Nguồn : Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế)

Có thểthấy các nhà cung cấp mạng viettel FTTH, FPT FTTH đã cung cấp những gói cước có tốc độkhác nhau nhằm thu hút được khách hàng và đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng. Xét vềgiá thì mức giá của từng gói cước của từng nhà mạng nhìn chung không có sự chênh lệch lắm. Đối với các chính sách khuyến mãi thì tất cả các nhà cung cấp mạng đều có những chương trình khuyến mãi hấp dẫn như miễn phí lắp đặt, phí hòa mạng, tặng modern wifi và miễn phí các tháng thuê bao cho khách hàng trả trước phí dịch vụtừ3-6 tháng trởlên.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2.3 Công tác Marketing, xây dựng và phát triển dịch vụ của dịch vụ Internet Cáp quang Fiber VNN trong thời gian qua

2.2.3.1 Các sản phẩm và giá cước của Internet Cáp Quang FiberVnn a. Gói toàn quốc

Quy định tốc độ

Bảng9: Quy định tốc độ các gói dịch vụ Fibervnn- Gói toàn quốc

Gói toàn quốc FIBERVNN 16

FIBERVNN 20

FIBERVNN 30

FIBERVNN 40

FIBERVNN Net Tốc độtối đa trong

nước 16Mbps 20Mbps 30Mbps 40Mbps 60Mbps

Tốc độtruy nhập quốc

tếtối đa 8Mbps 10Mbps 14,7Mbps 18Mbps 22,8Mbps

Tốc độcam kết tốc độ

quốc tếtối thiểu Không 512Kbps 512Kbps 512Kbps 1Mbps

Địa chỉIP Động Động Động Động Tĩnh

Dịch vụcộng thêm 1 năm gói Fsecure 1Tbi

1 năm gói Fsecure 1Tbi

1 năm gói Fsecure 1Tbi

1 năm gói Fsecure 1Tbi

1 năm gói Fsecure 1Tbi

( Nguồn : Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế)

Vềgiá các góicước ( đồng/ thuê bao) ( Chưa VAT)

Bảng 10:Quy định giá cước cho các gói dịch vụ Fibervnn- Gói toàn quốc Gói toàn quốc FIBERVNN

16

FIBERVNN 20

FIBERVNN 30

FIBERVNN 40

FIBERVNN Net

Gói hàng tháng 170.000 190.000 230.000 340.000 800.000

Gói 3 tháng 459.000 513.00 621.000 918.000 2.160.000

Gói 6 tháng 856.800 957.600 1.159.200 1.713.600 4.032.000

Gói 12 tháng 1.632.000 1.824.000 2.208.000 3.264.000 7.680.000

( Nguồn : Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế) b..Gói Fibervnn Vip

Quy định tốc độ

Bảng 11:Quy địnhtốc độcho các gói dịch vụ Fibervnn

Gói Fiber vnn Vip Fiber Vnn 30 FiberVnn 50

Tốc độtối đa trong nước 30Mbps 50Mbps

Tốc độtruy nhập quốc tếtối đa 14.7Mbps 20Mbps

Tốc độcam kết tốc độquốc tếtối thiểu 768Kbps 1.280Kbps

Địa chỉIP Động Động

Dịch vụcộng thêm 1 năm gói Fsecure 1 thiết bị 1 năm gói Fsecure 1 thiết bị

( Nguồn : Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Về giá các gói cước ( đồng/ thuê bao) ( Chưa VAT)

Bảng12: Quy định giá các gói cước FiberVNn Vip

Gói Fiber VNN Vip Fiber VNN 30 Fiber VNN 50

Gói hàng tháng 349.000 789.000

Gói 6 tháng 1.884.000 4.260.000

Gói 9 tháng 2.669.000 6.035.000

Gói 12 tháng 3.350.000 7.574.000

Gói 18 tháng 4.711.000 10.651.000

Gói 24 tháng 5.863.000 13.255.000

( Nguồn : Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế) Để đáp ứng được các nhu cầu khách nhau của từng loại khách hàng về việc sử dụng dịch vụ Internet Cáp Quang FiberVNN đãđưa ra mắt nhiều gói dịch vụ với mức giá khác nhau phù hợp với từng đối tượng khách hàng là cá nhân hộ gia đình, doanh nghiệp vừa và nhỏ, doanh nghiệp lớn. FiberVNN còn áp dụng chương trình giảm giá nếu khách hàng trả trước phí dịch vụ cáp Quang FiberVnn từ 3 tháng trở lên. Việc thực hiện các chính sách đa dạng các gói dịch vụgiúp Fibervnn tiếp cận nhiều hơn các đối tượng khách hàng khác nhau cũng như giúp cho khách hàng có nhiều sựlựa chọn hơn trong việc sửdụng dịch vụInternet cáp quang của mình

Hiện tại giá cước dịch vụInternet cáp quang giữa các nhà mạng không có sựchênh lệch lớn giữa các gói cước có tốc độ, lưu lượng tương đương. Nhưng Fibervnn có mức giá cao hơn 2 đối thủcạnh tranh trên thị trường là Viettel và FPT. Điều này gây ra bất lợi lớn so với các đối thủ do những khách hàng nhạy cảm về giá có xu hướng lựa chọn những dịch vụcó giá thấp hơn mà Fiber VNN vẫn chưa có lợi thếso với đối thủcủa mình.

2.2.3.2 Các hoạt động marketing xây dựng chất lượng dịch vụ mạng Internet Cáp Quang Fibervnn trong thời gian qua

Ngày nay, với thị trường cạnh tranh vô cùng mạnh mẽcủa các doanh nghiệp nhằm mục đích là thu hút hấp dẫn khách hàng về phía mình thì trong thời gian vừa qua, để phát triển dịch vụ Internet Cáp Quang FiberVnn VNPT đã nỗ lực không ngừng triển khai các hoạt động marketing xây dựng những chính sách từ giá cước đến chất lượng và kểcả chăm sóc khách hàngcủa mạng Internet Cáp Quang FiberVnn VNPT Huế:

Trường Đại học Kinh tế Huế

VNPT liên tục nâng cấp chất lượng cáp quang siêu tốc, đường truyền ổn định và bổ sung các đường truyền mới, gia tăng tuyến cáp quang khác dự phòng các trường hợp khẩn cấp, khắc phục nhanh nhất các vấn đềkỹthuật phát sinh. Do vậy, FiberVNN hạn chếtối đa ảnh hưởng của các sựcốbất khảkhángnhư đứt cáp quang ởbiển, giúp khách hàng có thểdễdàng kết nối với nhau hơn

Thứ 2, FiberVNN – Thừa Thiên Huế không ngừng triển khai các chương trình lắp đặt siêu tốc, rút ngắn thời gian đăng ký và lắp đặt xuống thấp nhất. Chỉ cần khách hàng gọi đến tổng đài 18001166 hoặc đăng ký online tại trang Website của VNPT sẽ được hỗtrợhoàn toàn lắp đặt 24h .

Bên cạnh đó, trong dịp tết Đinh Dậu 2017, khách hàng lắp đặt mới Internet cáp quang FiberVnn sẽ có cơ hội nhận được 64 xe sang du xuân từ chương trình khuyến mãi mang tên “ Tết Phú Quý”.

Không những thế, VNPT đã nổlực nghiên cứu, xây dựng và cung cấp ra thị trường nhiều gói cước Internet Cáp Qang FiberVNN giá rẻ, đáp ứng nhu cầu người dùng với những ưu điểm vượt trội như tốc độ cao, dung lượng sử dụng cực lớn và rất linh hoạt, phù hợp với các khách hàng là cá nhân/ hộ gia đình khiđăng kí sử dụng dịch vụ.

VNPT Thừa Thiên Huế cũng thường xuyên tổ chức các đợt ra quân để truyền thông cho các sản phẩm, dịch vụ của mình như Fibervnn, MyTV…nhằm đưa cái tên VNPT đến nhiều hơn với khách hàng

2.2.4 Kết quả kinh doanh dịch vụ Internet Cáp Quang Fiber VNN – Chi nhánh Thừa Thien Huế trong giai đoạn 2015-2017

Bảng13: Kinh doanh dịch vụ Internet Cáp Quang Fiber VNN–Thừa Thiên Huế Đơn vị: Tỷ đồng

Chỉtiêu Năm So Sánh

2015 2016 2017 2016/2015 2017/2016

+/- % +/- %

Số lượng thuê bao phát triển mới

4,064 17,934 21,731 13,870 441,3 3,797 121,2

Doanh thu 21,9 48,9 75,2 27 223,3 26,3 153,8

( Nguồn : Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhìn chung, số lượng thuê bao của VNPT Thừa Thiên Huế có sự phát triển rất mạnh và vượt bậc trong giai đoạn 2015-2017.Năm 2015 số lượng thuê bao phát triển mới chỉ đạt 4,064 thuê bao nhưng đến năm 2016 đã tănglên con sốlà 17,934 thuê bao.

Cho đến năm 2017 thì số lượng thuê bao có sựphát triển hơn, tăng 21,731 thuê bao, tương đương với tăng 21,2 % so với năm 2016.

Bảng 14: Số lượng khách hàng sử dụng thuê bao FiberVNn theo từng loại khách hàng năm 2017

Loại khách hàng Số lượng thuê bao Tỷlệ%

Cá nhân hộ gia đình 35,965 80%

Doanh nghiệp, tổchức 8,997 20%

Tổng 44,962 100

( Nguồn : Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế) Từ bảng số liệu về lượng khách hàng sử dụng thuê bao FiberVnn tính đến hết năm 2017 số lượng thuê bao Fibervnn là 44,962 thuê bao, nhìn chung đa phần thì cá nhân hộ gia đình sửdụng thuê bao nhiều hơn so với các doanh nghiệp tổchức, chiếm tỉ trọng lớn nhất lên đến 80% tổng số thuê bao. Còn các doanh nghiệp, tổ chức chỉ chiếm 20% tương ứng với 8,997 thuê bao.

Kếhoạch của Fibervnn năm 2018

VNPT phấn đấu hết năm 2018, lợi nhuận đạt mức tăng trưởng 15% so với thực hiện năm 2017, doanh thu đạt mức tăng trưởng từ 6-8% so với thực hiện năm 2017, hoàn thành và vượt chỉ tiêu nộp ngân sách nhà nước năm 2018, và tỉ suất lợi nhuận trên vốn chủsở hữu tăng 10% so với năm 2017. Trong đó FiberVNN tăng 29% so với cùng kỳvềdoanh thu và mảng dịch vụsố tăng trưởng lên tới 47%

a.Thuê bao FiberVnn phân theo địa bàn tỉnh Huế năm 2017

Bảng15: Số lượng thuê bao Fibervnn phân theo địa bàn năm 2017

STT Địa bàn Đơn vịtính Số lượng thuê bao Tỉlệ( %)

1 Huế Thuê bao 17,212 40,7%

2 Hương Trà Thuê bao 4,085 9,7%

3 Phong Điền Thuê bao 3,422 8,1%

4 Quảng Điền Thuê bao 3,208 7,6%

5 Hương Thủy Thuê bao 4,078 9,7%

6 Phú Vang Thuê bao 4,238 10,0%

7 Phú Lộc Thuê bao 3,531 8,4%

8 Nam Đông Thuê bao 1,066 2,5%

9 A Lưới Thuê bao 1,408 3,3%

( Nguồn : Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhìn vào bảng sốliệu trên ta thấy được, số lượng sử dụng thuê bao Internet Cáp quang FiberVNN chủ yếu tập trung ở thành phốHuếlà nhiều nhất, chiếm gần khoảng 41% tương ứng với 17,212 thuê bao. Do đó, để có thể thu hút được số lượng khách hàng sửdụng Fibervnn thì cần phải đề ra chiến lược phát triểnởcác khu vực này.

2.3 Đánh giá thang đo sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ