Kiểm tra bài cũ:
a) Nêu công thức tổng quát các tính chất cơ bản của phân a) Nêu công thức tổng quát các tính chất cơ bản của phân sốsố??
b) Tìm 2 phân số có cùng mẫu là 40, lần lượt bằng và ?3 5
5
8
TC1 : a a m , ( , 0) m Z m
b b m
TC2 : : , ( :
a a n
b b n n ƯC(a,b))
b) Ta có:
3 ( 3).8 24
5 5.8 40 ;
40 25 5
. 8
5 ).
5 ( 8
5
Đáp án:
a) Tính chất cơ bản của phân số a) Tính chất cơ bản của phân số::
Làm thế nào để các phân số cùng có chung một mẫu? 1, 3 2, , 5 2 5 3 8
Rút gọn PS
?
1 3 2 5
, , , 2 5 3 8
Các phân số đã cùng mẫu chưa?
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
3 ( 3).8 24 5 5.8 40 ;
40 25 5
. 8
5 ).
5 ( 8
5
Quy đồng mẫu 2 phân số là biến đổi 2 phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng cùng có chung một mẫu.
- Ví dụ: Xét 2 phân số: và 5, 8
5
3
ta có:
Ta thấy 40 là bội chung của 5 và 8.
8
; 5 5
3 Ta nói 40 là mẫu chung của hai phân số
b) Ta có:
3 ( 3).8 24
5 5.8 40 ;
40 25 5
. 8
5 ).
5 ( 8
5
Quy đồng mẫu 2 phân Quy đồng mẫu 2 phân
số là gì?
số là gì?
40 40
Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số.
Tiết 73. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
4 8
5 0
?1 Hãy điền số thích hợp vào ô vuông
80 5
3
80 8
5
120 5
3
120 8
5
160 5
3
160 8
5
7 5
9 6
1 0 0
7 2
.16 .10
. 24 .15
.32 .20
.16 .10
.32 .20 .24 .15
3 ( 3).8 24 5 5.8 40 ;
40 25 5
. 8
5 ).
5 ( 8
5
Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số.
- Ví dụ: Xét 2 phân số: và 5, 8
5
3
ta có:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
- ?1 (sgk/17):
40 40
;
;
;
Tiết 73. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
3 4 5 80 ;
8
8 5
8 0
50
3 72
20 ;
5 1
5 7
8 120
5
3 96
60 ;
5 1
5 10
160 0 8
3 ( 3).8 24
5 5.8 40 ;
5 ( 5).5 25
8 8.5 40
Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số.
- Ví dụ: Xét 2 phân số: và 5, 8
5
3
ta có:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
- ?1 (sgk/17):
Ta thấy 40, 80, 120, 160, … đều là bội chung của 5 và 8.
(5,8) 0;40;80;120;160;...
BC
Mẫu chung của hai phân số ; có thể là những số nào?
53 5
8 ,
Để cho đơn giản, khi quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số, ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu.
Tiết 73. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
3 4 5 80 ;
8
8 5
8 0
50
3 72
20 ;
5 1
5 7
8 120
5
3 96
60 ;
5 1
5 10
160 0 8
3 ( 3).8 24
5 5.8 40 ;
5 ( 5).5 25
8 8.5 40
Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số.
- Ví dụ: Xét 2 phân số: và 5, 8
5
3
ta có:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
- ?1 (sgk/17):
(BCNN(5,8) = 40)
Tìm BCNN
Phân tích ra thừa số nguyên tố Chọn th/số ng/tố chung và riêng Lập tích các th/số đã chọn, lấy số mũ lớn nhất của mỗi th/số.
Nhắc lại quy tắc tìm BCNN đã học?
Tiết 73. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
8
; 5 3
; 2 5
; 3 2
1
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
?2 a/ Tìm BCNN của 2 ; 3 ; 5 ; 8 b/ Tìm các phân số lần lượt bằng
nhưng cùng có mẫu là BCNN(2;5;3;8) Giải
a/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3; 5 = 5 ; 8 = 23 BCNN (2;5;3;8) = 23.3.5 = 120 - ?2 (sgk/17):
b/
60 60
1 1. 60
2 2. 120 ; 3 ( 3). 72 5 5.24 120 ;
24
40 40
2 2. 80
3 3. 120 ;
5 ( 5). 75
8 8
1
120 5
15 .
60, 24, 40, 15 là thừa số phụ tương ứng của mỗi phân số.
120 là mẫu chung
Hãy cho biết cách tìm thừa số phụ của mỗi phân số?
120 : 8 = 15;
120 : 2 = 60; 120 : 5 = 24;
120 : 3 = 40;
Các thừa số phụ tương ứng là:
Tìm thừa số phụ của mỗi Mẫu số bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu số
Tiết 73. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
Giải
a/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3; 5 = 5 ; 8 = 23 BCNN (2;5;3;8) = 23.3.5 = 120 - ?2 (sgk/17):
b/
60 60
1 1. 60
2 2. 120 ; 3 ( 3). 72 5 5.24 120 ;
24
40 40
2 2. 80
3 3. 120 ;
5 ( 5). 75
8 8
1
120 5
15 .
120 : 8 = 15;
120 : 2 = 60; 120 : 5 = 24;
120 : 3 = 40;
Các thừa số phụ tương ứng là:
Tìm thừa số phụ Tìm mẫu chung
Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng của nó
Muốn quy đồng
mẫu nhiều phân số với mâu dương ta làm như thế nào?
Tiết 73. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
Giải
a/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3; 5 = 5 ; 8 = 23 BCNN (2;5;3;8) = 23.3.5 = 120 - ?2 (sgk/17):
b/
60 60
1 1. 60
2 2. 120 ;
3 ( 3). 72
5 5.24 120 ;
24
40 40
2 2. 80
3 3. 120 ; 5 ( 5). 75
8 8
1
120 5
15 .
120 : 8 = 15;
120 : 2 = 60; 120 : 5 = 24;
120 : 3 = 40;
Các thừa số phụ tương ứng là:
- Quy tắc: (sgk- Tr18)
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm theo 3 bước.
Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
Mẫu chung = BCNN của các mẫu
Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu số
Tiết 73. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
- Quy tắc: (sgk- Tr18)
Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương) B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫu
B2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu số B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số : và 12 5
307- Tìm Tìm BCNN(12, 30) BCNN(12, 30) : : 12 = 12 =
30 = … 30 = …
BCNN (12, 30) = … BCNN (12, 30) = … - Tìm thừa số phụ : Tìm thừa số phụ : … : … : 12 = … 12 = … …
… : : 30 = … 30 = …
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số
với thừa số phụ tương ứng : với thừa số phụ tương ứng :
5 5 . . . . . . 12 12 . . . .. . ;
7 7 . . . . . . 30 30 . . . . . .
?3
a, Giải:
-
?3 (Sgk/17):
+ Ta có: 12 = 22 . 3 ; 30 = 2 . 3 . 5
=> MC = BCNN (12 ; 30 ) = 22 . 3. 5 = 60
5 5.
12 12. 60
5 25
5 7 7.
30 30. 60
2 14
2
+ Thừa số phụ tương ứng:
60 : 12 = 5 60 : 30 = 2
; + Quy đồng mẫu:
Tiết 73. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
- Quy tắc: (sgk- Tr18)
Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương) B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫu
B2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu số B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
a, Giải:
-
?3 (Sgk/17):
+ Ta có: 12 = 22 . 3 ; 30 = 2 . 3 . 5
=> MC = BCNN (12 ; 30 ) = 22 . 3. 5 = 60
5 5.
12 12. 60
5 25
5 7 7.
30 30. 60
2 14
2
+ Thừa số phụ tương ứng:
60 : 12 = 5 60 : 30 = 2
; + Quy đồng mẫu:
b, Giải:
b) Quy đồng mẫu các phân số:
1 7; ; 3 2 10 -25
+ Thừa số phụ tương ứng:
50:2 = 25 ; 50:10 = 5 ; 50:25 = 2
1 1 25 25
2 2 25 50;
+ Tìm MC: (BCNN(2, 10, 25)) Ta có:
3 3 -25 25
7 7 5 35 10 10 5 50;
3 3 3.2 6
25 25 25.2 50
+ Ta có: 2 = 2; 10 = 2.5; 25 = 52
=> MC = BCNN(2;10;25)=2.52 = 50
+ Quy đồng mẫu:
Tiết 73. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
- Quy tắc: (sgk- Tr18)
Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương) B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫu
B2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu số B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
a, Giải:
-
?3 (Sgk/17):
+ Ta có: 12 = 22 . 3 ; 30 = 2 . 3 . 5
=> MC = BCNN (12 ; 30 ) = 22 . 3. 5 = 60
5 5.
12 12. 60
5 25
5 7 7.
30 30. 60
2 14
2
+ Thừa số phụ tương ứng:
60 : 12 = 5 60 : 30 = 2
; + Quy đồng mẫu:
b, Giải:
+ Thừa số phụ tương ứng:
50:2 = 25 ; 50:10 = 5 ; 50:25 = 2
1 1 25 25
2 2 25 50;
+ Tìm MC: (BCNN(2, 10, 25)) Ta có:
3 3 -25 25
7 7 5 35 10 10 5 50;
3 3 3.2 6
25 25 25.2 50
+ Ta có: 2 = 2; 10 = 2.5; 25 = 52
=> MC = BCNN(2;10;25)=2.52 = 50
+ Quy đồng mẫu:
3. Luyện tập:
BCNN(8,16,24) = ?
A. 8 B. 16 C. 48 D. 24 Bài 1: Chọn câu trả lời đúng:
Tiết 73. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
- Quy tắc: (sgk- Tr18)
Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương) B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫu
B2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu số B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
-
?3 (Sgk/17):
3. Luyện tập:
Bài 2 (Bài 26- sgk): Quy đồng mẫu các phân số:
3 5 21
, , 16 24 56
Ta có: 21 3
56 8
Giải:
+ MC = BCNN(16, 24, 8) = 48
3 3 3 9
16 16 3 48 ;
21 3 3 6 18
56 8 8 6 48
5 5 2 10 24 24 2 48 ;
BCNN(8,16,24) = ?
A. 8 B. 16 C. 48 D. 24 Bài 1: Chọn câu trả lời đúng:
Tiết 73. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
- Quy tắc: (sgk- Tr18)
Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương) B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫu
B2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu số B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
-
?3 (Sgk/17):
3. Luyện tập:
Bài 2: Giải: Ta có: 21 3
56 8
+ MC = BCNN(16, 24, 8) = 48
3 3 3 9
16 16 3 48 ;
21 3 3 6 18
56 8 8 6 48
5 5 2 10
24 24 2 48;
Bài 3(Bài 33. SGK): Quy đồng mẫu các phân số sau: ) 6 ; 27 ; 3
35 180 28
b
Giải:
6 6
35 35
27 3
180 20
3 3
28 28
Ta có: 35 5.7 20 2 .5
228 2 .7
22 .5.7 140
2MC
6 6.4 24
35 35.4 140
3 3.7 21
20 20.7 140
3 3.5 15
28 28.5 140
=>
Tiết 73. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
- Quy tắc: (sgk- Tr18)
Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương) B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫu
B2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu số B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
- ?3 (Sgk/17):
3. Luyện tập:
Ta có: 21 3
56 8
Bài 2: Giải:
+ MC = BCNN(16, 24, 8) = 48
3 3 3 9
16 16 3 48 ;
21 3 3 6 18
56 8 8 6 48
5 5 2 10 24 24 2 48;
* Nếu các mẫu là các số nguyên tố cùng nhau từng đôi một thì mẫu chung chính là tích của các mẫu đó.
Ví dụ:
MC: 6
MC = 3.5.7 = 105 1 2 1
2 3 6; ;
2 4 1
; ;
3 5 7
Lưu ý:
* Trước khi quy đồng chúng ta nên:
+ Chuyển các phân số có mẫu âm thành các phân số bằng nó có mẫu dương.
+ Rút gọn các phân số đến tối giản.
* Nếu trong các mẫu có một mẫu chia hết cho các mẫu còn lại thì đó là mẫu chung.
Ví dụ:
Tiết 73. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU
PHÂN SỐ
Tiết 73. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
– Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số và lưu ý
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
KT
- Làm các còn lại trong SGK cả luyện tập;
TIẾT HỌC KẾT THÚC